Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2291/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 05 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN HOẰNG HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm 2024;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2452/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021-2030, huyện Hoằng Hóa; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 951/QĐ-UBND ngày 08/3/2024 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Hoằng Hóa;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 927TTr-UBND ngày 29/5/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Hoằng Hoá với các nội dung chính sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục 18 công trình, dự án và điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất trong Phụ biểu số V ban hành kèm theo Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 08/3/2024 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu số I kèm theo.

2. Điều chỉnh, bổ sung các chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 1 và Phụ biểu số I.1, Phụ biểu số I.2 và Phụ biểu số I.3 ban hành kèm theo Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 08/3/2024 của UBND tỉnh, cụ thể:

a) Điều chỉnh tăng chỉ tiêu diện tích các loại đất:

- Đất giao thông (DGT) với diện tích 5,5174 ha tại các xã, thị trấn: Thị trấn Bút Sơn với diện tích 0,8100 ha; xã Hoằng Hợp với diện tích 0,8 ha; xã Hoằng Yến với diện tích 0,725 ha; xã Hoằng Tiến với diện tích 0,0201 ha; xã Hoằng Hải với diện tích 0,2096 ha; xã Hoằng Phụ với diện tích 0,8391 ha và xã Hoằng Trường với diện tích 2,1136 ha.

- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao (DTT) với diện tích 0,1002 ha tại xã Hoằng Hải.

- Đất công trình năng lượng (DNL) với diện tích 0,001 ha tại xã Hoằng Lộc.

- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (NTD) với diện tích 1,1718 ha tại các xã: Xã Hoằng Phú với diện tích 0,4998 ha và xã Hoằng Lưu với diện tích 0,672 ha.

- Đất khu vui chơi giải trí công cộng (DKV) với diện tích 1,9155 ha tại các xã: Xã Hoằng Hải với diện tích 0,0206 ha và xã Hoằng Trường với diện tích 1,8949 ha.

- Đất ở tại nông thôn (ONT) với diện tích 3,2598 ha tại các xã: Xã Hoằng Tiến với diện tích 0,5652 ha; xã Hoằng Hải với diện tích 0,1677 ha; xã Hoằng Thanh với diện tích 0,0324 ha; xã Hoằng Phụ với diện tích 1,1872 ha; xã Hoằng Trường với diện tích 1,3073 ha.

b) Điều chỉnh giảm chỉ tiêu diện tích các loại đất:

- Đất trồng lúa (LUA) với diện tích 4,4609 ha; trong đó giảm 4,1177 ha đất chuyên trồng lúa nước (LUC) tại các xã: Xã Hoằng Phú với diện tích 0,4983 ha; xã Hoằng Hợp với diện tích 0,8 ha; xã Hoằng Lộc với diện tích 0,001 ha; Hoằng Yến với diện tích 0,0312 ha; xã Hoằng Tiến với diện tích 0,136 ha; xã Hoằng Hải với diện tích 0,0476 ha; xã Hoằng Phụ với diện tích 1,8214 ha; xã Hoằng Trường với diện tích 0,4106 ha và thị trấn Bút Sơn với diện tích 0,3716 ha.

- Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích 1,6854 ha tại các xã: Xã Hoằng Lưu với diện tích 0,6579 ha; xã Hoằng Yến với diện tích 0,3413 ha; xã Hoằng Tiến với diện tích 0,2821 ha; xã Hoằng Hải với diện tích 0,2864 ha; xã Hoằng Phụ với diện tích 0,0237 ha; xã Hoằng Trường với diện tích 0,0853 ha và thị trấn Bút Sơn với diện tích 0,0087 ha.

- Đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 1,4588 ha tại các xã: Xã Hoằng Yến với diện tích 0,0235 ha; xã Hoằng Tiến với diện tích 0,0006 ha; xã Hoằng Hải với diện tích 0,0237 ha; xã Hoằng Phụ với diện tích 0,0471 ha và xã Hoằng Trường với diện tích 1,3639 ha.

- Đất rừng sản xuất (RSX) với diện tích 0,0648 ha tại các xã: Xã Hoằng Yến với diện tích 0,0279 ha; xã Hoằng Trường với diện tích 0,0369 ha.

- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích 1,5224 ha tại các xã: Xã Hoằng Yến với diện tích 0,1937 ha; xã Hoằng Tiến với diện tích 0,1666 ha; xã Hoằng Hải với diện tích 0,1239 ha; xã Hoằng Thanh với diện tích 0,0316 ha; xã Hoằng Phụ với diện tích 0,1202 ha; xã Hoằng Trường với diện tích 0,7495 ha và thị trấn Bút Sơn với diện tích 0,1369 ha.

- Đất giao thông (DGT) với diện tích 0,0074 ha tại các xã: Xã Hoằng phú với diện tích 0,0051 ha; xã Hoằng Lưu với diện tích 0,0051 ha; xã Hoằng Thanh với diện tích 0,0008 ha.

- Đất thủy lợi (DTL) với diện tích 0,5675 ha tại các xã: Xã Hoằng Yến với diện tích 0,0459 ha; xã Hoằng Hải với diện tích 0,0031 ha; xã Hoằng Phụ với diện tích 0,0139 ha; xã Hoằng Trường với diện tích 0,4934 ha và thị trấn Bút Sơn với diện tích 0,0112 ha.

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa (DVH) với diện tích 0,0431 ha tại các xã: Xã Hoằng Yến với diện tích 0,0085 ha; xã Hoằng Trường với diện tích 0,0037 ha và thị trấn Bút Sơn với diện tích 0,0309 ha.

- Đất xây dựng cơ sở y tế (DYT) với diện tích 0,0134 ha tại xã Hoằng Trường.

- Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo (DGD) với diện tích 0,0111 ha tại xã Hoằng Yến.

- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao (DTT) với diện tích 0,0341 ha tại các xã: Xã Hoằng Yến với diện tích 0,0254 ha; xã Hoằng Trường với diện tích 0,0087 ha.

- Đất công trình năng lượng (DNL) với diện tích 0,0048 ha tại xã Hoằng Yến.

- Đất ở tại đô thị (ODT) với diện tích 0,2493 ha tại thị trấn Bút Sơn.

- Đất xây dựng trụ sở cơ quan (TSC) với diện tích 0,0032 ha tại xã Hoằng Yến.

- Đất chưa sử dụng (CSD) với diện tích 1,8397 ha tại các xã: Xã Hoằng Lưu với diện tích 0,0090 ha; xã Hoằng Yến với diện tích 0,0086 ha; xã Hoằng Hải với diện tích 0,0136 ha; xã Hoằng Trường với diện tích 1,8072 ha và thị trấn Bút Sơn với diện tích 0,0014 ha.

