ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2286/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 30 tháng 06 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT TRỮ LƯỢNG KHOÁNG SẢN TRONG “BÁO CÁO KẾT QUẢ THĂM DÒ KHOÁNG SẢN MỎ ĐÁ VÔI LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TẠI NÚI VÀNG, XÃ ĐỒNG THẮNG, HUYỆN TRIỆU SƠN, TỈNH THANH HÓA”
(Trữ lượng tính đến ngày 20 tháng 4 năm 2017)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản;
Căn cứ Quyết định số 26/2007/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định về phân cấp trữ lượng và tài nguyên đá carbonat;
Căn cứ Giấy phép số 106/GP-UBND ngày 20/3/2017 của UBND tỉnh cho phép Công ty cổ phần Khai thác khoáng sản Tân Bình Minh được thăm dò khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại núi Vàng, xã Đồng Thắng, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa;
Xét đề nghị của Công ty cổ phần Khai thác khoáng sản Tân Bình Minh tại Đơn đề nghị phê duyệt trữ lượng khoáng sản ngày 24/4/2017;
Căn cứ kết luận của Hội đồng thẩm định Báo cáo kết quả thăm dò tại phiên họp ngày 16/5/2017 và hồ sơ chỉnh sửa của đơn vị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa tại Tờ trình số 680/TTr-STNMT ngày 15 tháng 6 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thông qua báo cáo và phê duyệt trữ lượng khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường trong “Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại núi Vàng, xã Đồng Thắng, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa” với các nội dung sau:
1. Diện tích thăm dò, phê duyệt trữ lượng là 3,15 ha, được giới hạn bởi các điểm góc 1, 2, 3, 4 có tọa độ xác định tại Phụ lục số 01 và bản vẽ số 04.
2. Phê duyệt trữ lượng đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường và tận thu đá khối làm nguyên liệu sản xuất đá ốp lát đã tính trong báo cáo;
Trữ lượng địa chất cấp 121: 2.012.205 m3, trong đó:
- Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường: 1.971.960 m3.
- Đá khối tận thu làm nguyên liệu sản xuất đá ốp lát: 40.245 m3.
3. Trữ lượng huy động vào thiết kế khai thác: 1.305.184 m3.
- Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường: 1.279.080 m3.
- Đá khối tận thu làm nguyên liệu sản xuất đá ốp lát: 26.104 m3.
4. Mức sâu các khối tính trữ lượng phê duyệt: Như Phụ lục số 02 kèm theo.
Trữ lượng của từng khối, cấp được thống kê chi tiết tại Phụ lục số 02 kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Các tài liệu của báo cáo được sử dụng để lập báo cáo nghiên cứu khả thi về khai thác và giao nộp lưu trữ địa chất.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
2. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC SỐ 01
TỌA ĐỘ KHU VỰC THĂM DÒ, PHÊ DUYỆT TRỮ LƯỢNG KHOÁNG SẢN TẠI NÚI VÀNG, XÃ ĐỒNG THẮNG, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định phê duyệt trữ lượng số: 2286/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT | Điểm góc | Hệ tọa độ VN2000 Kinh tuyến trục 105° múi chiếu 3° | Diện tích (ha) | |
X(m) | Y(m) | |||
1 | 1 | 2184592.00 | 572115.00 | 3,15 |
2 | 2 | 2184511.21 | 572219.25 | |
3 | 3 | 2184402.74 | 572316.89 | |
4 | 4 | 2184395.66 | 572152.26 |
PHỤ LỤC SỐ 02
THỐNG KÊ TRỮ LƯỢNG KHOÁNG SẢN KHU VỰC THĂM DÒ TẠI NÚI VÀNG, XÃ ĐỒNG THẮNG, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định phê duyệt trữ lượng số: 2286/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT | Khối trữ lượng | Mức sâu thấp nhất khối trữ lượng | Trữ lượng (m3) | Ghi chú | |
Đá vôi làm VLXD thông thường | Đá vôi tận thu sản xuất đá ốp lát | ||||
1 | KI-121 | Thấp nhất +10,0 m | 143.162 | 2.922 |
|
2 | KII-121 | 432.113 | 8.819 |
| |
3 | KIII-121 | 754.196 | 15.392 |
| |
4 | KIV-121 | 505.162 | 10.309 |
| |
5 | KV-121 | 137.327 | 2.803 |
| |
Tổng trữ lượng cấp 121 |
| 1.971.960 | 40.245 |
|
- 1 Quyết định 29/2020/QĐ-UBND quy định về Tiêu chí và cách thức lựa chọn để cấp giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 572/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 3 Thông tư 45/2016/TT-BTNMT quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản; mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Nghị định 158/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt trữ lượng khoáng sản đá vôi trong "Báo cáo kết quả Thăm dò mỏ đá vôi Km 12, xã Đạo Đức, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang"
- 7 Quyết định 1323/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt dự toán kinh phí thăm dò, đánh giá chất lượng, trữ lượng mỏ phục vụ việc định giá, đấu giá quyền khai thác khoáng sản do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 8 Luật khoáng sản 2010
- 9 Quyết định 26/2007/QĐ-BTNMT Quy định về thăm dò, phân cấp trữ lượng và tài nguyên đá carbonat do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 1 Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt trữ lượng khoáng sản đá vôi trong "Báo cáo kết quả Thăm dò mỏ đá vôi Km 12, xã Đạo Đức, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang"
- 2 Quyết định 1323/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt dự toán kinh phí thăm dò, đánh giá chất lượng, trữ lượng mỏ phục vụ việc định giá, đấu giá quyền khai thác khoáng sản do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 3 Quyết định 572/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 4 Quyết định 29/2020/QĐ-UBND quy định về Tiêu chí và cách thức lựa chọn để cấp giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế