- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4 Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 5 Quyết định 411/QĐ-TTg về phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Quyết định 24/2020/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Nam
- 7 Quyết định 406/QĐ-TTg phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8 Kế hoạch 2714/KH-UBND về cung cấp dịch vụ công trực tuyến lên mức độ 4 của các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam năm 2021
- 9 Quyết định 2297/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
- 10 Quyết định 2295/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam
- 11 Quyết định 2296/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực lao động, người có công và xã hội thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 12 Quyết định 2332/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực tài chính thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2294/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 11 tháng 8 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 và Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Kế hoạch số 2714/KH-UBND ngày 11/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Cung cấp dịch vụ công trực tuyến lên mức độ 4 của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2060/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Thành lập Tổ công tác xây dựng và triển khai Kế hoạch cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục DVC trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư và các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng, nâng cấp các DVC (thủ tục hành chính) được phê duyệt tại
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trong quá trình tổ chức thực hiện. Tổ chức vận hành kiểm thử, xác nhận hoàn thành việc xây dựng DVC mức độ 4 thuộc thẩm quyền của đơn vị trước khi chính thức đưa vào sử dụng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC DVC (TTHC) LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRIỂN KHAI MỨC ĐỘ 4 NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2294/QĐ-UBND ngày 11/08/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Mức độ DVC đã triển khai | Đăng ký triển khai mức độ 4 năm 2021 |
1 | 2.000529.000.00.00.H47 | Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập | Thành lập và hoạt động Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu | 2 | x |
2 | 2.001061.000.00.00.H47 | Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý | 2 | x | |
3 | 2.001025.000.00.00.H47 | Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | 2 | x | |
4 | 1.002395.000.00.00.H47 | Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên | 2 | x | |
5 | 2.001021.000.00.00.H47 | Giải thể công ty TNHH một thành viên | 2 | x | |
6 | 2.000368.000.00.00.H47 | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội | 2 | x |
7 | 2.000375.000.00.00.H47 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội | 2 | x | |
8 | 2.000338.000.00.00.H47 | Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ | 2 | x | |
9 | 2.001202.000.00.00.H47 | Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ | 2 | x | |
10 | 2.002014.000.00.00.H47 | Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội | 2 | x | |
11 | 2.001197.000.00.00.H47 | Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ | 2 | x | |
12 | 2.002059.000.00.00.H47 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | x |
13 | 2.002022.000.00.00.H47 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | 4 | x | |
14 | 2.002020.000.00.00.H47 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 4 | x | |
15 | 2.001610.000.00.00.H47 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | 4 | x | |
16 | 2.001583.000.00.00.H47 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | 4 | x | |
17 | 2.001199.000.00.00.H47 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | 4 | x | |
18 | 2.002043.000.00.00.H47 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | 4 | x | |
19 | 2.002042.000.00.00.H47 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | 4 | x | |
20 | 2.002041.000.00.00.H47 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 4 | x | |
21 | 1.005169.000.00.00.H47 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 4 | x | |
22 | 2.002011.000.00.00.H47 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | 4 | x | |
23 | 2.002010.000.00.00.H47 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 4 | x | |
24 | 2.002009.000.00.00.H47 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 4 | x | |
25 | 2.002008.000.00.00.H47 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 4 | x | |
26 | 2.002000.000.00.00.H47 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết | 4 | x | |
27 | 2.001992.000.00.00.H47 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | 4 | x | |
28 | 2.002069.000.00.00.H47 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 4 | x | |
29 | 2.002070.000.00.00.H47 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 4 | x | |
30 | 2.002023.000.00.00.H47 | Giải thể doanh nghiệp | 4 | x | |
31 | 2.002017.000.00.00.H47 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | 4 | x | |
32 | 2.002016.000.00.00.H47 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | 4 | x | |
33 | 2.002015.000.00.00.H47 | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | 4 | x | |
34 | 1.002395.000.00.00.H47 | Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên (cấp tỉnh) | 4 | x | |
35 | 1.005114.000.00.00.H47 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 4 | x | |
36 | 2.002072.000.00.00.H47 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh | 4 | x | |
37 | 2.002075.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | 4 | x | |
38 | 2.002045.000.00.00.H47 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 4 | x | |
39 | 2.001954.000.00.00.H47 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) | 4 | x | |
40 | 2.002044.000.00.00.H47 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết | 4 | x | |
41 | 2.002018.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác | 4 | x | |
42 | 2.002029.000.00.00.H47 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 4 | x | |
43 | 2.002034.000.00.00.H47 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại | 4 | x | |
44 | 2.002059.000.00.00.H47 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 4 | x | |
45 | 1.010010.000.00.00.H47 | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp | 4 | x | |
46 | 1.010026.000.00.00.H47 | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền | 4 | x | |
47 | 1.010027.000.00.00.H47 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 4 | x | |
48 | 1.010029.000.00.00.H47 | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | 4 | x | |
49 | 1.010030.000.00.00.H47 | Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | 4 | x | |
50 | 1.010031.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán | 4 | x | |
51 | 2.001996.000.00.00.H47 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 4 | x | |
52 | 2.001993.000.00.00.H47 | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | 4 | x | |
53 | 2.002031.000.00.00.H47 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương | 4 | x | |
54 | 1.005176.000.00.00.H47 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | 4 | x | |
55 | 2.002085.000.00.00.H47 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty | 4 | x | |
56 | 2.002083.000.00.00.H47 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty | 4 | x | |
57 | 2.002060.000.00.00.H47 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 4 | x | |
58 | 2.002057.000.00.00.H47 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) | 4 | x | |
59 | 2.002032.000.00.00.H47 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 4 | x | |
60 | 2.002033.000.00.00.H47 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 4 | x | |
61 | 2.000416.000.00.00.H47 | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội | 4 | x | |
62 | 2.001999.000.00.00.H47 | Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp (cấp tỉnh) | Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa | 2 | x |
63 | 1.009756.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | Đầu tư tại Việt Nam | 3 | x |
64 | 1.009665.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 3 | x | |
65 | 1.009773.000.00.00.H47 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 3 | x | |
66 | 1.009729.000.00.00.H47 | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài | 3 | x | |
67 | 1.009731.000.00.00.H47 | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 3 | x | |
68 | 1.009736.000.00.00.H47 | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 3 | x | |
Tổng cộng |
| 68 |
- 1 Quyết định 2297/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
- 2 Quyết định 2295/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam
- 3 Quyết định 2296/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực lao động, người có công và xã hội thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 4 Quyết định 2332/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực tài chính thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam
- 5 Quyết định 634/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 ngành Kế hoạch và Đầu tư, thực hiện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6 Quyết định 4259/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đối với 23 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Bình