(Chi tiết theo Phụ biểu số II kèm theo)

3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu thu hồi đất tại khoản 2 Điều 1 và Phụ biểu số II.1, Phụ biểu số II.2 và Phụ biểu số II.3 ban hành kèm theo Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 08/3/2024 của UBND tỉnh, cụ thể:

a) Đất trồng lúa (LUA) với diện tích 4,4609 ha; trong đó đất chuyên trồng lúa nước (LUC) với diện tích 4,1176 ha tại các xã: Xã Hoằng Phú với diện tích 0,4983 ha; xã Hoằng Hợp với diện tích 0,800 ha; xã Hoằng Lộc với diện tích 0,001 ha; xã Hoằng Yến với diện tích 0,0312 ha; xã Hoằng Tiến với diện tích 0,136 ha; xã Hoằng Hải với diện tích 0,0476 ha; xã Hoằng Phụ với diện tích 1,8214 ha; xã Hoằng Trường với diện tích 0,4106 ha và thị trấn Bút Sơn với diện tích 0,3716 ha.

b) Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích 1,6854 ha tại các xã: Xã Hoằng Lưu với diện tích 0,6579 ha; xã Hoằng Yến với diện tích 0,3413 ha; xã Hoằng Tiến với diện tích 0,2821 ha; xã Hoằng Hải với diện tích 0,2864 ha; xã Hoằng Phụ với diện tích 0,0237 ha; xã Hoằng Trường với diện tích 0,0853 ha và thị trấn Bút Sơn với diện tích 0,0087 ha.

c) Đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 1,4588 ha tại các xã: Xã Hoằng Yến với diện tích 0,0235 ha; xã Hoằng Tiến với diện tích 0,0006 ha; xã Hoằng Hải với diện tích 0,0237 ha; xã Hoằng Phụ với diện tích 0,0471 ha và xã Hoằng Trường với diện tích 1,3639 ha.

d) Đất rừng sản xuất (RSX) với diện tích 0,0648 ha tại các xã: Xã Hoằng Yến với diện tích 0,0279 ha và xã Hoằng Trường với diện tích 0,0369 ha.

e) Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích 1,52 ha tại các xã: Xã Hoằng Yến với diện tích 0,1937 ha; xã Hoằng Tiến với diện tích 0,1666 ha; xã Hoằng Hải với diện tích 0,1239 ha; xã Hoằng Thanh với diện tích 0,0316 ha; xã Hoằng Phụ với diện tích 0,1202 ha; xã Hoằng Trường với diện tích 0,7495 ha và thị trấn Bút Sơn với diện tích 0,1369 ha.

f) Đất giao thông (DGT) với diện tích 0,3790 ha tại các xã: Xã Hoằng Phú với diện tích 0,0015 ha; xã Hoằng Lưu với diện tích 0,0051 ha; xã Hoằng Tiến với diện tích 0,0072 ha; xã Hoằng Hải với diện tích 0,0023 ha; xã Hoằng Thanh với diện tích 0,0008 ha; xã Hoằng Phụ với diện tích 0,1681 ha và xã Hoằng Trường với diện tích 0,1940 ha.

g) Đất thủy lợi (DTL) với diện tích 0,6058 ha tại các xã: Xã Hoằng Yến với diện tích 0,0459 ha; xã Hoằng Hải với diện tích 0,0031 ha; xã Hoằng Phụ với diện tích 0,0139 ha; xã Hoằng Trường với diện tích 0,5317 ha và thị trấn Bút Sơn với diện tích 0,0112 ha.

h) Đất xây dựng cơ sở văn hóa (DVH) với diện tích 0,0431 ha tại các xã: Xã Hoằng Yến với diện tích 0,0085 ha; xã Hoằng Trường với diện tích 0,0037 ha và thị trấn Bút Sơn với diện tích 0,0309 ha.

i) Đất xây dựng cơ sở y tế (DYT) với diện tích 0,0134 ha tại xã Hoằng Trường.

k) Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo (DGD) với diện tích 0,0111 ha tại xã Hoằng Yến.

l) Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao (DTT) với diện tích 0,0341 ha tại xã Hoằng Yến 0,0254 ha và xã Hoằng Trường 0,0087 ha.

m) Đất công trình năng lượng (DNL) với diện tích 0,0048 ha tại xã Hoằng Yến.

n) Đất ở tại nông thôn (ONT) với diện tích 0,2836 ha tại xã Hoằng Tiến với diện tích 0,0003 ha; xã Hoằng Trường với diện tích 0,2832 ha.

o) Đất ở tại đô thị (ODT) với diện tích 0,2493 ha tại thị trấn Bút Sơn.

p) Đất xây dựng trụ sở cơ quan (TSC) với diện tích 0,0032 ha tại xã Hoằng Yến.

(Chi tiết theo Phụ biểu số III kèm theo)

4. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp tại khoản 3 Điều I và Phụ biểu số III.1, Phụ biểu số III.2 và Phụ biểu số III.3 ban hành kèm theo Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 08/3/2024 của UBND tỉnh cụ thể:

a) Đất trồng lúa (LUA) với diện tích 4,4609 ha; trong đó đất chuyên trồng lúa nước (LUC) với diện tích 4,1176 ha tại các xã: Xã Hoằng Phú với diện tích 0,4983 ha; xã Hoằng Hợp với diện tích 0,800 ha; xã Hoằng Lộc với diện tích 0,001 ha; xã Hoằng Yến với diện tích 0,0312 ha; xã Hoằng Tiến với diện tích 0,136 ha; xã Hoằng Hải với diện tích 0,0476 ha; xã Hoằng Phụ với diện tích 1,8214 ha; xã Hoằng Trường với diện tích 0,4106 ha và thị trấn Bút Sơn với diện tích 0,3716 ha.

b) Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích 1,6854 ha tại các xã: Xã Hoằng Lưu 0,6579 ha; xã Hoằng Yến với diện tích 0,3413 ha; xã Hoằng Tiến với diện tích 0,2821 ha; xã Hoằng Hải với diện tích 0,2864 ha; xã Hoằng Phụ với diện tích 0,0237 ha; xã Hoằng Trường với diện tích 0,0853 ha và, thị trấn Bút Sơn với diện tích 0,0087 ha.

c) Đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 1,4588 ha tại các xã: Xã Hoằng Yến với diện tích 0,0235 ha; xã Hoằng Tiến với diện tích 0,0006 ha; xã Hoằng Hải với diện tích 0,0237 ha; xã Hoằng Phụ với diện tích 0,0471 ha và Hoằng Trường với diện tích 1,3639 ha.

d) Đất rừng sản xuất (RSX) với diện tích 0,0648 ha tại các xã: Xã Hoằng Yến với diện tích 0,0279 ha và xã Hoằng Trường với diện tích 0,0369 ha.

e) Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích 1,52 ha tại các xã: Xã Hoằng Yến với diện tích 0,1937 ha; xã Hoằng Tiến với diện tích 0,1666 ha; xã Hoằng Hải với diện tích 0,1239 ha; xã Hoằng Thanh với diện tích 0,0316 ha; xã Hoằng Phụ với diện tích 0,1202 ha; xã Hoằng Trường với diện tích 0,7495 ha và thị trấn Bút Sơn với diện tích 0,1369 ha.

f) Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở (PKO/OCT) với diện tích 0,1661 ha tại các xã: Xã Hoằng Yến với diện tích 0,0072 ha; xã Hoằng Hải với diện tích 0,0023 ha; xã Hoằng Thanh với diện tích 0,0008 ha và xã Hoằng Trường với diện tích 0,1558 ha.

(Chi tiết theo Phụ biểu số IV kèm theo)

5. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng tại khoản 4 Điều I và Phụ biểu số IV.1, Phụ biểu số IV.2 và Phụ biểu số IV.3 ban hành kèm theo Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 08/3/2024 của UBND tỉnh cụ thể:

a) Đất giao thông (DGT) với diện tích 0,0323 ha tại thị trấn Bút Sơn với diện tích 0,0014 ha; xã Hoằng Hải với diện tích 0,0136 ha; xã Hoằng Trường với diện tích 0,0087 ha.

b) Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (NTD) với diện tích 0,0090 ha tại xã Hoằng Lưu.

c) Đất khu vui chơi giải trí công cộng (DKV) với diện tích 1,7713 ha tại xã Hoằng Trường.

d) Đất ở tại nông thôn (ONT) với diện tích 0,0272 ha tại xã Hoằng Trường.

(Chi tiết theo Phụ biểu số V kèm theo)

6. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 923/QĐ-UBND ngày 06/3/2024 của UBND tỉnh.

Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ của hồ sơ và tài liệu, số liệu liên quan đến không gian, diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2452/QĐ-UBND ngày 10/7/2023; số 951/QĐ-UBND ngày 08/3/2024; hướng dẫn UBND huyện Hoằng Hoá và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án theo đúng quy định của pháp luật.

2. UBND huyện Hoằng Hoá thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại các Quyết định: số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2452/QĐ-UBND ngày 10/7/2023; số 951/QĐ-UBND ngày 08/3/2024; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và là một bộ phận không tách rời của Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 08/3/2024 của UBND tỉnh.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương; Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp; UBND huyện Hoằng Hoá và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Hoằng Hoá;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT,NN.
(MCI 72.06.24)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 


Phụ biểu số I:

BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN HOẰNG HÓA

(Kèm theo Quyết định số: 2291/QĐ-UBND ngày 05 tháng 06 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Công trình, dự án

Địa điểm
(đến cấp xã)

Diện tích thực hiện kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Văn bản chủ trương đầu tư; nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền

Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa chính khu đất

Đã được HĐND tỉnh chấp thuận hồi đất

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

 

Tổng cộng

 

22,2436

9,5848

12,6588

 

 

 

 

I

Đất khu dân cư nông thôn

 

5,2291

 

5,2291

 

 

 

 

1

Mặt bằng xen cư dọc tuyến đường giao thông từ kênh Phúc Ngư đến thôn Giang Sơn, xã Hoằng Trường

Xã Hoằng Trường

1,6094

 

1,1156

ONT

Nghị quyết số 117/NQ-HĐND ngày 01/7/2023 của HĐND huyện Hoằng Hóa về việc chủ trương đầu tư dự án

Trích đo địa chính số 04/TĐ ĐC-2024 đã được Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 25/4/2024

Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh

0,0869

DKV

0,0383

DTL

0,3686

DGT

2

Các mặt bằng xen cư thuộc đô thị mới trên địa bàn huyện Hoằng Hóa

Các xã: Hoằng Tiến, Hoằng Hải, Hoằng Trường, Hoằng Thanh, Hoằng Phụ

1,6162

 

1,4311

ONT

Nghị quyết số 93/NQ-HĐND ngày 05/6/2023 của HĐND huyện Hoằng Hóa về việc chủ trương đầu tư dự án

Các Trích lục bản đồ số 01, 02/TLBĐ ngày 28/2/2024; 03, 04, 05/TLBĐ ngày 01/3/2024; 06, 07, 08,09, 10/TLBĐ ngày 08/3/2024; 11,12, 13,14/TLBĐ ngày 12/3/2024; 25/TLBĐ ngày 02/5/2024 do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hoằng Hóa lập

Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh

0,0206

DKV

0,1002

DTT

0,0642

DGT

3

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn Thôn Hồng Kỳ, xã Hoằng Phụ

Xã Hoằng Phụ

2,0034

 

0,9963

ONT

Nghị quyết số 235/NQ-HĐND ngày 27/10/2021 của HĐND huyện Hoằng Hóa về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án

Trích đo địa chính số: 01/TĐ ĐC-2022 do Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 14/6/2022

Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh

1,0071

DGT

II

Đất giao thông

 

4,4490

 

4,4490

 

 

 

 

1

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông liên xã ĐH-HH. 13, đoạn từ xã Hoằng Yến kết nối với tỉnh lộ 510B

Các xã: Hoằng Yến, Hoằng Hải

0,9000

 

0,9000

DGT

Nghị quyết số 263/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND huyện Hoằng Hóa về chủ trương đầu tư dự án

Trích lục bản đồ số 15/TLBĐ ngày 12/4/2024 do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hoằng Hóa lập

Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh

2

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường giao thông Bút Sơn 29 đoạn từ tỉnh lộ 510 đi phố Phú Vinh Đông và phố Phú Vinh Nam, thị trấn Bút Sơn

Thị trấn Bút Sơn

0,8100

 

0,8100

DGT

Nghị quyết số 264/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND huyện Hoằng Hóa về chủ trương đầu tư dự án

Trích lục bản đồ số 16/TLBĐ ngày 12/4/2024 do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hoằng Hóa lập

Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh

3

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông xã Hoằng Hợp (đoạn từ đường Kim - Quỳ đến tiếp giáp xã Hoằng Giang)

Xã Hoằng Hợp

0,8000

 

0,8000

DGT

Nghị quyết số 262/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND huyện Hoằng Hóa về chủ trương đầu tư dự án

Trích lục bản đồ số 24/TLBĐ ngày 26/4/2024 do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hoằng Hóa lập

Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh

4

Đường giao thông từ trường Mầm non đến trạm Y tế xã Hoằng Trường

Xã Hoằng Trường

0,3800

 

0,3800

DGT

Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 22/12/2023 của HĐND xã Hoằng Trường về việc chủ trương đầu tư dự án

Trích lục bản đồ số 393/TLBĐ ngày 07/5/2024 do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập

Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh

5

Đường giao thông thôn 4 (đoạn từ đường 14 m đến đồi ông Đe) xã Hoằng Trường

Xã Hoằng Trường

0,2690

 

0,2690

DGT

Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 22/12/2023 của HĐND xã Hoằng Trường về việc quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án

Trích lục bản đồ số 392/TLBĐ ngày 07/5/2024 do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập

Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh

6

Đường giao thông từ mặt bằng 62 đến trung tâm thể dục thể thao xã Hoằng Trường

Xã Hoằng Trường

1,2900

 

1,2900

DGT

Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 22/12/2023 của HĐND xã Hoằng Trường về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án

Trích lục bản đồ số 394/TLBĐ ngày 07/5/2024 do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập

Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh

 III

Đất công trình năng lượng

 

0,0010

 

0,0010

 

 

 

 

1

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho lưới điện 22kV, 35kV sau các TBA 110kV Nông Cống, Ngọc Lặc, Hà Trung, Bỉm Sơn, Hoằng Hóa, Hoàng Long, Thiệu Yên, Cẩm Thủy, Bá Thước theo phương án đa chia - đa nối (MDMC) năm 2024

Xã Hoằng Lộc

0,0010

 

0,0010

DNL

Quyết định số 2315/QĐ-EVNNPC ngày 09/10/2023 của tổng công ty điện lực Miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao kế hoạch vốn công trình đầu tư xây dựng năm 2024 cho Công ty Điện lực Thanh Hóa

Công trình tuyến

Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh

IV

Đất vui chơi giải trí công cộng

 

1,8080

 

1,8080

 

 

 

 

1

Công viên trung tâm xã Hoằng Trường

Xã Hoằng Trường

1,8080

 

1,8080

DKV

Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 22/12/2023 của HĐND xã Hoằng Trường về việc chủ trương đầu tư dự án

Trích lục bản đồ số 313/TLBĐ ngày 22/4/2024 do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hoằng Hóa lập

Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh

V

Đất nghĩa trang - nghĩa địa

 

1,1718

 

1,1718

 

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật nghĩa trang mở rộng xã Hoằng Phú

Xã Hoằng Phú

0,4998

 

0,4998

NTD

Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 09/01/2024 của HĐND xã Hoằng Phú về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

Trích lục số 315/TLBĐ ngày 22/4/2024 do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập

Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh

2

Mở rộng nghĩa trang số 1 và nghĩa trang số 02, xã Hoằng Lưu

Xã Hoằng Lưu

0,6720

 

0,6720

NTD

Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 28/12/2023 của HĐND xã Hoằng Lưu về việc chủ trương đầu tư dự án

Trích lục số 406/TLBĐ ngày 09/5/2024 và 407/TLBĐ ngay 09/5/2024 do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập

Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh

VI

Bổ sung kế hoạch sử dụng đất để giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất

 

9,5848

9,5848

 

 

 

 

 

1

Mở rộng nghĩa trang thôn Đông Khê, xã Hoằng Quỳ

Xã Hoằng Quỳ

0,1683

0,1683

 

NTD

Quyết định thu hồi đất số 4655/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 của UBND huyện Hoằng Hóa

 

 

2

Khu nghĩa trang thôn Trung Tiến, Tây Phúc, xã Hoằng Quỳ

Xã Hoằng Quỳ

0,2899

0,2899

 

NTD

Quyết định thu hồi đất số 4660/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 của UBND huyện Hoằng Hóa

 

 

3

Mở rộng nghĩa trang Mã Nạy, xã Hoằng Quý

Xã Hoằng Quý

0,6461

0,6461

 

NTD

Quyết định thu hồi đất số 3650/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 của UBND huyện Hoằng Hóa

 

 

4

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Tiến (Mặt bằng quy hoạch số 69/MBQH-UBND ngày 30/9/2019 và số 167/MBQH-UBND ngày 08/8/2017)

Xã Hoằng Tiến

0,0315

0,0315

 

ONT

Quyết định thu hồi đất số 8493/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và số 5078/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 của UBND huyện Hoằng Hóa

 

 

5

Khu du lịch sinh thái biến Hải Tiến

Xã Hoằng Hải

8,449

8,449

 

TMD

Quyết định thu hồi đất số 1533/QĐ-UBND ngày 11/5/2004 của UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

Phụ biểu số II.1:

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 2291/QĐ-UBND ngày 05 tháng 06 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch năm 2024 được duyệt tại Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 08/3/2024

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 điều chỉnh, bổ sung

So sánh (+, -)

Diện tích Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Bút Sơn

Xã Hoằng Phú

Xã Hoằng Hợp

So sánh (+, -)

Diện tích năm 2024 được duyệt

Diện tích năm 2024 điều chỉnh, bổ sung

So sánh (+, -)

Diện tích năm 2024 được duyệt

Diện tích năm 2024 điều chỉnh, bổ sung

So sánh (+, -)

Diện tích năm 2024 được duyệt

Diện tích năm 2024 điều chỉnh, bổ sung

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

20.387,24

20.387,2372

 

 

773,51

773,5100

 

406,40

406,40

 

437,68

437,68

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.152,06

13.142,8727

-9,1921

-0,5171

409,26

408,7429

-0,4983

266,28

265,7817

-0,8000

257,98

257,1800

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.266,07

7.261,6103

-4,4609

-0,3716

260,50

260,1285

-0,4983

251,08

250,5817

-0,8000

221,26

220,4600

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.139,04

7.134,9263

-4,1177

-0,3716

250,61

250,2385

-0,4983

251,08

250,5817

-0,8000

220,68

219,8800

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.130,00

1.128,3132

-1,6854

-0,0087

52,49

52,4813

 

 

 

 

4,82

4,8200

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

930,32

928,8647

-1,4588

 

53,04

53,0400

 

12,78

12,7800

 

19,61

19,6100

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

157,72

157,7228

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.161,41

1.161,3489

-0,0648

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng TN

RSN

417,47

417,4746

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2.392,83

2.391,3080

-1,5224

-0,1369

33,90

33,7631

 

0,39

0,3900

 

12,30

12,3000

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

113,70

113,7047

 

 

9,34

9,3400

 

2,02

2,0200

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.075,38

7.086,4092

11,0319

0,5186

361,90

362,4186

0,4983

139,91

140,4083

0,8000

177,70

178,5000

2.1

Đất quốc phòng

CQP

74,03

74,0323

 

 

0,34

0,3400

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,94

0,9430

 

 

0,94

0,9400

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

178,51

178,5090

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

57,93

57,9272

 

 

 

 

 

7,49

7,4900

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

269,13

269,1304

 

 

9,37

9,3700

 

1,73

1,7300

 

0,50

0,5000

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

191,10

191,0956

 

 

26,75

26,7500

 

5,43

5,4300

 

