Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2285/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 13 tháng 10 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ CẬP NHẬT, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ THÁI BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/201 3;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 3484/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình;

Căn cứ Quyết định số 1465/QĐ-UBND ngày 07/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Thái Bình;

Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 15/3/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 20/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2023;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình tại Tờ trình số 139/TTr-UBND và Tờ trình số 140/TTr-UBND ngày 29/9/2023, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 562/TTr-STNMT ngày 13/10/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố Thái Bình (Chi tiết dự án theo Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo).

Điều 2. Cập nhật, điều chỉnh dự án vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Thái Bình (Chi tiết dự án theo Phụ lục 3 và Phụ lục 4 kèm theo).

Điều 3. Căn cứ Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình có trách nhiệm:

1. Công bố công khai việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật, điều chỉnh dự án vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Thái Bình theo quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Văn Hoàn

 

Phụ lục 1: DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA THÀNH PHỐ THÁI BÌNH

(Kèm theo Quyết định số: 2285/QĐ-UBND ngày 13/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

STT

Tên dự án

Mã loại đất

Diện tích quy hoạch (ha)

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Ghi chú

I

Đất an ninh

CAN

0,15

 

 

1

Dự án xây dựng Trạm cảnh sát giao thông đường thủy - Công an tỉnh

CAN

0,15

Phường Hoàng Diệu

 

II

Đất giao thông

DGT

9,59

 

 

2

Dự án tuyến đường từ thành phố Thái Bình đi cồn Vành, đoạn từ thành phố Thái Bình đến Quốc lộ 37B

DGT

9,39

Xã Vũ Chính

Diện tích đã có theo quy hoạch sử dụng đất năm 2030 là 5,1 ha; bổ sung thêm 4,29 ha

3

Công trình cải tạo, nâng cấp tuyến đường ĐH.02 (đường 220C) đoạn từ ngã ba Tân Hòa đến giáp Tân Phong, huyện Vũ Thư (đoạn qua thành phố Thái Bình).

DGT

0,20

Xã Tân Bình

 

 

Phụ lục 2: DANH MỤC DỰ ÁN CẮT GIẢM TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA THÀNH PHỐ THÁI BÌNH

(Kèm theo Quyết định số: 2285/QĐ-UBND ngày 13/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích cắt giảm

Địa điểm (xã, phường)

Ghi chú

I

Đất an ninh

CAN

3,57

 

 

 

1

Quy hoạch Trại tạm giam công an thành phố

CAN

3,57

0,15

Xã Vũ Chính

 

II

Đất giao thông

DGT

395,99

 

 

 

2

Quy hoạch đất giao thông trong các phân khu quy hoạch đô thị và mở rộng các tuyến giao thông, các nút thắt giao thông trên địa bàn tại các phường, xã.

DGT

395,99

4,49

Các phường, xã

 

 

Phụ lục 3: DANH MỤC DỰ ÁN CẬP NHẬT, ĐIỀU CHỈNH VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ THÁI BÌNH

(Kèm theo Quyết định số: 2285/QĐ-UBND ngày 13/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Diện tích kế hoạch

Tăng thêm

Xứ đồng, thôn, xóm, tổ dân phố

Địa điểm (xã, phường)

Vị trí trên tờ bản đồ địa chính

Ghi chú

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

LUA

OTC

Khác

Số thửa

Số tờ

I

Đất an ninh

CAN

0,15

0,15

 

 

0,15

 

 

 

 

 

1

Trạm cảnh sát giao thông đường thủy thành phố

CAN

0,15

0,15

 

 

0,15

 

Hoàng Diệu

 

 

Quyết định số 1917/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh

II

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,25

1,25

1,20

 

0,05

 

 

 

 

 

2

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp Đông Hoàng (Công ty CPTĐTM Đông Hoàng) tại xã Đông Hòa

TMD

1,25

1,25

1,20

 

0,05

Xứ đồng Điều

Đông Hòa

125-358...

21

Chuyển tiếp năm 2022

III

Đất giao thông

DGT

5,10

5,10

0,04

0,96

4,10

 

 

 

 

 

3

Công trình cải tạo, nâng cấp tuyến đường ĐH.02 (đường 220C) đoạn từ ngã ba Tân Hòa đến giáp Tân Phong, huyện Vũ Thư (đoạn qua thành phố Thái Bình).

DGT

0,20

0,20

 

0,10

0,10

Tân Quán

Tân Bình

219,220...

17

Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh (STT 17)

4

Đường vành đai phía Nam, công trình: Đường từ nút giao xã Vũ Đông đến nút giao với Quốc lộ 10 tại xã Đông Mỹ (đoạn qua phường Hoàng Diệu) - Miếu Nhật Tân Tự

DGT

0,01

0,01

 

 

0,01

 

Hoàng Diệu

181

50

Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh (STT 16)

5

Đường trục xã tuyến số 02 từ giáp đường ĐH.52 đi xã Đông Hòa

DGT

0,69

0,69

 

0,04

0,65

Lam Sơn, Trần Phú

Đông Thọ

44-250; 138-268

9;13

Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh (STT 22)

6

Đường Nguyễn Tông Quai (đoạn từ đường Lý Bôn đến đường QH số 1), P. Trần Lãm, TP. Thái Bình

DGT

0,84

0,84

 

0,02

0,82

 

Trần Lãm

1-10; 56; 59; 62- 66...

53; 54; 55

Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh (STT 20)

7

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ĐH.15 đoạn từ cầu Kìm đến hết địa phận xã Vũ Lạc

DGT

3,36

3,36

0,04

0,80

2,52

 

Vũ Lạc

202,203...

Tờ 22,23, 24,25,26

Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh (STT 21)

IV

Đất công trình năng lượng

DNL

0,55

0,55

0,40

 

0,15

 

 

 

 

 

8

Cấy TBA chống quá tải lưới điện 0,4 Kv khu vực Thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình

DNL

0,07

0,07

0,04

 

0,03

 

Trần Lãm, Trần Hưng Đạo, Quang Trung, Tân Bình, Vũ Chính, Vũ Đông, Phú Xuân...

 

 

Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh (STT 70)

9

Giảm tổn thất điện năng lưới hạ áp Điện lực Thành phố

DNL

0,05

0,05

0,02

 

0,03

 

Trần Hưng Đạo, Tiền Phong, Hoàng Diệu, Vũ Lạc, Vũ Phúc, Đông Hòa, Đông Thọ, Phú Xuân...

 

 

Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh (STT 71)

10

Cải tạo đường dây 110 Kv lộ 172E3.3

DNL

0,43

0,43

0,34

 

0,09

 

Đông Thọ, Đông Hòa, Vũ Đông, Vũ Lạc, Hoàng Diệu

 

 

Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 20/9/2023 của HĐND tỉnh (STT 34)

V

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,33

0,33

0,23

 

0,10

 

 

 

 

 

11

Nhà Văn hóa thôn Đình Phùng

DSH

0,15

0,15

0,15

 

 

Đình Phùng

Vũ Đông

540,541, 542,1121

8

Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh (STT 23)

12

Nhà Văn hóa thôn Nguyễn Du

DSH

0,18

0,18

0,08

 

0,10

Nguyễn Du

Vũ Đông

2,6,7...

1;16

Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh (STT 24)

VI

Đất ở tại đô thị

ODT

303,44

303,44

186,61

17,46

99,37

 

 

 

 

 

13

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư (02 khu đất nông nghiệp giáp đường Long Hưng và đường Võ Nguyên Giáp gần nút giao tuyến tránh S1) (Đối diện BĐS Đông Mỹ)

ODT

11,20

11,20

7,54

0,64

3,02

Đông Mỹ, Đông Hòa

Thành phố

185-493...

6; 7

Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh (STT 38)

14

Khu dân cư và nhà văn hóa tổ 18 tại khu đất giáp đường Bùi Sỹ Tiêm, phường Tiền Phong

ODT

0,14

0,14

 

 

0,14

Tiền Phong

Thành phố

23...

44; 45

Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh (STT 39)

15

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Lạc Chính (trước cửa Bệnh viện Lao)

ODT

9,77

9,77

9,13

0,00

0,64

Vũ Chính

Thành phố

200,201...

7,8,9

Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐNĐ tỉnh (STT 40)

16

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư và các công trình công cộng tổ 4 (tổ 7 cũ) phường Phú Khánh - giai đoạn 2

ODT

4,68

4,68

3,40

0,14

1,14

Phú Khánh

Thành phố

152-198...

19; 20

Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh (STT 41)

17

Khu đô thị phía Nam đường Doãn Khuê (Khu đất nông nghiệp và khu dân cư hiện có (phía Bắc đường vành đai phía Nam thành phố) tại xã Vũ Phúc, thành phố Thái Bình)

ODT

24,24

24,24

17,25

0,91

6,08

Vũ Phúc

Thành phố

9,180,181 ....

123,14,12, 15

Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh (STT 42)

18

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và đấu nối giao thông giáp xứ đồng Vạn Đê phường Hoàng Diệu

ODT

0,72

0,72

0,02

0,15

0,55

Hoàng Diệu

Thành phố

22,23,26, 54...

106

Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh (STT 43)

19

Dự án khu dân cư và dịch vụ thương mại xã Phú Xuân, thành phố Thái Bình

ODT

11,11

11,11

9,25

 

1,86

Phú Xuân

Thành phố

97-666...

18

Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh (STT 44)

20

Dự án phát triển nhà ở thương mại Khu dân cư phía Đông đường Võ Nguyên Giáp

ODT

30,65

30,65

15,78

3,53

11,34

Hoàng Diệu

Thành phố

12-420...

22; 23; 79; 80; 89; 90

Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh (STT 45)

21

Quy hoạch khu nhà ở thương mại tại xã Phú Xuân (2 bên tuyến tránh Sl, giáp huyện Vũ Thư)

ODT

14,83

14,83

3,70

 

11,13

Phú Xuân

Thành phố

20-2080...

16; 17

Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh (STT 46)

22

Dự án phát triển nhà ở khu dân cư tại xã Đông Hòa

ODT

42,26

42,26

36,14

2,25

3,87

Đông Hòa

Thành phố

1-696...

5; 9; 13; 15; 22; 23; 26; 28

Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 20/9/2023 của HĐND tỉnh (STT 02)

23

Dự án phát triển nhà ở thương mại tại phường Tiền Phong và xã Phú Xuân, thành phố Thái Bình

ODT

5,83

5,83

5,51

0,05

0,27

Phú Xuân, Tiên Phong

Thành phố

169-337; 12-148...

11-PX; 2; 6-TP

Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 20/9/2023 của HĐND tỉnh (STT 03)

24

Dự án phát triển nhà ở thương mại Khu đô thị Hoàng Diệu - Đông Hòa, thành phố Thái Bình

ODT

16,13

16,13

13,35

0,30

2,48

Đông Hòa, Hoàng Diệu

Thành phố

20-121; 630-738; 787-996...

14; 29; 30; 64-HD, 27-ĐH

Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 20/9/2023 của HĐND tỉnh (STT 04)

25

Dự án phát triển nhà ở Khu đô thị mới tại xã Tân Bình và phường Tiền Phong, thành phố Thái Bình

ODT

125,41

125,41

60,24

9,22

55,95

Tân Bình, Tiền Phong

Thành phố

42-45, 113-139 (2); 1-154 (4);... (TB); 1- 132,2, 95, 54 (3) ... (TP)

2; 4(TB); 2, 3; 7; 8; 9; 10;11; 13; 14; 15; 20; 21; 22 (TP); 1; 2; 5; 6; 7

Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 20/9/2023 của HĐND tỉnh (STT 05)

26

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại khu đất nông nghiệp thôn Thanh Miếu, xã Vũ Phúc (đối diện Trạm Y tế)

ODT

6,47

6,47

5,30

0,26

0,91

Vũ Phúc

Thành phố

337-1277...

6; 16; 17

Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 20/9/2023 của HĐND tỉnh (STT 06)

 

Phụ lục 4: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ THÁI BÌNH

(Kèm theo Quyết định số: 2285/QĐ-UBND ngày 13/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P.Bồ Xuyên

P. Đề Thám

P. Hoàng Diệu

P. Kỳ Bá

P. Lê Hồng Phong

P. Phú Khánh

P. Quang Trung

P. Tiền Phong

P. Trần Hưng Đạo

P. Trần Lãm

X. Đông Hòa

X. Đông Mỹ

X. Đông Thọ

X. Phú Xuân

X. Tân Bình

X. Vũ Chính

X. Vũ Đông

X. Vũ Lạc

X. Vũ Phúc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
…+(22)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

6.809,92

83,49

52,95

616,65

169,31

63,72

118,98

110,02

250,72

174,51

330,69

557,73

443,48

245,35

594,72

381,08

586,62

647,34

754,99

627,57

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.832,48

 

 

184,82

15,26

 

0,13

6,67

13,46

 

51,67

300,60

252,68

141,16

199,30

93,29

293,13

393,79

523,40

363,13

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.932,48

 

 

65,24

12,08

 

 

6,67

4,38

 

33,04

116,59

175,47

85,87

154,00

66,61

152,65

333,03

448,38

278,48

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.932,42

 

 

65,24

12,08

 

 

6,67

4,38

 

33,04

116,59

175,47

85,81

154,00

66,61

152,65

333,03

448,38

278,48

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

289,72

 

 

51,38

0,62

 

 

 

4,78

 

2,65

61,20

22,82

6,37

8,91

8,41

57,09

17,03

15,26

33,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

218,92

 

 

25,49

 

 

0,13

 

0,80

 

5,78

56,38

26,91

19,43

12,73

4,85

19,51

14,40

24,86

7,65

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất RSX là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

339,33

 

 

42,71

0,14

 

 

 

3,50

 

6,75

61,79

24,18

27,46

23,20

937

44,06

29,11

32,18

34,88

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

52,03

 

 

 

2,42

 

 

 

 

 

3,45

4,64

3,30

2,03

0,46

4,05

19,82

0,22

2,72

8,92

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.974,92

83,49

52,95

431,83

154,05

63,72

118,85

103,35

237,24

174,35

279,00

257,13

190,80

104,19

395,42

287,21

292,91

253,55

231,59

263,28

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

20,19

0,43

 

11,33

 

0,30

 

 

0,68

0,03

4,70

 

0,04

 

 

1,70

0,02

 

 

0,96

2.2

Đất an ninh

CAN

14,24

0,05

0,07

0,12

2,14

0,64

0,67

0,03

0,15

0,77

8,86

0,20

0,16

 

 

0,17

 

 

 

0,21

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

334,90

 

 

 

 

 

36,92

 

11,84

69,44

 

 

9,02

3,79

113,23

90,66

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

29,42

 

 

 

 

 

 

 

14,19

 

8,13

 

 

 

7,10

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

146,52

2,10

6,74

25,74

3,38

4,09

6,05

1,35

15,47

8,39

9,90

7,10

4,14

1,09

16,92

11,62

8,98

7,94

1,68

3,84

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

66,53

6,70

 

6,55

0,23

1,58

15,68

0,66

4,83

3,81

2,87

 

3,99

 

 

0,14

3,99

0,26

14,76

0,48

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2,27

 

 

 

 

 

 

0,32

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.690,40

27,04

26,14

187,71

72,67

20,16

33,07

60,01

75,85

50,81

123,17

97,94

101,28

42,00

131,95

80,69

167,28

112,24

136,15

144,24

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

979,93

20,42

14,50

74,38

35,86

6,60

15,29

26,82

48,27

39,74

68,60

51,19

68,93

19,77

86,41

46,70

114,48

67,68

83,04

91,25

-

Đất thủy lợi

DTL

332,47

2,32

1,11

37,54

9,79

3,10

11,09

5,36

17,03

4,30

14,60

28,63

22,22

14,83

18,99

14,60

20,12

35,72

39,09

32,03

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

60,01

0,02

1,86

47,16

0,15

5,91

0,24

 

0,71

0,58

 

0,26

0,93

 

0,84

0,13

0,42

 

 

0,80

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

58,14

0,04

0,59

0,96

6,26

0,40

0,15

8,33

0,21

0,14

26,04

0,20

0,45

0,24

0,84

0,78

11,11

0,19

0,30

0,91

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

101,22

1,61

3,67

8,16

14,06

1,21

2,31

17,37

4,67

3,14

5,12

4,31

2,58

1,69

3,88

8,10

6,55

2,57

4,67

5,55

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

23,18

0,58

3,30

4,21

0,99

0,13

0,23

0,46

1,13

0,21

0,61

1,27

0,88

0,94

2,90

0,91

1,40

0,07

1,20

1,76

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5,67

0,02

 

0,25

0,03

0,16

0,01

0,01

0,22

0,195

0,17

0,24

0,04

0,18

0,12

0,14

3,46

0,21

0,30

0,06

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,22

 

0,53

0,74

 

 

 

 

0,02

0,60

0,04

0,02

0,07

0,01

0,03

0,01

0,02

0,08

0,03

0,02

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DBA

1,79

 

 

0,03

 

 

 

0,04

0,16

 

 

 

0,31

0,09

0,04

0,14

0,05

0,43

0,25

0,25

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

27,40

0,25

0,07

4,85

0,76

2,65

 

0,02

0,57

 

0,80

6,64

0,65

0,91

1,61

2,30

1,68

0,70

0,92

2,02

-

Đất làm nghĩa trang nhà tang lễ, NHT

NTD

85,76

 

 

6,19

3,79

 

3,57

0,63

2,53

2,05

5,70

5,18

4,22

2,96

16,29

6,88

7,58

4,02

5,53

8,64

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

3,46

 

 

2,50

 

 

 

 

 

 

0,90

 

 

0,05

 

 

0,01

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

9,16

1,78

0,51

0,74

0,98

 

0,18

0,97

0,33

 

0,59

 

 

0,33

 

 

0,41

0,57

0,82

0,95

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,42

0,08

0,04

0,87

1,19

0,18

0,19

0,45

0,98

0,17

1,21

0,25

0,71

0,45

0,56

0,28

1,12

0,90

0,70

1,09

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

55,51

6,68

1,44

2,46

11,30

0,53

0,76

1,46

1,24

2,41

5,94

2,00

1,73

0,42

4,35

1,85

4,14

1,66

 

5,14

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

591,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80,47

51,36

41,35

78,60

47,41

69,50

79,98

69,65

73,01

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

720,71

35,35

14,10

113,96

57,05

21,87

22,53

38,33

98,17

30,60

109,44

46,74

4,95

 

20,16

41,03

35,77

 

 

30,66

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

44,86

0,11

4,33

18,88

0,60

7,85

0,48

0,74

0,33

7,22

0,96

0,21

0,29

0,29

0,54

005

0,73

0,20

0,35

0,50

2.14

Đất xây dựng của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,52

 

0,07

2,28

 

0,10

 

0,21

 

0,17

 

0,69

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

15,89

 

0,02

2,71

0,23

0,10

 

0,08

0,95

 

0,98

0,80

1,66

1,47

1,31

0,43

1,18

1,44

1,14

 

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

184,72

4,65

 

49,35

5,15

6,19

 

 

12,46

 

2,69

19,47

11,26

12,50

 

6,44

 

48,54

6,02

 

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,13

 

 

 

 

 

0,20

 

 

0,30

 

 

0,21

0,50

0,15

0,53

 

0,39

0,84

0,01

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

39,02

0,30

 

9,87

0,11

0,13

0,03

0,03

0,10

0,23

0,15

1,26

 

 

20,55

4,01

0,2 0

 

0,30

1,75

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2,52

 

 

 

 

 

 

 

0,02

0,16

0,02

 

 

 

 

0,58

0,58

 

 

1,16