ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2274/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 16 tháng 10 năm 2006 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
- Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
- Căn cứ Thông tư 05/2003/TT-BKH ngày 22/7/2003 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về hướng dẫn nội dung, trình tự lập, thẩm định và quản lý các dự án quy hoạch phát triển ngành và quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội lãnh thổ;
- Xét đề nghị của Sở Thương mại Du lịch tại Tờ trình số 83/TT-TMDL ngày 27/9/2006,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt dự án “Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2006-2010 và định hướng đến 2015" với những nội dung chủ yếu sau:
1. Tên dự án: Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2006-2010 và định hướng đến 2015.
2. Cơ quan chủ dự án: Sở Thương mại Du lịch.
3. Nội dung của dự án:
3.1. Phần thứ nhất: Thực trạng cửa hàng xăng dầu trên địa bàn tỉnh Thái Bình từ khi thực hiện quy hoạch đến năm 2005.
3.2. Phần thứ hai: Định hướng phát triển cửa hàng xăng dầu trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2006- 2010 và đến năm 2015.
3.3. Phần thứ ba: Phương án điều chỉnh quy hoạch tổng thể hệ thống cửa hàng xăng dầu trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2006- 2010 và định hướng đến năm 2015.
3.4. Phần thứ tư: Các giải pháp thực hiện và kiến nghị.
3.5. Hệ thống các phụ lục, bản đồ:
(Có phụ lục quy hoạch chi tiết huyện, Thành phố kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào nội dung được phê duyệt tại Điều 1, Sở Thương mại Du lịch có trách nhiệm phối hợp với các sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức triển khai hướng dẫn thực hiện theo quy hoạch và quản lý hoạt động kinh doanh xăng dầu trên địa bàn theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước.
Giao cho UBND huyện, Thành phố chịu trách nhiệm theo dõi, quản lý chặt chẽ quy hoạch hệ thống cửa hàng kinh doanh xăng dầu thuộc phạm vi địa bàn quản lý, thực hiện phối hợp với các cơ quan, đơn vị có thẩm quyền trong việc quản lý hoạt động kinh doanh xăng dầu.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Thương mại Du lịch, Xây dựng, Khoa học Công nghệ, Tài nguyên Môi trường, Công an tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, Thành phố; Thủ trưởng ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
HỆ THỐNG CỬA HÀNG KINH DOANH XĂNG DẦU THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 2274/QĐ-UBND ngày 16/10/2006 của UBND tỉnh)
STT | Tên cửa hàng | Địa chỉ cửa hàng | Trực thuộc doanh nghiệp | TEL | Cửa hàng thuộc diện | |
Xóa | Di dời hoặc nâng cấp | |||||
1. | CHXD Số 3n | Phố Quang Trung, PQT, TPTB | Công ty xăng dầu Thái Bình | 831383 |
|
|
2. | CHXD Số 4 | Tổ 9, Phường Tiền Phong, Phố Trần Nhân Tông, TPTB | Công ty xăng dầu | 833931 |
|
|
3. | CHXD Số 2 | Số 7 phố Lý Bôn, Thành Phố Thái Bình. | BCH QS tỉnh TB | 839429 |
|
|
4. | CHXD Số 1 | Số 27 phố Trần Nhân Tông, TP TB, Tỉnh TB | BCH QS tỉnh TB |
|
|
|
5. | CHXD Tiền Phong | Tổ 11 Phường Tiền Phong, TP | Công ty Thương mại Việt Hà |
|
|
|
6. | CHXD số 6 | Tổ 16, Phường Bồ Xuyên Đường bao Hồ Ty Diệu, TPTB. | Công ty xăng dầu TB | 740443 |
|
|
7. | CHXD Ngọc Thắng | Số 7, Đường Long Hưng, xã Hoàng Diệu, TP | Doanh nghiệp Ngọc Thắng |
|
|
|
8. | CHXD số 1 | Xóm 6, xã Hoàng Diệu, TP | Công ty xăng dầu TB | 731535 |
|
|
