ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2287/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 24 tháng 9 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 802/QĐ-UBND NGÀY 17 THÁNG 4 NĂM 2015 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13;
Căn cứ Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp;
Căn cứ Quyết định số 135/QĐ-BNV ngày 06 tháng 3 năm 2015 về việc đính chính Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp;
Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 17 tháng 9 năm 2014 của HĐND tỉnh Sơn La về việc phê chuẩn cơ cấu cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 709/TTr-SNV ngày 12 tháng 9 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi tên và bổ sung thêm một số cơ quan thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử như sau:
1. Sửa đổi tên 04 cơ quan thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử, bao gồm:
- Ban Quản lý Dự án công nghiệp - khu đô thị mới, sửa đổi thành Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng công nghiệp tỉnh.
- Chi cục Bảo vệ thực vật, sửa đổi thành Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
- Chi cục Thú y, sửa thành Chi cục Chăn nuôi và Thú y.
- Chi cục Kiểm lâm (trên cơ sở sáp nhập Chi cục Lâm nghiệp và Chi cục Kiểm lâm nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử).
2. Bổ sung thêm 06 cơ quan thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử, bao gồm:
- Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh.
- Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn.
- Chi cục Quản lý đất đai.
- Ban Quản lý khu Du lịch Quốc gia Mộc Châu.
- Chi cục Giám định xây dựng.
- Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Quản lý - Khai thác công trình thủy lợi Sơn La.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ chỉ đạo Chi cục Văn thư - Lưu trữ hướng dẫn, kiểm tra việc quản lý và tổ chức thu thập tài liệu vào Lưu trữ lịch sử để quản lý và tổ chức khai thác, sử dụng tài liệu theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Chi cục Trưởng Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh; Lãnh đạo các cơ quan có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và sửa đổi, bổ sung 1 phần (các cơ quan, tổ chức cấp tỉnh) Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh trong Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THÊM CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 2287/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
I. CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP TỈNH
STT | Tên đơn vị |
1 | Đoàn Đại biểu Quốc hội |
2 | Hội đồng nhân dân |
3 | Ủy ban nhân dân |
4 | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân |
5 | Sở Nội vụ |
6 | Sở Tư pháp. |
7 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
8 | Sở Tài chính |
9 | Sở Công thương |
10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
11 | Sở Giao thông vận tải |
12 | Sở Xây dựng |
13 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
14 | Sở Thông tin và Truyền thông |
15 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
16 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
17 | Sở Khoa học và Công nghệ |
18 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
19 | Sở Y tế |
20 | Thanh tra tỉnh |
21 | Văn phòng UBND tỉnh |
22 | Sở Ngoại vụ |
23 | Ban Dân tộc |
24 | Tòa án nhân dân |
25 | Viện Kiểm sát nhân dân |
26 | Công an |
27 | Cảnh sát Phòng cháy và Chữa cháy |
28 | Bộ Chỉ huy Quân sự |
29 | Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng |
30 | Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh |
31 | Ban Thi đua khen thưởng |
32 | Chi cục Bảo vệ môi trường |
33 | Chi cục Văn thư - Lưu trữ |
34 | Chi cục Quản lý thị trường |
35 | Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội |
36 | Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
37 | Chi cục Kiểm lâm |
38 | Chi cục Phát triển nông thôn |
39 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
40 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
41 | Chi cục Thủy lợi |
42 | Chi cục Thủy sản |
43 | Chi cục Quản lý chất lượng nông sản và thủy sản |
44 | Chi cục Dân số kế hoạch hóa gia đình |
45 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
46 | Chi cục Quản lý đất đai |
47 | Chi cục Giám định xây dựng |
48 | Ban Quản lý dự án di dân tái định cư thủy điện Sơn La |
49 | Ban Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng công nghiệp |
50 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
51 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
52 | Ban Quản lý khu Du lịch Quốc gia Mộc Châu |
53 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Quản lý - Khai thác công trình thủy lợi Sơn La |
54 | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
55 | Trường Cao đẳng Sơn La |
56 | Trường Cao đẳng Y tế Sơn La |
57 | Trường Cao đẳng Nông lâm Sơn La |
58 | Trường Cao đẳng nghề Sơn La |
59 | Cục Thi hành án dân sự tỉnh |
60 | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
61 | Cục Thuế tỉnh |
62 | Cục Thống kê tỉnh |
63 | Kho bạc Nhà nước tỉnh Sơn La |
64 | Bưu điện tỉnh Sơn La |
65 | Viễn thông Sơn La |
66 | Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Sơn La |
67 | Chi nhánh Ngân hàng phát triển Sơn La |
68 | Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Sơn La |
69 | Công ty Điện lực Sơn La |
70 | Công ty TNHH Nhà nước một thành viên Xổ số kiến thiết Sơn La |
71 | Công ty TNHH Nhà nước một thành viên Môi trường đô thị Sơn La |
72 | Công ty TNHH Nhà nước một thành viên Lâm nghiệp Mộc Châu |
73 | Công ty TNHH Nhà nước một thành viên Lâm nghiệp Mường La |
74 | Công ty TNHH Nhà nước một thành viên Lâm nghiệp Sông Mã |
75 | Công ty TNHH Nhà nước một thành viên Lâm nghiệp Sốp Cộp |
76 | Công ty TNHH Nhà nước một thành viên Lâm nghiệp Phù Yên |
77 | Công ty TNHH Nhà nước một thành viên Nông nghiệp Tô Hiệu |
78 | Hội Chữ thập đỏ |
79 | Hội Liên hiệp - Văn học nghệ thuật |
80 | Hội Ngành nghề, nông nghiệp, nông thôn |
81 | Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi |
82 | Hội Nhà báo |
83 | Liên minh Hợp tác xã |
84 | Hội Khuyến học |
85 | Liên hiệp các hội Khoa học - Kỹ thuật |
86 | Hội Khoa học lịch sử |
87 | Hội Cựu thanh niên xung phong |
88 | Hội Khoa học kinh tế |
89 | Ban đại diện hội người cao tuổi |
II | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP HUYỆN (Giữ nguyên theo Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
- 1 Quyết định 802/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La
- 2 Quyết định 2563/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La
- 3 Quyết định 2563/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La
- 1 Quyết định 670/QĐ-UBND năm 2017 Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang
- 2 Quyết định 1550/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Đề án Chỉnh lý và bảo quản tài liệu lưu trữ tồn đọng tại cơ quan thuộc nguồn nộp lưu vào kho lưu trữ lịch sử tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2015-2024
- 3 Quyết định 1348/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào lưu trữ lịch sử tỉnh Khánh Hòa
- 4 Quyết định 3070/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào lưu trữ lịch sử cấp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Quyết định 2223/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh An Giang
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Quyết định 135/QĐ-BNV năm 2015 đính chính Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 8 Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 9 Nghị quyết 89/NQ-HĐND năm 2014 phê chuẩn cơ cấu cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh Sơn La
- 10 Nghị định 01/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật lưu trữ
- 11 Luật lưu trữ 2011
- 1 Quyết định 2223/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh An Giang
- 2 Quyết định 3070/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào lưu trữ lịch sử cấp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 1348/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào lưu trữ lịch sử tỉnh Khánh Hòa
- 4 Quyết định 1550/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Đề án Chỉnh lý và bảo quản tài liệu lưu trữ tồn đọng tại cơ quan thuộc nguồn nộp lưu vào kho lưu trữ lịch sử tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2015-2024
- 5 Quyết định 670/QĐ-UBND năm 2017 Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang
- 6 Quyết định 2563/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La