ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2278/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 29 tháng 6 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04/9/2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015 - 2020; Thông tư số 09/2015/TT-BNNPTNT ngày 03/03/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện điểm a, khoản 1, điều 6, Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04/9/2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015 - 2020; Thông tư số 205/2015/TT-BTC ngày 23/12/2015 của Bộ Tài chính về việc quy định về cơ chế tài chính thực hiện Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04/9/2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 1671/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định chi tiết thực hiện một số điều tại Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04/9/2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015 - 2020, trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Xét đề nghị của Liên ngành: Sở Nông nghiệp và PTNT - Sở Tài chính tại Tờ trình số 2411/LN-TC-NN&PTNT ngày 21/6/2016 về việc giao kế hoạch khối lượng và kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch khối lượng và kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ năm 2016, với những nội dung sau:
1. Kế hoạch khối lượng: Chi tiết theo số liệu tại các biểu số 02, 03, 04.
2. Cơ chế nguồn kinh phí thực hiện:
- Từ nguồn Trung ương hỗ trợ 50% theo chính sách tại Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04/9/2014 của Thủ tướng Chính phủ.
- Từ nguồn ngân sách địa phương 50%: Riêng năm 2016, từ nguồn kinh phí thực hiện chính sách khuyến khích tái cơ cấu ngành nông nghiệp đã được phê duyệt tại Quyết định 5256/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh.
3. Tổng kinh phí hỗ trợ năm 2016: 40.000 triệu đồng;
3.1. Kinh phí hỗ trợ mua tinh lợn, tinh trâu bò và vật tư phối giống nhân tạo trâu bò: 6.486 triệu đồng;
3.2. Kinh phí hỗ trợ mua lợn, trâu, bò đực giống và gà, vịt giống bố mẹ hậu bị: 9.345 triệu đồng;
3.3. Kinh phí hỗ trợ đào tạo tập huấn: 240 triệu đồng;
3.4. Kinh phí hỗ trợ một lần mua bình chứa nitơ lỏng để vận chuyển, bảo quản tinh phối giống nhân tạo gia súc: 585 triệu đồng;
3.5. Kinh phí hỗ trợ xử lý chất thải chăn nuôi: 23.344 triệu đồng;
(Chi tiết có Biểu số: 01, 02, 03, 04 kèm theo).
4. Kinh phí phân bổ đợt này:
- Số tiền: 20.000 triệu đồng;
(Hai mươi tỷ đồng)
- Nguồn kinh phí: Từ nguồn kinh phí thực hiện chính sách khuyến khích tái cơ cấu ngành nông nghiệp thuộc sự nghiệp kinh tế trong dự toán ngân sách tỉnh năm 2016.
1. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan:
- Căn cứ vào dự toán được giao, lập và phê duyệt dự toán chi tiết các chính sách theo nguyên tắc không được vượt số kinh phí được giao, đồng thời gửi Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT trước ngày 30/7/2016 để tổng hợp trình Chủ tịch UBND tỉnh báo cáo Bộ Tài chính tạm ứng kinh phí.
- Tổ chức triển khai thực hiện, sử dụng kinh phí đúng mục đích, đúng đối tượng và thanh quyết toán theo đúng quy định hiện hành.
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác của số liệu và tính pháp lý của hồ sơ có liên quan.
- Trong khi chờ Trung ương bổ sung kinh phí theo cơ chế chính sách, UBND các huyện, thị xã, thành phố sử dụng nguồn ngân sách địa phương để kịp thời triển khai thực hiện.
2. Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính thực hiện đôn đốc hướng dẫn và kiểm tra giám sát trong quá trình thực hiện các chính sách.
3. Sở Tài chính có trách nhiệm cấp bổ sung kinh phí để thực hiện các chính sách, đồng thời chủ trì phối hợp với Sở Nông nghiệp và PTNT thực hiện thẩm tra quyết toán và trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các ngành và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
Biểu 01: TỔNG HỢP KINH PHÍ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NÂNG CAO HIỆU QUẢ CHĂN NUÔI NÔNG HỘ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2278/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Tên huyện | Hỗ trợ mua tinh lợn, trâu bò và vật tư phối giống nhân tạo cho trâu bò | Mua con giống | Đào tạo tập huấn | Mua bình ni tơ lỏng | Công trình xử lý chất thải | Tổng nhu cầu kinh phí | Kinh phí đề nghị phân bổ đợt này |
| Tổng số | 6.486 | 9.345 | 240 | 585 | 23.344 | 40.000 | 20.000 |
1 | Thọ Xuân | 566 | 405 | - | 40 | 1.398 | 2.409 | 1.200 |
2 | Đông Sơn | 269 | 150 | - | 10 | 1.035 | 1.464 | 730 |
3 | Triệu Sơn | 523 | 365 | - | 40 | 1.365 | 2.293 | 1.140 |
4 | Nga Sơn | 338 | 150 | - | 15 | 1.290 | 1.793 | 890 |
5 | Yên Định | 588 | 385 | - | 40 | 1.532 | 2.545 | 1.270 |
6 | Nông Cống | 369 | 240 | - | 40 | 1.368 | 2.017 | 1.000 |
7 | Hoằng Hóa | 529 | 280 | - | 40 | 1.438 | 2.287 | 1.140 |
8 | Thiệu Hóa | 345 | 240 | - | 25 | 1.361 | 1.971 | 980 |
9 | Hậu Lộc | 369 | 240 | - | 30 | 1.373 | 2.011 | 1.000 |
10 | Tĩnh Gia | 306 | 365 | - | 35 | 1.193 | 1.899 | 950 |
11 | Quảng Xương | 311 | 260 | - | 25 | 1.315 | 1.911 | 950 |
12 | TP .Thanh Hóa | 261 | 240 | - | 25 | 960 | 1.486 | 740 |
13 | Hà Trung | 169 | 145 | - | 10 | 579 | 903 | 450 |
14 | Vĩnh Lộc | 311 | 375 | - | 35 | 1.205 | 1.926 | 960 |
15 | TX Sầm Sơn | 208 | 10 | - | - | 280 | 498 | 250 |
16 | TX Bỉm Sơn | 119 | 200 | - | 5 | 636 | 960 | 480 |
17 | Thạch Thành | 183 | 635 | - | 25 | 550 | 1.393 | 690 |
18 | Cẩm Thủy | 96 | 520 | - | 5 | 1.151 | 1.772 | 880 |
19 | Ngọc Lặc | 249 | 520 | - | 20 | 786 | 1.574 | 780 |
20 | Lang Chánh | 57 | 520 | - | 5 | 468 | 1.050 | 520 |
21 | Như Xuân | 70 | 520 | - | 20 | 277 | 887 | 440 |
22 | Như Thanh | 58 | 480 | - | 20 | 400 | 957 | 470 |
23 | Thường Xuân | 118 | 440 | - | 25 | 264 | 847 | 420 |
24 | Bá Thước | 24 | 270 | - | 20 | 573 | 887 | 440 |
25 | Quan Hóa | 0 | 460 | - | 15 | 119 | 594 | 290 |
26 | Quan Sơn | 49 | 460 | - | 15 | 431 | 955 | 470 |
27 | Mường Lát | 0 | 470 | - | - | - | 470 | 230 |
28 | Trung tâm nghiên cứu ứng dụng KHKT Chăn nuôi Thanh Hóa | 0 | - | 240 | - | - | 240 | 240 |
Biểu 02: KẾ HOẠCH KHỐI LƯỢNG VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN HỖ TRỢ MUA TINH LỢN, TINH TRÂU BÒ VÀ VẬT TƯ PHỐI GIỐNG NHÂN TẠO CHO TRÂU BÒ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2278/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Tên huyện | Phối giống nhân tạo | Vật tư phối giống nhân tạo cho trâu, bò | Tổng kinh phí | ||||||
Đàn lợn (con) | Đàn bò (con) | Đàn trâu (con) | Kinh phí | Nitơ lỏng (lít) | Gang tay (cái) | Dẫn tinh quản (cái) | Kinh phí | |||
| Tổng số | 21.430 | 20.560 | 1.840 | 4.801 | 36.360 | 48.480 | 48.480 | 1.685 | 6.486 |
1 | Thọ Xuân | 2.200 | 1.500 | 100 | 448 | 2.550 | 3.400 | 3.400 | 118 | 566 |
2 | Đông Sơn | 800 | 1.000 | 60 | 191 | 1.680 | 2.240 | 2.240 | 78 | 269 |
3 | Triệu Sơn | 2.200 | 1.200 | 80 | 429 | 2.040 | 2.720 | 2.720 | 95 | 523 |
4 | Nga Sơn | 1.200 | 1.000 | 80 | 258 | 1.740 | 2.320 | 2.320 | 81 | 338 |
5 | Yên Định | 2.100 | 1.800 | 100 | 449 | 3.000 | 4.000 | 4.000 | 139 | 588 |
6 | Nông Cống | 1.000 | 1.500 | 80 | 254 | 2.490 | 3.320 | 3.320 | 115 | 369 |
7 | Hoằng Hóa | 2.000 | 1.500 | 80 | 414 | 2.490 | 3.320 | 3.320 | 115 | 529 |
8 | Thiệu Hóa | 1.120 | 1.200 | 60 | 254 | 1.980 | 2.640 | 2.640 | 92 | 345 |
9 | Hậu Lộc | 1.000 | 1.500 | 80 | 254 | 2.490 | 3.320 | 3.320 | 115 | 369 |
10 | Tĩnh Gia | 1.000 | 1.000 | 80 | 226 | 1.740 | 2.320 | 2.320 | 81 | 306 |
11 | Quảng Xương | 1.000 | 1.200 |
| 227 | 1.800 | 2.400 | 2.400 | 83 | 311 |
12 | TP. Thanh Hóa | 750 | 1.000 | 60 | 183 | 1.680 | 2.240 | 2.240 | 78 | 261 |
13 | Hà Trung | 500 | 500 | 100 | 120 | 1.050 | 1.400 | 1.400 | 49 | 169 |
14 | Vĩnh Lộc | 1.000 | 1.000 | 100 | 228 | 1.800 | 2.400 | 2.400 | 83 | 311 |
15 | TX Sầm Sơn | 460 | 660 | 200 | 135 | 1.590 | 2.120 | 2.120 | 74 | 208 |
16 | TX Bỉm Sơn | 500 | 250 | 30 | 98 | 465 | 620 | 620 | 22 | 119 |
17 | Thạch Thành | 200 | 1.000 | 100 | 100 | 1.800 | 2.400 | 2.400 | 83 | 183 |
18 | Cẩm Thủy | 200 | 300 | 100 | 61 | 750 | 1.000 | 1.000 | 35 | 96 |
19 | Ngọc Lặc | 1.000 | 500 | 100 | 200 | 1.050 | 1.400 | 1.400 | 49 | 249 |
20 | Lang Chánh | 200 | 200 |
| 43 | 300 | 400 | 400 | 14 | 57 |
21 | Như Xuân | 200 | 200 | 50 | 49 | 450 | 600 | 600 | 21 | 70 |
22 | Như Thanh | 200 | 100 | 50 | 44 | 300 | 400 | 400 | 14 | 58 |
23 | Thường Xuân | 500 | 200 | 50 | 97 | 450 | 600 | 600 | 21 | 118 |
24 | Bá Thước |
| 150 | 20 | 11 | 285 | 380 | 380 | 13 | 24 |
25 | Quan Hóa |
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
26 | Quan Sơn | 100 | 100 | 80 | 31 | 390 | 520 | 520 | 18 | 49 |
27 | Mường Lát |
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Biểu 03: KẾ HOẠCH KHỐI LƯỢNG VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN HỖ TRỢ MUA CON GIỐNG, BÌNH NI TƠ LỎNG VÀ ĐÀO TẠO TẬP HUẤN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2278/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Tên huyện | Mua con giống | Đào tạo tập huấn | Mua bình ni tơ lỏng | Tổng kinh phí | |||||||
Lợn đực giống (con) | Bò đực giống (con) | Trâu đực giống (con) | Gà giống bố mẹ hậu bị (con) | Vịt giống bố mẹ hậu bị (con) | Kinh phí | Số người | Kinh phí | Số lượng (bình) | Kinh phí | |||
| Tổng số | 155 | 153 | 114 | 40.800 | 42.200 | 9.345 | 40 | 240 | 117 | 585 | 10.170 |
1 | Thọ Xuân | 5 | 3 | 3 | 2.800 | 2.800 | 405 |
|
| 8 | 40 | 445,0 |
2 | Đông Sơn |
|
|
| 1.000 | 2.000 | 150 |
|
| 2 | 10 | 160,0 |
3 | Triệu Sơn | 5 | 3 | 3 | 2.400 | 2.400 | 365 |
|
| 8 | 40 | 405,0 |
4 | Nga Sơn |
|
|
| 1.000 | 2.000 | 150 |
|
| 3 | 15 | 165,0 |
5 | Yên Định | 5 | 3 | 2 | 2.800 | 2.800 | 385 |
|
| 8 | 40 | 425,0 |
6 | Nông Cống |
|
|
| 2.400 | 2.400 | 240 |
|
| 8 | 40 | 280,0 |
7 | Hoằng Hóa |
|
|
| 2.800 | 2.800 | 280 |
|
| 8 | 40 | 320,0 |
8 | Thiệu Hóa |
|
|
| 2.400 | 2.400 | 240 |
|
| 5 | 25 | 265,0 |
9 | Hậu Lộc |
|
|
| 2.400 | 2.400 | 240 |
|
| 6 | 30 | 270,0 |
10 | Tĩnh Gia | 5 | 3 | 3 | 2.400 | 2.400 | 365 |
|
| 7 | 35 | 400,0 |
11 | Quảng Xương | 5 |
|
| 2.400 | 2.400 | 260 |
|
| 5 | 25 | 285,0 |
12 | TP.Thanh Hóa |
|
|
| 2.400 | 2.400 | 240 |
|
| 5 | 25 | 265,0 |
13 | Hà Trung | 5 | 5 | 2 | 200 |
| 145 |
|
| 2 | 10 | 155,0 |
14 | Vĩnh Lộc | 5 | 5 | 2 | 2.400 | 2.400 | 375 |
|
| 7 | 35 | 410,0 |
15 | TX Sầm Sơn |
|
|
| 200 |
| 10 |
|
|
| 0 | 10,0 |
16 | TX Bỉm Sơn |
|
|
| 2.000 | 2.000 | 200 |
|
| 1 | 5 | 205,0 |
17 | Thạch Thành | 10 | 13 | 10 | 2.000 | 2.000 | 635 |
|
| 5 | 25 | 660,0 |
18 | Cẩm Thủy | 10 | 12 | 10 | 1.000 | 1.000 | 520 |
|
| 1 | 5 | 525,0 |
19 | Ngọc Lặc | 10 | 12 | 10 | 1.000 | 1.000 | 520 |
|
| 4 | 20 | 540,0 |
20 | Lang Chánh | 10 | 12 | 10 | 1.000 | 1.000 | 520 |
|
| 1 | 5 | 525,0 |
21 | Như Xuân | 10 | 12 | 10 | 1.000 | 1.000 | 520 |
|
| 4 | 20 | 540,0 |
22 | Như Thanh | 10 | 12 | 10 | 600 | 600 | 480 |
|
| 4 | 20 | 500,0 |
23 | Thường Xuân | 10 | 12 | 9 | 400 | 400 | 440 |
|
| 5 | 25 | 465,0 |
24 | Bá Thước |
| 12 |
| 1.000 | 800 | 270 |
|
| 4 | 20 | 290,0 |
25 | Quan Hóa | 10 | 12 | 10 | 400 | 400 | 460 |
|
| 3 | 15 | 475,0 |
26 | Quan Sơn | 10 | 12 | 10 | 400 | 400 | 460 |
|
| 3 | 15 | 475,0 |
27 | Mường Lát | 30 | 10 | 10 |
|
| 470 |
|
|
| 0 | 470,0 |
28 | TT nghiên cứu ứng dụng KHKT Chăn nuôi Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
| 40 | 240 |
|
| 240,0 |
Biểu 04: KẾ HOẠCH KHỐI LƯỢNG VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN HỖ TRỢ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2278/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Tên huyện | Công trình khí sinh học | Đệm lót sinh học | Kinh phí | ||||||||||||
Bể xây gạch | Hầm composite | Đối với gia súc | Đối với gia cầm | |||||||||||||
Tổng số | CT từ 6m3 đến dưới 9m3 | CT từ 9m3 trở lên | Tổng số | CT từ 5m3 đến dưới 7m3 | CT từ 7m3 trở lên | Tổng số | ĐL từ 15m2 đến dưới 30m2 | ĐL từ 30m2 đến dưới 50m2 | ĐL từ 50m2 trở lên | Tổng số | ĐL từ 15m2 đến dưới 30m2 | ĐL từ 30m2 đến dưới 50m2 | ĐL từ 50m2 trở lên | |||
| Tổng số | 1.887 | 742 | 1.145 | 2.279 | 958 | 1.321 | 762 | 330 | 229 | 203 | 1.348 | 541 | 505 | 302 | 23.344 |
1 | Thọ Xuân | 130 | 50 | 80 | 150 | 50 | 100 | 20 |
| 10 | 10 | 22 |
| 10 | 12 | 1.398 |
2 | Đông Sơn | 80 | 30 | 50 | 90 | 30 | 60 | 30 | 10 | 10 | 10 | 70 | 20 | 20 | 30 | 1.035 |
3 | Triệu Sơn | 120 | 40 | 80 | 140 | 50 | 90 | 30 | 10 | 10 | 10 | 50 | 20 | 20 | 10 | 1.365 |
4 | Nga Sơn | 121 | 50 | 71 | 130 | 60 | 70 | 28 | 10 | 10 | 8 | 55 | 20 | 25 | 10 | 1.290 |
5 | Yên Định | 120 | 40 | 80 | 155 | 60 | 95 | 35 | 12 | 13 | 10 | 100 | 50 | 30 | 20 | 1.532 |
6 | Nông Cống | 130 | 50 | 80 | 130 | 60 | 70 | 32 | 12 | 10 | 10 | 70 | 30 | 30 | 10 | 1.368 |
7 | Hoằng Hóa | 130 | 50 | 80 | 140 | 60 | 80 | 32 | 12 | 10 | 10 | 80 | 30 | 40 | 10 | 1.438 |
8 | Thiệu Hóa | 130 | 50 | 80 | 130 | 60 | 70 | 34 | 14 | 10 | 10 | 60 | 20 | 30 | 10 | 1.361 |
9 | Hậu Lộc | 120 | 40 | 80 | 140 | 60 | 80 | 45 | 15 | 15 | 15 | 30 | 10 | 10 | 10 | 1.373 |
10 | Tĩnh Gia | 90 | 30 | 60 | 130 | 60 | 70 | 30 | 10 | 10 | 10 | 62 | 30 | 20 | 12 | 1.193 |
11 | Quảng Xương | 120 | 40 | 80 | 130 | 60 | 70 | 30 | 10 | 10 | 10 | 60 | 30 | 20 | 10 | 1.315 |
12 | TP.Thanh Hóa | 100 | 30 | 70 | 55 | 50 | 5 | 20 | 10 | 5 | 5 | 110 | 40 | 40 | 30 | 960 |
13 | Hà Trung | 35 | 5 | 30 | 54 | 4 | 50 | 4 | 2 | 1 | 1 | 43 | 9 | 4 | 30 | 579 |
14 | Vĩnh Lộc | 100 | 40 | 60 | 130 | 60 | 70 | 30 | 10 | 10 | 10 | 50 | 20 | 20 | 10 | 1.205 |
15 | TX Sầm Sơn | 42 | 40 | 2 | 4 | 4 |
| 84 | 80 | 3 | 1 | 0 |
|
|
| 280 |
16 | TX Bỉm Sơn | 50 | 30 | 20 | 40 | 20 | 20 | 42 | 20 | 2 | 20 | 70 | 30 | 30 | 10 | 636 |
17 | Thạch Thành | 0 |
|
| 80 | 40 | 40 | 35 | 10 | 10 | 15 | 30 | 10 | 10 | 10 | 550 |
18 | Cẩm Thủy | 100 | 40 | 60 | 110 | 50 | 60 | 34 | 10 | 12 | 12 | 60 | 20 | 30 | 10 | 1.151 |
19 | Ngọc Lặc | 60 | 20 | 40 | 90 | 30 | 60 | 20 | 7 | 8 | 5 | 20 | 10 | 2 | 8 | 786 |
20 | Lang Chánh | 35 | 15 | 20 | 42 | 30 | 12 | 26 | 13 | 10 | 3 | 52 | 40 | 5 | 7 | 468 |
21 | Như Xuân | 10 | 10 |
| 13 | 8 | 5 | 35 | 10 | 20 | 5 | 55 | 30 | 20 | 5 | 277 |
22 | Như Thanh | 30 | 20 | 10 | 20 | 5 | 15 | 11 | 3 | 5 | 3 | 70 | 20 | 30 | 20 | 400 |
23 | Thường Xuân | 0 |
|
| 52 | 35 | 17 | 12 | 5 | 5 | 2 | 4 | 2 | 2 |
| 264 |
24 | Bá Thước | 0 |
|
| 100 |
| 100 | 18 | 15 |
| 3 | 21 | 15 | 2 | 4 | 573 |
25 | Quan Hóa | 4 | 2 | 2 | 4 | 2 | 2 | 25 | 10 | 10 | 5 | 10 | 5 | 5 |
| 119 |
26 | Quan Sơn | 30 | 20 | 10 | 20 | 10 | 10 | 20 | 10 | 10 |
| 94 | 30 | 50 | 14 | 431 |
27 | Mường Lát | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
- 1 Quyết định 3197/2016/QĐ-UBND Quy định nội dung và mức hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2016-2020 theo Quyết định 50/2014/QĐ-TTg
- 2 Quyết định 52/2016/QĐ-UBND Quy định hỗ trợ, nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020
- 3 Quyết định 16/2016/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ nhằm nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2016-2020
- 4 Quyết định 1671/QĐ-UBND năm 2016 quy định chi tiết Quyết định 50/2014/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015 - 2020 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 5 Quyết định 1191/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2016-2020 tỉnh Khánh Hòa
- 6 Quyết định 08/2016/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2016-2020
- 7 Quyết định 483/QĐ-UBND năm 2016 về quy định chi tiết thực hiện Điểm b, Khoản 3, Điều 6 Quyết định 50/2014/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 8 Quyết định 06/2016/QĐ-UBND Quy định hỗ trợ áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, thủy sản và hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2016-2020
- 9 Thông tư 205/2015/TT-BTC về cơ chế tài chính thực hiện Quyết định 50/2014/QĐ-TTg ngày 04/09/2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015-2020 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10 Quyết định 5256/2015/QĐ-UBND về giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 của tỉnh Thanh Hóa
- 11 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 12 Thông tư 09/2015/TT-BNNPTNT Hướng dẫn thực hiện điểm a khoản 1 Điều 6 Quyết định 50/2014/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015-2020 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 13 Quyết định 50/2014/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 06/2016/QĐ-UBND Quy định hỗ trợ áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, thủy sản và hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2016-2020
- 2 Quyết định 08/2016/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2016-2020
- 3 Quyết định 1191/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2016-2020 tỉnh Khánh Hòa
- 4 Quyết định 3197/2016/QĐ-UBND Quy định nội dung và mức hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2016-2020 theo Quyết định 50/2014/QĐ-TTg
- 5 Quyết định 16/2016/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ nhằm nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2016-2020
- 6 Quyết định 52/2016/QĐ-UBND Quy định hỗ trợ, nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020
- 7 Quyết định 483/QĐ-UBND năm 2016 về quy định chi tiết thực hiện Điểm b, Khoản 3, Điều 6 Quyết định 50/2014/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn