Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 229/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 08 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ và Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hàng không thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 4 năm 2024.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Văn Phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Cổng TTĐT Bộ GTVT;
- Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT, Văn phòng Bộ (KSTTHC).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Anh Tuấn

 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 229/QĐ-BGTVT ngày 08 tháng 3 năm 2024 Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

Cơ quan thực hiện

I. Thủ tục hành chính do trung ương giải quyết

1

1.002890

Đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay trong trường hợp cải tạo, mở rộng, sửa chữa kết cấu hạ tầng

Nghị định số 20/2024/NĐ-CP của Chính phủ ngày 23/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 05/2021/NĐ-CP ngày 25/01/2021 của Chính phủ về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay và Nghị định số 64/2022/NĐ-CP ngày 15/9/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng không dân dụng.

Bộ Giao thông vận tải, Cục Hàng không Việt Nam

2

1.009438

Phê duyệt bản vẽ tổng mặt bằng trong phạm vi ranh giới dự án được giao đầu tư

Cục Hàng không Việt Nam

3

1.004711

Chấp thuận phương án đảm bảo an ninh, an toàn và vệ sinh môi trường đối với hoạt động xây dựng, cải tạo, nâng cấp, bảo trì, sửa chữa công trình, lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị trong khu vực cảng hàng không, sân bay

Cục Hàng không Việt Nam, Cảng vụ hàng không

4

1.004709

Đưa công trình, một phần công trình thuộc kết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay vào khai thác

Cục Hàng không Việt Nam

5

1.004706

Đóng tạm thời một phần kết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay

Cục Hàng không Việt Nam

6

1.009439

Phê duyệt sửa đổi, bổ sung tài liệu khai thác công trình

Cục Hàng không Việt Nam

7

1.004724

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay

Cảng vụ hàng không

8

1.004719

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời cảng hàng không, sân bay

Cảng vụ hàng không

9

1.002880

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay

Cảng vụ hàng không

10

1.002897

Sửa đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay

Cảng vụ hàng không

11

1.004716

Cấp giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay

Cục Hàng không Việt Nam

12

1.002855

Sửa đổi Giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay

Cục Hàng không Việt Nam

13

1.004713

Phê duyệt sửa đổi, bổ sung tài liệu khai thác sân bay

Cục Hàng không Việt Nam

14

1.004682

Cấp Giấy phép kinh doanh cảng hàng không

Bộ Giao thông vận tải

15

1.004674

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cảng hàng không

Bộ Giao thông vận tải

16

1.004698

Cấp giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay

Cục Hàng không Việt Nam

17

1.004696

Cấp lại Giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay

Cục Hàng không Việt Nam

18

1.002840

Cấp bổ sung năng định Giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay

Cục Hàng không Việt Nam

19

1.002845

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kỹ thuật đối với thiết bị, phương tiện chuyên ngành hàng không được sản xuất, lắp ráp, cải tiến tại Việt Nam

Cục Hàng không Việt Nam, Cảng vụ hàng không

20

1.002884

Cấp biển kiểm soát của phương tiện chuyên ngành hoạt động tại cảng hàng không, sân bay

Cảng vụ hàng không