2,34

2,3400

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

10,00

10,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,16

3,1624

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.100,19

3.106,3014

6,1090

0,7679

165,63

166,3979

0,4983

73,10

73,5983

0,8000

76,08

76,8800

-

Đất giao thông

DGT

2.048,46

2.053,9676

5,5101

0,8100

117,99

118,8000

-0,0015

51,62

51,6185

0,8000

49,49

50,2900

-

Đất thủy lợi

DTL

563,11

562,5465

-0,5675

-0,0112

15,26

15,2488

 

9,83

9,8300

 

18,15

18,1500

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

49,57

49,5285

-0,0431

-0,0309

5,31

5,2791

 

1,26

1,2600

 

2,05

2,0500

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

22,04

22,0292

-0,0134

 

2,99

2,9900

 

0,09

0,0900

 

0,21

0,2100

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

99,53

99,5151

-0,0111

 

8,97

8,9700

 

1,55

1,5500

 

1,38

1,3800

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

48,86

48,9251

0,0661

 

4,17

4,1700

 

0,64

0,6400

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,45

4,4467

-0,0038

 

0,27

0,2700

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,16

1,1598

 

 

0,09

0,0900

 

0,05

0,0500

 

0,05

0,0500

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

6,33

6,3333

 

 

0,28

0,2800

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,79

12,7906

 

 

0,48

0,4800

 

0,99

0,9900

 

0,11

0,1100

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

21,25

21,2506

 

 

0,11

0,1100

 

 

 

 

0,69

0,6900

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

206,95

208,1193

1,1718

 

8,25

8,2500

0,4998

5,98

6,4798

 

3,57

3,5700

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

15,69

15,6892

 

 

1,46

1,4600

 

1,09

1,0900

 

0,38

0,3800

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

56,94

58,8535

1,9155

 

3,09

3,0900

 

0,26

0,2600

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.060,81

2.064,0707

3,2598

 

 

 

 

50,98

50,9800

 

41,68

41,6800

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

123,01

122,7649

-0,2493

-0,2493

123,01

122,7607

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

28,68

28,6779

-0,0032

 

5,08

5,0800

 

0,20

0,2000

 

0,75

0,7500

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

8,43

8,4253

 

 

1,94

1,9400

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

19,66

19,6567

 

 

0,22

0,2200

 

0,72

0,7200

 

0,04

0,0400

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

876,54

876,5365

 

 

25,21

25,2100

 

 

 

 

56,31

56,3100

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

16,30

16,2960

 

 

0,31

0,3100

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

159,80

157,9554

-1,8397

-0,0014

2,35

2,3486

 

0,21

0,2100

 

2,00

2,0000

 

Phụ biểu số II.2:

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 2291/QĐ-UBND ngày 05 tháng 06 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2024 phân theo đơn vị hành chính

Xã Hoằng Lộc

Xã Hoằng Lưu

Xã Hoằng Yến

Xã Hoằng Tiến

So sánh

(+, -)

Diện tích năm 2024 được duyệt

Diện tích năm 2024 điều chỉnh bổ sung

So sánh

(+, -)

Diện tích năm 2024 được duyệt

Diện tích năm 2024 điều chỉnh, bổ sung

So sánh

(+, -)

Diện tích năm 2024 được duyệt

Diện tích năm 2024 điều chỉnh, bổ sung

So sánh

(+, -)

Diện tích năm 2024 được duyệt

Diện tích năm 2024 điều chỉnh, bổ sung

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

 

253,75

253,75

 

585,35

585,35

 

990,91

990,91

 

431,25

431,25

1

Đất nông nghiệp

NNP

-0,0010

139,79

139,7890

-0,6579

405,98

405,3221

-0,6176

792,03

791,4125

-0,5853

230,12

229,5347

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-0,0010

85,04

85,0390

 

196,87

196,8700

-0,0312

200,74

200,7089

-0,1360

200,28

200,1440

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-0,0010

85,04

85,0390

 

196,87

196,8700

-0,0312

199,69

199,6589

-0,1360

198,98

198,8440

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

28,25

28,2500

-0,6579

47,68

47,0221

-0,3413

28,59

28,2487

-0,2821

5,59

5,3079

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

9,26

9,2600

 

23,97

23,9700

-0,0235

41,45

41,4265

-0,0006

14,70

14,6994

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

4,87

4,8700

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

-0,0279

274,09

274,0621

 

1,70

1,7000

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng TN

RSN

 

 

 

 

 

 

 

274,09

274,0900

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

12,55

12,5500

 

131,39

131,3900

-0,1937

240,89

240,6963

-0,1666

6,04

5,8734

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

4,68

4,6800

 

6,07

6,0700

 

1,40

1,4000

 

1,80

1,8000

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,0010

113,72

113,7210

0,6668

177,33

177,9968

0,6262

193,24

193,8662

0,5853

199,80

200,3853

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

11,36

11,3600

 

6,79

6,7900

 

0,81

0,8100

 

27,21

27,2100

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

2,42

2,4200

 

8,51

8,5100

 

 

 

 

3,20

3,2000

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,0010

46,63

46,6310

0,6668

85,79

86,4568

0,6293

126,46

127,0893

0,0201

80,06

80,0801

-

Đất giao thông

DGT

 

28,91

28,9100

-0,0051

67,21

67,2049

0,7250

70,88

71,6050

0,0201

59,60

59,6201

-

Đất thủy lợi

DTL

 

3,45

3,4500

 

7,33

7,3300

-0,0459

42,20

42,1541

 

4,39

4,3900

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

0,82

0,8200

 

0,59

0,5900

-0,0085

1,92

1,9115

 

3,15

3,1500

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

0,65

0,6500

 

0,62

0,6200

 

0,15

0,1500

 

0,29

0,2900

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

5,27

5,2700

 

2,67

2,6700

-0,0111

1,11

1,0989

 

2,33

2,3300

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

0,54

0,5400

 

2,12

2,1200

-0,0254

2,88

2,8546

 

1,31

1,3100

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,0010

 

0,0010

 

0,01

0,0100

-0,0048

0,01

0,0052

 

0,02

0,0200

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

0,10

0,1000

 

0,03

0,0300

 

0,03

0,0300

 

0,05

0,0500

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

0,21

0,2100

 

 

 

 

 

 

 

1,04

1,0400

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

2,03

2,0300

 

 

 

 

 

 

 

0,45

0,4500

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

3,96

3,9600

0,6720

4,67

5,3420

 

7,27

7,2700

 

7,02

7,0200

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

0,71

0,7100

 

0,54

0,5400

 

 

 

 

0,41

0,4100

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

0,05

0,0500

 

0,38

0,3800

 

 

 

 

6,36

6,3600

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

49,81

49,8100

 

64,34

64,3400

 

43,01

43,0100

0,5652

81,83

82,3952

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

0,23

0,2300

 

0,90

0,9000

-0,0032

2,52

2,5168

 

