- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Quyết định 101/QĐ-BKHCN năm 2019 công bố Mô hình khung hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 cho các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tại địa phương do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5 Quyết định 1038/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt 06 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch, phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Gia Lai ban hành
- 6 Quyết định 2666/QĐ-UBND năm 2020 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư, đấu giá tài sản và hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Tiền Giang
- 7 Quyết định 3001/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2286/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 14 tháng 10 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 101/QĐ-BKHCN ngày 21 tháng 01 năm 2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố mô hình khung Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 cho các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tại địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sơ Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cơ quan đăng ký hộ tịch trên địa bàn thành phố (kèm Danh mục).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tư pháp rà soát, điều chỉnh các quy trình nội bộ đã phê duyệt đảm bảo phù hợp với Quyết định này. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Tư pháp xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử, Cổng dịch vụ công thành phố để áp dụng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 2286/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT | Tên quy trình nội bộ |
A | Thủ tục hành chính cấp huyện |
1 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
2 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
3 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
4 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
5 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
6 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
7 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
8 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc |
9 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
10 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
11 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
12 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
13 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
14 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
15 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
B | Thủ tục hành chính cấp xã |
1 | Đăng ký khai sinh |
2 | Đăng ký kết hôn |
3 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
4 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
5 | Đăng ký khai tử |
6 | Đăng ký khai sinh lưu động |
7 | Đăng ký kết hôn lưu động |
8 | Đăng ký khai tử lưu động |
9 | Đăng ký giám hộ |
10 | Đăng ký chấm dứt giám hộ |
11 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
12 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
13 | Đăng ký lại khai sinh |
14 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
15 | Đăng ký lại kết hôn |
16 | Đăng ký lại khai tử |
C | Thủ tục hành chính thực hiện tại cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu hộ tịch |
1 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
SỞ TƯ PHÁP | Mã hiệu: QT 01/CX-HCTP | |
Lần ban hành: 01 | ||
Ngày ban hành: 25/9/2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên | Nguyễn Huỳnh Anh Thư | Nguyễn Thị Phương Thu | Võ Văn Chính |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | Chuyên viên | Trưởng phòng | Giám đốc Sở Tư pháp |
SỞ TƯ PHÁP | Mã hiệu: QT 02/CX-HCTP | |
Lần ban hành: 01 | ||
Ngày ban hành: 25/9/2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên | Nguyễn Huỳnh Anh Thư | Nguyễn Thị Phương Thu | Võ Văn Chính |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | Chuyên viên | Trưởng phòng | Giám đốc Sở Tư pháp |
SỞ TƯ PHÁP | Mã hiệu: QT 03/CX-HCTP | |
Lần ban hành: 01 | ||
Ngày ban hành: 25/9/2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên | Nguyễn Huỳnh Anh Thư | Nguyễn Thị Phương Thu | Võ Văn Chính |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | Chuyên viên | Trưởng phòng | Giám đốc Sở Tư pháp |
SỞ TƯ PHÁP | Mã hiệu: QT 04/CX-HCTP | |
Lần ban hành: 01 | ||
Ngày ban hành: 25/9/2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên | Nguyễn Huỳnh Anh Thư | Nguyễn Thị Phương Thu | Võ Văn Chính |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | Chuyên viên | Trưởng phòng | Giám đốc Sở Tư pháp |
SỞ TƯ PHÁP | Mã hiệu: QT 05/CX-HCTP | |
Lần ban hành: 01 | ||
Ngày ban hành: 25/9/2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên | Nguyễn Huỳnh Anh Thư | Nguyễn Thị Phương Thu | Võ Văn Chính |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | Chuyên viên | Trưởng phòng | Giám đốc Sở Tư pháp |
SỞ TƯ PHÁP | Mã hiệu: QT 06/CX-HCTP | |
Lần ban hành: 01 | ||
Ngày ban hành: 25/9/2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên | Nguyễn Huỳnh Anh Thư | Nguyễn Thị Phương Thu | Võ Văn Chính |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | Chuyên viên | Trưởng phòng | Giám đốc Sở Tư pháp |
SỞ TƯ PHÁP | Mã hiệu: QT 07/CX-HCTP | |
Lần ban hành: 01 | ||
Ngày ban hành: 25/9/2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên | Nguyễn Huỳnh Anh Thư | Nguyễn Thị Phương Thu | Võ Văn Chính |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | Chuyên viên | Trưởng phòng | Giám đốc Sở Tư pháp |
SỞ TƯ PHÁP | Mã hiệu: QT8/CX-HCTP | |
Lần ban hành: 01 | ||
Ngày ban hành: 25/9/2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên | Nguyễn Huỳnh Anh Thư | Nguyễn Thị Phương Thu | Võ Văn Chính |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | Chuyên viên | Trưởng phòng | Giám đốc Sở Tư pháp |
SỞ TƯ PHÁP | Mã hiệu: QT09/CX-HCTP | |
Lần ban hành: 01 | ||
Ngày ban hành: 25/9/2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên | Nguyễn Huỳnh Anh Thư | Nguyễn Thị Phương Thu | Võ Văn Chính |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | Chuyên viên | Trưởng phòng | Giám đốc Sở Tư pháp |
SỞ TƯ PHÁP | Mã hiệu: QT10/CX-HCTP | |
Lần ban hành: 01 | ||
Ngày ban hành: 25/9/2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên | Nguyễn Huỳnh Anh Thư | Nguyễn Thị Phương Thu | Võ Văn Chính |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | Chuyên viên | Trưởng phòng | Giám đốc Sở Tư pháp |
SỞ TƯ PHÁP | Mã hiệu: QT 11/CX-HCTP | |
Lần ban hành: 01 | ||
Ngày ban hành: 25/9/2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên | Nguyễn Huỳnh Anh Thư | Nguyễn Thị Phương Thu | Võ Văn Chính |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | Chuyên viên | Trưởng phòng | Giám đốc Sở Tư pháp |
SỞ TƯ PHÁP | Mã hiệu: QT12/CX-HCTP | |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Lần ban hành: 01 | |
Ngày ban hành: 25/9/2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên | Nguyễn Huỳnh Anh Thư | Nguyễn Thị Phương Thu | Võ Văn Chính |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | Chuyên viên | Trưởng phòng | Giám đốc Sở Tư pháp |
SỞ TƯ PHÁP | Mã hiệu: QT13/CX-HCTP | |
Lần ban hành: 01 | ||
Ngày ban hành: 25/9/2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên | Nguyễn Huỳnh Anh Thư | Nguyễn Thị Phương Thu | Võ Văn Chính |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | Chuyên viên | Trưởng phòng | Giám đốc Sở Tư pháp |
SỞ TƯ PHÁP | Mã hiệu: QT14/CX-HCTP | |
Lần ban hành: 01 | ||
Ngày ban hành: 25/9/2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên | Nguyễn Huỳnh Anh Thư | Nguyễn Thị Phương Thu | Võ Văn Chính |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | Chuyên viên | Trưởng phòng | Giám đốc Sở Tư pháp |
SỞ TƯ PHÁP | Mã hiệu: QT15/CX-HCTP | |
Lần ban hành: 01 | ||
Ngày ban hành: 25/9/2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên | Nguyễn Huỳnh Anh Thư | Nguyễn Thị Phương Thu | Võ Văn Chính |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | Chuyên viên | Trưởng phòng | Giám đốc Sở Tư pháp |
SỞ TƯ PHÁP | Mã hiệu: QT16/CX-HCTP | |
Lần ban hành: 01 | ||
Ngày ban hành: 25/9/2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên | Nguyễn Huỳnh Anh Thư | Nguyễn Thị Phương Thu | Võ Văn Chính |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | Chuyên viên | Trưởng phòng | Giám đốc Sở Tư pháp |
- 1 Quyết định 1038/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt 06 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch, phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Gia Lai ban hành
- 2 Quyết định 2666/QĐ-UBND năm 2020 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư, đấu giá tài sản và hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Tiền Giang
- 3 Quyết định 3001/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long