9. | CH XD Minh Phương | Xóm 5, xã Hoàng Diệu, TP Thái Bình, TB | Công Ty TM Việt Hà | 844156 |
|
|
10. | CHXD Hoàng Diệu | Số 496, Đường Long Hưng, xã Hoàng Diệu, TPTB | Cty TNHH Hoàng Diệu | 730290 |
|
|
11. | CHXD số 7 | Xóm 2, xã Hoàng Diệu, TPTB | Công ty xăng dầu TB | 731534 |
|
|
12. | CHXD Cổng Trại tạm giam | Đường 223 (Phố Lý Bôn), Phường Trần Lãm, thành phố Thái Bình. | Công ty Cổ phần Đại Cường | Bổ sung quy hoạch | ||
13. | CHXD Chợ Đậu | Ngã Tư Đậu, Phường Trần Lãm, TPTB | Công ty CP vật liệu chất đốt | 833945 |
|
|
14. | CHXD Vũ chính | Xã Vũ Chính, TPTB, TB | XN dịch vụ dầu khí Thái Bình-Xóm Đoàn kết phường Trần Lãm, TPTB | 730417 |
|
|
15. | CHXD số 5 | Số 15 Phố LTK, Phường Bồ Xuyên, TPTB, TB | Công ty xăng dầu TB | 737807 |
|
|
16. | CHXD Trưng trắc | - Số 38 Trưng Trắc, TPTB, TB nay đổi thành: (Số 52 Hai Bà Trưng, TPTB) | Công ty xăng dầu TB (Số 52 Phố Hai Bà Trưng, TPTB, TB) | 831313 |
|
|
17. | CHXD trạm vận tải | Phố Lý Thường Kiệt | Công ty vật liệu chất đốt |
|
|
|
18. | CHXD Phúc khánh | Ngã 3 Phúc Khánh, Phường Phúc Khánh, TPTB. | Công ty vật liệu chất đốt | 831795 | Xóa |
|
19. | CHXD bến xe TB | Phố Lý Bôn, P. Tiền Phong, TPTB, TB. | Công ty vật liệu chất đốt (31 Phố Lý Thường Kiệt, TP) | 839502 | Xóa |
|
20. | CHXD Lạc Đạo | Phường Trần Lãm, TPTB | Công ty vật liệu chất đốt | 739354 | Xóa |
|
21. | Quầy LTK | Km 0+800 đường 39b, P Trần Lãm, TPTB, TB | Công ty xăng dầu TB | 734360 | Xóa |
|
22. | CHXD bờ bến sông (cầu long thực) | P Lê Hồng Phong- Thành Phố Thái Bình | Công ty xăng dầu TB (Số 52 Phố Hai Bà Trưng, TPTB, TB) |
| Xóa |
|
23. | CHXD tại bến xi măng | P Bồ Xuyên – Thành phố Thái Bình | Công ty Vật liệu chất đốt TB | 732442 | Xóa |
|
24. | CHXD công ty Hoàng Hà | Phục vụ nội bộ | Công ty Hoàng Hà |
|
|
|
25. | CHXD bến xe khách | Phục vụ nội bộ | Công ty cp xe khách TB |
|
|
|
Bổ sung mới: | ||||||
Đoạn Cầu Hòa Bình – QL 10: Bố trí mới một (1) vị trí, khu vực Đông Hòa | ||||||
Đoạn Cầu Bo cũ – QL 10: Bố trí mới một (1) vị trí, khu vực xã Hoàng Diệu | ||||||
Đường 39 TPTB đi Tiền Hải: Bố trí mới một (1) vị trí tại Khu vực Cầu trắng – Vũ Chính | ||||||
Khu vực xã Vũ Phúc: Bố trí mới một (1) vị trí | ||||||
Đường 223, Khu vực xã Vũ Chính: Bố trí mới một (1) vị trí | ||||||
Đê Vùng – LTK- LB – Trần Lãm: Bố trí mới một (1) vị trí | ||||||
Xã Phú Xuân, giáp Nghĩa trang Thành phố: Bố trí mới một (1) vị trí | ||||||
Tổng số: Bổ sung mới 07 vị trí |
HỆ THỐNG CỬA HÀNG KINH DOANH XĂNG DẦU HUYỆN VŨ THƯ
(Kèm theo Quyết định số 2274/QĐ-UBND ngày 16/10/2006 của UBND tỉnh)
STT | Tên CHXD | Địa chỉ CH | Thuộc DN/địa chỉ doanh nghiệp | TEL | Cửa hàng thuộc diện | |
Xóa | Di dời hoặc nâng cấp | |||||
1. | Trạm Xăng dầu Quân đội | Xã Tân Bình, huyện Vũ Thư, tỉnh TB | BCH QS tỉnh TB | 839429 |
|
|
2. | CHXD Hiệp Hòa | Xóm Thành Công, thôn Đức Hiệp, xã Hiệp Hòa, VT, TB | Cty CP VTTH Vũ Thư | 722127 |
|
|
3. | CHXD Hưng Thịnh | Tân Đệ, xã Tân Lập, huyện Vũ Thư Tân Lập, Cầu Nhất, VT | DNTN xăng dầu Hưng Thịnh | 825259 |
|
|
4. | Trạm kinh doanh số 5 | Tân Lập, Cầu Nhất, VT | Xí nghiệp kỹ thuật dịch vụ dầu khí | 623282 |
|
|
5. | CHXD Quang Hợp | Xóm 11, xã Minh Quang, h Vũ Thư (cạnh QL 10) | DN tư nhân Quang Hợp (Xóm 11, xã Minh Quang, h. Vũ Thư (cạnh QL 10) | 617369 |
|
|
6. | CHXD số 14A | Thị Trấn Vũ Thư, Vũ Thư, TB | Công ty Xăng dầu TB liên doanh với Cty CP VTTH Vũ Thư | 826701 |
|
|
7. | CH xăng dầu Vũ Hội | Cạnh đường 223 địa phận Xã Vũ Hội, H. Vũ Thư | Công ty xây lắp 5 (Lô số 4, đường Trần Hưng Đạo, tổ 48, P. Tiền Lãm, TPTB) | 838855 |
|
|
8. | CHXD Duy Quỳnh | Cạnh đường 220B, Thôn Song Thủy, Xã Vũ Tiến, huyện Vũ Thư | DNTN Duy Quỳnh | 827005 |
|
|
9. | CHXD ông Mợi | Thị trấn Vũ Thư | DNTN xăng Dầu Văn Mợi | Đã xây dựng nay được bổ sung qui hoạch | ||
10. | CHXD Thái Hạc | Thái Hạc, Việt Thuận, Vũ Thư | DNTN xăng dầu Toàn Quân | Đã xây dựng nay được bổ sung qui hoạch | ||
11. | CHXD Tân Lập | Cạnh Quốc lộ 10, thị tứ Tân Đệ, xã Tân Lập, H. Vũ Thư | Cty CP VTTH Vũ Thư | 825126 | Xóa |
|
12. | CHXD Bắc Sơn | Xóm bắc Sơn, xã Tự Tân, Vũ Thư | DNTN xăng dầu Bắc Sơn | 617178 |
|
|
13. | CHXD Bình An | Thôn Thái, xã Nguyên Xá, huyện Vũ Thư, TB | DNTN Bình An | 827303 | Di chuyển đến vị trí khác nhưng vẫn trong khu vực xã Nguyên Xá | |
14. | CHXD Dương Bắc | Xóm 8 xã Minh Lãng, Vũ Thư, TB | DNTN xăng dầu Dương Bắc | 826033 |
|
|
15. CHXD Thái Hạc | Thái Hạc, Việt Thuận, Vũ Thư | DNTN Đạt Được |
|
|
|
|
Bố trí mới: | ||||||
Đường 10 mới đoạn Minh Quang đi cầu Hòa Bình: Bố trí mới hai (2) vị trí tại Khu vực Minh Khai hoặc Khu vực tân Bình | ||||||
Đường 220B La Uyên đi Chù Keo: Bố trí hai (2) vị trí tại Khu vực xã Song An và khu vực xã Vũ Tiến | ||||||
Đường 223 Thái Hạc đi Tịnh Xuyên: Bố trí mới hai (2) vị trí tại Khu vực Tân Hòa và Khu vực Xuân Hòa | ||||||
Khu vực xã Vũ Vinh: Bố trí mới một (1) vị trí. | ||||||
Khu vực Bến Tân Đệ: Bố trí mới một (1) vị trí | ||||||
Khu vực Việt Hùng: Bố trí mới một (1) vị trí | ||||||
Tổng số: bổ sung mới 09 vị trí |
HỆ THỐNG CỬA HÀNG KINH DOANH XĂNG DẦU HUYỆN KIẾN XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 2274 QĐ-UBND ngày 16/10/2006 của UBND tỉnh)
STT | Tên CHXD | Địa chỉ CH | Thuộc DN/địa chỉ DN | Tel | Cửa hàng thuộc diện | |
Xóa | Di dời, nâng cấp | |||||
1. | CHXD Vũ Ninh | Thôn Đông Hòa, xã Vũ Ninh, H. Kiến Xương | Cty TNHH Vinh Tho | 822909 |
|
|
2. | CHXD Vũ Quí | Xóm 4, xã Vũ Quí, huyện Kiến Xương | Công ty TM mại Việt Hà | 822051 |
|
|
3. | CHXD Quang Bình | Xóm 5, Xã Quang Bình, Kiến Xương, | DNTN Giang Biên | 821820 |
|
|
4. | CHXD Thị trấn Kiến Xương | Số 230, Khu Cộng hòa, Thị trấn Thanh Nê, H. Kiến Xương | Công ty cổ phần vật tư nông nghiệp Kiến Xương | 821254 |
|
|
5. | CHXD Thanh Nê | TT Thanh Nê, H. Kiến Xương | Công ty Thương mại Việt Hà | 844158 |
|
|
6. | CHXD số 15 | Khu Giang Đông, Thị trấn thanh Nê, KX | Công ty xăng dầu Thái Bình |
|
|
|
7. | CHXD Thanh Tân | Thôn Tử tẻ, xã Thanh Tân, H. Kiến Xương | Công ty CP VTNN Kiến Xương (230 thị trấn Thanh Nê, huyện Kiến Xương, TB) | 821254 |
|
|
8. | CHXD chợ Gốc | Xã Bình Thanh, Kiến Xương | Công ty Thương mại Việt Hà | 818079 |
|
|
9. | CHXD Hòa Bình | Km10 đường 39b, xã Hòa Bình, huyện Kiến Xương | Cty CP dịch vụ cơ khí nông nghiệp Kiến Xương | 821316 |
| Nâng cấp |
10. | CHXD Nam Cao | Thôn cao Bạt Đình, xã Nam Cao, huyện Kiến Xương | Doanh nghiệp tư nhân Xuân Bình | 840183 |
| Nâng cấp |
11. | CHXD Cống Kem | Thôn Downg Liễu III, Xã Minh Tân, KX, TB | Công ty Thương mại Việt Hà | 818192 |
| Nâng cấp |
12. | CHXD Vũ Lạc | Thôn Kim, xã Vũ Lạc, huyện Kiến Xương, TB | Công ty TNHH Đào Ngọc | 735531 | Di chuyển về Vũ Ninh | |
13. | CHXD Quang Trung | Xóm 6 xã Quang Trung, huyện KX | Cty TNHH Vinh Tho | 821851 | Di dời đến vị trí khác nhưng vẫn trong khu vực xã Quang Trung | |
14. | CHXD Bình Nguyên | Xã Bình Nguyên, Kiến Xương | DNTN Xuân Huấn | 810588 | Di dời đến vị trí khác nhưng vẫn trong khu vực xã Bình Nguyên | |
15. | CHXD Vũ Trung | Vũ Trung, Kiến Xương | Ông Bùi Xuân Lũy | Đã xây dựng, bổ sung qui hoạch | ||
Bổ sung mới: Tuyến Cầu Kìm đi Thanh Tân: Bố trí mới một (1) vị trí tại khu vực xã Vũ Lạc | ||||||
Khu vực xã Vũ Tây hoặc Vũ Sơn: Bố trí mới một (1) vị trí tại | ||||||
Đường 222 từ Trà Giang – TT Thanh Nê – Hồng Tiến: Bố trí mới hai (2) vị trí khu vực xã Lê Lợi hoặc Hồng Thái; và Khu vực xã Đình Phùng | ||||||
Đường 39 KX đi Tiền Hải: Bố trí mới hai (2) vị trí tại Khu vực xã Vũ Ninh và khu vực xã Hòa Bình | ||||||
Khu vực Vũ Công: Bố trí mới một (1) vị trí | ||||||
Tổng số: Bổ sung mới 07 vị trí |
HỆ THỐNG CỬA HÀNG KINH DOANH XĂNG DẦU HUYỆN TIỀN HẢI
(Kèm theo Quyết định số 2274 QĐ-UBND ngày 16/10/2006 của UBND tỉnh)
STT | Tên CHXD | Địa chỉ | Thuộc DN/địa chỉ | tel | Cửa hàng thuộc diện | ||
Xóa | Di dời, nâng cấp | ||||||
1. | CHXD An Ninh | Xã An Ninh, huyện Tiền Hải | XN dịch vụ dầu khí Thái Bình | 781809 |
|
| |
2. | CHXD thị trấn Tiền Hải | Khu Tiểu Hoàng, thị trấn Tiền Hải | Công ty vật liệu xây dựng & chất đốt TB |
|
|
| |
3. | CHXD Văn Phẩm | Khu 4 thị trấn Tiền Hải | Doanh nghiệp Văn Phẩm |
|
|
| |
4. | CHXD Tây Long | Xã Tây Long, huyện Tiền Hải | Công ty vật liệu xây dựng & chất đốt TB |
|
|
| |
5. | CHXD Đông Long | Thôn Hưng Thịnh, xã Đông Long, TH | DNTN Quang Huy | 824223 |
|
| |
6. | CHXD Đông Minh | Thôn Minh Châu, xã Đông Minh, TH | DN Văn Phẩm | 824163 |
|
| |
7. | CHXD Nam Hưng | Thôn Lộc Trung, xã Nam Hưng, Tiền Hải | DNTN Nam Hưng | 883258 |
|
| |
8. | CHXD Nam Chính | Nam Chính, Tiền Hải | DNTN Hằng Chuân | 883539 |
|
| |
9. | CHXD Toản Hoa | Thôn Vĩnh Trà, xã Nam Trung, TH | Doanh nghiệp t nhân Toản Hoa |
|
|
| |
10. | CHXD số 17 | Km12 Tl 221A, Xã Nam Trung, Tiền Hải | Công ty xăng dầu TB | 883352 |
|
| |
11. | CHXD DN Trường Hộ | Thôn Hướng Tân, xã Nam Hà, Tiền Hải | DNTN Trường Hộ | 823169 |
|
| |
12. | CHXD Bắc Hải | Xóm 10, xã Bắc Hải, huyện Tiền Hải | Công ty CP VTNN Kiến Xương | 818441 |
|
| |
13. | Phục vụ nội bộ | TT Tiền Hải, Tiền Hải | Cty gạch ốp lát Tb | 823682 |
|
| |
14. | Phục vụ nội bộ | Xã Đông lâm huyện Tiền Hải, TB | Nhà máy gạch Long hầu | 781513 |
|
| |
15. | CHXD Minh Cúc | Khu Tiểu Hoàng, TT Tiền Hải, Tiền Hải | Hộ cá thể: Phạm Ngọc Minh | 823252 | xóa |
| |
|
| TB |
|
|
|
| |
16. | CHXD Đông Minh | Xóm 6, Thôn Hải Châu, xã Đông Minh | DN Ngô Phương | 82279 | Di dời đến vị trí khác nhưng vẫn trong xã Đông Minh | ||
17. | CHXD Tô Thành Công | Khu 1, thị trấn Tiền Hải, huyện Tiền Hải | DNTN Chiên Cách: Khu 1, TT Tiền Hải, TH | 781723 |
| Nâng cấp | |
18. | CHXD Đông Xuyên | Đông Xuyên, Tiền Hải | DN Đông Xuyên |
|
| Nâng cấp | |
19. | CHXD Nam Hà | Xóm 4, thôn Hướng Tấn, xã Nam Hà, TH | DNTN Văn Trào (Thôn Hướng Tân, xã N. Hà) | 823697 |
| Nâng cấp | |
20. | CHXD bến Trà Lý | Cảng Trà Lý, Xã Đông Quý, TH | Công ty Minh Thanh (Đông Quý, Tiền Hải) |
|
|
| |
21. | CHXD Nam Hồng | Xã Nam Hồng, Tiền Hải | Bà Hà |
|
|
| |
22. | CHXD Nam Trung | Nam Trung, Tiền Hải | DNTN Hằng Chuân | 674660 |
|
| |
Bổ sung mới: Tuyến Thị trấn Tiền Hải đi đồng Châu: Bố trí mới hai (2) vị trí Khu vực xã Đông Lâm và khu vực Khu công nghiệp tiền Hải | |||||||
Đường 221A Tây giang đi Nam Phú: Bố trí mới hai (2) vị trí tại Khu vực Tây Phong và Khu vực Nam Phú | |||||||
Khu vực cửa Lân-Nam Thịnh: Bố trí mới một (1) vị trí | |||||||
Khu vực Đông Hải: Bố trí mới Một (1) vị trí | |||||||
Khu vực Đông Trung: Bố trí mới Một (1) vị trí | |||||||
Tổng số: Bổ sung mới 07 vị trí | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
HỆ THỐNG CỬA HÀNG KINH DOANH XĂNG DẦU HUYỆN THÁI THỤY
(Kèm theo Quyết định số 2274 QĐ-UBND ngày 16/10/2006 của UBND tỉnh)
STT | Tên CHXD | Địa chỉ CH | Thuộc DN/Địa DN | Tel | Cửa hàng thuộc diện | |
Xóa | Di dời, nâng cấp | |||||
1. | CHXD Vương Giang | Thôn Đông Hồ, xã Thụy Phong, Thái Thụy, TB | DNTN Vương Giang | 855173 |
|
|
2. | CHXD số 19 | Xóm 5, Thôn Dương Thanh, xã Thụy Dương, | Công ty xăng dầu TB | 856295 |
|
|
3. | CHXD Chinh Lý | Xóm 1 Thụy Dương TT | DNTN Chinh Lý | 856103 |
|
|
4. | CHXD Đông Khanh | Xóm 2, Trà Hồi, xã Thụy Bình, Thái Thụy | Doanh nghiệp tư nhân Đông Khanh | 856018 |
|
|
5. | CHXD số 16n | Khu 8, thị trấn Diêm Điền, Thái Thụy, TB | Công ty xăng dầu TB +Cty CP VTTH T.Thụy | 853056 |
|
|
6. | CHXD Thành Hưng | Số 132, Khu 6, thị trấn Diêm Điền, TT | Công ty CP Hải Hà |
|
|
|
7. | CHXD Ngọc sơn | Xóm , Thụy Hà, Thái Thụy | Cty TNHH Ngọc Sơn | 853380 |
|
|
8. | CHXD Số 20n | Xóm 4 xã Thái Thượng, Thái Thụy | Công ty xăng dầu Thái Bình | 713667 |
|
|
9. | CHXD Kính Lan | Thôn Lục Nam, Thái Xuyên, Thái Thụy, TB | DNTN Kính Lan | 854800 |
|
|
10. | CHXD Thái Tân | Nghĩa Hưng, Xã Thái Tân, Thái thụy, TB | DNTN Hoa Mai | 854280 |
|
|
11. | CHXD Trung Sơn | Thôn Minh Thành; Xã Thái Tân, Thái Thụy, TB | DNTB Trung Sơn | 854101 |
|
|
12. | CHXD Đức Tạo | Xóm 10 thôn Văn Hàn, xã Thái Hưng, T. thụy | DNTN Đức Tạo | 854405 |
|
|
13. | CHXD Huy Hương | Ngã ba Vị Thủy xã Thái Dương, Thái Thụy | Doanh nghiệp Huy Hương | 854127 |
|
|
14. | CHXD Tiến Thắng | Chợ Quoài, Thôn Kim Thành, xã Thái Sơn, TT | Chi nhánh DN tư nhân Tiến Thắng tại TB |
|
|
|
15. | CHXD Thụy Hải | Thôn Quang Lang, Xóm 7 xã Thụy Hải, TT | DNTN Bình Lý | 853089 | Xóa |
|
16. | CHXD Thụy Xuân | Xóm 12, thụy Xuân, TT | Công ty TM tổng hợp Mai Hồng Quang (Số 15, khu 8, TT Diêm Điền, Thái Thụy, TB) | 859242 |
| Nâng cấp |
17. | CHXD bán lẻ đầu cầu Diêm Điền | Đầu cầu Diêm Điền | Xí nghiệp dịch vụ sản xuất hậu cần thủy sản – Cty CP Hải sản |
|
| Nâng cấp |
18. | CHXD Yên Vũ (Đặng Văn Vũ) | Xóm 2, xã Thụy Phong, Thái Thụy. | DNTN xăng dầu Yên Vũ | 855318 |
| Nâng cấp |
19. | CHXD Thái Phúc | Cống Thái Phúc | Xí nghiệp dịch vụ sản xuất kinh doanh hậu cần Thủy sản-Cty CP hải sản. |
|
| Nâng cấp |
20 | CHXD số 2 | Thái Thịnh, Thái Thụy. | Cty CPVTTH T. Thụy (Khu 8, TT Diêm Điền, H. Thái Thụy) |
|
| Nâng cấp |
21. | CHXD số 3 | Thôn Phong Lẫm, Thụy phong, Thái Thụy, TB | Cty CPVTTH T. Thụy (Khu 8, TT Diêm Điền, H. Thái Thụy) | 856086 |
| Nâng cấp |
22. | CHXD Thái Thủy | Xóm 1 xã Thái Thủy, huyện Thái Thụy, TB | Cty CP cơ khí nông nghiệp Thái Thụy | 854010 |
| Nâng cấp |
23. | CHXD Hồng Dương | Đội 5, xã Thái Dương, huyện Thái Thụy. | DNTN Hồng Dương- xóm 4, Thái Dương, Thái Thụy | 854361 |
| Nâng cấp |
24. | CHXD Thụy Quỳnh | Xã Thụy Quỳnh | Cty TNHH 27/7 Xuân Bắc (thôn Kha Lý, xã Thụy Quỳnh) | Đã xây dựng nay bổ sung qui hoạch | ||
25. | CHXD Thái Đô | Xóm 5 Thái Đô | Cty Thương mại tổng hợp Mai Hồng Quang | Đã xây dựng nay bổ sung qui hoạch nhưng phải nâng cấp | ||
26. | CHXD Cộng Lực | Khu 6, TT Diêm Điền, Thái Thụy 711678 | Công ty TNHH Công Lực (Khu 8, TT Diêm Điền; Thái Thụy) | Đã xây dựng nay bổ sung qui hoạch | ||
Bổ sung mới: | ||||||
Đường 39 từ Vô Hối đi Thị trấn Diêm Điền đi Hải Phòng: Hai (2) vị trí tại Khu vực xã Thụy Liên và KV xã Hồng Quỳnh | ||||||
Khu vực Thụy Ninh – Thụy Hưng bố trí mới một (1) vị trí. | ||||||
Khu vực Thụy tân – Thụy An bố trí mới một (1) vị trí. | ||||||
Khu vực Thụy Chính – Thụy Duyên bố trí mới một (1) vị trí. | ||||||
Tổng số: Bổ sung mới 05 vị trí |
HỆ THỐNG CỬA HÀNG KINH DOANH XĂNG DẦU HUYỆN ĐÔNG HƯNG
(Kèm theo Quyết định số 2274 QĐ-UBND ngày 16/10/2006 của UBND tỉnh)
STT | Tên CHXD | Địa chỉ CH | Thuộc DN/địa chỉ doanh nghiệp | Tel | Cửa hàng thuộc diện | |
Xóa | Di dời, nâng cấp | |||||
1. | CHXD Thăng Long | Thị trấn Thăng Long, Đông Hưng | Công ty vật liệu xây dựng & chất đốt TB (Số 30 Phố Lý Thường Kiệt, TP TB) | 898102 |
|
|
2. | CHXD Phú Châu | Phố Tăng xã Phú Châu, Huyện Đông Hưng, TB | Công ty TNHH SX & TM Tân Thịnh Hà | 851504 |
|
|
3. | CHXD Đông Phong | Xóm Bắc Bình, thôn Cổ Hội, Xã Đông Phong | DN Thương mại Việt Thái | 852750 |
|
|
4. | CHXD số 8n | Khu 3, Thị Trấn Đông Hưng, Đông Hưng, TB | Công ty xăng dầu TB | 851250 |
|
|
5. | CHXD Cty cơ khí và VTHK Đông Hưng | Xã Đông hợp, huyện Đông Hưng, TB | Công ty CP cơ khí và VTHK Đông Hưng |
|
|
|
6. | CHXD số 2 | Xã Đông La, huyện Đông Hưng | Công ty TM tổng hợp Hoàng Trọng (Tổng Đại lý PETEC) |
|
|
|
7. | CHXD Đông Sơn | Tấn Sơn, xã Đông Sơn, huyện Đông Hưng, TB | XN thương binh Sao Vàng Đông Hưng (Đông Sơn, Đông Hưng) | 851611 |
|
|
8. | CHXD Đông Phong | Xã Đông Phong, Đông Hưng | Cty CP VLCĐ (30 Lý Thường Kiệt, TP) | 852176 |
|
|
9. | CHXD Đông Tân | Xã Đông Tân, Đông Hưng | Cty CP VLCĐ (30 Lý Thường Kiêt, TP) | 852176 |
|
|
10. | Trạm KDXD số 3 xã Đông Mỹ | Xã Đông Mỹ, huyện Đông Hưng, TB | XN dịch vụ dầu khí Thái Bình-Xóm đoàn kết, phường Trần Lãm, TPTB, TB | 975182 |
|
|
11. | CHXD Đông Mỹ | Xã Đông Mỹ, huyện Đông Hưng, TB | Công ty Sông Vân (Xóm 5, xã Đông Mỹ, Đông Hưng) | 0913291532 |
|
|
12. | CHXD Đông Xuân | Km78+40 QL 10, xã Đông Xuân, H. Đông Hưng | Công ty Sông Vân (Xóm 5, Xã Đông Mỹ, Đông Hưng) | 732676 |
|
|
13. | CHXD số 1 | Xóm 3, xã Đông La, huyện Đông Hưng, TB | Công ty TM tổng hợp Hoàng Trọng (Tổng Đại Lý PETEC) | 851298 | Xóa |
|
14. | CHXD Nguyên Xá | Xóm 2, xã Nguyên Xá, huyện Đông Hưng, TB | Công ty Lam Sơn | 851349 |
| Nâng cấp |
15. | CHXD Chợ Khôn | Chợ Khô, Thôn Đông Lâm, xã Hoa Lư, huyện Đông Hưng, Thái Bình | Công ty vật liệu chất đốt (30 Lý Thường Kiệt, TP) | 898033 |
| Nâng cấp |
16. | CHXD Cống Vực | Đồng Phú, Đông Hưng | DNTN Thủy Tân (Thôn Đồng Cống, Đồng Phú, Đông Hưng) |
|
| Nâng cấp |
17. | CHXD Đông Hợp | Km74+900 QL 10, xã Đông Hợp, huyện Đông Hưng, TB | Công ty CP may Việt hưng | 851255 |
| Nâng cấp |
18. | CHXD Đông La | Xã Đông La, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình | Công ty Thương mại Anh Tuấn (Đông La, Đông Hưng) | 851847 |
| Nâng cấp |
19. | CHXD Nam Hà | Minh Tân, Đông Hưng | Cty TNHH Nam hà: 848025 | Đã xây dựng nay bổ sung vào qui hoạch | ||
Bổ sung mới Đường 39 Ngã tư Gia Lễ đi Diêm Điền: Bố trí mới hai (2) vị trí tại khu vực Đông á và khu vực Đông Phong | ||||||
Khu Vực Đông Vinh: Bố trí mới một (1) vị trí. | ||||||
Khu vực Đông Giang: Bố trí mới một (1) vị trí | ||||||
Khu vực Liên Giang: Bố trí mới một (1) vị trí | ||||||
Khu vực Đông Cường: Bố trí mới một (1) vị trí | ||||||
Tổng số: Bổ sung mới 06 vị trí |
HỆ THỐNG CỬA HÀNG KINH DOANH XĂNG DẦU HUYỆN HƯNG HÀ
(Kèm theo Quyết định số 2274 QĐ-UBND ngày 16/10/2006 của UBND tỉnh)
STT | Tên CH | Địa chỉ CHXD | Thuộc DN/địa chỉ DN | Tel | Cửa hàng thuộc diện | |
Xóa | Di dời , nâng cấp | |||||
1. | CHXD Minh Tân | Minh Tân, Hưng Hà | DNTN Xuân Lan (Thôn Phú Lạc, Minh Tân, Hưng Hà) |
|
|
|
2. | CHXD Hồng Minh | Thôn Cổ Trai, Xã Hồng Minh, huyện Hưng Hà | DNTN Hồng Minh | 860217 |
|
|
3. | CHXD số 12n | Thôn Thị an, Thị trấn Hưng Hà, Hưng Hà, TB | Công ty xăng dầu TB | 861699 |
|
|
4. | CHXD số 13n | Thị Độc, thị trấn Hưng Hà, TB | Công ty CP vật tư tổng hợp Hưng Hà |
|
|
|
5. | CHXD Phú Sơn | Thôn Kiều Thạch, xã Phú Sơn, huyện Hưng Hà | DNTNX Dầu Phú Sơn | 862111 |
|
|
6. | CHXD Phố Lẻ | Khánh Mỹ, Xã Phúc khánh, Hưng Hà, TB | DNTNX Dầu Thế Thục | 971663 |
|
|
7. | CHXD Số 22 (12B) | Thị trấn Hưng Hà | Công ty xăng dầu TB |
|
|
|
8. | CHXD Minh Khai | Phố Mới, ngã tư La, xã Minh Khai, H. Hưng Hà | Công ty VLCĐ | 861554 |
|
|
9. | CHXD Hoàng Yến | Trạm Chay, xã Thống Nhất, huyện Hưng Hà | Công ty Thương Mại Việt Hà | 861268 |
|
|
10. | CHXD Tân Tiến | Thôn Lương Ngọc, xã Tân Tiến, huyện Hưng Hà | Cty vận tải sông biển Hưng Hà (Điệp Nông) |
|
|
|
11. | CHXD Minh Hòa | Thông Thanh Lãng, xã Minh Hòa, HH, TB | Cty TNHH Trung Kiên |
|
| Nâng cấp |
12. | CHXD Số 2 | Thị trấn Hưng Hà (TM Hưng Hà cũ) | Công ty CP vận tải hành khách Hưng Hà |
|
| Nâng cấp |
13. | CHXD Thị trấn Hưng Nhân | Thị Trấn Hưng Hà, Hưng Hà, TB | Công ty CP vật tư tổng hợp Hưng Hà | 861241 |
| Nâng cấp |
14. | CHXD Cống Rút | Nhân Phú, Hùng Dũng, Hưng Hà | DNTN Quang Hưng |
|
| Nâng cấp |
15. | CHXD Đông Đô | Xã Đông Đô, huyện Hưng Hà | Công ty Tân Thịnh Hà |
|
| Nâng cấp |
16. | CHXD Điệp Nông | Điệp Nông, Hưng Hà | DNTN Quang Dung (xã Điệp Nông, Hưng Hà) | Đã xây dựng nay bổ sung qui hoạch | ||
17. | CHXD Bắc Sơn | Xã Bắc Sơn, Hưng Hà | Cty TNHH Cúc Anh 975633 | Đã xây dựng nay bổ sung qui hoạch | ||
18. | CHXD Đồng Tu (số 1) | Thị trấn Hưng Hà | Công ty CP vận tải Hưng Hà | Đã xây dựng nay bổ sung qui hoạch | ||
Bổ sung mới: Đường 39 Cầu Triều Dương đi Đông Hưng: bố trí mới bốn (4) vị trí tại: Khu vực đường tránh thuộc xã Phú Sơn; Khu vực Cầu Lê xã Tiến Đức; Khu vực xã Thái Phương; Khu vực Cầu Nại xã liên Hiệp | ||||||
Đường 226 từ Tiến đức đi cầu Minh Hòa: Bố trí mới một (1) vị trí tại Khu vực xã Hồng An. | ||||||
Đường 224: Thị trấn Quỳnh Côi – Dân Chủ - Chí Hòa Bố trí mới một (1) vị trí tại Khu vực xã Chí Hòa. | ||||||
Khu vực xã Hòa Tiền: Bố trí mới một (1) vị trí. | ||||||
Tổng số: Bổ sung mới 07 vị trí |
HỆ THỐNG CỬA HÀNG KINH DOANH XĂNG DẦU HUYỆN QUỲNH PHỤ
(Kèm theo Quyết định số 2274 QĐ-UBND ngày 16/10/2006 của UBND tỉnh)
STT | Tên CHXD | Địa chỉ CH | Thuộc DN/địa chỉ doanh nghiệp | Tel | Cửa hàng thuộc diện | |
Xóa | Di dời hoặc nâng cấp | |||||
1. | CHXD Đông Hải | Xã Đông Hải, huyện Quỳnh Phụ | XN dịch vụ dầu khí Thái Bình | 550008 |
|
|
2. | CHXD ông Thuyên | Đông Cừ, Đông Hải, QP | DN xăng dầu Đông Hải |
|
|
|
3. | CHXD Cầu Vật | Cầu Vật, xã Đông Hải, Huyện Quỳnh Phụ | Công ty CP CKNN & PTNT Quỳnh Phụ (Khu 3, TT Quỳnh Côi, QP) | 865119 |
|
|
4. | CHXD số 9 | Cạnh Ql 10, xóm 5 xã An lễ, Quỳnh Phụ | Công ty xăng dầu TB | 865382 |
|
|
5. | CHXD Quỳnh Hương | Thôn Vũ Hạ, xã An Vũ, huyện Quỳnh Phụ | DN TNXD Quỳnh Hương | 867165 |
|
|
6. | CHXD Trang Đông | Thôn Vũ Hạ, xã An Vũ, H. Quỳnh Phụ | DN tư nhân Trang Đông | 867731 |
|
|
7. | CHXD số 10 | T Môi, xã An bài, huyện Quỳnh Phụ | Công ty xăng dầu Tb | 867108 |
|
|
8. | CHXD Quỳnh Thọ | Thôn Tiên Bá, xã Quỳnh Thọ, Huyện Quỳnh Phụ | Doanh nghiệp tư nhân xăng dầu Quỳnh Thọ |
|
|
|
9. | CHXD số 1 | Khu 3 TT Q. Côi, QP | Công ty CPVTTHQPhuj | 863396 |
|
|
10. | CHXD số 18 | Khu 1A, TT. Quỳnh Côi, Quỳnh Phụ | Công ty xăng dầu TB | 912002 |
|
|
11. | CHXD Quỳnh Nguyên | Thôn Hải An, xã Quỳnh Nguyên, Quỳnh Phụ | XNTB Sao Vàng Đông Hưng (Thôn Cổ Dũng, Đông La, Đông Hưng) | 913277 |
|
|
12. | CHXD Quỳnh Ngọc | Xã Quỳnh Ngọc, huyện Quỳnh Phụ | DNTN Chúc Chiến | 975084 |
|
|
13. | CHXD An Mỹ (Quy mô nhỏ) | An Mỹ QP | Ông Trần Đình Hải (xóm 3, thôn Tô Hồ, An Mỹ, (Hộ cá thể) |
| Xóa |
|
14. | CHXD số 2 | Ngã tư Bạt, Khu 1, TT Q. Côi, QP | Công ty CPVTTH Q Phụ |
|
| Xóa |
15. | CHXD số 3 | Bến Hiệp, Quỳnh Giao | Công ty CPVTTH Q Phụ |
|
| Di chuyển |
16. | CHXD Quỳnh Xá (Phạm Xuân Khánh) | Xã Quỳnh Xá, Quỳnh Phụ | Hộ cá thể của Phạm Xuân Khánh | Phải Thành lập DN mới đảm bảo điều kiện về chủ thể. Nâng cấp | ||
17. | CHXD Quỳnh Trang | Xóm 3 xã Quỳnh Hồng, huyện Quỳnh Phụ | Công ty xây dựng Quỳnh Trang (Đường 217 xã Quỳnh Trang, QP) | 863355-863884 |
| Nâng cấp |
18. | CHXD Trà Giang | Quỳnh Giao, QP | DN Trà giang (Quỳnh giao, QP) |
|
| Nâng cấp |
19. | CHXD Ga An Mỹ | Xóm 4, Thôn Tô Đê, xã An Mỹ, QP | DNTN Xăng dầu Ga An Mỹ | 867542 |
| Nâng cấp |
20. | CHXD Hà Minh Tuân | Đo Leo, Đồng Tiến, QP | Cty CP Sông Vân | 867660 |
| Nâng cấp |
Bổ sung mới: Quốc Lộ 10: Bố trí mới một (1) vị trí tại Khu vực Cầu Nghìn, xã An Bài | ||||||
Đường 216 Thị trấn QC đi An Ninh đi Đồng Tiến đi Thụy Phong: Bố trí mới ba (3) vị trí tại Khu vực An Ấp, khu vực An Ninh và Khu Vực An Dục | ||||||
Đường 217 Ngã Ba Đo đi TTQC đi Quỳnh Giao: Bố trí mới một (1) vị trí tại KV xã Quỳnh Hồng | ||||||
Khu vực An Khê: Bố trí mới một (1) vị trí tại An Khê | ||||||
Khu vực An Đồng: Bố trí mới một (1) vị trí (Công ty xăng dầu đang đầu tư) | ||||||
Khu vực Quỳnh Hoàng-Quỳnh Lâm Bố trí mới một (1) vị trí tại Quỳnh Hoàng hoặc Quỳnh Lâm | ||||||
Tổng số: Bổ sung mới 08 vị trí |
- 1 Quyết định 1933/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển hệ thống cửa hàng xăng dầu trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu đến năm 2015, định hướng đến năm 2020
- 2 Quyết định 991/QĐ-UBND điều chỉnh 04 điểm quy hoạch và bổ sung 19 điểm đầu tư kinh doanh xăng dầu vào Quy hoạch phát triển hệ thống cửa hàng xăng dầu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và định hướng năm 2020.
- 3 Kế hoạch 55/KH-UBND tổ chức thực hiện quy hoạch hệ thống cửa hàng kinh doanh xăng dầu trên địa bàn thành phố Hà Nội đến năm 2015
- 4 Quyết định 1292/QĐ-UBND năm 2011 sửa đổi Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
- 5 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 6 Thông tư 05/2003/TT-BKH hướng dẫn về nội dung, trình tự lập, thẩm định và quản lý các dự án quy hoạch phát triển ngành và quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội lãnh thổ do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 1 Kế hoạch 55/KH-UBND tổ chức thực hiện quy hoạch hệ thống cửa hàng kinh doanh xăng dầu trên địa bàn thành phố Hà Nội đến năm 2015
- 2 Quyết định 991/QĐ-UBND điều chỉnh 04 điểm quy hoạch và bổ sung 19 điểm đầu tư kinh doanh xăng dầu vào Quy hoạch phát triển hệ thống cửa hàng xăng dầu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và định hướng năm 2020.
- 3 Quyết định 1292/QĐ-UBND năm 2011 sửa đổi Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
- 4 Quyết định 1933/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển hệ thống cửa hàng xăng dầu trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu đến năm 2015, định hướng đến năm 2020