0,51

0,5100

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

0,13

0,1300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

3,00

3,0000

 

1,96

1,9600

 

1,41

1,4100

 

0,62

0,6200

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

8,66

8,6600

 

13,46

13,4600

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

0,09

0,0900

 

 

 

 

5,58

5,5800

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

0,23

0,2300

-0,0090

2,04

2,0310

-0,0086

5,64

5,6314

 

1,33

1,3300

 

Phụ biểu số II.3:

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 2291/QĐ-UBND ngày 05 tháng 06 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 phân theo đơn vị hành chính

Xã Hoằng Hải

Xã Hoằng Thanh

Xã Hoằng Phụ

Xã Hoằng Trường

So sánh (+, -)

Diện tích năm 2024 được duyệt

Diện tích năm 2024 điều chỉnh, bổ sung

So sánh (+, -)

Diện tích năm 2024 được duyệt

Diện tích năm 2024 điều chỉnh bổ sung

So sánh (+, -)

Diện tích năm 2024 được duyệt

Diện tích năm 2024 điều chỉnh, bổ sung

So sánh (+, -)

Diện tích năm 2024 được duyệt

Diện tích năm 2024 điều chỉnh, bổ sung

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

 

380,38

380,38

 

407,40

407,40

 

900,44

900,44

 

576,58

576,58

1

Đất nông nghiệp

NNP

-0,4815

246,34

245,8585

-0,0316

190,27

190,2384

-2,0124

515,88

513,8676

-2,9894

268,17

265,1806

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-0,0476

154,18

154,1324

 

107,33

107,3300

-1,8214

100,71

98,8886

-0,7539

96,99

96,2361

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-0,0476

153,26

153,2124

 

107,33

107,3300

-1,8214

87,01

85,1886

-0,4106

76,06

75,6494

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-0,2864

7,36

7,0736

 

12,03

12,0300

-0,0237

16,97

16,9463

-0,0853

10,49

10,4047

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-0,0237

28,48

28,4563

 

64,46

64,4600

-0,0471

81,78

81,7330

-1,3639

46,83

45,4661

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

18,53

18,5300

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

42,65

42,6500

 

 

 

 

48,58

48,5800

-0,0369

100,74

100,7031

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng TN

RSN

 

42,65

42,6500

 

 

 

 

 

 

 

100,74

100,7400

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-0,1239

12,79

12,6661

-0,0316

6,45

6,4184

-0,1202

241,15

241,0298

-0,7495

13,12

12,3705

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

0,89

0,8900

 

 

 

 

8,16

8,1600

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,4951

133,59

134,0851

0,0316

217,00

217,0316

2,0124

334,04

336,0524

4,7966

278,69

283,4866

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

1,22

1,2200

 

 

 

 

0,91

0,9100

 

14,41

14,4100

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

17,96

17,9600

 

39,30

39,3000

 

6,37

6,3700

 

68,13

68,1300

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

0,19

0,1900

 

2,51

2,5100

 

1,58

1,5800

 

4,75

4,7500

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,3067

56,94

57,2467

-0,0008

70,67

70,6692

0,8252

132,43

133,2552

1,5944

97,53

99,1244

-

Đất giao thông

DGT

0,2096

44,34

44,5496

-0,0008

43,12

43,1192

0,8391

74,07

74,9091

2,1136

76,27

78,3836

-

Đất thủy lợi

DTL

-0,0031

3,05

3,0469

 

4,45

4,4500

-0,0139

43,86

43,8461

-0,4934

4,02

3,5266

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

1,30

1,3000

 

0,31

0,3100

 

0,65

0,6500

-0,0037

2,28

2,2763

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

0,14

0,1400

 

0,15

0,1500

 

0,10

0,1000

-0,0134

0,19

0,1766

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

2,24

2,2400

 

2,53

2,5300

 

2,27

2,2700

 

2,54

2,5400

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,1002

0,44

0,5402

 

0,69

0,6900

 

2,11

2,1100

-0,0087

1,45

1,4413

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

0,01

0,0100

 

 

 

 

0,13

0,1300

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

0,02

0,0200

 

 

 

 

0,03

0,0300

 

0,03

0,0300

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

0,11

0,1100

 

 

 

 

0,17

0,1700

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

0,50

0,5000

 

 

 

 

3,03

3,0300

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

3,68

3,6800

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

5,04

5,0400

 

14,15

14,1500

 

8,83

8,8300

 

7,60

7,6000

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

0,27

0,2700

 

1,09

1,0900

 

0,35

0,3500

 

 

 

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,0206

4,24

4,2606

 

28,01

28,0100

 

0,31

0,3100

1,8949

 

1,8949

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,1677

51,97

52,1377

0,0324

75,63

75,6624

1,1872

80,44

81,6272

1,3073

79,93

81,2373

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

0,78

0,7800

 

0,54

0,5400

 

0,32

0,3200

 

0,30

0,3000

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

0,29

0,2900

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

0,29

0,2900

 

0,34

0,3400

 

0,44

0,4400

 

0,60

0,6000

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

110,96

110,9600

 

13,04

13,0400

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-0,0136

0,45

0,4364

 

0,12

0,1200

 

50,51

50,5100

-1,8072

29,72

27,9128

 

Phụ biểu số III.1:

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU THU HỒI ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 2291/QĐ-UBND ngày 05 tháng 06 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch năm 2024 được duyệt tại Quyết định số 951/QĐ- UBND ngày 08/3/2024

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 điều chỉnh, bổ sung

Diện tích Kế hoạch thu hồi đất đất năm 2024 phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Bút Sơn

Xã Hoằng Phú

Xã Hoằng Hợp

So sánh (+, -)

Diện tích năm 2024 được duyệt

Diện tích năm 2024 điều chỉnh, bổ sung

So sánh (+, -)

Diện tích năm 2024 được duyệt

Diện tích năm 2024 điều chỉnh, bổ sung

So sánh (+, -)

Diện tích năm 2024 được duyệt

Diện tích năm 2024 điều chỉnh, bổ sung

1

Đất nông nghiệp

NNP

514,34

523,5323

0,5172

36,24

36,7572

0,4983

1,89

2,3883

0,8000

 

0,8000

1.1

Đất trồng lúa

LUA

398,02

402,4809

0,3716

23,86

24,2316

0,4983

0,83

1,3283

0,8000

 

0,8000

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

357,31

361,4277

0,3716

23,32

23,6916

0,4983

0,83

1,3283

0,8000

 

0,8000

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

70,61

72,2954

0,0087

7,69

7,6987

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5,1

6,5588

 

0,89

0,8900

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

8,11

8,1748

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

26,51

28,0324

0,1369

3,8

3,9369

 

1,06

1,0600

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

6

6,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

60,36

61,9870

0,2914

3,94

4,2314

0,0015

0,29

0,2915

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,99

0,9900

 

 

 

 

0,08

0,0800

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,99

1,9900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

46,6

47,6913

0,0421

2,73

2,7721

0,0015

0,06

0,0615

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

25,46

25,8390

 

2,1

2,1000

0,0015

0,06

0,0615

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

16,99

17,5958

0,0112

0,42

0,4312

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,16

0,2032

0,0309

0,05

0,0809

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

0,0134

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,09

0,1011

 

0,02

0,0200

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,04

2,0741

 

0,09

0,0900

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

0,0148

 

0,01

0,0100

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,03

0,0300

 

0,03

0,0300

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,59

1,5900

 

0,01

0,0100

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,22

0,2200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,38

6,6632

 

 

 

 

0,15

0,1500

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,08

1,3293

0,2493

1,08

1,3293

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,51

0,5132

 

0,06

0,0600

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,14

0,1400

 

0,07

0,0700

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,67

2,6700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số III.2:

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU THU HỒI ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 2291/QĐ-UBND ngày 05 tháng 06 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích kế hoạch thu hồi đất đất năm 2024 phân theo đơn vị hành chính

Xã Hoằng Lộc

Xã Hoằng Lưu

Xã Hoằng Yến

Xã Hoằng Tiến

So sánh (+, -)

Diện tích năm 2024 được duyệt

Diện tích năm 2024 điều chỉnh, bổ sung

So sánh (+, -)

Diện tích năm 2024 được duyệt

Diện tích năm 2024 điều chỉnh, bổ sung

So sánh (+, -)

Diện tích năm 2024 được duyệt

Diện tích năm 2024 điều chỉnh, bổ sung

So sánh (+, -)

Diện tích năm 2024 được duyệt

Diện tích năm 2024 điều chỉnh, bổ sung

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,0010

3,52

3,5210

0,6579

3,91

4,5679

0,6176

5,97

6,5976

0,5853

13,95

14,5353

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,0010

1,52

1,5210

 

0,45

0,4500

0,0312

2,7

2,7312

0,1360

8,94

9,0760

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,0010

1,52

1,5210

 

0,45

0,4500

0,0312

1,7

1,7312

0,1360

7,14

7,2760

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

2

2,0000

0,6579

3,45

4,1079

0,3413

2,27

2,6113

0,2821

3,74

4,0221

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

0,0235

 

0,0235

0,0006

 

0,0006

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

0,0279

 

0,0279

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

0,01

0,0100

0,1937

1,01

1,2037

0,1666

1,27

1,4366

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

1

1,0000

0,0051

0,56

0,5651

0,0989

0,55

0,6489

0,0103

2,39

2,4003

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

0,92

0,9200

0,0051

0,56

0,5651

0,0957

0,29

0,3857

0,0103

2,1

2,1103

-

Đất giao thông

DGT

 

0,13

0,1300

0,0051

0,07

0,0751

 

0,2

0,2000

0,0072

0,84

0,8472

-

Đất thủy lợi

DTL

 

0,09

0,0900

 

 

 

0,0459

0,09

0,1359

0,0031

1,26

1,2631

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

0,0085

 

0,0085

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

0,0111

 

0,0111

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

0,7

0,7000

 

0,49

0,4900

0,0254

 

0,0254

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

0,0048

 

0,0048

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

0,08

0,0800

 

 

 

 

0,24

0,2400

0,0000

0,29

0,2900

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

0,0032

 

0,0032

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

0,02

0,0200

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số III.3:

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU THU HỒI ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 2291/QĐ-UBND ngày 05 tháng 06 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích Kế hoạch thu hồi đất đất năm 2024 phân theo đơn vị hành chính

Xã Hoằng Hải

Xã Hoằng Thanh

Xã Hoằng Phụ

Xã Hoằng Trường

So sánh (+, -)

Diện tích năm 2024 được duyệt

Diện tích năm 2024 điều chỉnh bổ sung

So sánh (+, -)

Diện tích năm 2024 được duyệt

Diện tích năm 2024 điều chỉnh, bổ sung

So sánh (+, -)

Diện tích năm 2024 được duyệt

Diện tích năm 2024 điều chỉnh, bổ sung

So sánh (+, -)

Diện tích năm 2024 được duyệt

Diện tích năm 2024 điều chỉnh, bổ sung

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,4815

4,14

4,6215

0,0316

5,97

5,9916

2,0124

12,49

14,5024

2,9894

21,89

24,8894

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,0476

4,1

4,1476

 

2,19

2,1900

1,8214

10,48

12,3014

0,7539

16,59

17,3539

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,0476

3,35

3,3976

 

2,19

2,1900

1,8214

7,66

9,4814

0,4106

0,03

0,4406

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,2864

 

0,2864

 

3,38

3,3800

0,0237

1,44

1,4637

0,0853

2,15

2,2353

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,0237

 

0,0237

 

 

 

0,0471

0,24

0,2871

1,3639

1,23

2,5939

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,0369

 

0,0369

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,1239

0,04

0,1639

0,0316

0,39

0,4216

0,1202

0,33

0,4502

0,7495

1,92

2,6695

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,0023

0,12

0,1223

0,0008

0,25

0,2508

0,1820

0,92

1,1020

1,0347

8,4

9,4347

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,71

0,7100

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,22

1,2200

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,0023

0,12

0,1223

0,0008

0,08

0,0808

0,1820

0,87

1,0520

0,7515

1,03

1,7815

-

Đất giao thông

DGT

0,0023

0,08

0,0823

0,0008

0,05

0,0508

0,1681

0,02

0,1881

0,1940

0,28

0,4740

-

Đất thủy lợi

DTL

 

0,04

0,0400

 

 

 

0,0139

0,78

0,7939

0,5317

0,74

1,2717

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,0037

 

0,0037

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,0134

 

0,0134

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

0,07

0,0700

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,0087

 

0,0087

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

0,03

0,0300

 

 

 

 

0,01

0,0100

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

0,17

0,1700

 

0,05

0,0500

0,2832

2,96

3,2432

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,48

2,4800

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số IV.1:

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 2291/QĐ-UBND ngày 05 tháng 06 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch năm 2024 được duyệt tại Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 08/3/2024

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 điều chỉnh, bổ sung

Diện tích kế hoạch thu hồi đất đất năm 2024 phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Bút Sơn

Xã Hoằng Phú

Xã Hoằng Hợp

So sánh (+, -)

Diện tích năm 2024 được duyệt

Diện tích năm 2024 điều chỉnh, bổ sung

So sánh (+, -)

Diện tích năm 2024 được duyệt

Diện tích năm 2024 điều chỉnh, bổ sung

So sánh (+, -)

Diện tích năm 2024 được duyệt

Diện tích năm 2024 điều chỉnh, bổ sung

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

600,33

609,5187

0,5172

36,80983

37,32699

0,4983

1,89

2,3853

0,8000

2,51

3,3100

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

453,39

457,8499

0,3716

24,42

24,7962

0,4983

0,83

1,3253

0,8000

0,50

1,3000

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

400,47

404,5891

0,3716

23,77

24,1457

0,4983

0,827

1,32534

0,8000

0,3

1,1000

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

91,44

93,1259

0,0087

7,69

7,7012

 

 

 

 

0,65

0,6485

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

7,97

9,4261

 

0,89

0,8860

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

8,11

8,1748

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

32,44

33,9574

0,1369

3,81

3,9435

 

1,06

1,0600

 

0,59

0,5900

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

6,98

6,9846

 

 

 

 

 

 

 

0,77

0,7715

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2,40

2,4000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1,05

1,0500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,35

0,3500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

1,00

1,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

16,77

16,9386

 

1,90

1,8960

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số IV.2:

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 2291/QĐ-UBND ngày 05 tháng 06 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích Kế hoạch thu hồi đất đất năm 2024 phân theo đơn vị hành chính

Xã Hoằng Lộc

Xã Hoằng Lưu

Xã Hoằng Yến

Xã Hoằng Tiến

So sánh (+,-)

Diện tích năm 2024 được duyệt

Diện tích năm 2024 điều chỉnh, bổ sung

So sánh (+,-)

Diện tích năm 2024 được duyệt

Diện tích năm 2024 điều chỉnh, bổ sung

So sánh (+,-)

Diện tích năm 2024 được duyệt

Diện tích năm 2024 điều chỉnh, bổ sung

So sánh (+,-)

Diện tích năm 2024 được duyệt

Diện tích năm 2024 điều chỉnh, bổ sung

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

0,0010

5,82

5,8161

0,6579

16,21

16,8629

0,6176

6,17

6,7910

0,5853

14,97

15,5573

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,0010

2,02

2,0161

 

2,73

2,7310

0,0312

2,90

2,9285

0,1360

8,94

9,0780

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,0010

2,0151

2,0161

 

2,73

2,7310

0,0312

1,90

1,9285

0,1360

7,14

7,2780

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 

3,80

3,8000

0,6579

13,46

14,1219

0,3413

2,27

2,6085

0,2821

4,76

5,0421

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 

 

 

 

 

 

0,0235

 

0,0235

0,0006

 

0,0006

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

0,0279

 

0,0279

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

0,01

0,0100

0,1937

1,01

1,2026

0,1666

1,27

1,4366

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

1,00

1,0000

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

1,00

1,0000

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

0,05

0,0500

 

0,07

0,0660

 

0,02

0,0200

0,0072

0,75

0,7572

 

Phụ biểu số 04.3:

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 2291/QĐ-UBND ngày 05 tháng 06 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích kế hoạch thu hồi đất đất năm 2024 phân theo đơn vị hành chính

Xã Hoằng Hải

Xã Hoằng Thanh

Xã Hoằng Phụ

Xã Hoằng Trường

So sánh (+, -)

Diện tích năm 2024 được duyệt

Diện tích năm 2024 điều chỉnh, bổ sung

So sánh (+, -)

Diện tích năm 2024 được duyệt

Diện tích năm 2024 điều chỉnh, bổ sung

So sánh (+, -)

Diện tích năm 2024 được duyệt

Diện tích năm 1024 điều chỉnh, bổ sung

So sánh (+, -)

Diện tích năm 2024 được duyệt

Diện tích năm 2024 điều chỉnh, bổ sung

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

0,4815

4,14

4,6215

0,0316

6,61

6,6375

2,0124

14,95

16,9645

2,9894

29,36

32,3487

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,0476

4,10

4,1476

 

2,62

2,6239

1,8214

11,38

13,2010

0,7539

17,66

18,4162

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,0476

3,35

3,3976

 

2,62

2,6239

1,8214

8,16

9,9766

0,4106

0,52

0,9296

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,2864

 

0,2864

 

3,58

3,5820

0,0237

1,44

1,4657

0,0853

3,14

3,2273

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,0237

 

0,0237

 

 

 

0,0471

0,24

0,2876

1,3639

4,09

5,4519

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,0369

 

0,0369

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,1239

0,04

0,1639

0,0316

0,40

0,4316

0,1202

1,89

2,0102

0,7495

4,47

5,2165

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,0023

0,10

0,1023

0,0008

0,05

0,0508

 

0,18

0,1820

0,1558

0,32

0,4718

 

Phụ biểu số V.1:

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU CHỈ TIÊU ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 2291/QĐ-UBND ngày 05 tháng 06 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch năm 2024 được duyệt tại Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 08/3/2024

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 điều chỉnh, bổ sung

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng theo đơn vị hành chính

Thị trấn Bút Sơn

Xã Hoằng Lưu

So sánh (+,-)

Diện tích năm 2024 được duyệt

Diện tích năm 2024 điều chỉnh, bổ sung

So sánh (+,-)

Diện tích năm 2024 được duyệt

Diện tích năm 2024 điều chỉnh, bổ sung

1

Đất nông nghiệp

NNP

73,66

73,6600

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

73,66

73,6600

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,9

6,7398

0,0014

0,0278

0,0293

0,0090

 

0,0090

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,26066

0,2607

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,31

0,3100

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,82

3,8613

0,0014

0,0178

0,0193

0,0090

 

0,0090

-

Đất giao thông

DGT

2,06

2,0923

0,0014

0,02

0,02

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,12

0,1200

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,25

0,2500

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,13

0,1300

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,26

1,2600

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

0,0090

 

 

 

0,0090

 

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,01

1,7813

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,49

0,5172

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,01

0,0100

 

0,01

0,01

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số V. 2:

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU
CHỈ TIÊU ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 2291/QĐ-UBND ngày 05 tháng 06 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng theo đơn vị hành chính

Xã Hoằng Yên

Xã Hoằng Hải

Xã Hoằng Trường

So sánh (+, -)

Diện tích năm 2024 được duyệt

Diện tích năm 2024 điều chỉnh, bổ sung

So sánh (+, -)

Diện tích năm 2024 được duyệt

Diện tích năm 2024 điều chỉnh bổ sung

So sánh (+,-)

Diện tích năm 2024 dược duyệt

Diện tích năm 2024 điều chỉnh bổ sung

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,0086

 

0,0086

0,0136

 

0,0136

1,8072

2,3100

4,1172

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

0,31

0,3100

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,0086

 

0,0086

0,0136

 

0,0136

0,0087

1,6400

1,6487

-

Đất giao thông

DGT

0,0086

 

0,0086

0,0136

 

0,0136

0,0087

1,64

1,6487

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

1,7713

 

1,7713

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

0,0272

0,36

0,3872

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK