ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2275/QĐ-UBND | Tây Ninh, ngày 18 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TỈNH TÂY NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (TTHC);
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1980/TTr-STP ngày 20 tháng 9 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tư pháp thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh thực hiện việc nhập và đăng tải dữ liệu các TTHC lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC theo quy định của pháp luật.
Sở Tư pháp có trách nhiệm truy cập vào địa chỉ http://tthc.tayninh.gov.vn và địa chỉ http://csdl.thutuchanhchinh.vn (ở mục Quyết định công bố) để tải toàn bộ nội dung các TTHC. Khẩn trương tham mưu hoàn thành việc xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC để làm cơ sở thiết lập quy trình điện tử trên hệ thống Một cửa điện tử tập trung của tỉnh. Đồng thời, chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và truyền thông cập nhật đầy đủ quy trình nội bộ giải quyết TTHC lên cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.tayninh.gov.vn và quy trình điện tử giải quyết TTHC lên hệ thống một cửa tập trung tại địa chỉ http://motcua.tayninh.gov.vn. Niêm yết công khai tại địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC và thực hiện các TTHC này cho cá nhân, tổ chức đúng với nội dung đã công bố, công khai theo quy định.
Sở Thông tin và Truyền thông căn cứ danh mục TTHC, quy trình nội bộ giải quyết TTHC đã được công bố, công khai. Chủ trì hướng dẫn, phối hợp với Sở Tư pháp cập nhật quy trình nội bộ giải quyết TTHC lên cổng dịch vụ công của tỉnh, cập nhật quy trình điện tử giải quyết TTHC lên hệ thống Một cửa điện tử tập trung. Đồng thời tham mưu vận hành, điều chỉnh các hệ thống liên quan đảm bảo thông suốt, thuận lợi trong việc tích hợp với Cổng dịch vụ công quốc gia và cơ sở dữ liệu về TTHC theo quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 2157/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tư pháp tỉnh Tây Ninh và Quyết định số 66/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tư pháp tỉnh Tây Ninh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2275/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh)
Stt | Tên TTHC | Lĩnh vực | Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật | Thời gian giải quyết thực tế tại tỉnh | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) đơn vị tính: đồng | Căn cứ pháp lý | TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | TTHC thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 |
I | Cấp tỉnh | ||||||||
1 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Luật sư | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | 200,000 | Luật luật sư năm 2006, Luật sửa đổi, bổ sung một điều của Luật luật sư năm 2012, Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ, Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 215/2016/TT-BT ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính | x |
|
2 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Luật sư | 10 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | 200,000 | Luật luật sư năm 2006, Luật sửa đổi, bổ sung một điều của Luật luật sư, Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 215/2016/TT-BT ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính | x |
|
3 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Luật sư | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | 200,000 | Luật luật sư năm 2006, Luật sửa đổi, bổ sung một điều của Luật luật sư, Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 215/2016/TT-BT ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính | x |
|
4 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | Luật sư | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | 200,000 | Luật luật sư năm 2006, Luật sửa đổi, bổ sung một điều của Luật luật sư năm 2012, Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 215/2016/TT-BT ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính | x |
|
5 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | Luật sư | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | 100,000 | Luật luật sư năm 2006, Luật sửa đổi, bổ sung một điều của Luật luật sư năm 2012, Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ, Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 215/2016/TT-BT ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính | x |
|
6 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | Luật sư | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Luật luật sư năm 2006, Luật sửa đổi, bổ sung một điều của Luật luật sư năm 2012, Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp | x |
|
7 | Hợp nhất công ty luật | Luật sư | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | 200,000 | Luật luật sư năm 2006, Luật sửa đổi, bổ sung một điều của Luật luật sư năm 2012, Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ, Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 215/2016/TT-BT ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính | x |
|
8 | Sáp nhập công ty luật | Luật sư | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | 200,000 | Luật luật sư năm 2006, Luật sửa đổi, bổ sung một điều của Luật luật sư năm 2012, Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ, Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 215/2016/TT-BT ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính | x |
|
9 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh | Luật sư | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | 200,000 | Luật luật sư năm 2006, Luật sửa đổi, bổ sung một điều của Luật luật sư năm 2012, Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ, Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 215/2016/TT-BT ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính | x |
|
10 | Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | Luật sư | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | 200,000 | Luật luật sư năm 2006, Luật sửa đổi, bổ sung một điều của Luật luật sư năm 2012, Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ, Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 215/2016/TT-BT ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính | x |
|
11 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Luật sư | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | 600,000 | Luật luật sư năm 2006, Luật sửa đổi, bổ sung một điều của Luật luật sư năm 2012, Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ, Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 220/2016/TT-BT ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính | x |
|
12 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Luật sư | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | 400,000 | Luật luật sư năm 2006, Luật sửa đổi, bổ sung một điều của Luật luật sư năm 2012, Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ, Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 220/2016/TT-BT ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính | x |
|
13 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | Luật sư | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | 200,000 | Luật luật sư năm 2006, Luật sửa đổi, bổ sung một điều của Luật luật sư năm 2012, Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ, Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 215/2016/TT-BT ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính | x |
|
14 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | Luật sư | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | 600,000 | Luật luật sư năm 2006, Luật sửa đổi, bổ sung một điều của Luật luật sư năm 2012, Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 220/2016/TT-BT ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính | x |
|
15 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Luật sư | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Luật luật sư năm 2006, Luật sửa đổi, bổ sung một điều của Luật luật sư năm 2012, Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ, Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 220/2016/TT-BT ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính | x |
|
16 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Luật sư | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Luật luật sư năm 2006 | x |
|
17 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | Luật sư | Không quy định | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Luật luật sư năm 2006, Luật sửa đổi, bổ sung một điều của Luật luật sư năm 2012, Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ, Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp | x |
|
18 | Phê duyệt Đề án tổ chức đại hội nhiệm kỳ, phương hướng xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư | Luật sư | 22 ngày | 22 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Luật luật sư năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một điều của Luật luật sư năm 2012; Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ; Nghị định 137/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ | x |
|
19 | Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư | Luật sư | Không quy định | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Luật luật sư năm 2006, Luật sửa đổi, bổ sung một điều của Luật luật sư năm 2012, Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ; Nghị định 137/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ | x |
|
20 | Giải thể Đoàn luật sư | Luật sư | Không quy định | Chưa phát sinh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Luật luật sư năm 2006, Luật sửa đổi, bổ sung một điều của Luật luật sư năm 2012, Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ | x |
|
21 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | Tư vấn pháp luật | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ, Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp, Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ | x | 3 |
22 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | Tư vấn pháp luật | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ, Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp | x |
|
23 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | Tư vấn pháp luật | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ, Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp | x |
|
24 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | Tư vấn pháp luật | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ, Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp, Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ, Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp | x | 3 |
25 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | Tư vấn pháp luật | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ, Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp | x |
|
26 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | Tư vấn pháp luật | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp | x | 3 |
27 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | Tư vấn pháp luật | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ, Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp | x |
|
28 | Chấm dứt hoạt động của trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản | Tư vấn pháp luật | Không quy định | Chưa phát sinh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ, Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp | x |
|
29 | Chấm dứt hoạt động trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động | Tư vấn pháp luật | Không quy định | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ, Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp | x |
|
30 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật | Tư vấn pháp luật | Không quy định | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ, Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp | x |
|
31 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp | Giám định tư pháp | Không quy định | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Luật Giám định tư pháp năm 2012, Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ |
|
|
32 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp | Giám định tư pháp | Không quy định | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Luật Giám định tư pháp năm 2012, Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ |
|
|
33 | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp | Giám định tư pháp | 45 ngày | 45 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Luật Giám định tư pháp năm 2012, Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ | x |
|
34 | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp | Giám định tư pháp | 30 ngày | 30 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Luật Giám định tư pháp năm 2012, Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ | x |
|
35 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | Giám định tư pháp | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Luật Giám định tư pháp năm 2012, Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ | x |
|
36 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của văn phòng | Giám định tư pháp | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Luật Giám định tư pháp năm 2012, Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ | x |
|
37 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất. | Giám định tư pháp | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Luật Giám định tư pháp năm 2012, Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ | x |
|
38 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của văn phòng giám định tư pháp | Giám định tư pháp | 45 ngày | 45 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Luật Giám định tư pháp năm 2012, Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ | x |
|
39 | Chuyển đổi loại hình văn phòng giám định tư pháp | Giám định tư pháp | 17 ngày làm việc | 17 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Luật Giám định tư pháp năm 2012, Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ | x |
|
40 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định | Giám định tư pháp | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Luật Giám định tư pháp năm 2012, Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ | x |
|
41 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng giám định | Giám định tư pháp | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Luật Giám định tư pháp năm 2012, Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ | x |
|
42 | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Đấu giá tài sản | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | 1,000,000 | Luật đấu giá tài sản năm 2016, Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính | x |
|
43 | Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Đấu giá tài sản | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | 500,000 | Luật đấu giá tài sản năm 2016, Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính | x |
|
44 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Đấu giá tài sản | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | 500,000 | Luật đấu giá tài sản năm 2016, Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính | x |
|
45 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | Đấu giá tài sản | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Luật đấu giá tài sản năm 2016, Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính | x |
|
46 | Cấp Thẻ đấu giá viên | Đấu giá tài sản | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Luật đấu giá tài sản năm 2016, Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ, Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp | x |
|
47 | Thu hồi thẻ đấu giá viên | Đấu giá tài sản | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Luật đấu giá tài sản năm 2016, Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ, Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp | x |
|
48 | Cấp lại Thẻ đấu giá viên | Đấu giá tài sản | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Luật đấu giá tài sản năm 2016, Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ, Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp | x |
|
49 | Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp | Đấu giá tài sản | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | 500,000 | Luật đấu giá tài sản năm 2016, Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ, Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính | x |
|
50 | Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác | Đấu giá tài sản | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | 500,000 | Luật đấu giá tài sản năm 2016, Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ, Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính | x |
|
51 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Đấu giá tài sản | Không quy định | Chưa phát sinh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Luật đấu giá tài sản năm 2016 | x |
|
52 | Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến | Đấu giá tài sản | 09 ngày | 09 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Luật đấu giá tài sản năm 2016, Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ | x |
|
53 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá | Đấu giá tài sản | 10 ngày | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | 2,700,000 | Luật đấu giá tài sản năm 2016, Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ, Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính | x |
|
54 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài | Trọng tài thương mại | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | 1,500,000 | Luật Trọng tài thương mại năm 2010, Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ, Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 42/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính | x |
|
55 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài | Trọng tài thương mại | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | 1,500,000 | Luật Trọng tài thương mại năm 2010, Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ, Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 42/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính | x |
|
56 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài | Trọng tài thương mại | Không quy định | Chưa phát sinh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | 1,000,000 | Luật Trọng tài thương mại năm 2010, Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ, Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 42/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính | x |
|
57 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | Trọng tài thương mại | Không quy định | Chưa phát sinh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | 1,000,000 | Luật Trọng tài thương mại năm 2010, Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ, Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 42/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính | x |
|
58 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | Trọng tài thương mại | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Luật Trọng tài thương mại năm 2010, Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ, Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012 của Bộ Tư pháp | x |
|
59 | Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/ Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài | Trọng tài thương mại | Không quy định | Chưa phát sinh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Luật Trọng tài thương mại năm 2010, Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ, Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012 của Bộ Tư pháp |
|
|
60 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Trọng tài thương mại | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | 1,500,000 | Luật Trọng tài thương mại năm 2010, Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ, Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 42/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính |
|
|
61 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Trọng tài thương mại | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | 1,000,000 | Luật Trọng tài thương mại năm 2010, Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ, Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 42/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính | x |
|
62 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Trọng tài thương mại | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Luật Trọng tài thương mại năm 2010, Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ, Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012 của Bộ Tư pháp | x |
|
63 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Trọng tài thương mại | Không quy định | Chưa phát sinh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Luật Trọng tài thương mại năm 2010, Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ, Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012 của Bộ Tư pháp | x |
|
64 | Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Trọng tài thương mại | Không quy định | Chưa phát sinh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Luật Trọng tài thương mại năm 2010, Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ, Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012 của Bộ Tư pháp | x |
|
65 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Trọng tài thương mại | Không quy định | Chưa phát sinh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Luật Trọng tài thương mại năm 2010, Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ, Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012 của Bộ Tư pháp | x |
|
66 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | Trọng tài thương mại | Không quy định | Chưa phát sinh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Luật Trọng tài thương mại năm 2010, Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ, Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012 của Bộ Tư pháp | x |
|
67 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Trọng tài thương mại | Không quy định | Chưa phát sinh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Luật Trọng tài thương mại năm 2010, Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ, Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012 của Bộ Tư pháp | x |
|
68 | Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài | Trọng tài thương mại | Không quy định | Chưa phát sinh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Luật Trọng tài thương mại năm 2010, Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ, Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012 của Bộ Tư pháp | x |
|
69 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài | Trọng tài thương mại | Không quy định | Chưa phát sinh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Luật Trọng tài thương mại năm 2010, Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ, Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012 của Bộ Tư pháp | x |
|
70 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài | Trọng tài thương mại | Không quy định | Chưa phát sinh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Luật Trọng tài thương mại năm 2010, Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ, Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012 của Bộ Tư pháp | x |
|
71 | Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên | Trọng tài thương mại | Không quy định | Chưa phát sinh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Luật Trọng tài thương mại năm 2010, Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ, Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012 của Bộ Tư pháp | x |
|
72 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Trọng tài thương mại | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | 500,000 | Luật Trọng tài thương mại năm 2010, Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ, Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 42/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính | x |
|
73 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | 500,000 | Luật phá sản số năm 2014, Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ, Thông tư số 224/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
|
74 | Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | Không quy định | Chưa phát sinh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Luật phá sản số năm 2014, Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ |
|
|
75 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | 500,000 | Luật phá sản số năm 2014, Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ, Thông tư số 224/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
|
76 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản | Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | 500,000 | Luật phá sản số năm 2014, Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ, Thông tư số 224/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
|
77 | Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | Không quy định | Chưa phát sinh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Luật phá sản số năm 2014, Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ |
|
|
78 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Luật phá sản số năm 2014, Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ |
|
|
79 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Luật phá sản số năm 2014, Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ |
|
|
80 | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên | Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | Không quy định | Chưa phát sinh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Luật phá sản số năm 2014, Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ |
|
|
81 | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | Không quy định | Chưa phát sinh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Luật phá sản số năm 2014, Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ |
|
|
82 | Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | Không quy định | Chưa phát sinh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Luật phá sản số năm 2014, Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ |
|
|
83 | Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên | Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | Không quy định | Chưa phát sinh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Luật phá sản số năm 2014, Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ |
|
|
84 | Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | Không quy định | Chưa phát sinh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Luật phá sản số năm 2014, Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ |
|
|
85 | Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng | Công chứng | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Luật Công chứng năm 2014, Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp |
| 3 |
86 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Công chứng | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Luật Công chứng năm 2014, Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp |
| 4 |
87 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Công chứng | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Luật Công chứng năm 2014, Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp |
|
|
88 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Công chứng | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Luật Công chứng năm 2014, Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp |
| 4 |
89 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Công chứng | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Luật Công chứng năm 2014, Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp |
| 4 |
90 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Công chứng | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Luật Công chứng năm 2014, Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp |
| 4 |
91 | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) | Công chứng | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Luật Công chứng năm 2014, Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp |
|
|
92 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự | Công chứng | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Luật Công chứng năm 2014, Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp |
| 4 |
93 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | Công chứng | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | 3,500,000 | Luật Công chứng năm 2014, Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
|
94 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | Công chứng | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | 100,000 | Luật Công chứng năm 2014, Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính |
| 4 |
95 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | Công chứng | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | 100,000 | Luật Công chứng năm 2014, Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ, Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính |
| 4 |
96 | Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên | Công chứng | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Luật Công chứng năm 2014, Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ, Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp |
|
|
97 | Thành lập Văn phòng công chứng | Công chứng | 20 ngày làm việc | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Luật Công chứng năm 2014, Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ, Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp |
| 4 |
98 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | Công chứng | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | 1,000,000 | Luật Công chứng năm 2014, Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ, Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính |
| 4 |
99 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | Công chứng | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | 500,000 | Luật Công chứng năm 2014, Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ, Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
|
100 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) | Công chứng | Không quy định | Chưa phát sinh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Luật Công chứng năm 2014 |
| 4 |
101 | Thu hồi quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng | Công chứng | Không quy định | Chưa phát sinh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Luật Công chứng năm 2014 |
|
|
102 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | Công chứng | 35 ngày làm việc | 35 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Luật Công chứng năm 2014, Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ, Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp |
| 4 |
103 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | Công chứng | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | 1,000,000 | Luật Công chứng năm 2014, Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ, Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính |
| 4 |
104 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | Công chứng | 35 ngày làm việc | 35 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Luật Công chứng năm 2014, Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ, Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp |
| 4 |
105 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | Công chứng | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | 500,000 | Luật Công chứng năm 2014, Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ, Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính |
| 4 |
106 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | Công chứng | 35 ngày làm việc | 35 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Luật Công chứng năm 2014, Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ, Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp |
| 4 |
107 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | Công chứng | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | 500,000 | Luật Công chứng năm 2014, Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ, Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính |
| 4 |
108 | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | Công chứng | 14 ngày làm việc | 14 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Luật Công chứng năm 2014, Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ, Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp |
| 3 |
109 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | Công chứng | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | 1,000,000 | Luật Công chứng năm 2014, Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ, Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
|
110 | Thành lập Hội Công chứng viên | Công chứng | 45 ngày | 45 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Luật Công chứng năm 2014, Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ |
|
|
111 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc | Hòa giải thương mại | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ, Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ Tư pháp |
|
|
112 | Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp | Hòa giải thương mại | Không quy định | Chưa phát sinh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ, Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ Tư pháp |
|
|
113 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại | Hòa giải thương mại | 15 ngày | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ, Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ Tư pháp |
|
|
114 | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại | Hòa giải thương mại | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ, Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ Tư pháp |
|
|
115 | Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Hòa giải thương mại | 15 ngày | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ |
|
|
116 | Đăng ký hoạt động chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | Hòa giải thương mại | 10 ngày | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ, Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ Tư pháp |
|
|
117 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | Hòa giải thương mại | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ, Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ Tư pháp |
|
|
118 | Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại | Hòa giải thương mại | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ, Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ Tư pháp |
|
|
119 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Hòa giải thương mại | 10 ngày | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ, Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ Tư pháp |
|
|
120 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Hòa giải thương mại | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ, Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ Tư pháp |
|
|
121 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Hòa giải thương mại | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ, Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ Tư pháp |
|
|
122 | Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Hòa giải thương mại | 10 ngày | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ, Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ Tư pháp |
|
|
123 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Hòa giải thương mại | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ, Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ Tư pháp |
|
|
124 | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | Trợ giúp pháp lý | 15 ngày | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017, Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ Tư pháp |
|
|
125 | Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | Trợ giúp pháp lý | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017, Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ Tư pháp |
| 3 |
126 | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | Trợ giúp pháp lý | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017, Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ Tư pháp |
| 3 |
127 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | Trợ giúp pháp lý | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017, Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ Tư pháp |
|
|
128 | Thủ tục chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | Trợ giúp pháp lý | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017, Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ Tư pháp |
|
|
129 | Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam | Quốc tịch | 115 ngày làm việc (Thời gian thực tế 130 giải quyết tại các cơ quan có thẩm quyền) | 115 ngày làm việc (Thời gian thực tế giải quyết tại các cơ quan có thẩm quyền) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | 3.000.000 đ/1 trường hợp | Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008; Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ; Nghị định số 97/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 của Chính phủ; Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an; Thông tư số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ Tư pháp; Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính | x | 3 |
130 | Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam | Quốc tịch | 75 ngày làm việc | 75 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | 2.500.000 đ/1 trường hợp | Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008; Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ; Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an; Thông tư số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ Tư pháp; Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính | x | 3 |
131 | Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam | Quốc tịch | 85 ngày làm việc | 85 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | 2.500.000 đ/1 trường hợp | Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008; Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ; Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an; Thông tư số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ Tư pháp; Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính | x | 3 |
132 | Thủ tục thông báo có quốc tịch nước ngoài | Quốc tịch | 10 ngày | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008; Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ; Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao và Bộ Công an; Thông tư số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ Tư pháp. | x | 3 |
133 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam | Quốc tịch | 05 ngày làm việc (đối với trường hợp có đủ cơ sở xác định QTVN); 15 ngày làm việc (đối với trường hợp không đủ cơ sở xác định QTVN). | 05 ngày làm việc (đối với trường hợp có đủ cơ sở xác định QTVN); 15 ngày làm việc (đối với trường hợp không đủ cơ sở xác định QTVN). | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | 100.000đ/ Trường hợp | Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008; Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ; Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao và Bộ Công an; Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 31/01/2013 của Bộ Tư pháp - Bộ Ngoại giao - Bộ Công an; Thông tư 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | x | 3 |
134 | Thủ tục cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | Quốc tịch | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | 100.000đ/ Trường hợp | Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008; Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ; Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao và Bộ Công an; Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 31/01/2013 của Bộ Tư pháp - Bộ Ngoại giao - Bộ Công an; Thông tư 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | x |
|
135 | Thủ tục giải quyết người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | Nuôi con nuôi | 35 ngày | 35 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | 4.500.000 đ/trường hợp | Luật Nuôi con nuôi năm 2010; Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ; Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ; Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019 của Chính phủ; Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp; Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014 của Bộ Tư pháp; | x |
|
136 | Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | Nuôi con nuôi | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | Luật Nuôi con nuôi năm 2010; Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ; Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ; Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019 của Chính phủ; Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp; Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014 của Bộ Tư pháp; | x |
|
137 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi | Nuôi con nuôi | Trong ngày | Trong ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | Luật Nuôi con nuôi năm 2010; Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ; Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ; Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019 của Chính phủ; Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp; Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014 của Bộ Tư pháp; | x |
|
138 | Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp đối với công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | Lý lịch tư pháp | 10 ngày làm việc đối với các TH từ 14 tuổi đến thời điểm xin cấp phiếu LLTP chỉ cư trú tại 138 Tây Ninh. 15 ngày làm việc đối với các TH có thời gian cư trú ngoài tỉnh Tây Ninh hoặc ở nước ngoài. | 10 ngày làm việc đối với các TH từ 14 tuổi đến thời điểm xin cấp phiếu LLTP chỉ cư trú tại Tây Ninh. 15 ngày làm việc đối với các TH có thời gian cư trú ngoài tỉnh Tây Ninh hoặc ở nước ngoài. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | 200.000đ/lần cấp/người; 100.000đ/lần cấp/người đối với đối tượng là sinh viên, người có công với cách mạng, thân nhân liệt sỹ (gồm cha đẻ, mẹ đẻ, vợ (hoặc chồng), con (con đẻ, con nuôi), người có công nuôi dưỡng liệt sỹ) | Luật Lý lịch tư pháp năm 2009; Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ; Thông tư 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013 của Bộ Tư pháp; Thông tư 244/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. | x | 3 |
139 | Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp do cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội yêu cầu (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | Lý lịch tư pháp | 10 ngày làm việc đối với các TH từ 14 tuổi đến thời điểm xin cấp phiếu LLTP chỉ cư trú tại Tây Ninh. 15 ngày làm việc đối với các TH có thời gian cư trú ngoài tỉnh Tây Ninh hoặc ở nước ngoài. | 10 ngày làm việc đối với các TH từ 14 tuổi đến thời điểm xin cấp phiếu LLTP chỉ cư trú tại Tây Ninh. 15 ngày làm việc đối với các TH có thời gian cư trú ngoài tỉnh Tây Ninh hoặc ở nước ngoài. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | Luật Lý lịch tư pháp năm 2009; Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ; Thông tư 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013 của Bộ Tư pháp; Thông tư 244/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. | x | 3 |
140 | Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | Lý lịch tư pháp | 10 ngày làm việc đối với các TH từ 14 tuổi đến thời điểm xin cấp phiếu LLTP chỉ cư trú tại Tây Ninh. 15 ngày làm việc đối với các TH có thời gian cư trú ngoài tỉnh Tây Ninh hoặc ở nước ngoài. | 10 ngày làm việc đối với các TH từ 14 tuổi đến thời điểm xin cấp phiếu LLTP chỉ cư trú tại Tây Ninh. 15 ngày làm việc đối với các TH có thời gian cư trú ngoài tỉnh Tây Ninh hoặc ở nước ngoài. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | Luật Lý lịch tư pháp năm 2009; Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ; Thông tư 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013 của Bộ Tư pháp; Thông tư 244/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. | x | 3 |
141 | Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch | Hộ tịch | Trong ngày | Trong ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | 8.000đ/bản sao trích lục | Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Thông tư 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | x | 3 |
142 | Thủ tục xác định cơ quan giải quyết bồi thường | Bồi thường nhà nước | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017; Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. | x |
|
143 | Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | Bồi thường nhà nước | 32 ngày làm việc. Trường hợp phức tạp 52 ngày làm việc nếu có thỏa thuận có thể kéo dài thêm 10 ngày làm việc. | 32 ngày làm việc. Trường hợp phức tạp 42 ngày làm việc nếu có thỏa thuận có thể kéo dài thêm 10 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017; Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ Tư pháp. | x |
|
144 | Thủ tục phục hồi danh dự | Bồi thường nhà nước | 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản có ý kiến đồng ý của người bị thiệt hại hoặc yêu cầu của người bị thiệt hại về việc phục hồi danh dự. | 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản có ý kiến đồng ý của người bị thiệt hại hoặc yêu cầu của người bị thiệt hại về việc phục hồi danh dự. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017; Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ Tư pháp. | x |
|
145 | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh | PBGDPL | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Sở Tư pháp Tây Ninh (302 đường Cách mạng tháng 8, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không | - Luật phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012 - Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phổ biến, giáo dục pháp luật. - Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật. | không |
|
146 | Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh | PBGDPL | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Sở Tư pháp Tây Ninh (302 đường Cách mạng tháng 8, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không | - Luật phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012 - Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phổ biến, giáo dục pháp luật. - Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật. | không |
|
147 | Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý | Trợ giúp pháp lý | Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | Tại trụ sở Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước | Không | - Điều 29, 30 Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý; - Điều 33 Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý. - Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý. | không |
|
148 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý | Trợ giúp pháp lý | - Trung tâm TGPL: 03 ngày - Sở Tư pháp: 15 ngày | - Trung tâm TGPL: 03 ngày - Sở Tư pháp: 15 ngày | Tại trụ sở: - Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước - Sở Tư pháp | Không | - Điều 45 Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý. | không |
|
149 | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với luật sư | Trợ giúp pháp lý | 15 ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ. Trường hợp cần thiết, có thể kéo dài thời gian nhưng không quá 05 ngày làm việc. | 15 ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ. Trường hợp cần thiết, có thể kéo dài thời gian nhưng không quá 05 ngày làm việc. | Tại trụ sở Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước | Không | - Khoản 1, 3 Điều 14 Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Điều 3, 4, 5, 6, 7 Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý. | không |
|
150 | Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | Trợ giúp pháp lý | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Tại Trung tâm TGPL: 04 ngày - Tại Sở Tư pháp: 03 ngày | Tại trụ sở Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước | Không | - Điều 24 Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Điều 16 Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý; - Điều 8 Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý. | không |
|
151 | Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | Trợ giúp pháp lý | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Tại Trung tâm TGPL: 04 ngày - Tại Sở Tư pháp: 03 ngày | Tại trụ sở Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước | Không | - Điều 24 Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Điều 19 Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý; | không |
|
152 | Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | Trợ giúp pháp lý | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Tại trụ sở Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước | Không | - Điều 25 Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Khoản 1 Điều 9 Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý. | không |
|
153 | Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý | Trợ giúp pháp lý | Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | Tại trụ sở Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước | Không | - Điều 25 Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Khoản 1 Điều 9 Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý. | không |
|
154 | Tạm ngưng tập sự hành nghề công chứng | Công chứng | Không quy định | Chưa phát sinh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | Luật Công chứng năm 2014, Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp | không |
|
155 | Thủ tục công chứng hợp đồng, giao dịch đã được soạn sẵn | Công chứng | Thời hạn công chứng không quá 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc. | Thụ lý và giải quyết hồ sơ trong ngày làm việc, đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 03 ngày làm việc. | Phòng Công chứng và các Văn phòng công chứng được thành lập theo quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh | Mức thu phí công chứng hợp đồng, giao dịch(1) | Bộ luật dân sự năm 2015; Luật đất đai năm 2013; Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Luật công chứng năm 2014; Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ; Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/06/2015 của Bộ Tư pháp; Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ; Luật hôn nhân gia đình năm 2014; Nghị định số 126/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 của Chính phủ; Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Luật nhà ở năm 2014; Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ; Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chính; Các văn bản pháp luật khác có liên quan đến hoạt động công chứng. | không |
|
156 | Thủ tục công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng | Công chứng | Thời hạn công chứng không quá 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc. | Thụ lý và giải quyết hồ sơ trong ngày làm việc, đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 03 ngày làm việc. | Phòng Công chứng và các Văn phòng công chứng được thành lập theo quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh | Mức thu phí công chứng hợp đồng, giao dịch(1) | Bộ luật dân sự năm 2015; Luật đất đai năm 2013; Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Luật công chứng năm 2014; Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ; Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/06/2015 của Bộ Tư pháp; Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ; Luật hôn nhân gia đình năm 2014; Nghị định số 126/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 của Chính phủ; Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Luật nhà ở năm 2014; Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ; Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chính; Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh; Các văn bản pháp luật khác có liên quan đến hoạt động công chứng. | không |
|
157 | Thủ tục công chứng Di chúc | Công chứng | Thời hạn công chứng không quá 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc. | Thụ lý và giải quyết hồ sơ trong ngày làm việc, đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 03 ngày làm việc. | Phòng Công chứng và các Văn phòng công chứng được thành lập theo quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh | Mức thu phí công chứng (2) | Bộ luật dân sự năm 2015; Luật đất đai năm 2013; Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Luật công chứng năm 2014; Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ; Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/06/2015 của Bộ Tư pháp; Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ; Luật hôn nhân gia đình năm 2014; Nghị định số 126/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 của Chính phủ; Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Luật nhà ở năm 2014; Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ; Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chính; Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh; Các văn bản pháp luật khác có liên quan đến hoạt động công chứng. | không |
|
158 | Thủ tục lưu giữ Di chúc | Công chứng | Trong ngày làm việc | Trong ngày làm việc | Phòng Công chứng và các Văn phòng công chứng được thành lập theo quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh | 100.000 đồng/trường hợp | Luật công chứng năm 2014; Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ; Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/06/2015 của Bộ Tư pháp; Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; | không |
|
159 | Thủ tục công chứng văn bản khai nhận di sản | Công chứng | Thời hạn công chứng không quá 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc (Thời gian xác minh, giám định, niêm yết không tính vào thời hạn công chứng). | Thụ lý và giải quyết hồ sơ trong ngày làm việc, đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 03 ngày làm việc. (Thời gian xác minh, giám định, niêm yết không tính vào thời hạn công chứng). | Phòng Công chứng và các Văn phòng công chứng được thành lập theo quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh | Mức thu phí công chứng hợp đồng, giao dịch (6) | Bộ luật dân sự năm 2015; Luật đất đai năm 2013; Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Luật công chứng năm 2014; Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ; Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/06/2015 của Bộ Tư pháp; Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ; Luật hôn nhân gia đình năm 2014; Nghị định số 126/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 của Chính phủ; Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Luật nhà ở năm 2014; Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ; Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chính; Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh; Các văn bản pháp luật khác có liên quan đến hoạt động công chứng. | không |
|
160 | Thủ tục công chứng văn bản từ chối nhận di sản | Công chứng | Thời hạn công chứng không quá 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc | Thụ lý và giải quyết hồ sơ trong ngày làm việc, đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 03 ngày làm việc. | Phòng Công chứng và các Văn phòng công chứng được thành lập theo quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh | Mức thu phí công chứng (3) | Bộ luật dân sự năm 2015; Luật đất đai năm 2013; Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Luật công chứng năm 2014; Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ; Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/06/2015 của Bộ Tư pháp; Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ; Luật hôn nhân gia đình năm 2014; Nghị định số 126/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 của Chính phủ; Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Luật nhà ở năm 2014; Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ; Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chính; Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh; Các văn bản pháp luật khác có liên quan đến hoạt động công chứng. | không |
|
161 | Thủ tục công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Công chứng | Thời hạn công chứng không quá 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc | Thụ lý và giải quyết hồ sơ trong ngày làm việc, đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 03 ngày làm việc. | Phòng Công chứng và các Văn phòng công chứng được thành lập theo quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh | Mức thu phí công chứng (4) | Bộ luật dân sự năm 2015; Luật đất đai năm 2013; Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Luật công chứng năm 2014; Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ; Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/06/2015 của Bộ Tư pháp; Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ; Luật hôn nhân gia đình năm 2014; Nghị định số 126/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 của Chính phủ; Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Luật nhà ở năm 2014; Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ; Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chính; Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh; Các văn bản pháp luật khác có liên quan đến hoạt động công chứng. | không |
|
162 | Thủ tục cấp bản sao văn bản công chứng | Công chứng | Trong ngày làm việc | Trong ngày làm việc | Phòng Công chứng và các Văn phòng công chứng được thành lập theo quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh | 05 nghìn đồng/trang, từ trang thứ ba (3) trở lên thì mỗi trang thu 03 nghìn đồng nhưng tối đa không quá 100 nghìn đồng/bản | Luật công chứng năm 2014; Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ; Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/06/2015 của Bộ Tư pháp; Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. | không |
|
163 | Thủ tục công chứng bản dịch | Công chứng | Thời hạn công chứng không quá 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc | Thụ lý và giải quyết hồ sơ trong ngày làm việc, đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 03 ngày làm việc. | Phòng Công chứng và các Văn phòng công chứng được thành lập theo quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh | Mức phí kèm theo (5) | Luật công chứng năm 2014; Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ; Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/06/2015 của Bộ Tư pháp; Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 | không |
|
164 | Thủ tục công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản | Công chứng | Thời hạn công chứng không quá 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc (Thời gian xác minh, giám định, niêm yết không tính vào thời hạn công chứng). | Thụ lý và giải quyết hồ sơ trong ngày làm việc, đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 03 ngày làm việc. (Thời gian xác minh, giám định, niêm yết không tính vào thời hạn công chứng). | Phòng Công chứng và các Văn phòng công chứng được thành lập theo quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh | Mức phí kèm theo (6) | Bộ luật dân sự năm 2015; Luật đất đai năm 2013; Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Luật công chứng năm 2014; Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ; Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/06/2015 của Bộ Tư pháp; Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ; Luật hôn nhân gia đình năm 2014; Nghị định số 126/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 của Chính phủ; Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Luật nhà ở năm 2014; Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ; Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chính; Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh; Các văn bản pháp luật khác có liên quan đến hoạt động công chứng. | không |
|
165 | Thủ tục công chứng hợp đồng ủy quyền | Công chứng | Thời hạn công chứng không quá 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc | Thụ lý và giải quyết hồ sơ trong ngày làm việc, đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 03 ngày làm việc. | Phòng Công chứng và các Văn phòng công chứng được thành lập theo quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh | Mức phí kèm theo (7) | Bộ luật dân sự năm 2015; Luật đất đai năm 2013; Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Luật công chứng năm 2014; Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ; Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/06/2015 của Bộ Tư pháp; Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ; Luật hôn nhân gia đình năm 2014; Nghị định số 126/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 của Chính phủ; Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Luật nhà ở năm 2014; Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ; Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chính; Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh; Các văn bản pháp luật khác có liên quan đến hoạt động công chứng. | không |
|
166 | Thủ tục công chứng bản sao từ bản chính | Công chứng | Trong ngày làm việc | Thụ lý và giải quyết hồ sơ trong ngày làm việc | Phòng Công chứng và các Văn phòng công chứng được thành lập theo quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh | 02 nghìn đồng/trang đối với trang thứ nhất, trang thứ hai trở lên thu 01 nghìn đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200 nghìn đồng/bản | Luật công chứng năm 2014; Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ; Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/06/2015 của Bộ Tư pháp; Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. | không |
|
167 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | Công chứng | Trong ngày làm việc Phức tạp không quá 02 ngày làm việc | Thụ lý và giải quyết hồ sơ trong ngày làm việc | Phòng Công chứng và các Văn phòng công chứng được thành lập theo quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh | Mức phí kèm theo (8) | Luật công chứng năm 2014; Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ; Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/06/2015 của Bộ Tư pháp; Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. |
|
|
168 | Thủ tục công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản | Công chứng | Thời hạn công chứng không quá 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc. | Thụ lý và giải quyết hồ sơ trong ngày làm việc, đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 03 ngày làm việc. | Phòng Công chứng và các Văn phòng công chứng được thành lập theo quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh | Mức phí kèm theo (9) | Bộ luật dân sự năm 2015; Luật đất đai năm 2013; Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Luật công chứng năm 2014; Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ; Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/06/2015 của Bộ Tư pháp; Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ; Luật hôn nhân gia đình năm 2014; Nghị định số 126/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 của Chính phủ; Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Luật nhà ở năm 2014; Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ; Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chính; Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh; Các văn bản pháp luật khác có liên quan đến hoạt động công chứng. | không |
|
II | CẤP HUYỆN | ||||||||
1 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | Trong ngày | Trong ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | 75.000 đ. 1 trường hợp | Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh | x |
|
2 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | 1.500.000đ/ 1 trường hợp | Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh |
|
|
3 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | Trong ngày | Trong ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | 75.000đ/1 trường hợp | Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh | x | 3 |
4 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | 1.500.000đ/ 1 trường hợp | Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh |
|
|
5 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Vãn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | Đăng ký nhận cha, mẹ, con: 1.500.000 đồng; Đăng ký khai sinh: 75.000 đồng | Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh |
|
|
6 | Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | 05 ngày làm việc đối với giám hộ cử, 03 ngày làm việc đối với giám hộ đương nhiên. | 05 ngày làm việc đối với giám hộ cử, 03 ngày làm việc đối với giám hộ đương nhiên. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | 75.000đ/1 trường hợp | Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh | x |
|
7 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | 02 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | 75.000đ/1 trường hợp | Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh | x |
|
8 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | 05 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn là 13 ngày làm việc | 05 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn là 13 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | 75.000đ/1 trường hợp | Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh | x |
|
9 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | Hộ tịch | 05 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn là 13 ngày làm việc | 05 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn là 13 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | 75.000đ/1 trường hợp | Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh | x |
|
10 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | 05 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn là 13 ngày làm việc | 05 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn là 13 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | 1.500.000đ/ 1 trường hợp | Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh |
|
|
11 | Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | 05 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc | 05 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | 75.000đ/1 trường hợp | Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh | x | 3 |
12 | Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Hộ tịch | 05 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc | 05 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | 75.000đ/1 trường hợp | Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh | x | 3 |
13 | Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền ở nước ngoài | Hộ tịch | 05 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc | 05 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | 75.000đ/1 trường hợp | Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh | x | 3 |
14 | Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền ở nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | Hộ tịch | Trong ngày. Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc. | Trong ngày. Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | 75.000đ/1 trường hợp | Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh | x |
|
15 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | Hộ tịch | 03 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn được kéo dài thêm không quá 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn được kéo dài thêm không quá 03 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | 28.000đ/1 trường hợp | Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh | x |
|
16 | Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch | Hộ tịch | Trong ngày | Trong ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | 8.000đ/bản sao trích lục | Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ ; Thông tư 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Thông tư 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | x | 3 |
17 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | Chứng thực | Trong ngày | Trong ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | Không có | Nghị định 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. | x | 3 |
18 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | Chứng thực | Thực hiện trong ngày. Đối với 1 số trường hợp đặc biệt theo quy định thì được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. | Thực hiện trong ngày. Đối với 1 số trường hợp đặc biệt theo quy định thì được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | 2.000đ/trang. Từ trang thứ 3 trở lên thì mỗi trang thu 1.000đ/trang nhưng mức thu tối đa thu không quá 200.000 đ/bản. | Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp; Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh. |
| 3 |
19 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản (Áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | Chứng thực | Trong ngày | Trong ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | 10.000đ/1 trường hợp | Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp; Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh. |
|
|
20 | Chứng thực chữ ký của người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | Chứng thực | Trong ngày hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. | Trong ngày hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | 10.000đ/1 trường hợp | Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp; Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh. |
|
|
21 | Chứng thực chữ ký của người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | Chứng thực | Trong ngày hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. | Trong ngày hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | 10.000đ/1 trường hợp | Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp; Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh. |
|
|
22 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | Chứng thực | Không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. | Không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | 50.000đ/1 hợp đồng, giao dịch | Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp; Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh. |
|
|
23 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | Chứng thực | Không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. | Không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | 50.000đ/1 văn bản | Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp; Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh. |
|
|
24 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | Chứng thực | Không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. | Không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | 50.000đ/1 văn bản | Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp; Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh. |
|
|
25 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Chứng thực | Không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. | Không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | 30.000đ/1 hợp đồng, giao dịch | Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp; Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh. |
|
|
26 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Chứng thực | Trong ngày | Trong ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | 25.000đ/1 hợp đồng, giao dịch | Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp; Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh. |
| 3 |
27 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Chứng thực | Thực hiện trong ngày. Đối với 1 số trường hợp đặc biệt theo quy định thì được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. | Thực hiện trong ngày. Đối với 1 số trường hợp đặc biệt theo quy định thì được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | 2.000đ/trang. Từ trang thứ 3 trở lên thì mỗi trang thu 1.000đ/trang nhưng mức thu tối đa thu không quá 200.000đ/bản. | Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp; Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh. |
| 3 |
28 | Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | Bồi thường nhà nước | 32 ngày làm việc. Trường hợp phức tạp 52 ngày làm việc nếu có thỏa thuận có thể kéo dài thêm 10 ngày làm việc. | 32 ngày làm việc. Trường hợp phức tạp 52 ngày làm việc nếu có thỏa thuận có thể kéo dài thêm 10 ngày làm việc. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | Không có | Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017; Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ Tư pháp. | x |
|
29 | Thủ tục phục hồi danh dự | Bồi thường nhà nước | 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản có ý kiến đồng ý của người bị thiệt hại hoặc yêu cầu của người bị thiệt hại về việc phục hồi danh dự. | 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản có ý kiến đồng ý của người bị thiệt hại hoặc yêu cầu của người bị thiệt hại về việc phục hồi danh dự. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | Không có | Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017; Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ Tư pháp. | x |
|
30 | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | PBGDPL | 11 ngày làm việc | - Thời hạn UBND cấp xã xem xét, đề nghị UBND cấp huyện giải quyết hồ sơ: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Thời hạn Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định hỗ trợ: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Thời hạn UBND cấp xã chi tiền hỗ trợ: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Quyết định của UBND cấp huyện. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | Không có | - Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27/02/2014 của Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 100/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 30/7/2014 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp | không |
|
31 | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật cấp huyện | PBGDPL | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Phòng Tư pháp cấp huyện | Không | - Luật phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012. - Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phổ biến, giáo dục pháp luật. - Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật. | không |
|
32 | Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp huyện | PBGDPL | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Phòng Tư pháp cấp huyện | Không | - Luật phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012. - Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phổ biến, giáo dục pháp luật. - Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật. | không |
|
III | CẤP XÃ | ||||||||
1 | Thủ tục đăng ký nuôi con nuôi trong nước | Nuôi con nuôi | 30 ngày | 30 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. | 400.000 đồng/trường hợp | Luật Nuôi con nuôi năm 2010; Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ; Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ; Nghị định 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019 của Chính phủ; Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp; Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014 của Bộ Tư pháp; | x |
|
2 | Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | Nuôi con nuôi | 05 ngày. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn nói trên được kéo dài thêm không quá 05 ngày | 05 ngày. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn nói trên được kéo dài thêm không quá 05 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. | Không có | Luật Nuôi con nuôi năm 2010; Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ; Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ; Nghị định 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019 của Chính phủ; Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp; Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014 của Bộ Tư pháp; | x |
|
3 | Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | Nuôi con nuôi | 30 ngày | 30 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. | Không có | Luật Nuôi con nuôi năm 2010; Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ; Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ; Nghị định 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019 của Chính phủ; Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp; Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014 của Bộ Tư pháp; | x |
|
4 | Thủ tục đăng ký khai sinh | Hộ tịch | Trong ngày | Trong ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. | 8.000 đồng/1 trường hợp | Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh | x |
|
5 | Thủ tục liên thông đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú và cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | Hộ tịch | 20 ngày làm việc | 20 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. | Lệ phí ĐKKS: miễn - Lệ phí cư trú: mức thu lệ phí đăng ký thường trú tại các phường của TP Tây Ninh là 10.000đ/lần đăng ký, các khu vực còn lại là 5.000đ/lần đăng ký. Lệ phí cấp thẻ BHYT: không có | Luật Hộ tịch năm 2014; Luật Cư trú năm 2006 (được sửa đổi, bổ sung tại Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cư trú năm 2013); Luật Bảo hiểm y tế năm 2008 (được sửa đổi bổ sung tại Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế năm 2014); Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15/11/2014 của Chính phủ; Nghị định số 31/2014/NĐ-CP ngày 18/4/2014 của Chính phủ; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Thông tư số 35/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của Bộ Công an; Thông tư số 36/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của Bộ Công an; Thông tư số 61/2014/TT-BCA ngày 20/11/2014 của Bộ Công an; Thông tư liên tịch số 41/2014/TTLT-BYT-BTC liên bộ Y tế, Tài chính, ngày 24/11/2014; Thông tư liên tịch số 05/2015/TTLT-BTP-BCA-BYT ngày 15/5/2015 của Bộ Tư pháp, Bộ Công an và Bộ Y tế; Quyết định số 1018/QĐ-BHXH ngày 10/10/2014 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh; Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh. | x |
|
6 | Thủ tục liên thông đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | Hộ tịch | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. | Lệ phí ĐKKS: miễn Lệ phí cấp thẻ BHYT: không có | Luật Hộ tịch năm 2014; Luật Bảo hiểm y tế năm 2008 (được sửa đổi bổ sung tại Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế năm 2014); Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15/11/2014 của Chính phủ; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Thông tư liên tịch số 41/2014/TTLT-BYT-BTC liên bộ Y tế, Tài chính, ngày 24/11/2014; Thông tư liên tịch số 05/2015/TTLT-BTP-BCA-BYT ngày 15/5/2015 của Bộ Tư pháp, Bộ Công an và Bộ Y tế; Quyết định số 1018/QĐ-BHXH ngày 10/10/2014 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh; | x |
|
7 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | Hộ tịch | 03 ngày. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn nói trên được kéo dài thêm không quá 05 ngày | 03 ngày. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn nói trên được kéo dài thêm không quá 05 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. | Lệ phí đăng ký khai sinh: 8.000 đồng. - Lệ phí đăng ký nhận cha, mẹ, con: 15.000 đồng. | Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh |
|
|
8 | Thủ tục đăng ký kết hôn | Hộ tịch | Trong ngày. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc. | Trong ngày. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. | Miễn lệ phí | Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh |
|
|
9 | Thủ tục đăng ký khai tử | Hộ tịch | Trong ngày. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc. | Trong ngày. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. | 5.000 đ/1 trường hợp | Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh | x |
|
10 | Thủ tục đăng ký việc nhận cha, mẹ, con | Hộ tịch | 03 ngày. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn nói trên được kéo dài thêm không quá 05 ngày | 03 ngày. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn nói trên được kéo dài thêm không quá 05 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. | 15.000 đ/1 trường hợp | Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh |
|
|
11 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động | Hộ tịch | 05 ngày làm việc. | 05 ngày làm việc. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. | 8.000 đ/1 trường hợp | Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh |
|
|
12 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động | Hộ tịch | 05 ngày làm việc. | 05 ngày làm việc. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. | Miễn lệ phí | Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh |
|
|
13 | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động | Hộ tịch | 05 ngày làm việc. | 05 ngày làm việc. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. | 8.000 đ/1 trường hợp | Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh |
|
|
14 | Thủ tục đăng ký giám hộ | Hộ tịch | 03 ngày làm việc. | 03 ngày làm việc. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. | 8.000 đ/1 trường hợp | Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh | x |
|
15 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ | Hộ tịch | 02 ngày làm việc. | 02 ngày làm việc. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. | 8.000 đ/1 trường hợp | Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh | x |
|
16 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | Hộ tịch | 05 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn là 13 ngày làm việc | 05 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn là 13 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. | 8.000đ/1 trường hợp | Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh | x |
|
17 | Thủ tục đăng ký lại việc sinh | Hộ tịch | 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc | 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. | 8.000 đ/1 trường hợp | Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh | x |
|
18 | Thủ tục đăng ký lại việc kết hôn | Hộ tịch | 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc | 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. | 30.000 đ/1 trường hợp | Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh |
|
|
19 | Thủ tục đăng ký lại việc tử | Hộ tịch | 05 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc. | 05 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. | 5.000 đ/1 trường hợp | Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh | x |
|
20 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới | Hộ tịch | Trong ngày | Trong ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. | 8.000 đ/1 trường hợp | Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh | x |
|
21 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới | Hộ tịch | Trong ngày. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc. | Trong ngày. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. | 5.000 đ/1 trường hợp | Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh | x |
|
22 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới | Hộ tịch | Trong ngày. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc. | Trong ngày. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. | Miễn lệ phí | Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định 123/2015/NĐ-CP; Thông tư 15/2015/TT-BTP; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND của UBND tỉnh Tây Ninh |
|
|
23 | Thủ tục đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới | Hộ tịch | 07 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 12 ngày làm việc. | 07 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 12 ngày làm việc. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. | 15.000 đ/1 trường hợp | Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh |
|
|
24 | Thủ tục thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung hộ tịch | Hộ tịch | 03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì không quá 06 ngày làm việc. Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung hộ tịch. | 03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh không quá 06 ngày làm việc. Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung hộ tịch | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. | 8.000 đ/1 trường hợp | Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh | x |
|
25 | Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch từ sổ hộ tịch | Hộ tịch | Trong ngày | Trong ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. | 8.000đ/1 trường hợp | Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ ; Thông tư 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Thông tư 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | x | 3 |
26 | Thủ tục cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Hộ tịch | 03 ngày làm việc. Trường hợp phải gửi văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc | 03 ngày làm việc. Trường hợp phải gửi văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. | 15.000đ/1 trường hợp | Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh | x | 3 |
27 | Thủ tục liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú. | Hộ tịch | Trường hợp xóa ĐKTT thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan Công an cấp huyện: 08 ngày làm việc; Trường hợp xóa ĐKTT thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an cấp xã: 04 ngày làm việc | Trường hợp xóa ĐKTT thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ quan Công an cấp huyện: 08 ngày làm việc; Trường hợp xóa ĐKTT thuộc thẩm quyền giải quyết của công an cấp xã: 04 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã | Lệ phí đăng ký khai tử: 5.000 đồng/1 trường hợp Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; trẻ em; người cao tuổi; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn. | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Luật Cư trú năm 2006 (được sửa đổi, bổ sung tại Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cư trú năm 2013); - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 31/2014/NĐ-CP ngày 18/4/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 35/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của Bộ Công an; - Thông tư số 36/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của Bộ Công an; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; - Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh. | x |
|
28 | Thủ tục liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng). | Hộ tịch | 28 ngày làm việc | 28 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã | Lệ phí đăng ký khai tử: 5.000 đồng/1 trường hợp Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; trẻ em; người cao tuổi; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn. | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014; - Luật An toàn vệ sinh lao động năm 2015; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 33/2016/NĐ-CP ngày 10/5/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 134/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội; - Thông tư số 105/2016/TTLT-BQP-BCA-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư liên tịch số 01/2016/TT-BLĐTBXH ngày 18/02/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; - Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh. | x |
|
29 | Thủ tục liên thông đăng ký khai tử, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng) | Hộ tịch | 28 ngày làm việc | 28 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã | Lệ phí đăng ký khai tử: 5.000 đồng/1 trường hợp Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; trẻ em; người cao tuổi; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn. | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Luật Cư trú năm 2006 (được sửa đổi, bổ sung tại Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cư trú năm 2013); - Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014; - Luật An toàn vệ sinh lao động năm 2015; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 31/2014/NĐ-CP ngày 18/4/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 33/2016/NĐ-CP ngày 10/5/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 134/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 35/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của Bộ Công an; - Thông tư số 36/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của Bộ Công an; - Thông tư số 61/2014/TT-BCA ngày 20/11/2014 của Bộ Công an; - Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư liên tịch số 105/2016/TTLT-BQP-BCA-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 01/2016/TT-BLĐTBXH ngày 18/02/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; - Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh. | x |
|
30 | Thủ tục liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hỗ trợ chi phí mai táng, hưởng mai táng phí. | Hộ tịch | - Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng người có công với cách mạng từ trần: 33 ngày làm việc. - Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng): 12 ngày làm việc, - Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng; người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg: 48 ngày làm việc. - Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo Quyết định số 150/2006/QĐ-TTg: 30 ngày làm việc - Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg: 34 ngày làm việc. - Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg: 34 ngày làm việc. | - Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng người có công với cách mạng từ trần: 31 ngày làm việc. - Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng): 11 ngày làm việc, - Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng; người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg: 46 ngày làm việc. - Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo Quyết định số 150/2006/QĐ-TTg: 30 ngày làm việc - Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg: 32 ngày làm việc. - Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg: 32 ngày làm việc. | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã | Lệ phí đăng ký khai tử: 5.000 đồng/1 trường hợp Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; trẻ em; người cao tuổi; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn. | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Luật Cư trú năm 2006 (được sửa đổi, bổ sung tại Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cư trú năm 2013); - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 31/2014/NĐ-CP ngày 18/4/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 Chính phủ; - Nghị định số 134/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 35/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của Bộ Công an; - Thông tư số 36/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của Bộ Công an; - Thông tư số 61/2014/TT-BCA ngày 20/11/2014 của Bộ Công an; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; - Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ; - Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007 của Thủ tướng Chính phủ; - Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ; - Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ; - Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh. | x |
|
31 | Thủ tục liên thông đăng ký khai tử, hỗ trợ chi phí mai táng, hưởng mai táng phí. | Hộ tịch | - Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng người có công với cách mạng từ trần: 33 ngày làm việc. - Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng): 12 ngày làm việc; - Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng; người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg: 48 ngày làm việc. - Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo Quyết định số 150/2006/QĐ-TTg: 30 ngày làm việc - Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg: 34 ngày làm việc. - Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg: 34 ngày làm việc. | - Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng người có công với cách mạng từ trần: 31 ngày làm việc. - Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng): 11 ngày làm việc; - Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng; người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg: 46 ngày làm việc. - Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo Quyết định số 150/2006/QĐ-TTg: 30 ngày làm việc - Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg: 32 ngày làm việc. - Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg: 32 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã | Lệ phí đăng ký khai tử: 5.000 đồng/1 trường hợp Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; trẻ em; người cao tuổi; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn. | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 Chính phủ; - Nghị định số 134/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; - Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ; - Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007 của Thủ tướng Chính phủ; - Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ; - Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ; - Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh. | x |
|
32 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | Chứng thực | Trong ngày | Trong ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. | Không có | Nghị định 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. | x |
|
33 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính Giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Chứng thực | Thực hiện trong ngày. Đối với 1 số trường hợp đặc biệt theo quy định thì được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. | Thực hiện trong ngày. Đối với 1 số trường hợp đặc biệt theo quy định thì được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. | 2.000đ/trang. Từ trang thứ 3 trở lên thì mỗi trang thu 1.000đ/trang nhưng mức thu tối đa thu không quá 200.000đ/bản. | Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp; Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh. |
| 3 |
34 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | Chứng thực | Trong ngày | Trong ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. | 10.000đ/1 trường hợp | Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp; Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh. |
|
|
35 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | Chứng thực | không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. | không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. | 50.000đ/1 hợp đồng, giao dịch | Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp; Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh. |
|
|
36 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | Chứng thực | không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. | không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. | 50.000đ/1 hợp đồng, giao dịch | Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp; Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh. |
|
|
37 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | Chứng thực | không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. | không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. | 50.000đ/1 văn bản | Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp; Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh. |
|
|
38 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | Chứng thực | không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. | không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. | 50.000đ/1 văn bản | Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp; Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh. |
|
|
39 | Thủ tục chứng thực di chúc | Chứng thực | không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. | không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. | 50.000đ/1 văn bản | Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp; Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh. |
|
|
40 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Chứng thực | không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. | không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. | 30.000đ/1 hợp đồng, giao dịch | Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp; Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh. |
|
|
41 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Chứng thực | Trong ngày | Trong ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. | 25.000đ/1 hợp đồng, giao dịch | Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp; Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh. |
| 3 |
42 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Chứng thực | Thực hiện trong ngày. Đối với 1 số trường hợp đặc biệt theo quy định thì được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. | Thực hiện trong ngày. Đối với 1 số trường hợp đặc biệt theo quy định thì được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. | 2.000đ/trang. Từ trang thứ 3 trở lên thì mỗi trang thu 1.000đ/trang nhưng mức thu tối đa thu không quá 200.000đ/bản. | Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp; Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh. |
|
|
43 | Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | Bồi thường nhà nước | 32 ngày làm việc. Trường hợp phức tạp 52 ngày làm việc nếu có thỏa thuận có thể kéo dài thêm 10 ngày làm việc. | 32 ngày làm việc. Trường hợp phức tạp 52 ngày làm việc nếu có thỏa thuận có thể kéo dài thêm 10 ngày làm việc. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. | Không có | Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017; Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ Tư pháp. | x |
|
44 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên | PBGDPL | 05 ngày làm việc | Trong thời hạn 05 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận vả Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. | Không có | - Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013; - Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27/02/2014 của Chính phủ - Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT-CP-UBTƯMTTQVN ngày 18/11/2014 Chính phủ và Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
|
|
45 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | PBGDPL | 08 ngày làm việc | Trong thời hạn 05 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. | Không có | - Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013; - Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27/02/2014 của Chính phủ |
|
|
46 | Thủ tục bầu hòa giải viên | PBGDPL | 05 ngày làm việc | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được danh sách người được đề nghị công nhận hòa giải viên. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. | Không có | - Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013; - Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27/02/2014 của Chính phủ - Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT-CP-UBTƯMTTQVN ngày 18/11/2014 Chính phủ và Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
|
|
47 | Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải | PBGDPL | 05 ngày làm việc | Trong thời hạn 05 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. | Không có | - Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013; - Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27/02/2014 của Chính phủ - Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT-CP-UBTƯMTTQVN ngày 18/11/2014 Chính phủ và Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
|
|
48 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên | PBGDPL | 05 ngày làm việc | Trong thời hạn 05 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. | Không có | - Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013; - Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27/02/2014 của Chính phủ - Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT-CP-UBTƯMTTQVN ngày 18/11/2014 Chính phủ và Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
|
|
49 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | PBGDPL | 08 ngày làm việc | Trong thời hạn 05 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. | Không có | - Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013; - Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27/02/2014 của Chính phủ |
|
|
Ghi chú:
- (1): Thông tư số 257/2016/TT - BTC, ngày 11 tháng 11 năm 2016
* Mức thu phí công chứng hợp đồng, giao dịch được xác định theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch:
1) Mức thu phí đối với việc công chứng các hợp đồng, giao dịch sau đây được tính như sau:
1.1) Công chứng hợp đồng chuyển nhượng, tặng, cho, chia, tách, nhập, đổi, góp vốn bằng quyền sử dụng đất: Tính trên giá trị quyền sử dụng đất.
1.2) Công chứng hợp đồng chuyển nhượng, tặng, cho, chia tách, nhập, đổi, góp vốn bằng quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất bao gồm nhà ở, công trình xây dựng trên đất: Tính trên tổng giá trị quyền sử dụng đất và giá trị tài sản gắn liền với đất, giá trị nhà ở, công trình xây dựng trên đất.
1.3) Công chứng hợp đồng mua bán, tặng cho tài sản khác, góp vốn bằng tài sản khác: Tính trên giá trị tài sản.
1.4) Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản: Tính trên giá trị di sản.
1.5) Công chứng hợp đồng vay tiền: Tính trên giá trị khoản vay.
1.6) Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản: Tính trên giá trị tài sản; trường hợp trong hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản có ghi giá trị khoản vay thì tính trên giá trị khoản vay.
1.7) Công chứng hợp đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, kinh doanh: Tính trên giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch.
TT | Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch | Mức thu (đồng/trường hợp) |
1 | Dưới 50 triệu đồng | 50 nghìn |
2 | Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng | 100 nghìn |
3 | Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng | 0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
4 | Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng | 01 triệu đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng |
5 | Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng | 2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng |
6 | Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng | 3,2 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng |
7 | Từ trên 10 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng | 5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng. |
8 | Trên 100 tỷ đồng | 32,2 triệu đồng + 0,02% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 100 tỷ đồng (mức thu tối đa là 70 triệu đồng/trường hợp). |
2) Mức thu phí đối với việc công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất; thuê nhà ở; thuê, thuê lại tài sản:
TT | Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch (tổng số tiền thuê) | Mức thu (đồng/trường hợp) |
1 | Dưới 50 triệu đồng | 40 nghìn |
2 | Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng | 80 nghìn |
3 | Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng | 0,08% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
4 | Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng | 800 nghìn đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng |
5 | Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng | 02 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng |
6 | Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng | 03 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng |
7 | Từ trên 10 tỷ đồng | 05 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng (mức thu tối đa là 8 triệu đồng/trường hợp) |
3) Mức thu phí đối với việc công chứng hợp đồng mua bán tài sản đấu giá (tính trên giá trị tài sản) được tính như sau:
TT | Giá trị tài sản | Mức thu (đồng/trường hợp) |
1 | Dưới 5 tỷ đồng | 90 nghìn |
2 | Từ 5 tỷ đồng đến dưới 20 tỷ đồng | 270 nghìn |
3 | Trên 20 tỷ đồng | 450 nghìn |
4) Đối với các hợp đồng, giao dịch về quyền sử dụng đất, tài sản có giá quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì giá trị quyền sử dụng đất, giá trị tài sản tính phí công chứng được xác định theo thỏa thuận của các bên trong hợp đồng, giao dịch đó; trường hợp giá đất, giá tài sản do các bên thỏa thuận thấp hơn mức giá do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định áp dụng tại thời điểm công chứng thì giá trị tính phí công chứng tính như sau:
Giá trị quyền sử dụng đất, giá trị tài sản tính phí công chứng = Diện tích đất, số lượng tài sản ghi trong hợp đồng, giao dịch (x) Giá đất, giá tài sản do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định./.
Thông tư số 111/2017/TT - BTC, ngày 20 tháng 10 năm 2017
Sửa đổi, bổ sung điểm c khoản 2 Điều 4 Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính như sau:
c) Mức thu phí đối với việc công chứng hợp đồng mua bán tài sản đấu giá (tính trên giá trị tài sản bán được) được tính như sau:
TT | Giá trị tài sản | Mức thu |
1 | Dưới 5 tỷ đồng | 90 nghìn |
2 | Từ 5 tỷ đồng đến dưới 20 tỷ đồng | 270 nghìn |
3 | Trên 20 tỷ đồng | 450 nghìn |
Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016
Trong trường hợp cá nhân, tổ chức yêu cầu thực hiện việc ngoài trụ sở thì phải nộp thêm khoản thù lao như sau:
- Trong phạm vi dưới 10 km: 200.000đ/hợp đồng, giao dịch;
- Trong phạm vi trên 10 km đến 50 km: 300.000đ/hợp đồng, giao dịch;
- Trên 50 km: 500.000đ/hợp đồng, giao dịch.
(Mức thù lao trên chưa bao gồm tiền tàu, xe đi lại)
- (2): Phí công chứng: 50.000 đồng/trường hợp.
Thù lao công chứng: Do tổ chức hành nghề công chứng xác định không vượt quá mức trần thù lao công chứng là 200.000 đồng được Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh quy định tại Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016.
Trong trường hợp cá nhân, tổ chức yêu cầu thực hiện việc ngoài trụ sở thì phải nộp thêm khoản thù lao như sau:
- Trong phạm vi dưới 10 km: 200.000đ/hợp đồng, giao dịch;
- Trong phạm vi trên 10 km đến 50 km: 300.000đ/hợp đồng, giao dịch;
- Trên 50 km: 500.000đ/hợp đồng, giao dịch.
(Mức thù lao trên chưa bao gồm tiền tàu, xe đi lại)
- (3): Phí công chứng: 20.000 đồng/trường hợp.
Thù lao công chứng: Do tổ chức hành nghề công chứng xác định không vượt quá mức trần thù lao công chứng là 200.000 đồng được Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh quy định tại Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016.
Trong trường hợp cá nhân, tổ chức yêu cầu thực hiện việc ngoài trụ sở thì phải nộp thêm khoản thù lao như sau:
- Trong phạm vi dưới 10 km: 200.000đ/hợp đồng, giao dịch;
- Trong phạm vi trên 10 km đến 50 km: 300.000đ/hợp đồng, giao dịch;
- Trên 50 km: 500.000đ/hợp đồng, giao dịch.
(Mức thù lao trên chưa bao gồm tiền tàu, xe đi lại)
- (4): 40.000 đồng/trường hợp (đối với công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch
Trừ việc công chứng sửa đổi, bổ sung tăng giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch) và 25.000 đồng/trường hợp (đối với công chứng việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch)
Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016
Thù lao công chứng: Do tổ chức hành nghề công chứng xác định không vượt quá mức trần thù lao công chứng là 200.000 đồng được Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh quy định tại Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016.
Trong trường hợp cá nhân, tổ chức yêu cầu thực hiện việc ngoài trụ sở thì phải nộp thêm khoản thù lao như sau:
- Trong phạm vi dưới 10 km: 200.000đ/hợp đồng, giao dịch;
- Trong phạm vi trên 10 km đến 50 km: 300.000đ/hợp đồng, giao dịch;
- Trên 50 km: 500.000đ/hợp đồng, giao dịch.
(Mức thù lao trên chưa bao gồm tiền tàu, xe đi lại)
- (5): 10 nghìn đồng/trang với bản dịch thứ nhất. Bản dịch thứ 2 trở lên thu 05 nghìn đồng/trang đối với trang thứ nhất, trang thứ 2; từ trang thứ 3 trở lên thu 03 nghìn đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200 nghìn đồng/bản.
Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016.
Dịch giấy tờ văn bản
- Dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng việt:
+ Dịch từ tiếng anh hoặc một tiếng của nước khác thuộc nhóm EU sang tiếng việt: 120.000đ/trang/350 từ;
+ Dịch từ ngôn ngữ phổ thông sang tiếng Việt: 150.000đ/trang/350 từ;
- Dịch từ tiếng việt sang tiếng nước ngoài:
+ Dịch từ tiếng việt sang tiếng anh hoặc một tiếng của nước khác thuộc nhóm EU: 150.000đ/trang/350 từ;
+ Dịch từ tiếng Việt sang ngôn ngữ không phổ thông: 150.000đ/trang/350 từ;
- Trường hợp dịch chưa tới 1/2 trang, mức thu được tính bằng 1/2 mức thu nêu trên; hơn 1/2 hoặc chưa đủ 01 trang; mức thu được tính bằng 01 trang
- Các loại giấy tờ văn bản đã được mẫu hóa như: khai sinh, khai tử, kết hôn, phiếu lý lịch tư pháp, chứng minh nhân dân, hộ chiếu, học bạ và các loại giấy tờ có tính chất, đặc điểm tương tự thì từ trang thứ 02 trở lên sẽ tính bằng 30% mức thu bản thứ nhất hoặc trang đầu; trừ các loại giấy tờ, văn bản mang tính chuyên ngành như: quyết định của tòa án, bản tuyên thệ, di chúc, hợp đồng kinh tế, dân sự, bản án, các văn bản chuyên ngành y khoa, kỹ thuật và các loại giấy tờ, văn bản có hình thức tương tự.
- (6): Thông tư số 257/2016/TT-BTC, ngày 11 tháng 11 năm 2016
* Mức thu phí công chứng hợp đồng, giao dịch được xác định theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch:
1) Mức thu phí đối với việc công chứng các hợp đồng, giao dịch sau đây được tính như sau:
1.1) Công chứng hợp đồng chuyển nhượng, tặng, cho, chia, tách, nhập, đổi, góp vốn bằng quyền sử dụng đất: Tính trên giá trị quyền sử dụng đất.
1.2) Công chứng hợp đồng chuyển nhượng, tặng, cho, chia tách, nhập, đổi, góp vốn bằng quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất bao gồm nhà ở, công trình xây dựng trên đất: Tính trên tổng giá trị quyền sử dụng đất và giá trị tài sản gắn liền với đất, giá trị nhà ở, công trình xây dựng trên đất.
1.3) Công chứng hợp đồng mua bán, tặng cho tài sản khác, góp vốn bằng tài sản khác: Tính trên giá trị tài sản.
1.4) Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản: Tính trên giá trị di sản.
1.5) Công chứng hợp đồng vay tiền: Tính trên giá trị khoản vay.
1.6) Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản: Tính trên giá trị tài sản; trường hợp trong hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản có ghi giá tài khoản vay thì tính trên giá trị khoản vay.
1.7) Công chứng hợp đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, kinh doanh: Tính trên giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch.
TT | Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch | Mức thu |
1 | Dưới 50 triệu đồng | 50 nghìn |
2 | Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng | 100 nghìn |
3 | Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng | 0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
4 | Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng | 01 triệu đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng |
5 | Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng | 2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng |
6 | Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng | 3,2 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng |
7 | Từ trên 10 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng | 5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng. |
8 | Trên 100 tỷ đồng | 32,2 triệu đồng + 0,02% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 100 tỷ đồng (mức thu tối đa là 70 triệu đồng/trường hợp). |
Đối với các hợp đồng, giao dịch về quyền sử dụng đất, tài sản có giá quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì giá trị quyền sử dụng đất, giá trị tài sản tính phí công chứng được xác định theo thỏa thuận của các bên trong hợp đồng, giao dịch đó; trường hợp giá đất, giá tài sản do các bên thỏa thuận thấp hơn mức giá do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định áp dụng tại thời điểm công chứng thì giá trị tính phí công chứng tính như sau:
Giá trị quyền sử dụng đất, giá trị tài sản tính phí công chứng = Diện tích đất, số lượng tài sản ghi trong hợp đồng, giao dịch (x) Giá đất, giá tài sản do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định./.
Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016
Thù lao công chứng: Do tổ chức hành nghề công chứng xác định không vượt quá mức trần thù lao công chứng là 200.000 đồng được Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh quy định tại Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016.
Trong trường hợp cá nhân, tổ chức yêu cầu thực hiện việc ngoài trụ sở thì phải nộp thêm khoản thù lao như sau:
- Trong phạm vi dưới 10 km: 200.000đ/hợp đồng, giao dịch;
- Trong phạm vi trên 10 km đến 50 km: 300.000đ/hợp đồng, giao dịch;
- Trên 50 km: 500.000đ/hợp đồng, giao dịch.
(Mức thù lao trên chưa bao gồm tiền tàu, xe đi lại)
Niêm yết thông báo, hồ sơ khai nhận, thỏa thuận phân chia di sản thừa kế thì phải nộp thêm khoản tiền thù lao như sau:
- Trong phạm vi dưới 10 km: 200.000đ/hồ sơ;
- Trong phạm vi từ trên 10 km đến 50 km: 300.000đ/hồ sơ;
- Trên 50 km: 500.000đ/ hồ sơ.
(Mức thù lao trên chưa bao gồm tiền tàu, xe đi lại)
- (7): 50.000 đồng/trường hợp.
Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016
(Do tổ chức hành nghề công chứng xác định không vượt quá mức trần thù lao công chứng là 200.000 đồng được Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh quy định tại Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016.)
Trong trường hợp cá nhân, tổ chức yêu cầu thực hiện việc ngoài trụ sở thì phải nộp thêm khoản thù lao như sau:
- Trong phạm vi dưới 10 km: 200.000đ/hợp đồng, giao dịch;
- Trong phạm vi trên 10 km đến 50 km: 300.000đ/hợp đồng, giao dịch;
- Trên 50 km: 500.000đ/hợp đồng, giao dịch.
(Mức thù lao trên chưa bao gồm tiền tàu, xe đi lại)
- (8): 10 nghìn đồng/trường hợp (trường hợp hiểu là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản).
Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016
Thù lao công chứng: Do tổ chức hành nghề công chứng xác định không vượt quá mức trần thù lao công chứng là 200.000 đồng được Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh quy định tại Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016.
Trong trường hợp cá nhân, tổ chức yêu cầu thực hiện việc ngoài trụ sở thì phải nộp thêm khoản thù lao như sau:
- Trong phạm vi dưới 10 km: 200.000đ/hợp đồng, giao dịch;
- Trong phạm vi trên 10 km đến 50 km: 300.000đ/hợp đồng, giao dịch;
- Trên 50 km: 500.000đ/hợp đồng, giao dịch.
(Mức thù lao trên chưa bao gồm tiền tàu, xe đi lại)
-(9): Thông tư số 257/2016/TT - BTC, ngày 11 tháng 11 năm 2016
Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản: Tính trên giá trị tài sản; trường hợp trong hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản có ghi giá trị khoản vay thì tính trên giá trị khoản vay.
TT | Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch | Mức thu |
1 | Dưới 50 triệu đồng | 50 nghìn |
2 | Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng | 100 nghìn |
3 | Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng | 0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
4 | Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng | 01 triệu đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng |
5 | Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng | 2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng |
6 | Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng | 3,2 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng |
7 | Từ trên 10 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng | 5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng. |
8 | Trên 100 tỷ đồng | 32,2 triệu đồng + 0,02% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 100 tỷ đồng (mức thu tối đa là 70 triệu đồng/trường hợp). |
Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016
Trong trường hợp cá nhân, tổ chức yêu cầu thực hiện việc ngoài trụ sở thì phải nộp thêm khoản thù lao như sau
- Trong phạm vi dưới 10 km: 200.000đ/hợp đồng, giao dịch;
- Trong phạm vi trên 10 km đến 50 km: 300.000đ/hợp đồng, giao dịch;
- Trên 50 km: 500.000đ/hợp đồng, giao dịch.
(Mức thù lao trên chưa bao gồm tiền tàu, xe đi lại)
- 1 Quyết định 3026/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2 Quyết định 2197/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 3046/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 4 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành tư pháp tỉnh Tây Ninh
- 2 Quyết định 3046/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 3 Quyết định 2197/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 4 Quyết định 3026/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 5 Quyết định 1766/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 6 Quyết định 1684/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 7 Quyết định 1870/QĐ-UBND năm 2021 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 8 Quyết định 2632/QĐ-CT năm 2021 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ngành Tư pháp do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành