ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2297/2011/QĐ-UBND | Tuy Hòa, ngày 30 tháng 12 năm 2011 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN NĂM 2012
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 45/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC, ngày 08 tháng 01 năm 2010 của liên Bộ: Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về việc hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành Bảng giá đất và điều chỉnh Bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 32/2011/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VI, kỳ họp thứ 3 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2012;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 538/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2012.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2012. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Giao trách nhiệm Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Cục Thuế và các cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra và triển khai thực hiện Quyết định này đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Cục trưởng Cục Thuế, Thủ trưởng các cơ quan liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ
CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 2297/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
XÁC ĐỊNH ĐÔ THỊ, ĐƯỜNG PHỐ, VỊ TRÍ ,VÙNG VÀ HẠNG ĐẤT
I. Xác định đô thị, đường phố, vị trí đất phi nông nghiệp tại đô thị
1. Xác định đô thị:
- Thành phố Tuy Hòa: Đô thị loại III.
- Thị xã Sông Cầu: Đô thị loại IV.
- Các thị trấn: Chí Thạnh, La Hai, Củng Sơn, Hai Riêng, Phú Hòa và đô thị Hòa Vinh: Đô thị loại V.
2. Xác định đường phố, vị trí đất ở trong đô thị:
a) Phân loại vị trí đất: Mỗi đoạn, đường phố trong đô thị phân 4 vị trí đất được xác định theo tiêu thức:
- Vị trí 1: Áp dụng đối với đất liền cạnh đường phố (mặt tiền) có mức sinh lợi cao nhất, có điều kịên kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất;
- Vị trí 2: Áp dụng đối với đất không liền cạnh đường phố (ngõ, hẻm) có chiều rộng của ngõ, hẻm từ 6 mét trở lên có trải nhựa, bê tông xi măng hoặc đường đất;
- Vị trí 3: Áp dụng đối với đất không liền cạnh đường phố (ngõ, hẻm) có chiều rộng của ngõ hẻm từ 2 mét đến dưới 6 mét có trải nhựa, bê tông xi măng hoặc đường đất;
- Vị trí 4: Áp dụng đối với đất ngõ, hẻm của các ngõ, hẻm thuộc vị trí 2, vị trí 3 nêu trên và các vị trí còn lại trong đô thị có trải nhựa, bê tông xi măng hoặc đường đất.
b) Một số quy định khác:
- Đối với đất tại vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 là đường đất, giá đất được tính bằng 0,8 lần so với giá đất của đường trải nhựa hoặc bê tông xi măng có cùng vị trí.
- Hệ số khoảng cách: Tùy theo khoảng cách từ thửa đất tại các vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 đến đường phố, giá đất từng thửa đất có các hệ số như sau:
+ Hệ số 1: Áp dụng cho các thửa đất cách đường phố dưới 50 mét;
+ Hệ số 0,9: Áp dụng cho các thửa đất cách đường phố từ 50 mét đến dưới 100 mét;
+ Hệ số 0,8: Áp dụng cho các thửa đất cách đường phố từ 100 mét đến dưới 200 mét;
+ Hệ số 0,7: Áp dụng cho các thửa đất cách đường phố từ 200 mét trở lên.
Điểm mốc để tính khoảng cách áp dụng hệ số trên được tính từ mép trong vỉa hè (đối với đường có vỉa hè) hoặc mép đường (đối với đường không có vỉa hè).
- Đối với các ngõ, hẽm nối thông 2 đường phố thì giá đất của các thửa đất tại vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 xác định theo giá đất của đường gần nhất, nếu thửa đất cách đều 2 đường phố thì xác định theo giá đất trung bình của 2 đường và sử dụng hệ số khoảng cách quy định tại ngạch ngang (-) thứ 2 nêu trên để định giá cho từng thửa đất.
- Đối với thửa đất liền cạnh với nhiều đường phố, đoạn phố thì xác định theo giá đất vị trí tương ứng của đường phố, đoạn phố có giá cao nhất và cộng thêm 10% giá đất vị trí tương ứng của đường phố, đoạn phố còn lại có giá cao nhất.
- Các thửa đất tiếp giáp với một mặt đường có chiều sâu so với chỉ giới đường đỏ lớn hơn 50 mét sử dụng hệ số định giá đất (K) như sau:
+ Phần diện tích đất trong phạm vi 50 mét so với chỉ giới đường đỏ: K = 1 (một);
+ Phần diện tích đất trong phạm vi trên 50 mét so với chỉ giới đường đỏ: K = 0,8 (không phẩy tám);
- Các thửa đất tiếp giáp từ hai mặt đường trở lên có chiều sâu so với chỉ giới đường đỏ lớn hơn 100 mét sử dụng hệ số định giá đất (K) như sau:
+ Phần diện tích đất trong phạm vi 100 mét so với chỉ giới đường đỏ: K = 1 (một);
+ Phần diện tích đất trong phạm vi trên 100 mét so với chỉ giới đường đỏ: K = 0,8 (không phẩy tám).
II. Xác định vùng đất, vị trí đất phi nông nghiệp tại nông thôn
1. Xác định vùng đất: 02 vùng: Đồng bằng và miền núi.
2. Xác đinh vị trí đất ở tại nông thôn:
Mỗi xã phân theo 2 khu vực và 4 vị trí đất như sau:
a) Khu vực:
- Khu vực 1: Đất thuộc trung tâm xã, khu thương mại, khu du lịch, khu công nghiệp, khu ven trung tâm đô thị có giá đất thị trường trung bình cao nhất;
- Khu vực 2: Đất thuộc khu vực còn lại trên địa bàn xã (ngoài khu vực 1) có giá đất thị trường trung bình thấp nhất.
b) Vị trí:
- Vị trí 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với trục đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ), đường liên xã, đường liên thôn có mức giá thực tế cao nhất trong khu vực;
- Vị trí 2: Đất ven các đường rộng từ 4 mét trở lên (không thuộc vị trí 1 nêu trên) có trải nhựa, bê tông xi măng hoặc đường đất;
- Vị trí 3: Đất ven các đường rộng từ 2 mét đến dưới 4 mét (không thuộc vị trí 1 nêu trên) có trải nhựa, bê tông xi măng hoặc đường đất;
- Vị trí 4: Đất ven các đường rộng dưới 2 mét và các vị trí thuộc hẻm của các vị trí 2, vị trí 3 nêu trên (không thuộc vị trí 1) có trải nhựa, bê tông xi măng hoặc đường đất.
3. Một số quy định khác:
a) Đối với đất tại các vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 là đường đất, giá đất được tính bằng 0,8 lần so với giá đất của đường có trải nhựa hoặc bê tông xi măng có cùng vị trí.
b) Đối với các thửa đất tại các vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 nối thông với nhiều đường giao thông chính, đường liên xã, đường liên thôn có giá đất khác nhau thì xác định theo giá đất của đường gần nhất; nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường bằng nhau thì xác định theo giá đất trung bình của các đường và sử dụng hệ số khoảng cách quy định tại điểm c khoản này để định giá cho từng thửa đất.
c) Hệ số khoảng cách: Tùy theo khoảng cách từ thửa đất tại các vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 đến đường giao thông chính, đường liên xã, đường liên thôn, giá đất từng thửa đất có các hệ số như sau:
- Hệ số 1: Áp dụng cho các thửa đất cách đường giao thông chính, đường liên xã, đường liên thôn dưới 100 mét;
- Hệ số 0,9: Áp dụng cho các thửa đất cách đường giao thông chính, đường liên xã, đường liên thôn từ 100 mét đến dưới 200 mét;
- Hệ số 0,8: Áp dụng cho các thửa đất cách đường giao thông chính, đường liên xã , đường liên thôn từ 200 mét đến dưới 300 mét;
- Hệ số 0,7: Áp dụng cho các thửa đất cách đường giao thông chính, đường liên xã, đường liên thôn từ 300 mét trở lên.
Điểm mốc để tính khoảng cách áp dụng hệ số trên được tính từ mép trong vỉa hè (đối với đường có vỉa hè) hoặc mép đường (đối với đường không có vỉa hè).
d) Các thửa đất tại vị trí 1 nằm trong phạm vi dưới 100 mét so với chỉ giới đường đỏ: K = 1.
e) Các thửa đất tại vị trí 1 nằm trong phạm vi từ 100 mét trở lên so với chỉ giới đường đỏ: K = 0,8.
f) Đối với thửa đất liền cạnh với nhiều đường, đoạn đường thì xác định theo giá đất vị trí tương ứng của đường, đoạn đường có giá cao nhất và cộng thêm 10% giá đất vị trí tương ứng của đường, đoạn đường còn lại có giá cao nhất.
III. Xác định vùng đất, vị trí đất, hạng đất nông nghiệp
1. Xác định hạng đất nông nghiệp:
Đối với đất trồng cây hàng năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản: Phân 6 hạng đất.
- Đối với đất trồng cây lâu năm: Phân 5 hạng đất.
- Trường hợp những khu vực chưa phân hạng đất trồng cây lâu năm, đất trồng cây hàng năm thì áp dụng hạng đất trồng cây lâu năm, đất trồng cây hàng năm ở khu vực liền kề.
2. Phân hạng đất đối với đất rừng sản xuất:
Hạng đất đối với đất rừng sản xuất được xác định như sau:
- Trường hợp đất rừng sản xuất chỉ liền kề với đất trồng cây hàng năm: Căn cứ hạng cao nhất của đất trồng cây hàng năm liền kề để xác định hạng đất của đất rừng sản xuất.
- Trường hợp đất rừng sản xuất chỉ liền kề với đất trồng cây lâu năm: Căn cứ hạng cao nhất của đất trồng cây lâu năm liền kề để xác định hạng đất của đất rừng sản xuất.
- Trường hợp đất rừng sản xuất liền kề với đất trồng cây hàng năm và đất trồng cây lâu năm: Căn cứ vào hạng đất cao nhất của một trong hai loại đất liền kề để xác định hạng đất của đất rừng sản xuất.
- Trường hợp đất rừng sản xuất không liền kề với đất trồng cây hàng năm và đất trồng cây lâu năm: Căn cứ vào hạng đất nông nghiệp ở khu vực lân cận trong cùng vùng để xác định hạng đất rừng sản xuất.
3. Xác định vị trí đất nông nghiệp: đất trồng lúa nước, trồng cây hàng năm còn lại, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ và đất nông nghiệp khác (theo quy định tại điểm đ khoản 4 Điều 6 Nghị định 181/2004/NĐ-CP):
a) Ba yếu tố về khoảng cách quy định như sau:
- Đất có khoảng cách so với trung tâm nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất (thôn, buôn, xóm, bản nơi có đất) dưới 2.000 mét.
- Đất có khoảng cách so với thị trường tiêu thụ nông sản phẩm dưới 2.000 mét.
- Đất có khoảng cách so với đường giao thông (giao thông đường bộ bao gồm quốc lộ, tỉnh lộ; đường liên huyện, liên xã; giao thông đường thủy bao gồm: sông, ngòi, kênh) dưới 1.000 mét.
b) Mỗi xã được xác định 6 vị trí đất nông nghiệp như sau:
- Vị trí 1: Áp dụng đối với đất có 1 trong 3 yếu tố về khoảng cách nói trên và đất thuộc hạng 1, hạng 2;
- Vị trí 2: Áp dụng đối với đất có 1 trong 3 yếu tố về khoảng cách nói trên và đất thuộc hạng 3, hạng 4;
- Vị trí 3: Áp dụng đối với đất có 1 trong 3 yếu tố về khoảng cách nói trên và đất thuộc hạng 5, hạng 6;
- Vị trí 4: Áp dụng đối với đất không có 3 yếu tố về khoảng cách nói trên và đất thuộc hạng 1, hạng 2;
- Vị trí 5: Áp dụng đối với đất không có 3 yếu tố về khoảng cách nói trên và đất thuộc hạng 3, hạng 4;
- Vị trí 6: Áp dụng đối với đất không có 3 yếu tố về khoảng cách nói trên và đất thuộc hạng 5, hạng 6.
4. Xác định vị trí đất làm muối:
- Vị trí 1: áp dụng đối với đất làm muối có khoảng cách đến kho muối tập trung tại khu sản xuất hoặc đến đường giao thông (quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, liên xã) từ dưới 500 mét.
- Vị trí 2: áp dụng đối với đất làm muối có khoảng cách xa kho muối và xa đường giao thông hơn vị trí 1.
ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT MÀ CHÍNH PHỦ CÓ QUY ĐỊNH KHUNG GIÁ ĐẤT
I. Đối với nhóm đất phi nông nghiệp
1. Bảng giá đất ở tại đô thị (chi tiết kèm theo phụ lục 1).
2. Bảng giá đất ở tại nông thôn (chi tiết kèm theo phụ lục 2).
3. Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị:
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị bằng 70% giá đất ở tương ứng cho từng đường phố, đoạn phố, vị trí đất của từng đô thị.
4. Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn:
- Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn vùng đồng bằng xác định bằng 60% giá đất ở tương ứng cho từng đường, đoạn đường, vị trí đất của từng xã.
- Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn vùng miền núi xác định bằng 50% giá đất ở tương ứng cho từng đường, đoạn đường, vị trí đất của từng xã.
II. Đối với nhóm đất nông nghiệp
1. Bảng giá đất trồng lúa nước 2 vụ (chi tiết kèm theo phụ lục 3).
2. Bảng giá đất trồng cây hàng năm còn lại (chi tiết kèm theo phụ lục 4).
3. Bảng giá đất trồng lâu năm (chi tiết kèm theo phụ lục 5).
4. Bảng giá đất rừng sản xuất (chi tiết kèm theo phụ lục 6).
5. Bảng giá đất nuôi trồng thuỷ sản (chi tiết kèm theo phụ lục 7).
6. Bảng giá đất làm muối (chi tiết kèm theo phụ lục 8).
ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT MÀ CHÍNH PHỦ KHÔNG QUY ĐỊNH KHUNG GIÁ ĐẤT
1. Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ); đất xây dựng nhà bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bày tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn hóa nghệ thuật; Giá đất được xác định như sau:
- Nếu các loại đất này nằm tại đô thị thì xác định bằng 50% giá đất ở tương ứng cho từng đoạn phố, đường phố, vị trí đất của từng đô thị;
- Nếu các loại đất này nằm tại nông thôn thì xác định bằng 50% giá đất ở tương ứng cho từng vị trí đất của từng loại xã tại nông thôn.
2. Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng theo quy định của Chính phủ; các loại đất phi nông nghiệp khác (gồm đất cho các công trình xây dựng khác của tư nhân không nhằm mục đích kinh doanh và không gắn liền với đất ở; đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động; đất đô thị được sử dụng để xây dựng nhà phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; đất xây dựng chuồng trại chăn nuôi động vật được pháp luật cho phép; đất xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; đất xây dựng nhà kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp); Giá đất được xác định như sau:
- Nếu các loại đất này nằm tại đô thị thì xác định bằng 60% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tương ứng cho từng đoạn phố, đường phố, vị trí đất của từng đô thị;
- Nếu các loại đất này nằm tại nông thôn thì xác định bằng 60% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tương ứng cho từng vị trí đất của từng loại xã tại nông thôn.
3. Đối với đất làm nghĩa trang, nghĩa địa: Giá đất được xác định như sau:
- Trường hợp chỉ liền kề đất ở thì xác định bằng 30% giá đất ở liền kề; chỉ liền kề đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp thì xác định bằng 50% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp liền kề; chỉ liền kề với đất nông nghiệp thì xác định bằng giá đất nông nghiệp liền kề;
- Trường hợp liền kề với nhiều loại đất khác nhau, thì căn cứ vào giá của loại đất có mức giá thấp nhất.
4. Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản tương ứng với từng vị trí đất; nếu sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản, thì giá đất được xác định theo Bảng giá đất sản xuất-kinh doanh phi nông nghiệp tương ứng với từng vị trí đất.
5. Đối với đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng: Giá đất được xác định bằng 50% giá đất rừng sản xuất tương ứng cho từng vị trí đất, loại xã.
6. Đối với đất nông nghiệp khác (theo quy định tại điểm đ khoản 4 Điều 6 Nghị định 181/2004/NĐ-CP): Giá đất được xác định bằng 50% giá đất nông nghiệp liền kề. Nếu không có đất nông nghiệp liền kề thì xác định bằng 50% giá đất nông nghiệp tại vùng lân cận gần nhất.
7. Giá đất trong các trường hợp sau được quy định như sau:
a) Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở: Xác định bằng 02 lần mức giá đất trồng cây lâu năm ở vị trí 1 cùng vùng (xã, phường, thị trấn), nhưng không vượt quá giá đất ở của cùng thửa đất. Trường hợp giá đất ở thấp hơn giá đất trồng cây lâu năm ở vị trí 1 thì giá đất vườn, ao được xác định bằng giá đất trồng cây lâu năm ở vị trí 1 cùng vùng.
b) Đất nông nghiệp nằm trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo qui hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; Trường hợp chưa có qui hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư: Xác định bằng 1,5 lần mức giá đất trồng cây lâu năm ở vị trí 1 cùng vùng (xã, thị trấn), nhưng không vượt quá giá đất ở của thửa đất ở gần nhất. Trường hợp giá đất ở thấp hơn giá đất trồng cây lâu năm ở vị trí 1 thì giá đất nông nghiệp trong khu dân cư được xác định bằng giá đất trồng cây lâu năm ở vị trí 1 cùng vùng.
1. Bảng giá các loại đất được UBND tỉnh quy định theo mục đích sử dụng đất nói trên sử dụng làm căn cứ để:
- Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
- Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai năm 2003;
- Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai 2003;
- Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.
2. Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức gía do UBND tỉnh quy định.
Các quy định khác không có trong Bảng giá này, được thực hiện theo các quy định của pháp luật hiện hành./.
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2297/2011/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Phú Yên)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
I | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
A | Các phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 |
|
|
|
|
1 | Đường Độc Lập |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Trần Hưng Đạo - Nguyễn Hữu Thọ | 4.000 | 1.500 | 1.000 | 600 |
- | Đoạn còn lại | 3.000 | 800 | 500 | 300 |
2 | Đường Lê Duẩn |
|
|
|
|
- | Đoạn từ kè Bạch Đằng -Trần Phú | 4.500 | 2.300 | 1.300 | 800 |
- | Đoạn từ Trần Phú - Nguyễn Hữu Thọ | 3.500 | 2.000 | 1.200 | 700 |
- | Đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ - cống Đồng Khe (Km5+800) | 2.500 | 1.300 | 800 | 500 |
- | Đoạn từ ngã ba khu TĐC thôn Chính Nghĩa - Ngã tư đường cơ động | 1.300 | 800 | 400 | 200 |
3 | Đường Nguyễn Đình Chiểu | 4.000 | 2.000 | 1.200 | 700 |
4 | Đường Huyền Trân Công Chúa | 2.600 | 1.200 | 780 | 450 |
5 | Đường Nguyễn Chí Thanh | 4.000 | 2.000 | 1.200 | 700 |
6 | Đường Trường Chinh |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Lý Thường Kiệt - Nguyễn Huệ | 5.000 | 2.200 | 1.300 | 700 |
- | Đoạn từ Nguyễn Huệ - Phù Đổng | 5.500 | 3.000 | 1.600 | 900 |
7 | Đường Bà Triệu |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Lý Thường Kiệt - Nguyễn Huệ | 3.500 | 1.800 | 1.000 | 600 |
- | Đoạn từ Nguyễn Huệ - Trần Phú | 4.500 | 2.000 | 1.200 | 700 |
8 | Đường Hùng Vương |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Bạch Đằng - Nguyễn Công Trứ | 2.500 | 1.200 | 700 | 500 |
- | Đoạn từ Nguyễn Công Trứ - Trần Hưng Đạo | 7.000 |
|
|
|
- | Đoạn từ Trần Hưng Đạo - Nguyễn Huệ | 11.000 | 3.000 | 1.500 | 1.000 |
- | Đoạn từ Nguyễn Huệ - Trần Phú | 9.000 | 2.500 | 1.400 | 900 |
- | Đoạn từ Trần Phú - Nguyễn Hữu Thọ | 7.000 | 2.200 | 1.300 | 700 |
- | Đường Nguyễn Hữu Thọ - đường Lý Nam Đế | 6.000 | 2.000 | 1.200 | 600 |
- | Đoạn từ Lý Nam Đế - đường số 14 | 4.000 | 1.500 | 1.000 | 600 |
- | Đoạn từ đường số 14 - Quốc lộ 1A | 3.000 | 1.200 | 800 | 500 |
9 | Đường Trần Nhật Duật: đoạn từ Lý Thái Tổ - Nguyễn Công Trứ | 3.500 | 1.800 | 1.000 | 600 |
10 | Đường Hai Bà Trưng | 3.000 | 1.500 | 1.000 | 600 |
11 | Đường Trần Mai Ninh (đường mới) | 2.200 | 1.100 | 700 | 500 |
12 | Đường Lê Quý Đôn | 4.000 | 2.000 | 1.200 | 700 |
13 | Đường Chu Văn An: Đoạn từ Trần Hưng Đạo - Đường nội bộ 6m | 4.000 | 2.000 | 1.200 | 700 |
14 | Đường Trần Cao Vân | 4.000 | 2.000 | 1.200 | 700 |
15 | Đường Duy Tân |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Bạch Đằng - Trần Hưng Đạo | 5.000 | 2.200 | 1.300 | 700 |
- | Đoạn từ Trần Hưng Đạo - Nguyễn Huệ | 6.000 | 2.500 | 1.500 | 1.000 |
16 | Đường Lương Văn Chánh |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Nguyễn Tri Phương - Trần Hưng Đạo | 2.500 | 1.200 | 800 | 600 |
- | Đoạn từ Trần Hưng Đạo - Nguyễn Huệ | 4.200 | 2.000 | 1.200 | 700 |
- | Đoạn còn lại | 2.500 | 1.200 |
|
|
17 | Đường Phạm Hồng Thái | 3.700 | 1.800 | 1.100 | 700 |
18 | Đường Ngô Quyền |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Nguyễn Tri Phương - Trần Hưng Đạo | 3.000 | 1.500 | 900 | 600 |
- | Đoạn từ Trần Hưng Đạo - Lê Lợi | 7.000 | 2.500 | 1.200 | 700 |
- | Đoạn từ Lê Lợi - Lý Thường Kiệt | 2.400 | 1.200 | 780 | 450 |
19 | Đường Nguyễn Trãi |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Bạch Đằng - Nguyễn Công Trứ | 4.000 | 2.000 | 1.200 | 800 |
- | Đoạn từ Nguyễn Công Trứ - Trần Hưng Đạo | 4.500 | 2.200 | 1.300 | 900 |
- | Đoạn từ Trần Hưng Đạo - Lê Lợi | 7.500 | 3.000 | 1.500 | 1.000 |
- | Đoạn từ Lê Lợi - Nguyễn Huệ | 6.000 | 2.500 | 1.500 | 1.000 |
20 | Đường Trần Bình Trọng |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Nguyễn Công Trứ - Trần Hưng Đạo | 4.000 | 2.000 | 1.200 | 800 |
- | Đoạn từ Trần Hưng Đạo - Lê Lợi | 4.500 | 2.200 | 1.300 | 900 |
21 | Đường Trần Quý Cáp |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Bạch Đằng - Nguyễn Công Trứ | 3.000 | 1.400 | 750 | 500 |
- | Đoạn từ Nguyễn Công Trứ - Lê Lợi | 4.000 | 2.000 | 1.200 | 800 |
22 | Đường Nguyễn Thái Học |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Trần Hưng Đạo - Nguyễn Huệ | 6.000 | 2.500 | 1.400 | 800 |
- | Đoạn từ Nguyễn Huệ - Trần Phú | 5.000 | 2.200 | 1.300 | 800 |
23 | Đường Chu Mạnh Trinh | 3.000 | 1.300 | 800 | 550 |
24 | Đường Huỳnh Thúc Kháng | 4.000 | 2.000 | 1.400 | 800 |
25 | Đường Yersin | 3.500 | 1500 | 1000 | 600 |
26 | Đường Phan Đình Phùng |
|
|
|
|
- | Đoạn từ kè Bạch Đằng - Hẻm số 6 | 2.500 | 1.200 | 800 | 600 |
- | Đoạn từ hẻm số 6 - Tản Đà | 3.700 | 1.800 | 1200 | 700 |
- | Đoạn từ Tản Đà - Nguyễn Huệ | 5.500 | 2.500 | 1.500 | 900 |
27 | Đường Lê Thành Phương |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Nguyễn Huệ - Trần Phú | 5.000 | 2.200 | 1.400 | 800 |
- | Đoạn từ Trần Phú - Nguyễn Tất Thành | 4.500 | 2.000 | 1.200 | 700 |
28 | Đường Phan Bội Châu | 4.000 | 1.800 | 1.100 | 600 |
29 | Đường Cao Thắng | 4.500 | 2.000 | 1200 | 700 |
30 | Đường Lê Trung Kiên |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Nguyễn Tất Thành - Tản Đà | 2.500 | 1.200 | 700 | 500 |
- | Đoạn từ Tản Đà - Trần Phú | 4.500 | 2.200 | 1.500 | 800 |
31 | Đường Nguyễn Tất Thành |
|
|
|
|
- | Đoạn từ nút giao thông phía Nam quốc lộ 1A (tuyến tránh) - Nam cầu Sông Chùa | 2.700 | 1.100 | 700 | 500 |
- | Đoạn từ bắc cầu Sông Chùa - Trần Hưng Đạo | 4.000 | 2.000 | 1000 | 600 |
- | Đoạn từ Trần Hưng Đạo - ranh giới phường 8 và phường 9 | 5.500 | 2.500 | 1.400 | 800 |
- | Đoạn từ ranh giới phường 8 và phường 9 đến ranh giới phường 9 và xã Bình Kiến | 4.000 | 2.000 | 1.200 | 700 |
- | Đoạn từ ranh giới phường 9, Bình Kiến đến ranh giới xã Bình Kiến, xã An Phú | 2.700 | 1.100 | 700 | 500 |
32 | Đường Nguyễn Trung Trực |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Trần Phú - Nguyễn Bỉnh Khiêm | 3.500 | 1.800 | 1.000 | 600 |
- | Đoạn từ Nguyễn Bỉnh Khiêm - ranh giới phường 8 và phường 9 | 3.000 | 1.400 | 800 | 600 |
33 | Đất có mặt tiền tiếp giáp bến xe nội thành | 5.000 |
|
|
|
34 | Khu vực cảng cá phường 6 | 2.700 | 1.100 | 700 | 500 |
35 | Đường Bạch Đằng (đường mới) |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Cảng cá phường 6- Lê Duẩn | 3.000 | 1.200 | 800 | 500 |
- | Đoạn từ Lê Duẩn - Phan Đình Phùng | 4.000 | 1.800 | 1.100 | 600 |
- | Đoạn từ Phan Đình Phùng- Nguyễn Tất Thành | 3.500 | 1.500 | 900 | 500 |
36 | Đường Nguyễn Công Trứ |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Trần Hưng Đạo - Hùng Vương | 3.000 | 1.500 | 900 | 600 |
- | Đoạn từ Hùng Vương - Nguyễn Trãi | 3.500 | 1.800 | 1.000 | 700 |
- | Đoạn từ Nguyễn Trãi - Trần Hưng Đạo | 4.500 | 2.200 | 1.500 | 800 |
37 | Đường Tản Đà | 4.200 | 2.000 | 1.200 | 700 |
38 | Đường Trần Hưng Đạo |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Độc Lập - Lê Duẩn | 3.000 | 1.400 | 850 | 500 |
- | Đoạn từ Lê Duẩn - Hùng Vương | 5.500 | 2.500 | 1.400 | 800 |
- | Đoạn từ Hùng Vương - Duy Tân | 8.000 | 3.000 | 2.000 | 800 |
- | Đoạn từ Duy Tân - Phan Đình Phùng | 12.000 | 4.000 | 3.000 | 1.500 |
- | Đoạn từ Phan Đình Phùng-Nguyễn Tất Thành | 8.500 | 3.000 | 2.200 | 1.000 |
39 | Đường Nguyễn Trường Tộ | 3.500 | 1.800 | 1.000 | 600 |
40 | Đường Lý Thái Tổ | 3.000 | 1.500 | 1.000 | 600 |
41 | Đường Lý Thường Kiệt |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Trường Chinh - Bà Triệu | 2.700 | 1.000 | 7.00 | 500 |
- | Đoạn từ Duy Tân - Lương Văn Chánh | 3.000 | 1.500 | 1.000 | 600 |
42 | Đường Hồ Xuân Hương | 3.000 | 1.400 | 800 | 500 |
43 | Đường Hoàng Diệu | 4.000 | 2.000 | 1.200 | 700 |
44 | Đường Lê Thánh Tôn | 5.500 | 2.500 | 1.500 | 900 |
45 | Đường Thành Thái: Đoạn Duy Tân - Lương Văn Chánh | 3.000 | 2.000 | 1.000 |
|
46 | Đường Lê Lai | 3.000 |
|
|
|
47 | Đường Lê Lợi |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Hùng Vương - Phan Đình Phùng | 9.500 | 3.000 | 2.000 | 1.000 |
- | Đoạn từ Phan Đình Phùng-Nguyễn Tất Thành | 6.000 | 2.500 | 1.500 | 900 |
48 | Đường Nguyễn Du | 4.500 | 2.200 | 1.500 | 800 |
49 | Đường Nguyễn Huệ |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Độc Lập - Trường Chinh | 6.000 | 2.500 | 1.500 | 1.000 |
- | Đoạn từ Trường Chinh - Lê Trung Kiên | 8.000 | 3.000 | 1.500 | 1.000 |
50 | Đường Điện Biên Phủ | 4.500 | 2.200 | 1.500 | 800 |
51 | Đường Hàm Nghi: Đoạn từ đường nội bộ phía Đông công viên Nguyễn Huệ - Lê Trung Kiên | 2.600 | 1.400 | 900 | 600 |
52 | Đường Cần Vương: đoạn Lê Thành Phương - Nguyễn Thái Học | 2.500 |
|
|
|
53 | Đường Lương Tấn Thịnh: đoạn từ Lê Duẩn - đường bê tông | 4.000 | 2.000 | 1.200 | 700 |
54 | Đường Nguyễn Văn Cừ đoạn từ Lê Duẩn - đường bê tông | 4.000 | 2.000 | 1.200 | 700 |
55 | Đường Đồng Khởi | 4.000 | 2.000 | 1.200 | 700 |
56 | Đường Phan Lưu Thanh | 4.000 | 2.000 | 1.200 | 700 |
57 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Độc Lập - Trường Chinh | 4.000 | 2.000 | 1.200 | 700 |
- | Đoạn từ Trường Chinh - Hùng Vương | 2.500 | 1.300 | 900 | 600 |
58 | Đường Lý Tự Trọng | 4.000 | 2.000 | 1.200 | 700 |
59 | Đường Lê Hồng Phong |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Lê Duẩn - Trường Chinh | 4.000 | 2.000 | 1.200 | 700 |
- | Đoạn từ Trường Chinh - Hùng Vương | 2.500 | 1.300 | 900 | 600 |
60 | Đường Mai Xuân Thưởng | 4.000 | 2.000 | 1.200 | 700 |
61 | Đường Trần Phú |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Độc Lập - Nguyễn Tất Thành | 6.000 | 2.600 | 1.500 | 900 |
- | Đoạn từ Nguyễn Tất Thành - Đường vành đai thành phố | 4.000 | 2.000 | 1.200 | 800 |
62 | Đường Hoàng Văn Thụ | 4.000 | 2.000 | 1.200 | 800 |
63 | Tuyến đường bao phía Tây khu dân cư Hưng Phú | 3.500 | 1.700 | 1.000 | 600 |
64 | Đường Phù Đổng | 3.000 |
|
|
|
65 | Đường Trương Định: đoạn từ Nguyễn Trung Trực - đường vành đai | 2.500 |
|
|
|
66 | Đường Tây Sơn: đoạn từ Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Trung Trực | 2.700 |
|
|
|
67 | Đường Lương Thế Vinh: đoạn từ Nguyễn Tất Thành - đường vành đai | 2.500 |
|
|
|
68 | Đường vào Công ty cổ phần An Hưng | 2.500 |
|
|
|
69 | Đường vào Công ty CP XD Thủy Lợi: đoạn từ Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Trung Trực | 3.000 |
|
|
|
70 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 4.000 | 2.000 | 1.200 | 600 |
71 | Đường số 11: đoạn từ Nguyễn Trung Trực đến giáp ranh phường 9 | 2.000 | 1.000 | 600 | 450 |
72 | Các trục đường thuộc KDC Rạch Bầu Hạ |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 10m - dưới 16m | 3.000 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 6m - dưới 10m | 2.000 |
|
|
|
73 | Các trục đường thuộc khu dân cư Nguyễn Thái Học |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 10m | 3.000 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 6m | 1.700 |
|
|
|
74 | Các trục đường thuộc KDC số 2 dọc đường Trần Phú |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 22,6m | 4.000 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 8-9m | 2.500 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 6m | 2.000 |
|
|
|
75 | Các trục đường thuộc KDC Nghị Trần |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 16m | 3.000 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 10m | 2.500 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 6m-dưới 10m | 2.000 |
|
|
|
76 | Các trục đường thuộc KDC Cây Muồng |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 12m | 3.000 |
|
|
|
- | Trục đường rộng từ 6m dưới 10m | 2.000 |
|
|
|
77 | Các trục đường thuộc KDC Hưng Phú |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 16m | 3.500 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 10m - 13,5m | 2.500 |
|
|
|
78 | Xã lộ 20 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ khu Khoáng sản 5 - cuối dốc cây xanh | 1.000 | 500 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ cuối dốc cây xanh - giáp xã Hòa Kiến | 500 | 250 | 150 | 120 |
79 | Đường Mậu Thân |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Nguyễn Huệ - Chùa Hồ Sơn | 4.500 | 2.200 | 1.200 | 700 |
- | Đoạn từ Chùa Hồ Sơn - Nguyễn Tất Thành | 1.500 | 900 | 600 | 350 |
80 | Đường Nguyễn Hữu Thọ |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Độc Lập - Tuyến đường bao phía Tây bệnh viện | 5.000 | 2.500 | 1.200 | 800 |
- | Đoạn từ tuyến đường bao phía Tây bệnh viện - Nguyễn Tất Thành | 2.500 | 1.200 | 800 | 500 |
81 | Đường Tân Trào | 2.000 |
|
|
|
82 | Đường Hà Huy Tập: đoạn từ An Dương Vương - Võ Trứ | 2.000 |
|
|
|
83 | Đường Nguyễn Hào Sự (đường QH 16m - Khu dân cư FBS) | 3.000 |
|
|
|
84 | Đường Phạm Ngọc Thạch (đường QH 12m) |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ - Tố Hữu | 2.500 |
|
|
|
- | Đoạn từ Tố Hữu - Phan Đăng Lưu | 2.000 |
|
|
|
85 | Đường Nguyễn Thế Bảo (đường QH 16m): đoạn từ Phan Đăng Lưu - Tố Hữu | 2.000 |
|
|
|
86 | Đường Trần Suyền (đường QH 20m): đoạn từ Phan Đăng Lưu - Tố Hữu | 2.500 |
|
|
|
87 | Đường Tố Hữu: đoạn từ Hùng Vương - Trần Suyền | 3.000 | 1.500 | 1.000 | 600 |
88 | Đường Nguyễn Đức Cảnh: đoạn từ Hùng Vương - đường QH 16m phía Tây KDC Bộ đội Biên phòng | 2.000 | 1.200 | 800 | 500 |
89 | Trục đường rộng từ 6m - dưới 10m thuộc KDC Ninh Tịnh 1, 2, BĐBP | 2.000 |
|
|
|
90 | Đường An Dương Vương: Đoạn từ Trường Chinh - Nguyễn Hào Sự | 3.000 |
|
|
|
91 | Đường Văn Cao: Đoạn từ Hùng Vương - Phạm Ngọc Thạch | 3.000 | 1.500 | 1.000 | 600 |
92 | Đường Trần Hào: đoạn từ Trường Chinh - Hùng Vương | 3.000 |
|
|
|
93 | Đường Lê Đài | 2.000 |
|
|
|
94 | Trục đường rộng 20m thuộc KDC Công ty cổ phần Xây dựng Phú Yên (đường mới) | 3.500 |
|
|
|
95 | Đường Nguyễn Văn Huyên (đoạn từ Trần Hào - An Dương Vương) | 3.000 |
|
|
|
96 | Đường Chi Linh: đoạn từ Trần Hào - An Dương Vương | 2.500 |
|
|
|
97 | Đường Chí Lăng: đoạn từ Trần Hào - An Dương Vương | 2.500 |
|
|
|
98 | Đường Nguyễn Mỹ: đoạn từ đường Chi Linh - Chi Lăng | 2.500 |
|
|
|
99 | Đường Lưu Văn Liêu: đoạn từ đường Chi Linh - Chi Lăng | 2.500 |
|
|
|
100 | Đường Nguyễn Hoa: đoạn từ đường Chi Linh - Chi Lăng | 2.500 |
|
|
|
101 | Đường Trần Rịa: đoạn từ đường Chi Linh - Chi Lăng | 2.500 |
|
|
|
102 | Trục đường rộng 13,5m thuộc Khu dân cư FBS | 3.000 |
|
|
|
103 | Các trục đường thuộc khu TĐC phường 9 |
|
|
|
|
- | Đường An Dương Vương (đoạn từ đường Nguyễn Hào Sự - đường QH 20m) | 2.500 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 20m | 2.500 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 16m | 2.000 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 13m | 2.000 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 10m | 1.500 |
|
|
|
B | Khu vực Phú Lâm, Phú Thạnh, Phú Đông |
|
|
|
|
1 | Đường Đinh Tiên Hoàng |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cổng chào KP6 - ngã ba đồn biên phòng cũ | 1.200 | 650 | 500 | 350 |
- | Đoạn từ ngã ba đồn biên phòng - Cảng cá | 800 | 500 | 300 | 150 |
2 | Đường Nguyễn Hồng Sơn: đoạn từ Ngô Gia Tự - Võ Thị Sáu | 800 | 400 | 250 | 150 |
3 | Đường Bùi Thị Xuân: đoạn từ Ngô Gia Tự - Võ Thị Sáu | 800 | 400 | 250 | 150 |
4 | Đường Phan Chu Trinh: đoạn từ Ngô Gia Tự - Võ Thị Sáu | 1.000 | 500 | 300 | 200 |
5 | Đường Kim Đồng: đoạn từ Ngô Gia Tự - bề tường phía Tây nghĩa trang liệt sĩ | 600 | 300 | 250 | 150 |
6 | Đường 27 tháng 7 | 1.400 | 700 | 400 | 200 |
7 | Đường Phạm Đình Quy: Đoạn từ Ngô Gia Tự - Võ Thị Sáu | 800 | 400 | 250 | 150 |
8 | Đường Thăng Long |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - Trần Kiệt | 1.200 | 600 | 350 | 200 |
- | Đoạn từ Trần Kiệt - đường sắt | 600 | 300 | 200 | 120 |
9 | Đường 3 tháng 2 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Ngô Gia Tự - Thăng Long | 1.000 | 500 | 400 | 200 |
- | Đoạn từ Thăng Long đến Trường mầm non Phường Phú Thạnh | 600 | 300 | 200 | 150 |
- | Từ Trường mầm non Phường Phú Thạnh đến đường sắt | 500 | 250 | 150 | 120 |
10 | Đường Lạc Long Quân: Đoạn từ Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Văn Linh | 1.500 | 700 | 400 | 300 |
11 | Đường Nguyễn Thị Định (toàn tuyến) | 1.400 | 600 | 400 | 200 |
12 | Đường Phạm Văn Đồng: Đoạn từ Nguyễn Thị Định - Lạc Long Quân | 1.300 | 600 | 300 | 200 |
13 | Đường Nguyễn Văn Linh |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đảo giao thông quốc lộ 1A - Trạm điện T615 | 4.000 | 1.800 | 1.100 | 600 |
- | Đoạn từ Trạm điện T615 - Nam cầu Đà Rằng | 3.000 | 1.200 | 800 | 400 |
14 | Đường Đoàn Thị Điểm: Đoạn từ Nguyễn Văn Linh - Đường Chiến Thắng | 1.400 | 650 | 400 | 250 |
15 | Đường Đống Đa: Đoạn từ Nguyễn Văn Linh - giáp cầu sắt Hòa Thành | 700 | 300 | 200 | 120 |
16 | Đường Trần Rến |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến cầu Ông Tuấn | 800 | 400 | 250 | 150 |
- | Đoạn từ cầu Ông Tuấn giáp ranh giới xã Hòa Thành | 600 | 350 | 250 | 150 |
17 | Đường Nguyễn Anh Hào |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Đoàn Thị Điểm - Nguyễn Văn Linh | 1.000 | 500 | 250 | 150 |
- | Đoạn từ Nguyễn Văn Linh - giáp Hòa Thành | 800 | 400 | 250 | 150 |
18 | Đường Chiến Thắng |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Nguyễn Văn Linh - giáp Hòa Thành, Đông Hòa | 1.500 | 800 | 500 | 200 |
- | Đoạn từ Nguyễn Văn Linh - Hết khu dân cư chợ Phú Lâm | 1.000 | 500 | 400 | 300 |
19 | Đường Trần Kiệt: Đoạn từ đường Hùng Vương - ngã ba Thăng Long | 900 | 500 | 300 | 150 |
20 | Đường Võ Thị Sáu: đoạn từ đường Thăng Long - Nguyễn Hồng Sơn | 1.200 | 800 | 400 | 200 |
21 | Yết Kiêu |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cổng chào khu phố 6 - Đoạn bê tông | 1.000 | 500 | 250 | 150 |
- | Đoạn bê tông - Đinh Tiên Hoàng | 800 | 400 | 200 | 120 |
22 | Đường Ngô Gia Tự (Phú Đông) Đoạn từ cổng chào khu phố 6 - Nguyễn Tất Thành | 1.500 | 700 | 400 | 300 |
23 | Các tuyến đường bê tông còn lại |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng từ 6m - dưới 9m | 800 | 400 | 250 | 150 |
- | Trục đường rộng dưới 6m | 400 | 200 | 150 | 120 |
24 | Các trục đường thuộc Khu tái định cư phường Phú Đông |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng trên 25m | 900 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 20m - 25m | 800 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 16m - dưới 20m | 700 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 12m - dưới 16m | 600 |
|
|
|
II | Thị xã Sông Cầu |
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Phương (cua đầu gò) đến ngã ba quán Sò Hồ Hương, phía Đông Bắc nhà bà Hoa - quán Quốc Duy | 1.000 | 600 | 360 | 200 |
- | Đoạn từ ngã ba quán Sò Hồ Hương, phía Đông Bắc nhà bà Hoa - quán Quốc Duy đến tuyến tránh quốc lộ 1A | 1.700 | 1.000 | 600 | 360 |
- | Đoạn từ giáp tuyến tránh quốc lộ 1A đến phía Bắc cầu Tam Giang cũ | 3.000 | 1.800 | 1.000 | 600 |
- | Đoạn từ Nam cầu Tam Giang đến Km1281 | 2.500 | 1.200 | 700 | 400 |
- | Đoạn từ Km1281 đến đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong) | 1.500 | 900 | 500 | 200 |
- | Đoạn từ đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong) đến giáp đường Chánh Bắc - Mỹ Hải | 600 | 360 | 210 | 120 |
- | Đoạn giáp đường Chánh Bắc - Mỹ Hải đến giáp Bắc chân dốc Quýt | 800 | 480 | 280 | 170 |
- | Đoạn từ phía Bắc chân dốc Quýt đến giáp phía Nam chân dốc Quýt | 600 | 360 | 210 | 120 |
- | Đoạn từ Nam chân dốc Quýt đến Nam chân đèo Gành Đỏ | 800 | 480 | 280 | 170 |
- | Đoạn từ phía Nam chân đèo Gành Đỏ đến giáp cống cây sung | 1.500 | 900 | 500 | 300 |
- | Đoạn từ cống cây sung đến cổng đường vào khu phố Bình Thạnh (trừ khu dân cư An Bình Thạnh đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật) | 1.500 | 900 | 500 | 300 |
- | Đoạn từ cổng khu phố Bình Thạnh đến giáp ranh huyện Tuy An | 900 | 500 | 300 | 180 |
2 | Đường tuyến tránh quốc lộ 1A |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đầu tuyến tránh (phía Bắc) đến giáp chùa Long Quang | 1.200 | 720 | 430 | 250 |
- | Đoạn từ chùa Long Quang đến giáp ngã ba tuyến tránh quốc lộ 1A (phía Nam) | 600 | 360 | 200 | 120 |
3 | Đường Hùng Vương (đoạn từ giáp đường Phan Đình Phùng đến giáp Võ Thị Sáu) | 2.000 | 1.500 | 900 | 540 |
4 | Đường 1 tháng 4 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp đường Võ Thị Sáu đến giáp tuyến tránh quốc lộ 1A | 1.200 | 720 | 430 | 250 |
- | Đoạn từ giáp tuyến tránh quốc lộ 1A đến giáp xã Xuân Lâm | 600 | 360 | 210 | 130 |
5 | Đường Trần Hưng Đạo |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp ngã ba đường Hùng Vương đến chùa Cao Đài | 2.500 | 1.500 | 900 | 540 |
6 | Đường Lê Lợi |
|
|
|
|
- | Đoạn từ quốc lộ 1A nội thị đến giáp biển | 1.000 | 600 | 360 | 210 |
- | Đoạn còn lại | 700 | 420 | 250 | 150 |
7 | Đường Nguyễn Huệ | 3.500 | 2.100 | 1.200 | 750 |
8 | Đường Bùi Thị Xuân | 2.000 | 1.200 | 700 | 400 |
9 | Đường Phan Đình Phùng | 2.000 | 1.200 | 700 | 400 |
10 | Đường Phan Bội Châu | 2.000 | 1.200 | 700 | 400 |
11 | Đường Hai Bà Trưng |
|
|
|
|
- | Đoạn từ quốc lộ 1A nội thị đến giáp đường Nguyễn Huệ | 3.500 | 2.100 | 1.200 | 750 |
- | Đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ đến giáp trụ sở Công an thị xã | 2.500 | 1.500 | 900 | 540 |
12 | Đường Lương Văn Chánh | 2.500 | 1.500 | 900 | 540 |
13 | Đường Trần Bình Trọng |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến giáp đường Lương Văn Chánh | 2.500 | 1.500 | 900 | 540 |
- | Đoạn còn lại | 700 | 420 | 250 | 150 |
14 | Đường Ngô Quyền | 2.000 | 1.200 | 700 | 400 |
15 | Đường Lê Thành Phương | 2.500 | 1.500 | 900 | 540 |
16 | Đường Hoàng Hoa Thám |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp quốc lộ 1A nội thị đến giáp đường Võ Thị Sáu | 1.500 | 900 | 540 | 300 |
- | Đoạn từ giáp đường Võ Thị Sáu đến giáp tuyến tránh quốc lộ 1A | 1.500 | 900 | 540 | 300 |
17 | Đường Võ Thị Sáu | 3.000 | 1.500 | 1.000 | 600 |
18 | Đường Lý Thường Kiệt | 1.500 | 900 | 540 | 300 |
19 | Đường Nguyễn Hồng Sơn |
|
|
|
|
- | Đoạn quốc lộ 1A nội thị đến Lăng Bà | 2.000 | 1.200 | 700 | 400 |
- | Đoạn từ Lăng Bà đến giáp quốc lộ 1A | 700 | 400 | 250 | 150 |
- | Đoạn quốc lộ 1A nội thị đến khu tái định cư Long Phước Đông | 700 | 400 | 250 | 150 |
20 | Đường quy hoạch 6-1 | 1.500 |
|
|
|
21 | Đường quy hoạch 6-2 | 1.500 |
|
|
|
22 | Đường QH 6-3 (đường Trần Quốc Toản) | 1.500 | 900 | 540 | 330 |
23 | Đường ĐT642 |
|
|
|
|
- | Đoạn giáp quốc lộ 1A đến ngã ba trong | 600 | 360 | 210 | 120 |
24 | Khu dân cư Nam Nguyễn Hồng Sơn |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 3m, 6m | 500 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 10m (đường Lê Văn Tám) | 600 |
|
|
|
25 | Khu dân cư Tây Dân Phước |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 3 mét (ô phố G) | 350 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 3 mét | 400 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 4 mét (ô phố G) | 450 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 4 mét (ô phố C) | 450 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 4 mét | 500 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 16 mét (đường Kim Đồng) | 1.000 |
|
|
|
26 | Khu dân cư An Bình Thạnh, phường Xuân Đài (giai đoạn 1, đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật) |
|
|
|
|
a | Ô phố B: |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 12 mét | 1.200 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 16 mét | 1.400 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 25 mét | 1.500 |
|
|
|
- | Quốc lộ 1A | 2.500 |
|
|
|
b | Ô phố J: |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 6 mét | 700 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 12 mét | 1.200 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 16 mét | 1.400 |
|
|
|
c | Ô phố I: |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 12 mét | 1.200 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 16 mét | 1.400 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 25 mét | 1.500 |
|
|
|
- | Quốc lộ 1A | 2.500 |
|
|
|
d | Ô phố E: |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 12 mét | 1.200 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 25 mét | 1.500 |
|
|
|
- | Quốc lộ 1A | 2.500 |
|
|
|
27 | Khu dân cư An Bình Thạnh, phường Xuân Đài (giai đoạn 2, sau khi hoàn thành) |
|
|
|
|
a | Ô phố F: Trục đường rộng 25 mét | 1.500 |
|
|
|
b | Ô phố D: Trục đường rộng 16 mét | 1.400 |
|
|
|
c | Ô phố G: |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 25 mét | 1.500 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 16 mét (trước sân thể thao) | 1.400 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 16 mét | 1.400 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 12 mét | 1.200 |
|
|
|
d | Ô phố H: Trục đường rộng 20m (đất dịch vụ) | 1.500 |
|
|
|
đ | Ô phố K: |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 16 mét | 1.400 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 12 mét | 1.200 |
|
|
|
e | Ô phố L: Trục đường rộng 20m (đất dịch vụ) | 1.500 |
|
|
|
28 | Khu dân cư Phú Mỹ |
|
|
|
|
- | Đường Trung Trinh - Vũng La | 400 |
|
|
|
- | Đường rộng 6m | 300 |
|
|
|
- | Đường rộng 4,5m | 250 |
|
|
|
29 | Khu dân cư Sân khấu lộ thiên (sau khi hoàn thành) |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 14 mét |
|
|
|
|
| Khu H (từ lô H17 đến lô H29), I (từ lô I02 đến lô I14 và từ lô I17 đến lô I29) và J (từ lô J07 đến lô J16): không tổ chức đấu giá, mục đích để tái định cư cho các hộ dân bị giải tỏa khi thực hiện dự án trên địa bàn các phường nội thị | 500 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 14 mét còn lại | 1.500 |
|
|
|
| Khu A (từ lô A19 đến lô A20 và từ lô A03 đến lô A18), khu B (từ lô B21 đến lô B42 và từ lô B24 đến lô B41), khu C (từ lô C17 đến lô C18 và lô C01, từ lô C03 đến lô C16 và lô C19 đến lô C34), khu D (từ lô D16 đến lô D17 và từ lô D16 đến lô D32), khu E (từ lô E1 đến lô E2 và từ lô E03 đến lô E14), khu F (từ lô F1, từ lô F10 đến lô F11 và lô F22 và lô F2, F9), khu J (từ lô J1 đến lô J6), khu G (từ lô G11 đến lô G12 và lô G21 và lô G22 và từ lô G13 đến lô G20); khu H (từ lô H15 đến lô H16); khu I (từ lô I15 đến lô I16 và lô I01) |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 16 mét | 2.000 |
|
|
|
| Khu A (lô A1 đến lô A2), khu B (từ lô B1 đến lô B20 và B21 đến B23), khu D (từ lô D1 đến lô D15), khu E (từ lô E15 đến lô E30), khu F (từ lô F12 đến lô F21), khu J (từ lô I17 đến lô J21), khu G (từ lô G1 đến lô G10), khu H (từ lô h1 đến lô H14) |
|
|
|
|
30 | Dự án khu dân cư đường nội thị dọc bờ biển thị xã Sông Cầu (nay là Phường Xuân Phú sau khi đầu tư hoàn thành) |
|
|
|
|
- | Ô B3, B5, B6, B7, B8, B9 |
|
|
|
|
| Trục đường rộng 25 mét | 4.500 |
|
|
|
- | Ô B1, B2, B7, B8, A4, A5, A8 |
|
|
|
|
| Trục đường rộng 20 mét | 3.000 |
|
|
|
- | Ô B1, B2, B3, B4, A1, A2, A3, A4, A5, A6, A7, A8, A9 |
|
|
|
|
| Trục đường rộng 16 mét (50 lô của Khu B6 và B7 không tổ chức đấu giá, mục đích để tái định cư tại chỗ khu A và B cho các hộ bị giải tỏa có yêu cầu tái định cư tại chỗ) | 1.200 |
|
|
|
- | Ô B1, B2, B3, B4, B5, B6, B7, B9, B10 |
|
|
|
|
| Trục đường rộng 10 mét | 2.000 |
|
|
|
31 | Khu dân cư Phước Lý |
|
|
|
|
- | Khu G |
|
|
|
|
| Các lô giáp quốc lộ 1A | 1.500 |
|
|
|
- | Khu G, E, D, C |
|
|
|
|
| Các lô tiếp giáp đường bê tông rộng 5 mét | 800 |
|
|
|
- | Khu A, B, C, D |
|
|
|
|
| Các lô tiếp giáp trục đường rộng 20 mét | 1.200 |
|
|
|
- | Khu A, B, C, D, E và G |
|
|
|
|
| Các lô tiếp giáp trục đường nội bộ rộng 5 mét | 600 |
|
|
|
32 | Khu tái định cư Long Phước Đông, phường Xuân Phú |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 5m (từ lô số 1 đến lô số 12) | 350 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 12m (từ lô số 13 đến lô số 28) | 500 |
|
|
|
33 | Khu tái định cư đường Lê Thành phương |
|
|
|
|
- | Vị trí 1 (khu A và B), gồm 9 lô đất, trong đó 7 lô khu A (từ lô số 1 đến lô số 7) và 2 lô tại khu B (lô số 13 và số 31) | 450 |
|
|
|
- | Vị trí 2 (khu A và B) gồm 24 lô đất, trong đó 5 lô tại khu A (từ lô số 8 đến lô số 12) và 19 lô tại khu B (từ lô số 14 đến lô số 30, lô số 32 và lô số 50) | 400 |
|
|
|
- | Vị trí 1: gồm 17 lô đất tại khu B (từ lô số 33 đến lô số 49) | 350 |
|
|
|
34 | Khu dân cư phía Đông sân thể thao cơ bản thị xã Sông Cầu |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 12 mét | 1.500 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 8 mét | 1.200 |
|
|
|
35 | Khu dân cư Phú Vĩnh, phường Xuân Đài |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 10m, khu A (từ lô A1 đến lô A6) | 450 (+100) |
|
|
|
- | Trục đường rộng 10m, khu A (các lô còn lại) | 400 (+50) |
|
|
|
- | Trục đường rộng 4 m | 300 |
|
|
|
36 | Khu dân cư Sở canh nông, phường Xuân Đài (sau khi đầu tư hoàn thành): Trục đường rộng 4 mét | 300 |
|
|
|
37 | Đường Lê Hồng Phong (đường mới) | 1.500 | 900 | 500 | 200 |
III | Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An |
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới xã An Cư đến giáp cầu Đông Sa | 800 | 450 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ cầu Đông Sa đến giáp đường sắt | 1.800 | 500 | 350 | 250 |
- | Đoạn từ đường sắt đến đường bêtông khu phố Trường Xuân (nhà ông Vinh) | 1.900 | 900 | 600 | 400 |
- | Đoạn từ đường bêtông khu phố Trường Xuân (nhà ông Vinh) đến cầu Ngân Sơn | 1.900 | 700 | 450 | 300 |
2 | Đường Lê Thành Phương |
|
|
|
|
- | Đoạn từ quốc lộ 1A đến Giếng nông sản | 2.000 | 1.000 | 650 | 450 |
- | Đoạn từ Giếng nông sản đến giáp An Định | 800 | 550 | 350 | 200 |
- | Đoạn từ quốc lộ 1A đến Ga Chí Thạnh | 700 | 350 | 200 | 150 |
3 | Đường Trần Phú |
|
|
|
|
- | Đoạn từ quốc lộ 1A (Khu phố Trường Xuân) đến đường Ngân Sơn - Chí Thạnh | 1.000 | 550 | 400 | 250 |
- | Đoạn từ đường Ngân Sơn - Chí Thạnh đến đường Trần Rịa | 1.600 | 900 | 600 | 400 |
- | Đoạn từ đường Trần Rịa đến cống hợp (Khu phố Long Bình) | 1.400 | 700 | 450 | 300 |
- | Đoạn từ cống hợp khu phố Long Bình đến quốc lộ 1A (Khu phố Chí Đức) | 1.200 | 700 | 500 | 300 |
- | Đường số 3 rộng 12m (Khu dân cư đường Trần Phú) | 800 |
|
|
|
- | Đường số 4 rộng 12m (Khu dân cư đường Trần Phú) | 800 |
|
|
|
- | Đường số 14 rộng 16m (Khu dân cư đường Trần Phú) | 900 |
|
|
|
4 | Đường Hải Dương |
|
|
|
|
- | Đoạn từ quốc lộ 1A đến đường Ngân Sơn - Chí Thạnh | 1.000 | 600 | 400 | 300 |
- | Đoạn từ đường Ngân Sơn - Chí Thạnh đến đường Lê Thành Phương | 1.300 |
|
|
|
5 | Đường Ngân Sơn - Chí Thạnh | 1.300 | 600 | 400 | 250 |
6 | Đường Võ Trứ |
|
|
|
|
- | Đoạn từ quốc lộ 1A đến đường Hải Dương | 1.000 | 400 | 250 | 150 |
- | Đoạn từ đường Hải Dương đến đường Ngân Sơn - Chí Thạnh | 1.200 | 650 | 450 | 300 |
- | Đoạn từ đường Ngân Sơn - Chí Thạnh đến đường Lê Thành Phương | 1.600 |
|
|
|
7 | Đường Nguyễn Mỹ | 1.200 |
|
|
|
8 | Đường Ô Loan | 1.600 |
|
|
|
9 | Đường Nguyễn Hoa | 800 | 600 | 400 | 200 |
10 | Đường Trần Rịa |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Lê Thành Phương đến đường Trần Phú | 1.000 | 500 | 250 | 120 |
- | Đoạn từ đường Trần Phú đến quốc lộ 1A | 1.400 | 650 | 350 | 250 |
11 | Đường Nguyễn Thị Loan | 800 | 400 | 300 | 200 |
12 | Đường Châu Kim Huệ |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Trần Rịa đến Nhà máy xay xát cũ | 400 | 300 | 200 | 120 |
- | Đoạn từ Nhà máy xay xát cũ đến A20 | 300 | 200 | 150 | 100 |
13 | Đường từ quốc lộ 1A đến cổng nhà máy nước (Khu phố Trường Xuân) | 900 | 550 | 350 | 200 |
14 | Đường Long Đức đi An Lĩnh |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Trần Phú đến bến Ngựa (quán Khánh Nguyên) | 500 | 300 | 200 | 150 |
- | Đoạn từ Bến Ngựa (quán Khánh Nguyên) đến giáp An Lĩnh | 300 | 150 | 120 | 100 |
15 | Đường Trần Rịa - chùa Long Bình đến đường Trần Phú |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Trần Rịa đến nhà bà Lý Thị Mỹ (Dốc mít) | 800 | 300 | 200 | 100 |
- | Đoạn từ nhà bà Lý Thị Mỹ (Dốc mít) đến đường Trần Phú | 400 | 300 | 200 | 100 |
16 | Khu dân cư đồng Gò Méc |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng, lớn hơn 6 mét | 1.000 |
|
|
|
- | Trục đường rộng, nhỏ hơn 6 mét | 600 |
|
|
|
17 | Đoạn quốc lộ 1A (Ngã ba cây Keo) đến ngã ba cây Dông (Khu phố Ngân Sơn) | 400 | 250 | 150 | 120 |
18 | Đường khu tái định cư đi vào chợ Ngân Sơn | 300 |
|
|
|
19 | Đoạn từ quốc lộ 1A đến cầu Lò Gốm | 1.200 | 600 | 400 | 250 |
IV | Thị trấn Phú Hòa - Huyện Phú Hòa |
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 25 |
|
|
|
|
- | Từ Km10+200 (ranh giới Hòa Thắng - Thị trấn Phú Hòa) đến Km11+700 | 1.000 | 500 | 210 | 150 |
- | Từ Km11+700 đến Km13+100 | 1.200 | 500 | 300 | 150 |
- | Từ Km13+100 đến ranh giới thị trấn Phú Hòa - xã Hòa Định Tây | 200 | 85 | 75 | 60 |
2 | Đường liên xã Hòa An, Hòa Thắng, thị trấn Phú Hòa |
|
|
|
|
- | Từ ranh giới Hòa Thắng - thị trấn Phú Hòa đến quốc lộ 25 | 180 | 120 | 100 | 75 |
3 | Đường Đông - Tây, Nam - Bắc thị trấn Phú Hòa |
|
|
|
|
- | Đường Đông - Tây | 1.000 | 400 | 250 | 150 |
- | Đường Nam - Bắc | 1000 | 400 | 250 | 150 |
- | Đường mặt cắt 4/4 | 800 | 400 | 250 | 150 |
4 | Đường nội bộ trong khu dân cư N.03, N.07 và tái định cư N.09 |
|
|
|
|
- | Đường rộng trên 11,5m | 600 |
|
|
|
- | Đường rộng dưới 11,5m | 450 |
|
|
|
5 | Các đoạn đường còn lại |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 500 | 200 | 160 | 100 |
- | Khu vực 2 | 200 | 130 | 80 | 60 |
V | Đô thị Hòa Vinh - Huyện Đông Hòa |
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 1A: Đoạn từ giao đường Gò Mầm- Đông Mỹ đến Trường THPT Lê Trung Kiên | 1.500 | 520 | 375 | 120 |
2 | Đường liên xã: Từ ngã ba Cây Bảng đến nhà ông Huỳnh Văn Chi (cách đường bê tông cổng văn hóa thôn 3 sáu nhà) | 600 | 325 | 190 | 95 |
3 | Khu tái định cư số 1 |
|
|
|
|
- | Đường đá cấp phối rộng 20,5m | 200 |
|
|
|
- | Đường đá cấp phối rộng 15,5m | 150 |
|
|
|
- | Đường bê tông rộng 12m | 130 |
|
|
|
| Các đường, đoạn đường còn lại trong đô thị |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 450 | 200 | 100 | 60 |
- | Khu vực 2 | 370 | 130 | 90 | 60 |
VI | Thị trấn Hai Riêng - Huyện Sông Hinh |
|
|
|
|
1 | Đường Trần Hưng Đạo |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã ba Hoàng Hoa Thám đến giáp trụ sở UBND huyện Sông Hinh | 2.000 | 1.200 | 700 | 400 |
- | Đoạn từ UBND huyện Sông Hinh đến đường Hồ Xuân Hương | 800 | 480 | 285 | 245 |
- | Đoạn từ ngã ba Hoàng Hoa Thám đến giáp Huyện Đội | 1.400 | 800 | 480 | 280 |
- | Đoạn từ Huyện Đội đến giáp trụ sở Chi nhánh Điện Sông Hinh | 700 | 420 | 250 | 150 |
- | Đoạn từ Chi nhánh Điện Sông Hinh đến cầu Buôn Thô | 400 | 240 | 140 | 100 |
2 | Đường Lê Lợi |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã tư đường Trần Hưng Đạo đến giáp ngã ba đường Hai Bà Trưng | 2.000 | 1.200 | 700 | 400 |
- | Đoạn từ ngã ba đường Hai Bà Trưng đến giáp ngã ba đường Hoàng Văn Thụ | 1.200 | 720 | 430 | 250 |
- | Đoạn từ ngã ba đường Hoàng Văn Thụ đến giáp trụ sở Đoạn quản lý đường bộ Phú Yên | 600 | 360 | 210 | 130 |
3 | Đường Nguyễn Trãi |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã tư đường Trần Hưng Đạo đến giáp ngã ba Nguyễn Công Trứ | 2.000 | 1.200 | 700 | 400 |
- | Đoạn từ ngã ba Nguyễn Công Trứ đến giáp ngã ba Chu Văn An | 800 | 480 | 285 | 245 |
- | Đoạn từ ngã ba Chu Văn An đến giáp đường Nguyễn Huệ | 400 | 240 | 140 | 100 |
4 | Đường Trần Phú | 700 | 420 | 250 | 150 |
5 | Đường Nguyễn Công Trứ |
|
|
|
|
| Đoạn từ ngã ba Nguyễn Trãi đến giáp ngã ba Lương Văn Chánh | 2.000 | 1.200 | 700 | 400 |
6 | Đường Nguyễn Huệ | 400 | 220 | 150 | 85 |
7 | Đường Hồ Xuân Hương | 600 | 360 | 210 | 130 |
8 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | 600 | 360 | 210 | 130 |
9 | Đường Lương Văn Chánh |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã tư Trần Hưng Đạo đến giáp đường Nguyễn Công Trứ | 2.000 | 1.200 | 700 | 400 |
- | Đoạn từ ngã tư Trần Hưng Đạo đến giáp ngã tư đường Ngô Quyền | 1.400 | 850 | 500 | 300 |
- | Đoạn từ ngã tư đường Ngô Quyền đến giáp ngã tư đường Hai Bà Trưng | 1.000 | 600 | 360 | 210 |
- | Đoạn từ ngã tư Hai Bà Trưng đến cống số 2 | 400 | 220 | 150 | 85 |
10 | Đường Hai Bà Trưng |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã ba Lê Lợi đến giáp ngã tư Lương Văn Chánh | 1.000 | 600 | 350 | 200 |
- | Đoạn từ ngã tư Lương Văn Chánh đến giáp đường Hồ Xuân Hương | 400 | 220 | 150 | 85 |
11 | Đường Ngô Quyền | 400 | 220 | 150 | 85 |
12 | Đường Lý Thường Kiệt | 400 | 220 | 150 | 85 |
13 | Đường Bà Triệu | 500 | 250 | 175 | 85 |
14 | Đường Hoàng Văn Thụ | 400 | 220 | 150 | 85 |
15 | Đường Lê Thành Phương | 350 | 210 | 130 | 90 |
16 | Đường Hoàng Hoa Thám |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã ba Trần Hưng Đạo đến giáp đường Nguyễn Đình Chiểu | 600 | 360 | 210 | 100 |
- | Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến hết Trường Tiểu học thị trấn Hai Riêng số 2 | 360 | 180 | 120 | 85 |
- | Đoạn từ Trường Tiểu học thị trấn Hai Riêng số 2 đến cầu EaBia | 240 | 160 | 120 | 85 |
17 | Đường Nguyễn Đình Chiểu | 400 | 220 | 150 | 85 |
18 | Đường Chu Văn An | 360 | 180 | 120 | 85 |
19 | Đường Tuệ Tĩnh | 300 | 180 | 120 | 100 |
20 | Đường Lê Quý Đôn | 300 | 180 | 120 | 100 |
21 | Đường ĐT 645: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới xã EaBia đến cầu Buôn Thô | 300 | 200 | 120 | 100 |
- | Đoạn từ trụ sở Đoạn quản lý đường bộ đến giáp trạm y tế | 270 | 200 | 120 | 100 |
- | Đoạn từ trạm y tế thị trấn đến ngã ba đi Buôn Ken | 200 | 120 | 100 | 85 |
22 | Đường ĐT649: Đoạn từ ngã ba ĐT645 đến hết khu dân cư khu phố 1 | 200 | 120 | 100 | 85 |
23 | Đường Nơ Trang Long | 400 | 200 | 150 | 100 |
24 | Các đoạn đường còn lại trong thị trấn | 160 | 120 | 100 | 80 |
25 | Đất ở các buôn thuộc thị trấn | 100 | 80 | 50 | 45 |
26 | Đoạn từ ngã ba Tuệ Tĩnh đi đến giáp đường Nơ Trang Long (khu mới quy hoạch) | 200 | 160 | 120 | 100 |
VII | Thị trấn Củng Sơn - Huyện Sơn Hòa |
|
|
|
|
1 | Đường Trần Phú |
|
|
|
|
- | Từ đường Trần Hưng Đạo đến mươn nước thủy lợi (cách đường Lê Lợi 110m về phía Sông Ba) | 850 | 370 | 220 | 140 |
- | Từ mươn nước thủy lợi (cách đường Lê Lợi 110m về phía Sông Ba) đến bờ Sông Ba | 580 | 280 | 155 | 100 |
- | Từ đường Trần Hưng Đạo đến hết Ban quản lý rừng phòng hộ (ranh xã Suối Bạc) | 550 | 275 | 205 | 130 |
2 | Đường Nguyễn Chí Thanh |
|
|
|
|
- | Từ đường Trần Phú đến giao đường Hùng Vương | 840 | 370 | 220 | 140 |
- | Từ đường Trần Phú đến đường lên Hòn Ngang | 580 | 350 | 220 | 140 |
- | Từ đường Hùng Vương đến giao đường số 11 | 580 | 350 | 220 | 140 |
3 | Đường Lê Lợi |
|
|
|
|
- | Từ đường Trần Phú đến giao đường Hùng Vương | 700 | 310 | 190 | 130 |
- | Từ đường Hùng Vương đến giao đường số 11 | 580 | 350 | 220 | 140 |
- | Từ đường số 11 đến đường 24 tháng 3 | 280 | 160 | 130 | 90 |
- | Từ đường Trần Phú đến đường lên Hòn Ngang | 580 | 350 | 220 | 140 |
4 | Đường Trần Hưng Đạo |
|
|
|
|
- | Từ Trường tiểu học số 2 thị trấn Củng Sơn đến giao đường số 11 | 580 | 350 | 220 | 140 |
- | Từ đường số 11 đến hết khu Thổ đá | 240 | 170 | 110 | 80 |
5 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
|
|
- | Từ Trường PTCS thị trấn Củng Sơn đến giao đường số 11 | 580 | 350 | 220 | 140 |
6 | Đường Hai Bà Trưng |
|
|
|
|
- | Từ đường Trần Hưng Đạo đến giao đường Lê Lợi | 450 | 240 | 190 | 130 |
7 | Đường Hùng Vương |
|
|
|
|
- | Từ đường Lê Lợi đến giao đường Trần Hưng Đạo | 450 | 240 | 190 | 130 |
- | Từ đường Trần Hưng Đạo đến xóm Hồ Suối Bùn | 250 | 180 | 140 | 85 |
8 | Đường Võ Thị Sáu |
|
|
|
|
- | Từ đường Lê Lợi đến giao đường Trần Hưng Đạo | 450 | 240 | 190 | 130 |
- | Từ đường Trần Hưng Đạo đến bờ Hồ Suối Bùn | 240 | 170 | 110 | 80 |
9 | Đường số 11 |
|
|
|
|
- | Từ đường Lê Lợi đến giao đường Trần Hưng Đạo | 220 | 155 | 100 | 75 |
10 | Đường 24 tháng 3 |
|
|
|
|
- | Từ đường vào bến nước Ông Đa đến UBND thị trấn cũ | 300 | 185 | 150 | 90 |
- | Từ UBND thị trấn cũ đến ranh giới xã Suối Bạc (Nhà máy phân vi sinh) | 240 | 170 | 110 | 80 |
- | Từ đường vào bến nước Ông Đa đến giao đường ĐT646 | 180 | 130 | 80 | 60 |
- | Từ đường ĐT646 đến Suối Thá (Tịnh Sơn) | 70 | 50 | 40 | 30 |
11 | Đường ĐT646 |
|
|
|
|
- | Từ Đường 24 tháng 3 đến dốc Quýt (giáp ranh xã Suối Bạc) | 120 | 90 | 70 | 55 |
12 | Đường nội bộ Chợ Sơn Hòa |
|
|
|
|
| Từ đường Lê Lợi đến giao đường Nguyễn Chí Thanh | 600 | 310 | 180 | 120 |
13 | Từ đường Trần Phú tại ngả tư công viên đến Hồ Suối Bùn 2 | 240 | 170 | 110 | 80 |
VIII | Thị trấn La Hai - Huyện Đồng Xuân |
|
|
|
|
1 | Đường Lê Lợi (toàn tuyến) | 1.000 | 800 | 600 | 400 |
2 | Đường Trần Phú |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp đường La Hai - Đồng Hội (trụ số Km0) đến nút giao Trần Phú - Trần Hưng Đạo | 800 | 600 | 400 | 200 |
- | Đoạn từ nút giao Trần Phú - Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Du (Trạm bảo vệ thực vật) | 1000 | 800 | 600 | 400 |
- | Đoạn từ đường Nguyễn Du (Trạm bảo vệ thực vật) cho đến hết đường Trần Phú | 600 | 400 | 300 | 200 |
3 | Đường Nguyễn Trãi |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Nhà máy nước La Hai đến giáp đường Trần Phú | 600 | 400 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Lê Thành Phương | 600 | 400 | 300 | 200 |
4 | Đường Nguyễn Huệ |
|
|
|
|
- | Từ đường ĐT641 đến đường Lê Lợi | 800 | 600 | 400 | 200 |
- | Từ đường Lê Lợi đến đường sắt Bắc - Nam | 600 | 400 | 200 | 100 |
5 | Đường ĐT641 |
|
|
|
|
- | Từ Km12+020 (cầu Lỗ Sấu – giáp xã Xuân Sơn Nam) đến Km13+000 (cống thoát nước) | 370 | 250 | 120 | 70 |
- | Từ Km13+000 (cống thoát nước) đến Km(14+300) cầu sắt La Hai | 800 | 600 | 400 | 200 |
- | Từ (Km14+300) cầu sắt La Hai đến Km16+070 dốc Quận (phòng Y Tế) | 1.000 | 800 | 600 | 400 |
- | Từ Km16+070 dốc Quận (phòng Y Tế) đến cổng văn hóa khu phố Long Bình | 800 | 600 | 300 | 200
|
- | Từ cổng văn hóa khu phố Long Bình đến dốc Hố Ó (giáp xã Xuân Long) | 600 | 400 | 200 | 100 |
6 | Đường Phan Lưu Thanh |
|
|
|
|
- | Từ đường ĐT641 (nhà ông Tỵ) đến đường Trần Cao Vân (Nhà ông Tòng) | 1.000 | 620 | 370 | 200 |
- | Từ đường Trần Cao Vân (nhà ông May) đến đường ĐT641 (Cổng TT văn hóa) | 800 | 600 | 400 | 300 |
7 | Đường Nguyễn Du: Toàn tuyến | 500 | 300 | 200 | 100 |
8 | Đường Trần Cao Vân |
|
|
|
|
- | Từ đường Phan Lưu Thanh đến HTX nông nghiệp Châu Bình | 500 | 300 | 150 | 100 |
- | Từ HTX nông nghiệp Châu Bình đến đường ĐT641 (nhà ông Lê Ngọc Liễng) | 300 | 200 | 100 | 80 |
9 | Đường Trần Hưng Đạo |
|
|
|
|
- | Từ đường Trần Phú đến đường ĐT642 (cây Dông - Long Hà) | 800 | 600 | 300 | 200 |
10 | Đường Võ Thị Sáu |
|
|
|
|
- | Từ nhà ông Long đến khu tập thể Trường PTTH Lê Lợi | 500 | 300 | 150 | 100 |
- | Từ nhà ông Nguyễn Thanh Bình đến nhà ông Nguyễn Duy Thanh | 500 | 300 | 150 | 100 |
11 | Đường Võ Trứ (Toàn tuyến) | 250 | 150 | 100 | 50 |
12 | Đường Lương Tấn Thịnh (nội thôn Long Hà): Từ đường ĐT642 đến giáp xã Xuân Quang 3 | 200 | 100 | 60 | 50 |
13 | Đường ĐT642 |
|
|
|
|
- | Từ Km12+500 (giáp ranh Xuân Sơn Bắc) đến đường ĐT641 | 200 | 150 | 100 | 60 |
- | Từ cầu sắt La Hai đến khu dân cư Xóm Ké (nhà bà Tư) | 600 | 400 | 200 | 100 |
- | Từ khu dân cư Xóm Ké (nhà bà Tư) đến giáp xã Xuân Quang 3 (đèo ngang) | 800
| 600
| 400
| 200
|
14 | Đường La Hai - Đồng Hội |
|
|
|
|
| Từ trụ số Km0 đến giáp xã Xuân Quang 2 | 300 | 200 | 100 | 80 |
15 | Đường Trường Chinh (Từ đường trục miền Tây đến đường Trần Phú) | 500 | 300 | 200 | 100 |
16 | Đường Lương Văn Chánh |
|
|
|
|
- | Từ đường ĐT641 đến cổng Trường THCS Phan Lưu Thanh | 250 | 120 | 80 | 60 |
- | Từ cổng Trường THCS Phan Lưu Thanh đến khu di tích Phan Lưu Thanh | 200 | 80 | 60 | 50 |
17 | Đường Lê Thành Phương dọc Bàu Long Thăng (Đoạn từ đường sắt Bắc - Nam đến nhà ông Đỗ Tư) | 300 | 150 | 100 | 80 |
18 | Đường khóm 5 - Soi Họ (Từ đường ĐT642 - giáp xã Xuân long) | 100 | 80 | 60 | 40 |
19 | Khu dân cư Nam cầu mới La Hai (mới) |
|
|
|
|
- | Khu A | 1.500 |
|
|
|
- | Khu B | 800 |
|
|
|
- | Khu C | 600 |
|
|
|
- | Khu D | 500 |
|
|
|
- | Khu E | 600 |
|
|
|
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2297/2011/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Phú Yên)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên xã, đoạn đường | Giá đất | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
I | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
1 | Xã Bình Ngọc |
|
|
|
|
1.1 | Đường Hải Dương: Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến giáp huyện Phú Hòa | 3.500 | 1.500 | 800 | 500 |
1.2 | Đường Trần Quang Khải: Đoạn từ Nguyễn Tất Thành - ranh giới xã Bình Ngọc, Hòa An | 2.500 | 1.200 | 800 | 400 |
1.3 | Đường Mạc Thị Bưởi: Đoạn từ Trần Quang Khải - ranh giới xã Bình Ngọc và xã Hòa An | 1.500 | 700 | 400 | 200 |
1.4 | Đường Côn Sơn: Đoạn từ Trần Quang Khải - ranh giới xã Bình Ngọc và xã Hòa An | 1.500 | 700 | 600 | 400 |
1.5 | Đường giao thông nông thôn Ngọc Phước 2 | 600 | 300 | 200 | 100 |
1.6 | Đường giao thông nông thôn Ngọc Lãng |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Trạm y tế xã đến nhà ông Lũn | 600 | 350 | 250 | 150 |
- | Đoạn còn lại | 600 | 300 | 200 | 150 |
1.7 | Đường quy hoạch 20 mét: Đoạn từ Mạc Thị Bưởi - Hải Dương | 3.000 |
|
|
|
2 | Xã Bình Kiến |
|
|
|
|
2.1 | Đường Lý Nam Đế: đoạn từ Hùng Vương - Hà Huy Tập | 2.000 |
|
|
|
2.2 | Đường Nơ Trang Long (đường QH 13,5m): đoạn từ Hùng Vương - Hà Huy Tập | 1.500 |
|
|
|
2.3 | Đường Lương Định Của: đoạn từ Hùng Vương - Hà Huy Tập | 1.500 |
|
|
|
2.4 | Đường Trần Nhân Tông (N7): đoạn từ Hùng Vương - Hà Huy Tập | 2.000 |
|
|
|
2.5 | Đường Võ Trứ: đoạn từ Hùng Vương - Hà Huy Tập | 1.500 |
|
|
|
2.6 | Các trục đường thuộc KDC phía Tây đường Hùng Vương (đoạn từ đường An Dương Vương - N14) |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 10m | 1.500 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 6m | 1.000 |
|
|
|
2.7 | Các trục đường thuộc KDC phía Đông đường Hùng Vương (đoạn từ đường số 14-quốc lộ 1A) |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 20m | 2.000 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 16m | 1.500 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 10m | 1.000 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 6m - dưới 10m | 800 |
|
|
|
2.8 | Đường đi Thượng Phú |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Nguyễn Tất Thành - Trạm bơm Phú Vang | 500 | 250 | 150 | 100 |
- | Đoạn từ Trạm bơm Phú Vang - Thượng Phú | 300 | 200 | 100 | 70 |
2.9 | Đường đi Bầu Cả |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Nguyễn Tất Thành - Trung tâm Bảo trợ xã hội | 500 | 250 | 150 | 100 |
- | Đoạn từ Trung tâm Bảo trợ xã hội - giáp xã Hòa Kiến | 300 | 150 | 70 | 60 |
3 | Xã Hòa Kiến |
|
|
|
|
3.1 | Xã lộ 20 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp ranh phường 9 - cầu Minh Đức | 500 | 250 | 100 | 50 |
- | Đoạn từ N3 - cầu kênh N1 | 400 | 200 | 150 | 80 |
- | Đoạn từ N1 - Đá Bàn | 250 | 180 | 80 | 50 |
3.2 | Đường liên thôn tiếp giáp xã lộ 20 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Cầu Minh Đức - Chùa Minh Sơn | 250 | 100 | 80 | 50 |
- | Đoạn từ Chùa Minh Sơn - cầu Cai Tiên | 150 | 80 | 60 | 50 |
- | Đoạn từ Cầu Cai Tiên - chợ Xuân Hòa | 200 | 100 | 80 | 50 |
- | Đoạn từ Trường trung học cũ - cuối thôn Tường Quang | 200 | 100 | 80 | 50 |
- | Đoạn từ Cầu làng Quan Quang - Kênh N1 | 200 | 100 | 80 | 50 |
- | Đoạn từ Bưu điện xã - sân kho thôn Xuân Hòa | 200 | 100 | 80 | 50 |
3.3 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã | 100 | 80 | 60 | 50 |
4 | Xã An Phú |
|
|
|
|
4.1 | Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới xã Bình Kiến, An Phú đến Km1323+200 | 2.500 | 1.000 | 500 | 250 |
- | Đoạn từ Km1323+200 đến giáp xã An Chấn | 1.500 | 600 | 400 | 200 |
4.2 | Đường cơ động ven biển | 1.200 | 500 | 300 | 150 |
4.3 | Đường liên xã |
|
|
|
|
- | Đoạn từ quốc lộ 1A - Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng | 1.000 | 500 | 300 | 100 |
- | Đoạn từ Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng - cầu Đồng Nai | 800 | 400 | 200 | 100 |
4.4 | Đường liên thôn |
|
|
|
|
- | Đường khu tái định cư Gò Giữa (từ Độc Lập - Lẫm Chính Nghĩa ngoài) | 600 |
|
|
|
- | Đường liên thôn Phú Liên |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ ngã ba Thượng Phú - Cầu sắt Phú Liên | 400 | 200 | 150 | 100 |
+ | Đoạn từ Cầu sắt Phú Liên - Gò Sầm | 200 | 100 | 80 | 70 |
5 | Đường liên thôn Phú Lương |
|
|
|
|
| Đoạn từ ngã ba Nghĩa trang Thọ Vức - Suối Gò Dầu | 200 | 100 | 80 | 70 |
II | Thị xã Sông Cầu |
|
|
|
|
A | Vùng đồng bằng |
|
|
|
|
1 | Xã Xuân Lộc |
|
|
|
|
1.1 | Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
- | Đoạn từ trụ sở xã Xuân Lộc đến giáp ranh tỉnh Bình Định | 600 | 360 | 200 | 120 |
- | Đoạn từ trụ sở UBND xã Xuân Lộc đến giáp ranh xã Xuân Bình | 800 | 480 | 280 | 170 |
1.2 | Đường Chánh Lộc - Diêm Trường |
|
|
|
|
- | Đoạn tiếp giáp QL 1A đi qua chợ cũ đến ngã ba đường Chánh Lộc - Diêm Trường | 1.000 | 600 | 360 | 210 |
- | Đoạn tiếp giáp QL 1A (ngã ba Hà Dom) đến ngã ba đường Chánh Lộc - Diêm Trường | 500 | 300 | 180 | 100 |
- | Đoạn từ ngã ba đường Chánh Lộc- Diêm Trường đến Trường Bùi Thị Xuân | 500 | 300 | 180 | 100 |
- | Đoạn từ Trường Bùi Thị Xuân đến ngã tư đường Xuân Bình - Xuân Hải | 400 | 240 | 140 | 100 |
- | Đoạn từ ngã tư đường Xuân Bình - Xuân Hải đến giáp đầm Cù Mông | 400 | 240 | 140 | 80 |
1.3 | Khu dân cư chợ Xuân Lộc |
|
|
|
|
- | Khu D và khu E | 3.500 |
|
|
|
- | Khu F | 3.000 |
|
|
|
- | Mặt tiền đường số 8, số 9 và số 10 | 3.000 |
|
|
|
1.4 | Các đường, đoạn đường còn lại đã được bê tông hóa (hoặc láng nhựa) trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 |
|
|
|
|
+ | Đường Chánh Lộc - Thọ Lộc (đoạn từ quốc lộ 1A đến ngã ba ông Dần) | 400 | 240 | 140 | 80 |
+ | Đường Chánh Lộc - Thọ Lộc (đoạn từ ngã ba ông Dần đến Bàu Neo | 400 | 240 | 140 | 80 |
- | Khu vực 2 |
|
|
|
|
+ | Đường Chánh Lộc - Thọ Lộc (đoạn từ ngã ba ông Dần đến trường Thọ Lộc) | 300 | 180 | 100 | 60 |
+ | Đường Mỹ Lộc - Mỹ Phụng | 300 | 180 | 100 | 60 |
+ | Đường Mỹ Phụng - Thọ Lộc | 350 | 210 | 120 | 80 |
+ | Đường Thạch Khê | 300 | 180 | 100 | 60 |
1.5 | Đường lên hồ chứa nước Xuân Bình |
|
|
|
|
- | Đoạn tiếp giáp quốc lộ 1A đến lô số 1 khu QHPL khu dân cư | 250 | 150 | 100 | 80 |
- | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Đua đến giáp ranh xã Xuân Bình | 150 | 100 | 80 | 60 |
1.6 | Các đường, đoạn đường còn lại là đường đất trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 200 | 120 | 80 | 60 |
- | Khu vực 2 | 150 | 100 | 80 | 60 |
2 | Xã Xuân Bình |
|
|
|
|
2.1 | Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp xã Xuân Lộc đến giáp Trường Tiểu học xã Xuân Bình | 700 | 420 | 250 | 150 |
- | Đoạn còn lại | 500 | 300 | 180 | 100 |
2.2 | Đường GTNT Xuân Bình - Xuân Hải |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp đường GTNT Chánh Lộc - Diêm Trường đến giáp cầu Xuân Bình - Xuân Hải | 400 | 250 | 150 | 100 |
2.3 | Đường Chánh Lộc - Diêm Trường |
|
|
|
|
- | Đoạn tiếp giáp QL1A - ngã ba dưới chợ Xuân Lộc (giáp nhà ông Nguyễn Ngọc Anh) | 500 | 300 | 200 | 100 |
- | Đoạn từ ngã ba Chánh Lộc - Diêm Trường đến Trường Bùi Thị Xuân | 500 | 300 | 180 | 100 |
- | Đoạn từ Trường Bùi Thị Xuân đến ngã tư đường Xuân Bình – Xuân Hải | 400 | 240 | 140 | 80 |
- | Đoạn từ ngã tư đường Xuân Bình – Xuân Hải đến giáp Đầm Cù Mông | 400 | 240 | 140 | 80 |
2.4 | Đường lên hồ chứa nước Xuân Bình | 250 | 150 | 100 | 80 |
2.5 | Đường GTNT Bình Thạnh - Đá Giăng |
|
|
|
|
- | Đoạn bê tông hóa | 200 | 100 | 80 | 60 |
- | Đoạn còn lại | 150 | 100 | 80 | 60 |
2.6 | Các đường, đoạn đường còn lại đã được bê tông hóa trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 400 | 240 | 140 | 80 |
- | Khu vực 2 | 300 | 180 | 100 | 60 |
2.7 | Các đường, đoạn đường còn lại là đường đất trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 200 | 100 | 80 | 60 |
- | Khu vực 2 | 150 | 100 | 80 | 60 |
3 | Xã Xuân Hải |
|
|
|
|
3.1 | Quốc lộ 1D |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp ranh tỉnh Bình Định đến cây xăng Khổng Lang | 500 | 300 | 180 | 100 |
- | Đoan từ Km25 (cây xăng Khổng Lang) đến giáp Bưu điện văn hóa xã Xuân Hải | 800 | 480 | 280 | 170 |
- | Đoạn còn lại | 700 | 420 | 250 | 150 |
3.2 | Đường bê tông GTNT xã Xuân Hải |
|
|
|
|
- | Đoạn từ thôn 1 đến giáp thôn 5 | 400 | 150 | 100 | 80 |
3.3 | Đường GTNT Xuân Hải - Xuân Bình |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp QL1D đến giáp cầu Xuân Bình - Xuân Hải | 400 | 240 | 140 | 80 |
3.4 | Khu dân cư Xuân Hải (giai đoạn 1) |
|
|
|
|
- | Mặt tiếp giáp quốc lộ 1D | 1.500 |
|
|
|
- | Trục đuờng rộng 20 mét | 1.200 |
|
|
|
- | Trục đuờng rộng 10 mét (92 lô tiếp giáp đường NH 7, không tổ chức đấu giá, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường và bị giải toả khi thực hiện dự án trên địa bàn xã | 300 |
|
|
|
3.5 | Các đường, đoạn đường còn lại đã được bê tông hóa trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 400 | 240 | 140 | 100 |
- | Khu vực 2 | 300 | 180 | 100 | 80 |
3.6 | Các đường, đoạn đường còn lại là đường đất trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 200 | 100 | 80 | 60 |
- | Khu vực 2 | 150 | 100 | 80 | 60 |
4 | Xã Xuân Hòa |
|
|
|
|
4.1 | Quốc lộ 1D |
|
|
|
|
- | Đoạn từ UBND xã Xuân Hòa đến giáp đầu cầu Bình Phú | 800 | 500 | 300 | 100 |
- | Đoạn còn lại | 700 | 420 | 250 | 150 |
4.2 | Đường GTNT Hòa Phú - Hòa An | 500 | 300 | 180 | 100 |
4.3 | Khu dân cư Nam Hòa Phú - Hòa An |
|
|
|
|
- | Khu A |
|
|
|
|
+ | Các lô tiếp giáp đường Hòa Phú - Hòa An | 700 |
|
|
|
+ | Các lô tiếp giáp trục đường rộng 10m (khu A) | 600 |
|
|
|
- | Khu B |
|
|
|
|
+ | Trục đường rộng 10 mét thuộc khu B từ lô số 31 đến lô số 47, không tổ chức đấu giá, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường trên địa bàn xã | 300 |
|
|
|
+ | Trục đường rộng 10 mét còn lại | 400 |
|
|
|
- | Khu C (không tổ chức đấu giá, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường trên địa bàn xã) | 300 |
|
|
|
4.4 | Các đường, đoạn đường còn lại đã được bê tông hóa trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 400 | 240 | 140 | 80 |
- | Khu vực 2 | 150 | 100 | 80 | 60 |
4.5 | Các đường, đoạn đường còn lại là đường đất trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 200 | 100 | 80 | 60 |
- | Khu vực 2 | 150 | 100 | 80 | 60 |
5 | Xã Xuân Cảnh |
|
|
|
|
5.1 | Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
- | Từ giáp xã Xuân Bình đến giáp xã Xuân Thịnh | 800 | 500 | 300 | 200 |
5.2 | Đường GTNT Hòa Mỹ-Hòa Hội-Hòa Lợi | 300 | 180 | 100 | 80 |
5.3 | Các đường, đoạn đường còn lại đã được bê tông hóa trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 400 | 240 | 140 | 80 |
- | Khu vực 2 | 300 | 180 | 100 | 60 |
5.4 | Các đường, đoạn đường còn lại là đường đất trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 200 | 150 | 100 | 80 |
- | Khu vực 2 | 150 | 100 | 80 | 60 |
6 | Xã Xuân Thịnh |
|
|
|
|
6.1 | Đường quốc lộ 1A |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đầu xã Xuân Thịnh đến giáp xã Xuân Phương | 400 | 240 | 140 | 100 |
6.2 | Đường GTNT Hòa Hiệp - Vịnh Hòa - Từ Nham |
|
|
|
|
- | Đoạn từ quốc lộ 1A đến cống ông Bước | 400 | 240 | 140 | 100 |
- | Đoạn từ cống ông Buớc đến nhà ông Thơ | 200 | 150 | 100 | 80 |
- | Đoạn từ nhà ông Thơ đến cuối thôn Từ Nham | 200 | 150 | 100 | 80 |
- | Đoạn từ ngã ba Phú Dương đến cuối thôn Vịnh Hòa | 400 | 240 | 140 | 100 |
6.3 | Đường từ đèo ông Két đến chợ trung tâm xã Xuân Thịnh | 300 | 180 | 100 | 80 |
6.4 | Khu dân cư Từ Nham (giai đoạn 1) |
|
|
|
|
- | Khu L1 và L3: Trục đuờng Liên thôn Vũng Chào - Từ Nham | 400 |
|
|
|
- | Khu L2 và L4: Trục đường rộng 10m (không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường) | 300 |
|
|
|
6.5 | Các đường, đoạn đường còn lại đã được bê tông hóa trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 400 | 240 | 140 | 100 |
- | Khu vực 2 | 300 | 180 | 100 | 80 |
6.6 | Các đường, đoạn đường còn lại là đường đất trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 200 | 150 | 100 | 80 |
- | Khu vực 2 | 150 | 100 | 80 | 60 |
7 | Xã Xuân Phương |
|
|
|
|
7.1 | Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp xã Xuân Thịnh đến giáp Phường Xuân Yên (cua đầu gò) | 400 | 240 | 140 | 100 |
7.2 | Đường GTNT Trung Trinh - Vũng La | 300 | 180 | 100 | 80 |
7.3 | Các đường, đoạn đường còn lại đã được bê tông hóa trong xã (Đường QL1A cũ: từ cua đầu gò đến Trường tiểu học Xuân Phương |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 400 | 240 | 140 | 80 |
- | Khu vực 2 | 300 | 180 | 100 | 80 |
7.4 | Các đường, đoạn đường còn lại là đường đất trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 300 | 180 | 100 | 80 |
- | Khu vực 2 | 150 | 100 | 80 | 60 |
7.5 | Khu dân cư Phú Mỹ |
|
|
|
|
- | Đường Trung Trinh - Vũng La | 400 |
|
|
|
- | Đường rộng 6m | 300 |
|
|
|
- | Đường rộng 4,5m | 250 |
|
|
|
8 | Xã Xuân Thọ 1 |
|
|
|
|
8.1 | Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đỉnh dốc Găng (cột mốc) đến phía Bắc cầu huyện | 600 | 360 | 210 | 120 |
- | Đoạn từ phía Nam cầu Huyện đến phía Bắc dốc Quýt | 800 | 480 | 280 | 170 |
- | Đoạn từ phía Bắc dốc Quýt đến phía Nam dốc Quýt | 600 | 360 | 210 | 120 |
- | Đoạn từ phía Nam dốc Quýt đến cột mốc ranh giới Xuân Thọ 2 | 800 | 480 | 280 | 170 |
8.2 | Các đường, đoạn đường còn lại đã được bê tông hóa hoặc láng nhựa trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 |
|
|
|
|
| Đoạn quốc lộ 1A đến chùa Liên Hoa | 400 | 240 | 140 | 100 |
- | Khu vực 2 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ quốc lộ 1A đến đất bà Phan Thị Sớt | 300 | 180 | 100 | 80 |
8.3 | Các đường, đoạn đường còn lại là đường đất trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 |
|
|
|
|
| Đoạn từ QL1A đến Miếu Võ thôn Nhiêu Hậu | 200 | 150 | 100 | 80 |
- | Khu vực 2 |
|
|
|
|
| Đoạn từ chùa Liên Hoa đến nghĩa trang nhân dân thôn Chánh Nam | 150 | 100 | 80 | 60 |
9 | Xã Xuân Thọ 2 |
|
|
|
|
9.1 | Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cột mốc ranh giới Xuân Thọ 1 đến giáp ngã ba Triều Sơn | 800 | 480 | 280 | 170 |
9.2 | Đường ĐT642 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ quốc lộ 1A đến giáp ngã ba trong | 600 | 360 | 210 | 120 |
- | Đoạn từ ngã ba trong đến giáp chùa Triều Tôn | 300 | 180 | 100 | 80 |
- | Đoạn từ chùa Triều Tôn đến giáp huyện Đồng Xuân | 100 | 80 | 70 | 60 |
9.3 | Các đường, đoạn đường còn lại đã được bê tông hóa hoặc láng nhựa trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 400 | 240 | 140 | 100 |
- | Khu vực 2 | 300 | 180 | 100 | 80 |
9.4 | Các đường, đoạn đường còn lại là đường đất trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 200 | 150 | 100 | 80 |
- | Khu vực 2 | 150 | 100 | 80 | 60 |
10 | Khu dân cư mới |
|
|
|
|
10.1 | Điểm dân cư Phú Dương - Vịnh Hòa |
|
|
|
|
- | Khu A2-1 | 600 |
|
|
|
- | Khu A2-4 | 600 |
|
|
|
10.2 | Khu dân cư Phú Dương - Vịnh Hòa (giai đoạn 1, sau khi đầu tư hoàn thành) |
|
|
|
|
a | Khu B7-1 |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 12 mét (các lô 3,5,7,9,12, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị giải toả khi thực hiện dự án trên địa bàn xã) | 300 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 16 mét (các lô 1,15,16, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị giải toả khi thực hiện dự án trên địa bàn xã) | 400 |
|
|
|
b | Khu B1-2 |
|
|
|
|
| Trục đường rộng 12 mét (không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường) | 300 |
|
|
|
c | Khu B7-2 |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 12 mét (các lô 1,4,6 và 8, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường) | 300 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 16 mét (các lô 1,3,5 và 7, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường) | 350 |
|
|
|
d | Khu B8-1 |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 12 mét (các lô 3,5,7,9,11,14,15,17 và 21, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường) | 300 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 16 mét (lô số 1, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường) | 350 |
|
|
|
e | Khu B8-2 |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 12 mét (từ lô số 05 đến lô số 17, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường) | 300 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 16 mét (lô số 1 đến lô số 04, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường) | 350 |
|
|
|
f | Khu B8-4 |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 12 mét (từ lô số 01 đến lô số 04, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường) | 300 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 16 mét (lô số 05 đến lô số 08, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường) | 350 |
|
|
|
g | Khu B3-2 |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 12 mét (các lô 6, 8, 10, 12, 14, 16, 20, 22, 24 và 26, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân nghèo chưa có đất ở tại địa phương) | 300 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 20 mét | 800 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 16 mét, các lô còn lại | 500 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 12 mét, các lô còn lại | 400 |
|
|
|
B | Vùng miền núi |
|
|
|
|
1 | Xã Xuân Lâm |
|
|
|
|
1.1 | Đường GTNT Cao Phong | 300 | 100 | 80 | 60 |
1.2 | Đường GTNT Long Phước | 300 | 100 | 80 | 60 |
1.3 | Đường giao thông đến trung tâm xã | 300 | 100 | 80 | 60 |
1.4 | Đường ĐT644 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp phường Xuân Phú đến Bãi tràn thôn Bình Nông | 500 | 300 | 200 | 100 |
- | Đoạn từ Bãi tràn thôn Bình Nông đến giáp ranh huyện Đồng Xuân | 300 | 100 | 80 | 60 |
1.5 | Các đường, đoạn đường còn lại đã được bê tông hóa hoặc láng nhựa trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 300 | 200 | 100 | 80 |
- | Khu vực 2 | 250 | 100 | 80 | 60 |
1.6 | Các đường, đoạn đường còn lại là đường đất trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 200 | 100 | 80 | 60 |
- | Khu vực 2 | 150 | 100 | 80 | 60 |
III | Huyện Tuy An |
|
|
|
|
A | Vùng đồng bằng |
|
|
|
|
1 | Xã An Chấn |
|
|
|
|
1.1 | Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
- | Đoạn giáp An phú đến đường đi mỏ đá Phú Thạnh | 1.000 | 500 | 330 | 220 |
- | Đoạn từ đường đi mỏ đá Phú Thạnh đến giáp An Mỹ | 600 | 400 | 300 | 200 |
1.2 | Đường cơ động ven biển |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cầu Đồng Nai đến đường bê tông thôn Phú Quý | 1.400 | 800 | 500 | 300 |
- | Đoạn từ đường bê tông thôn Phú Quý đến giáp An Mỹ | 1.100 | 500 | 300 | 200 |
1.3 | Đường xã lộ |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường sắt đến ngã ba (Nhà Bà Hợp) | 700 | 450 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ ngã ba (Nhà Bà Hợp) đến Biển | 1.200 | 700 | 500 | 300 |
1.4 | Các đường liên thôn |
|
|
|
|
- | Đường bêtông xi măng (từ HTX nông nghiệp) đến giáp đường cơ động | 450 | 200 | 150 | 100 |
- | Đường từ khe nước bầu Đồng Nai đến cổng khu du lịch Bãi Xép | 1.000 | 600 | 450 | 250 |
1.5 | Các đường thôn lộ |
|
|
|
|
- | Đường từ quốc lộ 1A đi mỏ đá Phú Thạnh | 400 | 200 | 150 | 100 |
- | Đường từ ngã 3 đi Mỏ đá Phú Thạnh đến hết đường bêtông (Ấp Lý) | 400 | 200 | 150 | 100 |
- | Đường từ ngã ba đường cơ động đến hết đường bêtông thôn Phú Phong | 400 | 200 | 150 | 120 |
1.6 | Đất khu trưng bày sản phẩm làng nghề An Chấn |
|
|
|
|
- | Tiếp giáp quốc lộ 1A | 1.000 |
|
|
|
- | Tiếp giáp đường nội bộ | 700 |
|
|
|
1.7 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 250 | 150 | 120 | 100 |
- | Khu vực 2 | 200 | 120 | 100 | 80 |
2 | Xã An Mỹ |
|
|
|
|
2.1 | Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp An Chấn đến giáp đường vào trường Lê Thành Phương | 1.200 | 900 | 600 | 400 |
- | Đoạn từ đường vào trường Lê Thành Phương đến giáp An Hòa | 700 | 450 | 250 | 170 |
2.2 | Đường ĐT643 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ quốc lộ 1A đến cuối cầu Sắt | 1.000 | 500 | 400 | 250 |
- | Đoạn từ cầu sắt đến giáp An Thọ | 200 | 120 | 100 | 90 |
2.3 | Đường cơ động ven biển |
|
|
|
|
| Đoạn từ giáp An Chấn đến giáp An Hòa | 900 | 600 | 500 | 300 |
2.4 | Các đường liên thôn |
|
|
|
|
- | Đường từ quốc lộ 1A đến đường cơ động |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ quốc lộ 1A đến trạm y tế xã | 1.500 | 1.000 | 500 | 30 |
+ | Đoạn từ trạm y tế xã đến đường cơ động | 600 | 400 | 200 | 120 |
- | Đường từ Chợ cũ đến cầu Hầm và từ Chợ cũ đến Núi Một | 500 | 300 | 200 | 150 |
- | Đường từ Chợ mới đi qua trường Nguyễn Thái Bình đến cuối đường bê tông Xóm 5 thôn Hòa Đa | 400 | 300 | 200 | 120 |
- | Đường từ Nhà hát nhân dân cũ đến ngã ba cuối Xóm 4 thôn Phú Long | 400 | 300 | 200 | 120 |
2.5 | Đoạn đường xung quanh chợ An Mỹ | 1.500 |
|
|
|
- | Đường từ ngã ba Giai Sơn đến giáp thôn Hội Sơn - An Hòa | 300 | 170 | 150 | 140 |
- | Đường từ ngã ba Giai Sơn đến trường tiểu học số 2 | 300 | 200 | 150 | 140 |
2.6 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 300 | 200 | 120 | 100 |
- | Khu vực 2 | 200 | 120 | 100 | 90 |
3 | Xã An Hòa |
|
|
|
|
3.1 | Quốc lộ 1A: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp An Mỹ đến phía Bắc cầu Chùa Hang | 500 | 300 | 200 | 120 |
- | Đoạn từ phía Bắc cầu Chùa Hang đến giáp An Hiệp | 600 | 350 | 220 | 150 |
3.2 | Đường cơ động ven biển |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp An Mỹ đến đường ven đầm Ô Loan | 600 | 300 | 200 | 120 |
- | Đoạn từ đường ven đầm Ô Loan đến giáp An Hải | 300 | 200 | 120 | 100 |
3.3 | Đường từ ngã ba Phú Điềm đi Hội Sơn |
|
|
|
|
- | Đoạn từ quốc lộ 1A đến cầu Suối Ré | 600 | 300 | 200 | 100 |
- | Đoạn từ cầu suối Ré đến giáp đường cơ động | 300 | 200 | 120 | 100 |
- | Đoạn từ đường cơ động đên cổng chào thôn Hội Sơn (giáp An Mỹ) | 700 | 450 | 300 | 200 |
3.4 | Các đường liên thôn |
|
|
|
|
- | Đường từ ngã ba chợ Yến đến hội trường Thôn Phú Thường |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ ngã ba Chợ Yến đến cổng chào thôn Phú Thường | 500 | 250 | 160 | 110 |
+ | Đoạn từ cổng chào Thôn Phú Thường đến Hội trường thôn Phú Thường | 300 | 200 | 150 | 120 |
- | Đường từ ngã ba đường bêtông thôn Diên Hội đến cuối đường thôn Diêm Hội | 250 | 150 | 120 | 100 |
- | Đường từ ngã ba cổng chùa Linh Sơn đến hết thôn Tân Hòa | 200 | 150 | 120 | 100 |
- | Đường từ ngã ba thôn Nhơn Hội đến Lăng Ông thôn Nhơn Hội | 400 | 300 | 200 | 120 |
3.5 | Khu dân cư Tân An |
|
|
|
|
- | Trục đường xã lộ | 450 |
|
|
|
- | Trục đường rộng trên 16m | 400 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 10m | 350 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 9m | 300 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 7,5m | 270 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 6m | 250 |
|
|
|
3.6 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 150 | 120 | 100 | 90 |
- | Khu vực 2 | 100 | 90 | 80 | 70 |
4 | Xã An Hải |
|
|
|
|
4.1 | Đường cơ động ven biển |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp An Hòa đến trụ sở UBND xã | 200 | 120 | 100 | 90 |
- | Đoạn từ trụ sở UBND xã đến nam cầu An Hải (nhà Ngô Bá Tài) | 600 | 300 | 200 | 120 |
4.2 | Từ đường cơ động ven biển đến chợ | 500 | 300 | 200 | 100 |
4.3 | Đường liên thôn |
|
|
|
|
| Ngã 3 Tân Quy đi Phước Đồng (đường nhựa) | 400 | 220 | 150 | 100 |
4.4 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 150 | 120 | 100 | 90 |
- | Khu vực 2 | 100 | 90 | 80 | 70 |
5 | Xã An Hiệp |
|
|
|
|
5.1 | Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp An Hòa đến giáp phía bắc đường lên Mộ Lê Thành Phương | 450 | 300 | 200 | 120 |
- | Đoạn từ phía Bắc đường lên Mộ Lê Thành Phương đến giáp xã An Cư | 200 | 120 | 100 | 90 |
5.2 | Quốc lộ 1A đi Phước Hậu |
|
|
|
|
- | Đoạn giáp quốc lộ 1A đến cầu Cây Gạo thôn Phong Phú | 300 | 120 | 100 | 90 |
- | Đoạn từ cầu Cây Gạo đến ngã ba Đá Bàn thôn Phước Hậu | 150 | 90 | 80 | 70 |
5.3 | Đường từ An Hiệp đi An Lĩnh |
|
|
|
|
- | Đoạn từ quốc lộ 1A đến hết phân trường TH Tuy Dương | 200 | 120 | 100 | 90 |
- | Đoạn từ phân trường TH Tuy Dương đến giáp ranh An Lĩnh | 100 | 90 | 80 | 70 |
5.4 | Đường xung quanh chợ Phiên Thứ mới | 250 |
|
|
|
5.5 | Đường từ quốc lộ 1A đi Đầm Ô Loan |
|
|
|
|
- | Đoạn từ quốc lộ 1A đến cầu đường sắt | 200 | 120 | 90 | 80 |
- | Đoạn từ cầu đường sắt đến giáp An Cư | 100 | 90 | 80 | 70 |
5.6 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 100 | 90 | 80 | 70 |
- | Khu vực 2 | 90 | 80 | 70 | 60 |
6 | Xã An Cư |
|
|
|
|
6.1 | Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp An Hiệp đến đỉnh Dốc Chùa | 400 | 300 | 200 | 100 |
- | Đoạn từ đỉnh Dốc Chùa đến giáp thôn Phước Lương | 700 | 500 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ giáp Phước Lương đến đường đi Đồng Cháy | 400 | 200 | 150 | 100 |
- | Đoạn từ đường đi Đồng Cháy đến giáp thị trấn Chí Thạnh | 300 | 200 | 150 | 100 |
6.2 | Đường từ quốc lộ 1A đến cổng cụm công nghiệp Tam Giang | 400 | 300 | 200 | 100 |
6.3 | Cụm công nghiệp Tam Giang |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 15m | 400 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 14m | 300 |
|
|
|
6.4 | Các đường liên thôn |
|
|
|
|
- | Đường từ QL1A đến ngã ba Xóm Chuối |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ quốc lộ 1A đến Cống Lỵ | 700 | 500 | 300 | 200 |
+ | Đoạn từ Cống Lỵ đến trường Môm cũ (nhà ông Lực) | 500 | 300 | 200 | 120 |
+ | Đoạn từ trường Môm cũ (nhà ông Lực) đến ngã ba Xóm Chuối | 300 | 200 | 150 | 100 |
- | Đường từ QL1A đến nhà thờ Đồng Cháy |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ QL1A (Phước Lương) đến Đường sắt | 300 | 200 | 150 | 100 |
+ | Đoạn từ Đường sắt đến nhà thờ Đồng Cháy | 150 | 100 | 90 | 80 |
- | Đường từ cổng thôn Tân Long đến giáp đường ven đầm |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ cổng thôn Tân Long đến cống (nhà Ông Nghi) | 300 | 200 | 150 | 100 |
+ | Đoạn từ cống (nhà ông Nghi) đến giáp đường ven đầm | 200 | 150 | 100 | 80 |
- | Đường từ cổng thôn Tân Long đến giáp An Ninh Đông |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ cổng thôn Tân Long - Xóm Đá đến chùa Phước Đồng | 300 | 200 | 150 | 100 |
+ | Đoạn từ chùa Phước Đồng đến giáp An Ninh Đông | 200 | 150 | 100 | 90 |
6.5 | Khu quy hoạch dân cư thôn Phú Tân |
|
|
|
|
- | Trục đường quốc lộ 1A | 700 |
|
|
|
- | Trục đường liên xã | 700 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 10m | 500 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 8m | 400 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 6m | 300 |
|
|
|
6.6 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 120 | 100 | 90 | 80 |
- | Khu vực 2 | 90 | 80 | 70 | 60 |
7 | Xã An Dân |
|
|
|
|
7.1 | Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
- | Đoạn từ phía Bắc cầu Ngân Sơn đến Bắc cầu Nhân Mỹ | 800 | 500 | 300 | 250 |
- | Đoạn từ Bắc cầu Nhân Mỹ đến phía Bắc đường vào cổng thôn Bình Chính | 500 | 300 | 200 | 120 |
- | Đoạn từ phía Bắc đường vào cổng thôn Bình Chính đến giáp TX. Sông Cầu | 300 | 200 | 120 | 100 |
7.2 | Đường xã lộ |
|
|
|
|
- | Đoạn từ QL1A (Phú Mỹ) đến ngã ba Cây Da | 400 | 300 | 200 | 120 |
- | Đoạn từ ngã ba Cây Da đến cầu An Thổ | 200 | 120 | 100 | 90 |
- | Đoạn từ cầu An Thổ đến Trường Tiểu học số 2 | 200 | 120 | 100 | 90 |
7.3 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 100 | 90 | 80 | 70 |
- | Khu vực 2 | 90 | 80 | 70 | 60 |
8 | Xã An Thạch |
|
|
|
|
8.1 | Đường quốc lộ 1A - Gành Đá Đĩa |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cầu Lò Gốm đến cống Sơn Chà (giáp An Ninh Tây) | 500 | 300 | 200 | 100 |
8.2 | Đuờng ngã ba Bà Ná đến đèo Đăng |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã ba Bà Ná đến cổng văn hóa thôn Phú Thịnh | 250 | 150 | 100 | 90 |
- | Đoạn từ cổng thôn Phú Thịnh đến Đèo Đăng | 100 | 90 | 80 | 70 |
8.3 | Đường từ cầu Lò Gốm đến hết đường bêtông thôn Hà Yến |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Cầu Lò Gốm đến bờ đê thôn Quảng Đức | 200 | 150 | 100 | 90 |
- | Đoạn từ bờ đê thôn Quảng Đức đến cuối đường bê tông thôn Hà Yến | 150 | 120 | 90 | 80 |
8.4 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 100 | 90 | 80 | 70 |
- | Khu vực 2 | 90 | 80 | 70 | 60 |
9 | Xã An Ninh Tây |
|
|
|
|
9.1 | Đường quốc lộ 1A - Gành Đá Đĩa |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cống Sơn Chà đến giáp đường đi xã An Thạch | 600 | 400 | 300 | 150 |
- | Đoạn từ đường đi xã An Thạch đến ngã ba đi Hội Phú | 600 | 400 | 300 | 150 |
- | Đoạn từ ngã ba đi Hội Phú đến giáp xã An Ninh Đông | 1.200 | 700 | 500 | 300 |
9.2 | Các đường liên thôn |
|
|
|
|
- | Đường từ chợ Thủy đến ngã ba Xóm Giả | 600 | 400 | 300 | 200 |
- | Đường từ chợ Thuỷ đến ngã ba cuối thôn Tiên Châu - Bình Thạnh | 500 | 300 | 200 | 120 |
- | Đường từ dốc Bà Trơn đến cảng cá thôn Tiên Châu | 600 | 300 | 200 | 120 |
- | Đường từ ngã ba Đội thuế đến tiếp giáp đường vào chùa Hưng Thiện | 350 | 220 | 150 | 100 |
- | Đường từ ngã ba cây xăng HTX nông nghiệp đến cửa Bà Chỉ | 350 | 220 | 150 | 100 |
- | Đường từ ngã ba cuối thôn Tiên Châu đến cổng thôn Bình Thạnh (cầu gỗ) | 300 | 200 | 120 | 100 |
- | Đường từ ngã ba Xóm Giã đến Bến Cá cũ thôn Tiên Châu | 300 | 200 | 120 | 100 |
- | Đường từ ngã ba cuối thôn Tiên Châu đến dốc Miếu Bình Thạnh | 250 | 150 | 120 | 100 |
- | Đường từ ngã ba Bà Thưng đến bờ tràn Sơn Chà thôn Diêm Điền | 300 | 200 | 120 | 100 |
- | Đường từ ngã ba Cảng cá Tiên Châu đi cầu gỗ Bình Thạnh (Đường nội bộ vùng nuôi tôm) | 350 | 220 | 150 | 100 |
9.3 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 300 | 200 | 120 | 100 |
- | Khu vực 2 | 200 | 120 | 100 | 90 |
10 | Xã An Ninh Đông |
|
|
|
|
10.1 | Đường quốc lộ 1A - Gành Đá Đĩa |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp xã An Ninh Tây đến ngã ba đường đi đèo biển | 650 | 450 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ ngã 3 đường đi đèo biển đến Gành Đá Đĩa | 200 | 150 | 120 | 100 |
10.2 | Đường phía Bắc Cầu An Hải: |
|
|
|
|
| Đoạn từ ngã ba đi Gành Đá Đĩa (trường Ngô Mây) đến Bắc cầu An Hải | 500 | 400 | 300 | 150 |
10.3 | Các đường liên thôn |
|
|
|
|
- | Đường từ cổng bộ 6 đến cuối Bãi Bàng |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ ngã ba cổng bộ 6 đến đỉnh dốc Đá Đen thôn 5 | 500 | 400 | 250 | 150 |
+ | Đoạn từ đỉnh dốc Đá Đen đến giáp cuối xóm 9 thôn 6 | 150 | 120 | 100 | 90 |
+ | Đoạn từ cổng thôn 6 đến cuối Bãi Bàng | 200 | 150 | 120 | 100 |
- | Đường từ ngã ba đường 773 đến cuối đường thôn 7 |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ ngã ba đường 773 thôn 7 đến giáp Miễu thôn 7 | 200 | 150 | 120 | 100 |
+ | Đoạn từ miễu thôn 7 đến cuối đường thôn 7 | 150 | 120 | 100 | 90 |
- | Đường từ ngã ba Mả Đạo đến bến đò thôn 8 |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ ngã ba Mả Đạo đến Cầu Am | 200 | 150 | 120 | 100 |
+ | Đoạn từ Cầu Am đến bến đò thôn 8 | 150 | 120 | 100 | 90 |
- | Đường từ HTX nông nghiệp Nam An Ninh đến giáp An Cư | 150 | 120 | 100 | 90 |
- | Đường từ chợ Đăng cũ thôn 8 đến giáp ngã ba đường 773 | 100 | 90 | 80 | 70 |
10.4 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 150 | 120 | 100 | 90 |
- | Khu vực 2 | 100 | 90 | 80 | 70 |
11 | Xã An Định |
|
|
|
|
11.1 | Đường ĐT641 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đỉnh Đèo Thị đến cống chân Đèo Thị (nhà Ông Tiện) | 250 | 200 | 150 | 100 |
- | Đoạn từ cống chân Đèo Thị đến ranh giới huyện Đồng Xuân | 350 | 210 | 170 | 140 |
11.2 | Đường ĐT650 |
|
|
|
|
| Đoạn từ cầu Cây Cam đến giáp An Nghiệp | 210 | 170 | 140 | 120 |
11.3 | Đường Hòn Đồn đi An Lĩnh |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường sắt đến ngã ba đi Phong Hanh | 280 | 180 | 140 | 120 |
- | Đoạn từ ngã ba đi Phong Hanh đến Cầu Bà Chưa | 280 | 180 | 140 | 120 |
11.4 | Các đường liên thôn |
|
|
|
|
- | Đường từ đường ĐT641 đến khu dân cư (trường tiểu học cũ) | 210 | 170 | 140 | 120 |
- | Đường giáp Thị trấn chí thạnh (cầu Ngân Sơn) đi đến trường tiểu học cũ | 140 | 120 | 100 | 80 |
- | Đường ĐT641 (thôn Phong Hậu) đến ngã 3 đi Long Hòa | 280 | 180 | 140 | 120 |
11.5 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 150 | 120 | 100 | 90 |
- | Khu vực 2 | 100 | 90 | 80 | 70 |
12 | Xã An Nghiệp |
|
|
|
|
12.1 | Đường ĐT650 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp An Định đến tràng (cũ) vùng 9 An Nghiệp | 250 | 150 | 120 | 100 |
- | Đoạn từ tràng (cũ) vùng 9 An Nghiệp đến cầu Ông Tài | 500 | 350 | 200 | 120 |
- | Đoạn từ cầu ông Tài đến giáp An Xuân | 100 | 90 | 80 | 70 |
12.2 | Đường Hòn Đồn đi An Lĩnh |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp xã An Định đến cống Cây Dông | 150 | 120 | 100 | 90 |
- | Đoạn từ cống Cây Dông đến giáp xã An Lĩnh | 100 | 90 | 80 | 70 |
12.3 | Các đường liên thôn: |
|
|
|
|
- | Đường từ ĐT650 đến vùng 3 An Nghiệp |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ ĐT650 đến cống Lập Lăng | 200 | 100 | 80 | 70 |
+ | Đoạn từ cống Lập Lăng đến ngã ba vùng 3 An Nghiệp | 150 | 120 | 100 | 90 |
- | Đường từ ĐT650 (ngã ba vùng 10) đến Hồ Đồng Tròn | 200 | 120 | 100 | 90 |
- | Đường từ cầu hồ Đồng Tròn đến đập Thế Hiên | 100 | 90 | 80 | 70 |
12.4 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 150 | 120 | 100 | 90 |
- | Khu vực 2 | 100 | 90 | 80 | 70 |
B | Vùng miền núi |
|
|
|
|
1 | Xã An Thọ |
|
|
|
|
1.1 | Đường ĐT643 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp xã An Mỹ đến cuối xóm Đất Cày thôn Tân Lập | 50 | 40 | 30 | 25 |
- | Đoạn từ cuối thôn Tân Lập đến giáp Sơn Hòa | 35 | 30 | 25 | 20 |
1.2 | Các đường xã lộ |
|
|
|
|
- | Đường từ dốc Súc thôn Phú Cần đến đầu dốc Lầy thôn Phú Cần | 60 | 50 | 40 | 30 |
- | Đường từ Chòm Bắc thôn Phú Cần đến cầu Lỗ Găng thôn Phú Mỹ | 50 | 40 | 35 | 25 |
- | Đường từ Trãng Hòn Gió đến cuối thôn Lam Sơn | 35 | 30 | 25 | 20 |
1.3 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 50 | 40 | 30 | 25 |
- | Khu vực 2 | 35 | 30 | 25 | 20 |
2 | Xã An Xuân |
|
|
|
|
2.1 | Đường ĐT650 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp xã An Nghiệp đến đầu thôn Xuân Yên | 70 | 60 | 50 | 40 |
- | Đoạn từ thôn Xuân Yên đến đường vào UBND xã | 80 | 70 | 60 | 50
|
- | Đoạn từ đường vào UBND xã đến Sơn Hòa | 50 | 40 | 30 | 25 |
2.2 | Các đường liên thôn |
|
|
|
|
- | Đường từ ĐT650 đến cuối thôn Xuân Trung |
|
|
|
|
+ | Đoạn giáp đường ĐT650 (từ UBND xã) đến đầu thôn Xuân Trung | 100 | 90 | 75 | 65 |
+ | Đoạn từ Nhà văn hóa thôn Xuân Trung đến cuối thôn Xuân Trung | 50 | 40 | 30 | 25 |
- | Đường từ nhà văn hóa thôn Xuân Hòa đến nhà ông Ninh | 50 | 40 | 30 | 20 |
2.3 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 50 | 40 | 30 | 25 |
- | Khu vực 2 | 40 | 30 | 25 | 20 |
3 | Xã An Lĩnh |
|
|
|
|
3.1 | Đường Hòn Đồn đi An Lĩnh |
|
|
|
|
| Đoạn từ giáp xã An Nghiệp đến UBND xã An Lĩnh | 60 | 50 | 40 | 30 |
3.2 | Đường liên xã |
|
|
|
|
| Đoạn từ đầu chợ Phong Thái đi Giếng Dông - An Nghiệp | 50 | 40 | 35 | 25 |
3.3 | Các đường liên thôn |
|
|
|
|
- | Đường từ cổng thôn Phong Lãnh đến dốc Chùa thôn Phong Lãnh (giáp Long Đức Chí Thạnh) | 40 | 30 | 25 | 20 |
- | Đường từ đầu thôn Phong Thái đến cuối thôn Quang Thuận | 40 | 30 | 25 | 20 |
- | Đường từ ngã ba Hòn Dung thôn Thái Long đến xóm Giồng sắt thôn Vĩnh Xuân | 40 | 30 | 25 | 20 |
- | Đường từ đầu xóm Gò đến cuối xóm Tiếng thôn Tư Thạnh | 40 | 30 | 25 | 20 |
3.4 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 40 | 30 | 25 | 20 |
- | Khu vực 2 | 35 | 30 | 25 | 20 |
IV | Huyện Phú Hòa |
|
|
|
|
A | Vùng đồng bằng |
|
|
|
|
1 | Xã Hòa An |
|
|
|
|
1.1 | Quốc lộ 25 |
|
|
|
|
- | Từ mốc lộ giới (TP Tuy Hòa) đến ngã ba quốc lộ 25 - Tỉnh lộ 7 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 600 |
- | Từ ngã ba quốc lộ 25 – Tỉnh lộ 7 đến quốc lộ 1A (đường mới) | 2.200 | 1.500 | 800 | 400 |
- | Từ quốc lộ 1A (đường mới) đến Km5 (giáp Hòa Thắng) | 1.000 | 700 | 500 | 300 |
1.2 | Xã lộ 21 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới Bình Ngọc - Hòa An đến quốc lộ 1A | 1.500 | 800 | 600 | 400 |
- | Từ quốc lộ 1A (đường mới)đến cầu ông Nhân | 1.200 | 700 | 400 | 200 |
- | Từ cầu ông Nhân đến ranh giới Hòa An, Hòa Thắng | 800 | 500 | 300 | 200 |
1.3 | Tỉnh lộ 7 |
|
|
|
|
| Từ ranh giới Bình Ngọc, Hòa An đến QL25 | 2.000 | 1.400 | 650 | 400 |
1.4 | Xã lộ 22 |
|
|
|
|
| Từ ranh giới Bình Ngọc, Hòa An đến ranh giới Hoà An-Hòa Trị | 2.000 | 1.300 | 600 | 300 |
1.5 | Đường liên xã Hòa An - Hòa Thắng - Thị trấn Phú Hòa |
|
|
|
|
- | Đoạn từ quốc lộ 1A đến ranh giới Hòa An, Hoà Thắng | 700 | 500 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ ngã tư xã lộ 21+50 đến quốc lộ 1A (đường mới) | 1.400 | 1.000 | 700 | 400 |
- | Đoạn từ ngã tư QL25 đến ngã tư xã lộ 21+50 | 1.400 | 800 | 600 | 400 |
1.6 | Đường liên thôn Phú Ân - Vĩnh Phú |
|
|
|
|
- | Từ quốc lộ 25 đến cầu ông Nhân | 700 | 500 | 400 | 200 |
- | Từ QL25 đến ranh giới Hòa An - Hòa Trị | 300 | 200 | 170 | 150 |
- | Từ cầu ông Nhân Đường liên xã Hòa An - Hòa Thắng - thị trấn Phú Hòa | 300 | 200 | 170 | 150 |
1.7 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 200 | 150 | 120 | 80 |
- | Khu vực 2 | 130 | 100 | 80 | 70 |
2 | Xã Hòa Thắng |
|
|
|
|
2.1 | Quốc lộ 25 |
|
|
|
|
- | Từ Km8 đến Km9 | 1.600 | 700 | 400 | 200 |
- | Từ Km9 đến Km10+200 (ranh giới Hòa Thắng - Hòa Định Đông) | 700 | 450 | 350 | 170 |
- | Từ Km5 (ranh giới Hòa An - Hòa Thắng) đến Km8 | 1.200 | 500 | 300 | 150 |
2.2 | Xã lộ 21 |
|
|
|
|
| Từ ranh giới Hòa An, Hòa Thắng đến QL25 | 400 | 270 | 170 | 110 |
2.3 | Xã lộ 25 |
|
|
|
|
| Quốc lộ 25 đến ranh giới Hòa Thắng - Hòa Định Đông | 450 | 250 | 170 | 100 |
2.4 | Đường liên xã Hòa An - Hòa Thắng - thị trấn Phú Hòa |
|
|
|
|
| Từ ranh giới Hòa An, Hòa Thắng đến ranh giới Hòa Thắng - thị trấn Phú Hòa | 310 | 260 | 110 | 90 |
2.5 | Đường liên xã Hòa Thắng - Hòa Trị: Đoạn từ Cầu Đông Lộc đến ranh giới Hòa Thắng, Hòa Trị | 360 | 210 | 100 | 90 |
2.6 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 170 | 120 | 90 | 60 |
- | Khu vực 2 | 120 | 80 | 60 | 50 |
3 | Xã Hòa Định Đông |
|
|
|
|
3.1 | Xã lộ 25 |
|
|
|
|
| Từ ranh giới Hòa Thắng - Hòa Định Đông đến ranh giới Hòa Định Đông - Hòa Quang Nam | 400 | 140 | 100 | 80 |
3.2 | Các đường, đoạn đương còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 250 | 120 | 80 | 50 |
- | Khu vực 2 | 150 | 100 | 90 | 50 |
4 | Xã Hòa Định Tây |
|
|
|
|
4.1 | Quốc lộ 25 |
|
|
|
|
- | Từ ranh giới thị trấn Phú Hòa - Hòa Định Tây đến Km22 | 120 | 100 | 80 | 60 |
- | Từ Km22 đến ranh giới Hòa Định Tây, Hòa Hội | 90 | 70 | 60 | 50 |
4.2 | Đường liên thôn Cẩm Thạch - Phú Sen |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 120 | 80 | 60 | 50 |
- | Khu vực 2 | 80 | 70 | 60 | 50 |
4.3 | Đường bờ vùng hàng dừa |
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 120 | 80 | 60 | 50 |
4.4 | Đường từ cầu UBND xã đến đường liên thôn Cẩm Thạch - Phú Sen |
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 120 | 80 | 60 | 50 |
4.5 | Các đường, còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 80 | 70 | 60 | 50 |
- | Khu vực 2 | 80 | 70 | 60 | 50 |
5 | Xã Hòa Trị |
|
|
|
|
5.1 | Xã lộ 22 |
|
|
|
|
- | Từ cầu Bình Hai đến UBND xã Hòa Trị | 1.500 | 400 | 150 | 120 |
- | Từ UBND xã Hòa Trị đến mốc lộ giới Hòa Trị, Hòa Quang Nam, Bắc | 800 | 250 | 150 | 100 |
- | Đường liên xã Hòa Thắng - Hòa Trị |
|
|
|
|
- | Từ xã lộ 22 đến ranh giới Hòa Trị, Hòa Thắng | 250 | 150 | 120 | 100 |
- | Đường liên xã Hòa Trị - Hòa Kiến |
|
|
|
|
- | Từ xã lộ 22 đến ranh giới Hòa Trị, Hòa Kiến | 320 | 150 | 120 | 80 |
5.2 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 200 | 150 | 100 | 80 |
- | Khu vực 2 | 150 | 130 | 100 | 80 |
6 | Xã Hòa Quang Bắc |
|
|
|
|
6.1 | Xã lộ 22 |
|
|
|
|
- | Từ cây xăng Hòa Quang Nam đến chợ Hạnh Lâm +100m | 800 | 250 | 150 | 100 |
- | Từ chợ Hạnh Lâm +100m đến Dốc Hào Hai | 350 | 250 | 100 | 90 |
- | Từ ranh giới Hòa Trị - Hòa Quang Nam + Bắc đến cây xăng Hòa Quang Nam | 500 | 200 | 100 | 80 |
- | Từ Dốc Hào Hai đến kênh N1 | 300 | 130 | 110 | 90 |
- | Từ kênh N1 đến ngã ba bản tin điểm kinh tế mới | 200 | 90 | 80 | 70 |
6.2 | Xã lộ 25 |
|
|
|
|
- | Từ Xã lộ 22 đến cầu Vôi đầu phía Bắc núi Miếu | 250 | 120 | 100 | 90 |
- | Từ cầu Vôi đầu phía Bắc núi Miếu đến kênh N1 | 200 | 120 | 100 | 70 |
6.3 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 120 | 90 | 70 | 60 |
- | Khu vực 2 | 100 | 90 | 70 | 60 |
7 | Xã Hòa Quang Nam |
|
|
|
|
7.1 | Xã lộ 22 |
|
|
|
|
- | Từ cây xăng Hòa Quang Nam đến chợ Hạnh Lâm + 100m | 800 | 300 | 150 | 100 |
- | Từ ranh giới Hòa Trị - Hòa Quang Nam + Bắc đến cây xăng Hòa Quang Nam | 500 | 200 | 120 | 100 |
7.2 | Xã lộ 25 |
|
|
|
|
| Từ ranh giới Hòa Định Đông , Hòa Quang Nam đến xã lộ 22 | 600 | 250 | 150 | 100 |
7.3 | Đường kết nghĩa xã Hòa Quang Nam |
|
|
|
|
- | Từ kênh N3 (cũ) đến ngã ba cầu Phú Thạnh | 300 | 200 | 100 | 80 |
- | Từ kênh N5 đến kênh N3 (cũ) | 150 | 100 | 80 | 60 |
- | Từ cầu Phú Thạnh đếnTổ hợp tác Sơn Phú | 100 | 80 | 70 | 60 |
7.4 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 150 | 80 | 60 | 50 |
- | Khu vực 2 | 90 | 70 | 60 | 50 |
B | Vùng miền núi |
|
|
|
|
1 | Xã Hòa Hội |
|
|
|
|
1.1 | Quốc lộ 25 |
|
|
|
|
- | Từ ranh giới Hòa Định Tây - Hòa Hội đến Km28 | 150 | 120 | 100 | 80 |
- | Từ Km28 đến Km28+400 (ngã tư trường tiểu học Hòa Hội) | 400 | 350 | 250 | 160 |
- | Từ Km28+400 đến Km29+100 | 500 | 400 | 300 | 200 |
- | Từ Km29+100 đến Km29+200 | 500 | 400 | 300 | 150 |
- | Từ Km29+200 đến Km29+600 | 400 | 250 | 200 | 150 |
- | Từ Km29+600 đến ranh giới xã Sơn Hà | 200 | 140 | 100 | 60 |
1.2 | Đường liên thôn Phong Hậu - Nhất Sơn |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 200 | 150 | 120 | 70 |
- | Khu vực 2 | 150 | 100 | 70 | 50 |
1.3 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 100 | 80 | 60 | 40 |
- | Khu vực 2 | 80 | 70 | 60 | 40 |
V | Huyện Đông Hòa |
|
|
|
|
1 | Xã Hòa Vinh |
|
|
|
|
1.1 | Quốc lộ 1A: Đoạn từ ranh giới Phú Lâm đến giao đường Gò Mầm - Đông Mỹ | 1.300 | 500 | 360 | 120 |
1.2 | Quốc lộ 1A: Đoạn từ Trường PTTH Lê Trung Kiên đến cổng Văn hóa Thôn 4 | 1.300 | 500 | 360 | 120 |
1.3 | Quốc lộ 1A: Đoạn từ cổng Văn hóa Thôn 4 đến cầu Bàn Thạch cũ | 1.000 | 400 | 300 | 100 |
1.4 | Đường liên xã: Từ nhà ông Huỳnh Văn Chi đến ranh giới Hòa Hiệp Trung | 500 | 300 | 180 | 90 |
1.5 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 300 | 150 | 80 | 50 |
- | Khu vực 2 | 250 | 100 | 70 | 50 |
2 | Xã Hòa Thành |
|
|
|
|
2.1 | Đường liên thôn: Từ cầu sắt vùng 3 Phước Lộc 1 đến cổng văn hóa thôn Lộc Đông | 350 | 250 | 150 | 100 |
2.2 | Đường ĐT645: Đoạn từ trạm bơm Phú Lâm đến Bưu điện văn hóa thôn Lộc Đông | 700 | 400 | 250 | 150 |
2.3 | Đường ĐT645: Đoạn từ Bưu điện văn hóa thôn Lộc Đông đến ranh giới xã Hòa Bình 1 | 600 | 350 | 200 | 100 |
2.3 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 200 | 120 | 90 | 60 |
- | Khu vực 2 | 150 | 100 | 70 | 40 |
3 | Xã Hòa Hiệp Bắc |
|
|
|
|
3.1 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 450 | 200 | 90 | 70 |
- | Khu vực 2 | 300 | 150 | 80 | 60 |
4 | Xã Hòa Hiệp Trung |
|
|
|
|
4.1 | Đường liên xã Hòa Hiệp Bắc đi xã Hòa Hiệp Nam |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới xã Hòa Hiệp Bắc đến cổng chào thôn Phú Hòa | 1.000 | 500 | 350 | 200 |
- | Đoạn từ cổng chào thôn Phú Hòa đến ranh giới xã Hòa Hiệp Nam | 800 | 400 | 250 | 150 |
- | Đoạn đường từ nhà ông Phan Nghị đến tuyến đường ven biển đi Vũng Rô | 1.000 | 500 | 350 | 250 |
4.2 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 450 | 190 | 100 | 50 |
- | Khu vực 2 | 250 | 120 | 70 | 50 |
5 | Xã Hòa Xuân Nam |
|
|
|
|
5.1 | Đường Phước Tân - Bãi Ngà: từ cầu Suối Rô đến Bãi Chính | 560 | 350 | 210 | 110 |
5.2 | Quốc lộ 1A: Đoạn từ ranh giới xã Hòa Xuân Đông đến cầu Sông Mới | 560 | 350 | 210 | 110 |
5.3 | Quốc lộ 1A: Đoạn từ cầu Sông mới đến chân Đèo Cả (nhà ông Trần Thanh Hóa) | 400 | 250 | 150 | 80 |
5.4 | Quốc lộ 1A: Đoạn từ chân Đèo Cả (nhà ông Trần Thanh Hóa) đến ranh giới xã Đại Lãnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa | 300 | 200 | 100 | 50 |
5.5 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 400 | 180 | 100 | 80 |
- | Khu vực 2 | 150 | 110 | 90 | 70 |
6 | Xã Hòa Xuân Đông |
|
|
|
|
6.1 | Quốc lộ 1A: Đoạn từ ranh giới Hòa Xuân Tây (chợ Xéo) đến mương thủy lợi Nam Bình | 900 | 320 | 170 | 100 |
6.2 | Quốc lộ 1A: Đoạn từ mương thủy lợi Nam Bình đến cầu cây Tra | 520 | 200 | 130 | 90 |
6.3 | Quốc lộ 1A: Đoạn từ cầu cây Tra đến ranh giới xã Hòa Xuân Nam | 320 | 180 | 110 | 90 |
6.4 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 240 | 170 | 100 | 70 |
- | Khu vực 2 | 180 | 150 | 100 | 70 |
7 | Xã Hòa Xuân Tây |
|
|
|
|
7.1 | Quốc lộ 1A: Từ cầu Bàn Thạch đến ranh giới xã Hòa Xuân Đông | 900 | 500 | 250 | 130 |
7.2 | Đường liên thôn: Từ chùa Phước Long đến khu tái định cư | 400 | 200 | 100 | 70 |
7.3 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 240 | 120 | 90 | 60 |
- | Khu vực 2 | 180 | 110 | 80 | 50 |
8 | Xã Hòa Tân Đông (Các đường, đoạn đường trong xã) |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 180 | 110 | 80 | 60 |
- | Khu vực 2 | 100 | 90 | 70 | 50 |
9 | Xã Hòa Tâm |
|
|
|
|
9.1 | Đường Phước Tân - Bãi Ngà: từ cầu Đà Nông đến núi Bãi Bàn | 200 | 120 | 90 | 70 |
9.2 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 150 | 90 | 70 | 60 |
- | Khu vực 2 | 130 | 80 | 60 | 50 |
10 | Xã Hòa Hiệp Nam |
|
|
|
|
10.1 | Đường liên xã Hòa Hiệp Trung đi xã Hòa Tâm |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới xã Hòa Hiệp Trung đến Cầu Đà Nông | 500 | 300 | 200 | 100 |
10.2 | Khu tái định cư Phú Lạc (giai đoạn 1) |
|
|
|
|
- | Đường Hùng Vương–Vũng Rô | 200 |
|
|
|
- | Đường rộng 24m | 135 |
|
|
|
- | Đường rộng 20m | 113 |
|
|
|
- | Đường rộng 16m | 90 |
|
|
|
- | Đường rộng 12m | 50 |
|
|
|
10.3 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 300 | 100 | 80 | 70 |
- | Khu vực 2 | 150 | 90 | 70 | 50 |
VI | Huyện Tây Hòa |
|
|
|
|
A | Xã đồng bằng |
|
|
|
|
1 | Xã Hòa Tân Tây |
|
|
|
|
1.1 | Đường liên xã Gò Mầm, Đông Mỹ (QL29) |
|
|
|
|
- | Từ Ga Gò Mầm đến cầu Tạ Bích | 300 | 200 | 100 | 70 |
- | Đoạn từ cầu Tạ Bích đến xã Hòa Tân Đông | 250 | 150 | 80 | 60 |
1.2 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 180 | 90 | 60 | 50 |
- | Khu vực 2 | 130 | 80 | 50 | 40 |
2 | Xã Hòa Đồng |
|
|
|
|
2.1 | Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh |
|
|
|
|
- | Từ ranh giới xã Hòa Bình 2 đến ngã ba Phú Diễn | 300 | 150 | 70 | 50 |
- | Từ ngã ba Phú Diễn đến trường THCS Nguyễn Thị Định | 550 | 200 | 100 | 70 |
- | Từ trường THCS Nguyễn Thị Định đến ranh giới xã Hòa Mỹ Đông | 300 | 150 | 70 | 50 |
2.2 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 200 | 100 | 60 | 50 |
- | Khu vực 2 | 150 | 80 | 60 | 50 |
3 | Xã Hòa Bình 1 |
|
|
|
|
3.1 | Đường ĐT645 |
|
|
|
|
- | Từ ranh giới xã Hòa Thành đến cây xăng HTXNN KDDV Hòa Bình 1 | 470 | 320 | 160 | 75 |
- | Từ cây xăng HTXNN KDDV đến cầu Bà Kế | 590 | 320 | 160 | 75 |
- | Từ cầu Bà Kế đến ranh giới xã Hòa Bình 2 | 470 | 320 | 160 | 75 |
3.2 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 240 | 130 | 85 | 55 |
- | Khu vực 2 | 200 | 80 | 60 | 40 |
4 | Xã Hòa Phú |
|
|
|
|
4.1 | Quốc lộ 29 |
|
|
|
|
- | Từ cầu ván Lương Phước đến nhà thờ tin lành | 300 | 200 | 100 | 80 |
- | Từ ranh giới cầu Lạc Mỹ đến ranh giới Sơn Thành Đông | 180 | 130 | 100 | 90 |
- | Đoạn còn lại quốc lộ 29 | 200 | 150 | 110 | 80 |
- | Đường Xếp Thông - Núi lá đi Hòa Mỹ Tây | 180 | 120 | 100 | 80 |
4.2 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 100 | 90 | 80 | 70 |
- | Khu vực 2 | 90 | 80 | 70 | 60 |
5 | Xã Hòa Phong |
|
|
|
|
5.1 | Quốc lộ 29 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp ranh Hoà Bình 2 đến cầu Ga Mỹ Thạnh Đông 1 | 700 | 400 | 250 | 150 |
- | Từ Cầu Ga Mỹ Thạnh Đông 1 đến hết khu dân cư mới chùa Mỹ Quang | 800 | 500 | 250 | 150 |
- | Đoạn từ chùa Mỹ Quang đến giáp ranh xã Hòa Phú | 500 | 250 | 200 | 120 |
5.2 | Đường Cầu Ga đi Hòa Đồng theo kênh N6 (mới) |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cầu Ga vô cầu ông 3 Thu | 200 | 150 | 100 | 80 |
- | Đoạn từ cầu ông 3 Thu đến giáp Hòa Đồng | 150 | 100 | 80 | 60 |
5.3 | Đường từ Nghĩa Trang đi Hòa Mỹ Đông theo kênh N4 đến bìa Núi Đất (mới) | 150 | 100 | 80 | 60 |
- | Đoạn từ giáp ranh Hoà Bình 2 đến cầu Ga Mỹ Thạnh Đông 1 | 250 | 200 |
|
|
- | Từ Cầu Ga Mỹ Thạnh Đông 1 đến hết khu dân cư mới chùa Mỹ Quang | 300 | 200 |
|
|
- | Đoạn từ chùa Mỹ Quang đến giáp ranh xã Hoà Phú | 200 | 150 |
|
|
5.4 | Đường liên xã Hòa Phong - Hòa Mỹ Đông |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cầu Hào Ba đến bìa Núi Đất | 300 | 200 | 150 | 80 |
- | Đoạn còn lại | 200 | 100 | 80 | 60 |
5.5 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 200 | 120 | 80 | 60 |
- | Khu vực 2 | 120 | 100 | 80 | 60 |
6 | Xã Hòa Mỹ Đông |
|
|
|
|
6.1 | Đường liên xã Phú Thuận - Mỹ Thành |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cầu Đúc đến trụ sở UBND xã Hòa Mỹ Đông | 350 | 250 | 100 | 70 |
- | Đoạn từ UBND xã đến trường tiểu học số 2 (Vườn Thị) | 200 | 100 | 60 | 50 |
- | Đoạn từ trường tiểu học số 2 (Vườn Thị) đến ranh giới xã Hòa Mỹ Tây | 100 | 70 | 60 | 50 |
- | Đoạn từ ngã ba Vườn Thị đến trụ sở thôn Xuân Mỹ | 100 | 70 | 60 | 50 |
- | Đoạn từ ngã ba UBND xã đến trường UNECEP | 100 | 70 | 60 | 50 |
- | Khu vực xung quanh chợ Phú Nhiêu | 150 |
|
|
|
6.2 | Đường liên xã Phú Thứ – Hòa Thịnh |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới xã Hoà Đồng đến đường bê tông xi măng Phú Thuận đến Phú Nhiêu | 350 | 250 | 100 | 60 |
- | Đoạn từ đường bê tông xi măng Phú Thuận đến Phú Nhiêu đến ranh giới Hòa Thịnh | 300 | 250 | 100 | 60 |
6.3 | Đường liên xã Phú Nhiêu - Hòa Phong | 100 | 80 | 60 | 50 |
6.4 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 80 | 70 | 60 | 50 |
- | Khu vực 2 | 70 | 60 | 50 | 40 |
7 | Xã Hòa Bình 2 |
|
|
|
|
7.1 | Quốc lộ 29 |
|
|
|
|
- | Từ Ga Gò Mầm đến trường PTTH Nguyễn Thị Minh Khai | 3.000 | 1.200 | 600 | 300 |
- | Đoạn còn lại Quốc lộ 29 | 1.000 | 600 | 300 | 200 |
7.2 | Đường ĐT645 (đoạn từ Ga Gò Mầm đến ranh giới xã Hòa Bình 1) | 1.000 | 600 | 300 | 200 |
7.3 | Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Đồng |
|
|
|
|
- | Từ cầu Phú Thứ đến Vũng Trãng | 2.400 | 1.000 | 300 | 150 |
- | Đoạn từ Vũng Trãng đến ranh giới xã Hòa Đồng | 800 | 400 | 200 | 150 |
7.4 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 500 | 200 | 120 | 100 |
- | Khu vực 2 | 300 | 150 | 120 | 80 |
B | Vùng miền núi |
|
|
|
|
1 | Xã Hòa Mỹ Tây |
|
|
|
|
1.1 | Đường liên xã Phú Thuận - Mỹ Thành |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới xã Hòa Mỹ Đông đến nhà ông Nguyễn Hích | 120 | 80 | 45 | 35 |
- | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Hích đến cầu Bầu Sen | 150 | 120 | 60 | 40 |
- | Đoạn từ ngà Nguyễn Kim Định đến đội 1 Quãng Mỹ | 120 | 70 | 40 | 30 |
- | Đoạn từ cầu Bầu Sen đến nhà ông Trần Thiện Khiêm | 100 | 80 | 40 | 30 |
- | Đoạn từ nhà ông Trần Thiện Khiêm đến cầu Bến Nhiễu | 80 | 60 | 40 | 30 |
- | Đoạn từ cầu Bến Nhiễu đi Bến Mít | 80 | 60 | 40 | 30 |
- | Đoạn từ Bến Mít đến giáp ranh thủy điện Đá Đen | 50 |
|
|
|
1.2 | Đường Xếp Thông - Núi lá |
|
|
|
|
- | Đoạn từ UBND xã đến Cầu Khui | 100 | 70 | 50 | 30 |
- | Đoạn từ Cầu Khui đến giáp ranh xã Hòa Phú | 80 | 60 | 40 | 30 |
- | Đoạn từ Ga Hòn Sặc đến trường Mẫu Giáo (Đội 5) | 80 | 60 | 40 | 30 |
- | Đoạn từ trường Mẫu Giáo xóm A (đội 5) đến giáp ranh xã Hòa Mỹ Đông | 80 | 60 | 30 | 20 |
1.3 | Đường liên xã Hòa Mỹ Tây-Sơn Thành Đông (Đoạn từ Bến Mít giáp ranh xã Sơn Thành Đông) | 50 |
|
|
|
1.4 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 60 | 50 | 40 | 30 |
- | Khu vực 2 | 60 | 50 | 40 | 30 |
2 | Xã Hòa Thịnh |
|
|
|
|
2.1 | Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh |
|
|
|
|
- | Đoạn từ nhà ông Chính thôn Mỹ Hòa đến nhà ông Thướt thôn Mỹ Xuân 2 | 90 | 70 | 40 | 30 |
- | Đoạn còn lại đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh | 70 | 60 | 30 | 20 |
2.2 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 80 | 60 | 40 | 30 |
- | Khu vực 2 | 60 | 40 | 25 | 20 |
3 | Sơn Thành Đông |
|
|
|
|
3.1 | Quốc lộ 29 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Thân Bình Đông đến xưởng cưa Thành Sơn | 150 | 75 | 50 | 30 |
- | Đoạn từ xưởng cưa Thành Sơn đến ranh giới xã Sơn Thành Tây | 100 | 40 | 30 | 20 |
3.2 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 55 | 42 | 30 | 20 |
- | Khu vực 2 | 40 | 30 | 20 | 15 |
4 | Sơn Thành Tây |
|
|
|
|
4.1 | Quốc lộ 29 |
|
|
|
|
- | Đoạn ranh giới xã Sơn Thành Đông đến cuối dốc Công ty Vinacafe Sơn Thành | 120 | 80 | 50 | 30 |
- | Đoạn còn lại Quốc lộ 29 | 70 | 40 | 30 | 20 |
- | Đường từ Nghĩa trang xã đến Dốc Dáng Hương (mới) | 100 | 70 | 50 | 30 |
4.2 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 70 | 40 | 30 | 20 |
- | Khu vực 2 | 50 | 40 | 30 | 20 |
VII | Huyện Sông Hinh |
|
|
|
|
| Vùng miền núi |
|
|
|
|
1. | Xã Sơn Giang |
|
|
|
|
1.1 | ĐT645: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cầu Sông Nhau đến kênh tây Thuỷ điện Sông Hinh | 150 | 120 | 100 | 70 |
- | Đoạn từ kênh Tây Thuỷ điện Sông Hinh đến thôn Suối Biểu (mới) | 100 | 90 | 70 | 60 |
1.2 | Từ đường ĐT645 đến thôn Hà Giang | 100 | 90 | 70 | 60 |
1.3 | Đoạn từ UBND xã Sơn Giang cũ đến Trường tiểu học (trục đường 20 tháng 7) | 90 | 70 | 60 | 50 |
1.4 | Các đường, đọan đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 80 | 70 | 60 | 50 |
- | Khu vực 2 | 70 | 60 | 50 | 40 |
2 | Xã Đức Bình Đông |
|
|
|
|
2.1 | ĐT645: Đoạn từ cống Suối Gáo (đường vào mỏ khai thác đá) đến cầu Sông Hinh | 150 | 120 | 100 | 70 |
2.2 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 100 | 90 | 70 | 60 |
- | Khu vực 2 | 80 | 70 | 60 | 50 |
3 | Xã Đức Bình Tây |
|
|
|
|
3.1 | Đường ĐT649: Đoạn từ điểm đầu cầu Sông Ba đến cầu ông Nãy | 120 | 100 | 80 | 70 |
3.2 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 100 | 90 | 70 | 60 |
- | Khu vực 2 | 80 | 70 | 60 | 50 |
4 | Xã Ea Ly |
|
|
|
|
4.1 | Đường ĐT645 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cầu ranh giới xã EaBar đến tràn Thanh niên xung phong | 250 | 200 | 170 | 150 |
- | Đoạn từ tràn Thanh niên xung phong đến cầu Ea Ly | 160 | 140 | 120 | 100 |
4.2 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 160 | 140 | 120 | 100 |
- | Khu vực 2 | 120 | 100 | 70 | 60 |
5 | Xã Ea Bar |
|
|
|
|
5.1 | Đường ĐT645 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã ba đi buôn Ken, Ea Bá đến UBND xã (trụ sở mới) | 170 | 150 | 120 | 80 |
- | Đoạn từ cầu Buôn Chung đến giáp ranh giới xã Ea Ly | 200 | 180 | 150 | 120 |
5.2 | Khu quy hoạch mới khu dân cư Buôn Trinh |
|
|
|
|
- | Các đường rộng 14m (trừ đường sát với ĐT645) | 150 | 120 | 100 | 80 |
- | Các đường và đoạn đường còn lại trong khu quy hoạch mới (rộng dưới 14 m) | 120 | 100 | 80 | 65 |
5.3 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 100 | 90 | 70 | 60 |
- | Khu vực 2 | 80 | 70 | 60 | 50 |
6 | Xã Ea Bia (Mới) |
|
|
|
|
6.1
| Đường ĐT 645: Đoạn từ cầu Sông Hinh đến cầu suối Dù | 120 | 100 | 80 | 60 |
6.2 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 100 | 90 | 70 | 60 |
- | Khu vực 2 | 80 | 70 | 60 | 50 |
7 | Xã Sông Hinh |
|
|
|
|
7.1 | Đường ĐT649 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã ba đi suối tre cũ đến dốc Tỉnh đội (nhà bà Cao thị Sen) | 110 | 90 | 70 | 60 |
- | Đoạn từ ĐT649 đến cuối trường THCS xã Sông Hinh | 100 | 80 | 70 | 60 |
7.2 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 80 | 70 | 60 | 50 |
- | Khu vực 2 | 65 | 55 | 50 | 45 |
8 | Các xã còn lại trong huyện |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 100 | 90 | 70 | 60 |
- | Khu vực 2 | 80 | 70 | 60 | 50 |
VIII | Huyện Sơn Hòa |
|
|
|
|
| Vùng miền núi |
|
|
|
|
1 | Xã Suối Bạc |
|
|
|
|
1.1 | Quốc lộ 25 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp ranh xã Sơn Hà đến Trạm biến áp 35KV Tân Phú | 350 | 240 | 130 | 70 |
- | Đoạn từ Trạm biến áp 35KV Tân Phú đến hết Chợ Suối Bạc | 650 | 310 | 170 | 105 |
- | Đoạn từ Chợ Suối Bạc đến giao đường Suối Bạc 1 | 380 | 240 | 120 | 75 |
- | Đoạn từ giao đường Suối Bạc 1 đến giao đường ĐT646 (ngã tư cây me) | 280 | 180 | 100 | 60 |
- | Đoạn từ ngã tư cây me đến giáp ranh xã Eacha Rang | 150 | 90 | 60 | 45 |
1.2 | Đường Trần Phú nối dài: Từ giáp ranh thị trấn Củng Sơn đến quốc lộ 25 | 550 | 280 | 200 | 130 |
1.3 | Đường ĐT 646: Từ dốc Quýt đến giáp ranh xã Sơn Phước | 140 | 100 | 70 | 50 |
1.4 | Đường Suối Bạc 1, Suối Bạc 2, Suối Bạc 3, Suối Bạc 4 | 220 | 120 | 80 | 50 |
1.5 | Đường 24 tháng 3, từ ranh giới thị trấn Củng Sơn (Nhà máy phân vi sinh) đến QL25 | 240 | 170 | 110 | 80 |
1.6 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 220 | 120 | 80 | 50 |
- | Khu vực 2 | 140 | 80 | 60 | 40 |
2 | Xã Sơn Phước |
|
|
|
|
2.1 | Đường ĐT646 |
|
|
|
|
- | Đoạn Từ ranh giới xã Suối bạc đến hết UBND xã Sơn Phước | 120 | 80 | 60 | 40 |
- | Từ UBND xã Sơn Phước đến ranh giới xã Sơn Hội | 90 | 60 | 40 | 30 |
2.2 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 75 | 60 | 40 | 30 |
- | Khu vực 2 | 60 | 50 | 40 | 30 |
3 | Xã Sơn Nguyên |
|
|
|
|
3.1 | Đường ĐT648 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ tràn ngã 2 đến hết UBND xã | 190 | 120 | 80 | 50 |
- | Đoạn từ UBND xã đến ranh giới xã Sơn Xuân | 90 | 60 | 40 | 30 |
3.2 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 90 | 60 | 40 | 30 |
- | Khu vực 2 | 70 | 45 | 40 | 25 |
4 | Xã Sơn Hà |
|
|
|
|
4.1 | Đường ĐT648 |
|
|
|
|
- | Đoạn giao QL25 cách 100m về hướng Bắc | 350 | 180 | 110 | 70 |
- | Đoạn giao QL25 cách 100m về hướng Bắc đến Tràn ngã 2 | 190 | 120 | 80 | 50 |
4.2 | Đường quốc lộ 25 |
|
|
|
|
- | Đoạn giáp ranh huyện Phú Hòa đến cầu Sông Con | 180 | 120 | 80 | 50 |
- | Đoạn từ cầu Sông Con đến hết UBND xã Sơn Hà | 600 | 300 | 150 | 90 |
- | Đoạn từ UBND xã đến ranh giới xã Suối Bạc | 350 | 180 | 120 | 60 |
4.3 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 150 | 80 | 60 | 40 |
- | Khu vực 2 | 90 | 60 | 50 | 40 |
5 | Xã Sơn Hội |
|
|
|
|
5.1 | Đường ĐT646 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới xã Sơn Phước đến Nhà nguyện | 80 | 60 | 40 | 30 |
- | Đoạn từ Nhà nguyện đến UBND xã | 100 | 70 | 50 | 40 |
- | Đoạn từ UBND xã đến ranh giới xã Phước Tân | 60 | 45 | 35 | 25 |
5.2 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 60 | 45 | 35 | 25 |
- | Khu vực 2 | 50 | 40 | 30 | 20 |
6 | Xã Suối Trai |
|
|
|
|
6.1 | Các đường, đoạn đường trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 80 | 60 | 40 | 30 |
- | Khu vực 2 | 60 | 45 | 35 | 25 |
7 | Xã Eacha Rang |
|
|
|
|
7.1 | Quốc lộ 25: Từ ranh giới xã Suối Bạc đến ranh giới xã Krông Pa | 130 | 85 | 60 | 40 |
7.2 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 80 | 60 | 40 | 25 |
- | Khu vực 2 | 60 | 45 | 35 | 25 |
8 | Xã Krông Pa |
|
|
|
|
8.1 | Quốc lộ 25: Từ ranh giới xã Eacha Rang đến cầu Cà Lúi | 130 | 85 | 60 | 40 |
8.2 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 80 | 60 | 40 | 25 |
- | Khu vực 2 | 60 | 45 | 35 | 25 |
9 | Xã Cà Lúi |
|
|
|
|
| Các đường, đoạn đường trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 65 | 50 | 40 | 30 |
- | Khu vực 2 | 50 | 40 | 30 | 25 |
10 | Xã Phước Tân |
|
|
|
|
| Các đường, đoạn đường trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 65 | 50 | 40 | 30 |
- | Khu vực 2 | 50 | 40 | 30 | 25 |
11 | Xã Sơn Xuân |
|
|
|
|
| Các đường, đoạn đường trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 90 | 70 | 50 | 30 |
- | Khu vực 2 | 70 | 50 | 35 | 25 |
12 | Xã Sơn Long |
|
|
|
|
12.1 | Đường ĐT643: Từ ranh giới huyện Tuy An đến ranh giới xã Sơn Định | 100 | 70 | 50 | 30 |
12.2 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 100 | 70 | 50 | 30 |
- | Khu vực 2 | 70 | 50 | 35 | 25 |
13 | Xã Sơn Định |
|
|
|
|
13.1 | Đường ĐT643: Từ ranh giới xã Sơn Long đến giao đường vào Nông trường cũ | 100 | 70 | 50 | 30 |
13.2 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 100 | 70 | 50 | 30 |
- | Khu vực 2 | 70 | 50 | 35 | 25 |
IX | Huyện Đồng Xuân |
|
|
|
|
| Vùng miền núi |
|
|
|
|
1 | Xã Xuân Long |
|
|
|
|
1.1 | Đường ĐT641 |
|
|
|
|
- | Từ dốc Hố Ó (giáp thị Trấn La Hai) đến Km17+700 (Bi bà Thiết) | 400 | 200 | 100 | 60 |
- | Từ Km17+700 (Bi bà Thiết) đến Km19+880 (cầu Hố Chống - Long Thạch) | 200 | 100 | 60 | 40 |
- | Từ Km19+880 (cầu Hố Chống - Long Thạch) đến Km25+000 (giáp xã Xuân Lãnh) | 100 | 80 | 60 | 40 |
1.2 | Đường liên thôn Long Mỹ - Long Bình |
|
|
|
|
- | Từ ĐT641 (Từ ngã ba thôn Long Mỹ) đến ngã ba ra Trạm bơm nước Long Mỹ | 200 | 120 | 80 | 40 |
- | Từ ngã ba ra Trạm bơm nước Long Mỹ đến giáp Long Bình - thị trấn La Hai | 200 | 120 | 80 | 60 |
1.3 | Đường giao thông nông thôn |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Trường mẫu giáo đến chợ Xuân Long | 200 | 100 | 80 | 60 |
- | Đoạn từ trụ sở thôn Long Hòa đến cầu bà Đoi | 60 | 40 | 30 | 25 |
- | Đoạn từ trường mẫu giáo thôn Long Hòa đến nhà ông Dương | 60 | 40 | 30 | 25 |
1.4 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 60 | 50 | 40 | 30 |
- | Khu vực 2 | 50 | 40 | 30 | 25 |
2 | Xã Xuân Quang 2 |
|
|
|
|
2.1 | Đường La Hai - Đồng Hội: |
|
|
|
|
- | Từ giáp thị trấn La Hai đến Km3+804 (Nhà ông Hồ Văn Số) | 300 | 150 | 90 | 50 |
- | Từ Km3+804 (nhà ông Hồ Văn Số) đến đường GTNT suối nước nóng | 250 | 150 | 90 | 50 |
- | Từ đường GTNT suối nước nóng đến trạm bơm Vực Lò | 250 | 150 | 90 | 50 |
- | Từ trạm bơm Vực Lò đến nhà quản lý nước thôn Phú Sơn | 100 | 80 | 60 | 40 |
- | Từ nhà quản lý nước thôn Phú Sơn đến giáp xã Xuân Quang 1 | 80 | 60 | 40 | 30 |
2.2 | Khu dân cư mới thôn Triêm Đức | 80 | 60 | 40 | 30 |
2.3 | Đường giao thông nông thôn |
|
|
|
|
- | Đoạn đường từ ngã ba thôn Phước Huệ (nhà ông Võ Kim Son) đến ngã ba thôn Triêm Đức (nhà ông Đỗ Ngọc Nhờ) | 100 | 80 | 60 | 40 |
- | Đoạn từ trường tiểu học đến Cổng thôn văn hóa thôn Kỳ Đu | 200 | 150 | 100 | 80 |
- | Đoạn từ cổng thôn văn hóa thôn Kỳ Đu đến nhà máy chế biến đá ốp lát Tâm Tín | 100 | 80 | 60 | 40 |
- | Đoạn đường từ Bưu điện văn hóa đến chợ Đồng Tranh cũ | 100 | 80 | 60 | 40 |
- | Đoạn từ nhà ông nguyễn Hữu Đính đến nhà ông Nguyễn Tấn Đại | 150 | 100 | 80 | 60 |
- | Đoạn từ ngã tư nhà ông Nguyễn Tấn Đại đi Gò Cốc | 50 | 40 | 30 | 20 |
- | Đoạn từ ngã tư (nhà ông Nguyễn Hữu Đính) đến trường Hoàng Văn Thụ | 150 | 100 | 80 | 60 |
- | Nhà ông Bình đến nhà ông Nguyễn Khắc Thành | 150 | 100 | 80 | 60 |
- | Nhà ông Phan Văn Thanh đến nhà ông Huỳnh Từ Ngọc Chấn | 150 | 100 | 80 | 60 |
2.4 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 60 | 50 | 40 | 30 |
- | Khu vực 2 | 50 | 40 | 30 | 25 |
3 | Xã Xuân Sơn Nam |
|
|
|
|
3.1 | Đường ĐT641 |
|
|
|
|
- | Từ giáp ranh huyện Tuy An đến Cầu bà Tâm | 300 | 160 | 100 | 60 |
- | Từ Cầu bà Tâm đến Cổng trường THCS Nguyễn Văn Trỗi | 450 | 200 | 140 | 100 |
- | Từ Cổng trường THCS Nguyễn Văn Trỗi đến giáp Thị trấn La Hai | 350 | 160 | 100 | 60 |
3.2 | Đường liên thôn: Đường ĐT641 - Cầu sắt Tân Long |
|
|
|
|
- | Đường Tân Vinh - Tân Long: Từ ĐT641 (nhà văn hóa Bưu điện) đến Cầu sắt Tân Long | 350 | 250 | 160 | 120 |
- | Đường Tân Phú - Tân Long: Từ ĐT641 (nhà bà Sen) đến Cầu sắt Tân Long | 250 | 100 | 80 | 60 |
3.3 | Đường ĐT641 - Bầu Năng |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Cầu Tân Vinh đến nhà ông Đạo | 150 | 100 | 80 | 60 |
- | Đoạn từ nhà ông Đạo đến nhà ông Sửu | 100 | 60 | 40 | 30 |
3.4 | Đường giao thông nông thôn: Từ đường ĐT641 (Cầu Chùa) đến hết đường bê tông | 150 | 100 | 80 | 60 |
3.5 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 80 | 60 | 40 | 30 |
- | Khu vực 2 | 60 | 40 | 30 | 25 |
4 | Xã Xuân Lãnh |
|
|
|
|
4.1 | Đường ĐT641 |
|
|
|
|
- | Từ Km25+000 (giáp xã Xuân Long) đến Km29+000 (cầu Đá Chát) | 100 | 80 | 50 | 40 |
- | Từ Km29+000 (cầu Đá Chát) đến Km 30+000 (cống Bảy Phẩm) | 250 | 100 | 80 | 40 |
- | Từ Km30+000 (cống Bảy Phẩm) đến Km31+500 (trung tâm xã) | 400 | 200 | 100 | 40 |
- | Từ Km31+500 (trung tâm xã) đến Km33+00 (thôn Soi Nga) | 200 | 100 | 80 | 40 |
- | Từ Km33+000 đến Km36+000 (Mục Thịnh) | 60 | 50 | 30 | 20 |
4.2 | Đường ĐT644 |
|
|
|
|
- | Từ cột mốc địa giới hành chính Xuân Lãnh - Đa Lộc đến Km34 +000 (Cầu Soi Thầy) | 80 | 50 | 40 | 30 |
- | Từ Km34+000 (cầu Soi Thầy) đến Km34+450 (cầu Suối Kỷ) | 150 | 100 | 80 | 60 |
- | Từ Km34+450 (cầu Suối Kỷ) đến giáp ĐT641 | 200 | 100 | 80 | 60 |
4.3 | Đường Lãnh Vân - Làng Đồng |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Đường sắt Bắc-Nam đến hết giáp xã Phú Mỡ | 150 | 80 | 50 | 40 |
4.4 | Đường liên thôn |
|
|
|
|
- | Từ ĐT641 đến chợ Mới (giáp nhà ông Nguyễn Sơn Tùng) | 300 | 180 | 120 | 60 |
- | Từ chợ Mới (nhà ông Nguyễn Sơn Tùng) đến giáp đường ĐT644 | 200 | 150 | 100 | 80 |
- | Từ đường ĐT644 đến Cổng trường Chu Văn An | 150 | 80 | 50 | 40 |
4.5 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 60 | 50 | 40 | 30 |
- | Khu vực 2 | 50 | 40 | 30 | 25 |
5 | Xuân Sơn Bắc |
|
|
|
|
5.1 | Đường ĐT642 |
|
|
|
|
- | Từ Km8+000 đến Km10+380 (cầu Cây Sung) | 100 | 60 | 40 | 20 |
- | Từ Km10+380 (cầu Cây Sung) đến Km11+150 (nhà ông Đỗ Văn Năm) | 300 | 150 | 80 | 50 |
- | Từ Km11+150 (nhà ông Đỗ Văn Năm) đến dốc Đèo (Nhà ông Phan Văn Núi) | 200 | 100 | 80 | 40 |
- | Từ dốc Đèo (Nhà ông Phan Văn Núi) đến Km12+500 (giáp thị trấn La Hai) | 100 | 60 | 40 | 20 |
5.2 | Đường liên thôn Tân Phước - Tân Thọ |
|
|
|
|
- | Từ đường ĐT642 đến nhà bà Lê Thị Sương | 100 | 80 | 60 | 30 |
- | Từ nhà bà Lê Thị Sương đến đèo ông Tứ (nhà ông Võ Hữu Tâm) | 70 | 40 | 30 | 20 |
- | Từ đèo ông Tứ (nhà ông Võ Hữu Tâm) đến giáp Mỹ Long-An Dân – Tuy An | 80 | 50 | 30 | 20 |
5.3 | Đường giao thông nông thôn từ cổng văn hóa thôn Tân Bình đến xóm Gò (nhà ông Võ Hồng Son) | 100 | 60 | 40 | 20 |
5.4 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 60 | 50 | 40 | 30 |
- | Khu vực 2 | 50 | 40 | 30 | 25 |
6 | Xã Xuân Quang 3 |
|
|
|
|
6.1 | Đường ĐT642 |
|
|
|
|
- | Từ Km18+000 (Đèo Ngang- giáp thị trấn La Hai) đến Cầu Ông Dương | 300 | 100 | 80 | 60 |
- | Từ Cầu Ông Dương đến Cầu Tràn Suối Ré | 450 | 300 | 150 | 100 |
- | Từ Cầu Tràn Suối Ré đến Cầu Tràn Suối Bà Sào (giáp xã Xuân Phước) | 300 | 120 | 100 | 80 |
6.2 | Đường Phước Lộc đến A20 |
|
|
|
|
- | Từ ĐT642 Đến nhà Bà Trần Thị Thu Hiền | 400 | 200 | 120 | 80 |
- | Từ nhà Bà Trần Thị Thu Hiền đến cầu tràn Sông Con | 200 | 100 | 80 | 60 |
- | Đoạn từ Cầu tràn Sông Con đến ngã ba đội 2 Thạnh Đức (nhà ông Quốc) | 200 | 100 | 60 | 40 |
- | Từ Ngã 3 đội 2 Thạnh Đức (nhà ông Quốc) đến Cầu Tràn suối Sâu (Giáp xã Xuân Phước) | 200 | 100 | 60 | 30 |
6.3 | Đường liên xã: Phước Lộc - Long Hà (Từ nhà bà Trần Thị Thu Hiền đến giáp thị trấn La Hai) | 200 | 100 | 60 | 40 |
6.4 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 60 | 50 | 40 | 30 |
- | Khu vực 2 | 50 | 40 | 30 | 25 |
7 | Xã Xuân Phước |
|
|
|
|
7.1 | Đường ĐT642 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Suối Bà Sào (giáp xã Xuân Quang 3) đến Km25+125 (ngã ba Phước Hòa - Xuân Phước) | 300 | 180 | 120 | 60 |
- | Từ Km25+125 (ngã ba Phước Hòa - Xuân Phước) đến Km28+000 (cầu tràn thôn Phú Hội - Xuân Phước) | 300 | 180 | 120 | 60 |
- | Đoạn từ Km 28+000 (Phú Hội) đến giáp xã Sơn Định - Sơn Hòa | 100 | 60 | 40 | 30 |
7.2 | Đường ĐT647 |
|
|
|
|
- | Từ Km0+000 (Ngã ba Phước Hòa) đến Km2+550 (nhà ông Nguyễn Tấn Hiền) | 350 | 200 | 100 | 80 |
- | Từ Km2+550 (nhà ông Nguyễn Tấn Hiền) đến Km3+800 (Cổng trại giam A20) | 200 | 100 | 80 | 60 |
- | Từ Km 3+800 (trại A20) đến giáp xã Xuân Quang 1 | 150 | 100 | 80 | 60 |
7.3 | Đường liên thôn |
|
|
|
|
- | Từ ngã ba A20 đến địa phận xã Xuân Quang 3 | 200 | 100 | 80 | 60 |
- | Từ phòng khám khu vực Xuân Phước giáp ngã tư Phú Hội | 150 | 100 | 80 | 60 |
- | Đoạn từ Khu tập thể lâm trường cũ đến cổng dưới chợ (Nhà ông Phạm Đình Nha) (Đường sân bay cũ) | 400 | 300 | 200 | 80 |
- | Đoạn từ cổng dưới chợ (Nhà ông Phạm Đình Nha) đến Cầu Suối Tía (Đường sân bay cũ) | 400 | 300 | 200 | 80 |
- | Đường Phú Xuân B - Đồng Bò: Từ cầu ông Tư đến cổng Hồ chứa nước Phú Xuân | 100 | 80 | 60 | 40 |
7.4 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 60 | 50 | 40 | 30 |
- | Khu vực 2 | 50 | 40 | 30 | 25 |
8 | Xã Xuân Quang 1 |
|
|
|
|
8.1 | Đường ĐT647 |
|
|
|
|
- | Từ Giáp xã Xuân Phước đến Cầu tràn dốc ông Thảo | 150 | 120 | 90 | 60 |
- | Từ cầu tràn dốc ông Thảo đến cầu tràn Suối Cối 1 | 200 | 120 | 80 | 60 |
- | Từ cầu tràn Suối Cối 1 đến cầu ông Chung | 300 | 250 | 200 | 150 |
- | Từ Km16+000 đến Km32+000 (đoạn từ ruộng ông Ma Chiên đến Suối tre ngô làng Bà Đẩu) | 150 | 120 | 90 | 60 |
8.2 | Khu đân cư thôn Suối Cối 2 | 150 | 120 | 90 | 60 |
8.3 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 60 | 50 | 40 | 30 |
- | Khu vực 2 | 50 | 40 | 30 | 20 |
9 | Xã Đa Lộc |
|
|
|
|
9.1 | Đường ĐT644 |
|
|
|
|
- | Đoạn qua địa bàn thôn 3 | 200 | 120 | 80 | 60 |
- | Đoạn qua địa bàn thôn 2, 4, 5 | 150 | 100 | 70 | 50 |
- | Đoạn qua địa bàn thôn 1, 6 | 120 | 80 | 60 | 30 |
9.2 | Đường giao thông nông thôn (BTCT) |
|
|
|
|
- | Các đường giao thông nông thôn thuộc thôn 2, 4, 5 | 70 | 50 | 30 | 20 |
- | Các đường giao thông nông thôn thuộc thôn 3 | 90 | 70 | 50 | 30 |
9.3 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 60 | 50 | 40 | 30 |
- | Khu vực 2 | 50 | 40 | 30 | 20 |
10 | Xã Phú Mỡ |
|
|
|
|
10.1 | Đường ĐT647 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Suối Cà Tơn đến Suối La Hiêng | 100 | 80 | 60 | 40 |
- | Đoạn từ Suối La Hiêng đến Dốc Ruộng (cuối thôn Phú Tiến) | 120 | 100 | 80 | 60 |
- | Đoạn từ Suối Mò O đến Sông Bà Đài | 150 | 100 | 80 | 60 |
10.2 | Đường liên thôn |
|
|
|
|
- | Đường nội thôn Phú Đồng | 80 | 60 | 40 | 30 |
- | Đường nội thôn Phú Hải | 80 | 60 | 40 | 30 |
- | Đường nội thôn Phú Lợi | 90 | 70 | 50 | 40 |
10.3 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 40 | 30 | 20 | 16 |
- | Khu vực 2 | 30 | 25 | 20 | 16 |
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC (2 VỤ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2297/2011/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Phú Yên)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Giá đất | |||||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 4 | VT 5 | VT 6 | ||
I | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
|
|
1 | Các phường | 60 | 55 | 51 | 48 | 40 | 30 |
2 | Các xã | 40 | 37 | 34 | 32 | 27 | 24 |
II | Thị xã Sông Cầu |
|
|
|
|
|
|
1 | Vùng đồng bằng: Các xã, phường | 40 | 37 | 34 | 32 | 27 | 24 |
2 | Vùng miền núi: xã Xuân Lâm | 30 | 25 | 20 | 15 | 10 | 8 |
III | Huyện Tuy An |
|
|
|
|
|
|
1 | Vùng đồng bằng: Các xã, thị trấn | 40 | 37 | 34 | 32 | 27 | 24 |
2 | Vùng miền núi: Các xã | 20 | 18 | 15 | 13 | 11 | 10 |
IV | Huyện Phú Hòa |
|
|
|
|
|
|
1 | Vùng đồng bằng: Các xã, thị trấn | 40 | 37 | 34 | 32 | 27 | 24 |
2 | Vùng miền núi: xã Hòa Hội | 20 | 18 | 15 | 13 | 11 | 10 |
V | Huyện Đông Hòa |
|
|
|
|
|
|
| Đô thị Hòa Vinh, các xã | 40 | 37 | 34 | 32 | 27 | 24 |
VI | Huyện Tây Hòa |
|
|
|
|
|
|
1 | Vùng đồng bằng: các xã | 40 | 37 | 34 | 32 | 27 | 24 |
2 | Vùng miền núi: các xã | 20 | 18 | 15 | 13 | 11 | 10 |
VII | Huyện Sông Hinh |
|
|
|
|
|
|
| Vùng miền núi |
|
|
|
|
|
|
1 | Các xã Sơn Giang, Đức Bình Đông | 22 | 20 | 17 | 15 | 13 | 11 |
2 | Các xã còn lại | 20 | 17 | 15 | 12 | 11 | 10 |
VIII | Huyện Sơn Hòa |
|
|
|
|
|
|
| Vùng miền núi |
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Củng Sơn, xã Sơn Hà | 22 | 20 | 17 | 15 | 13 | 12 |
2 | Các xã còn lại | 18 | 16 | 14 | 12 | 10 | 9 |
IX | Huyện Đồng Xuân |
|
|
|
|
|
|
| Vùng miền núi |
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn La Hai, các xã: Xuân Sơn Nam, Xuân Sơn Bắc, Xuân Quang 3, Xuân Phước | 20 | 18 | 15 | 13 | 11 | 10 |
2 | Các xã: Xuân Long, Xuân Lãnh, Đa Lộc, Xuân Quang 1, Xuân Quang 2, Phú Mỡ | 18 | 16 | 14 | 12 | 10 | 9 |
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2297/2011/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Phú Yên)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Giá đất | |||||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 4 | VT 5 | VT 6 | ||
I | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
|
|
1 | Các phường | 60 | 55 | 51 | 48 | 40 | 36 |
2 | Các xã | 40 | 37 | 34 | 32 | 27 | 24 |
II | Thị xã Sông Cầu |
|
|
|
|
|
|
1 | Vùng đồng bằng: các xã, phường | 40 | 37 | 34 | 32 | 27 | 24 |
2 | Vùng miền núi: xã Xuân Lâm | 30 | 25 | 20 | 15 | 10 | 8 |
III | Huyện Tuy An |
|
|
|
|
|
|
1 | Vùng đồng bằng: các xã, thị trấn | 40 | 37 | 34 | 32 | 27 | 24 |
2 | Vùng miền núi: các xã | 15 | 13 | 11 | 10 | 9 | 8 |
IV | Huyện Phú Hòa |
|
|
|
|
|
|
1 | Vùng đồng bằng |
|
|
|
|
|
|
a | Thị trấn, các xã: Hòa An, Hòa Thắng, Hòa Trị, Hòa Định Đông, Hòa Định Tây | 40 | 37 | 34 | 32 | 27 | 24 |
b | Xã Hòa Quang Nam, Hòa Quang Bắc | 40 | 37 | 34 | 32 | 27 | 15 |
2 | Vùng miền núi |
|
|
|
|
|
|
| Xã Hòa Hội | 15 | 13 | 11 | 10 | 9 | 8 |
V | Huyện Đông Hòa |
|
|
|
|
|
|
| Đô thị Hòa Vinh, các xã | 40 | 37 | 34 | 32 | 27 | 24 |
VI | Huyện Tây Hòa |
|
|
|
|
|
|
1 | Vùng đồng bằng: Các xã | 40 | 37 | 34 | 32 | 27 | 24 |
2 | Vùng miền núi: Các xã | 15 | 13 | 11 | 10 | 9 | 8 |
VII | Huyện Sông Hinh |
|
|
|
|
|
|
| Vùng miền núi |
|
|
|
|
|
|
1 | Các xã Sơn Giang, Đức Bình Đông, Đức Bình Tây, Ea Bia, Ea Bar, Ea Ly và thị trấn Hai Riêng | 15 | 13 | 11 | 10 | 9 | 8 |
2 | Các xã còn lại | 13 | 12 | 11 | 10 | 9 | 8 |
VIII | Huyện Sơn Hòa |
|
|
|
|
|
|
| Vùng miền núi |
|
|
|
|
|
|
| Các xã, thị trấn | 15 | 13 | 11 | 10 | 9 | 8 |
IX | Huyện Đồng Xuân |
|
|
|
|
|
|
| Vùng miền núi |
|
|
|
|
|
|
| Các xã, thị trấn | 15 | 13 | 11 | 10 | 9 | 8 |
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2297/2011/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Phú Yên)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Giá đất | |||||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 4 | VT 5 | VT 6 | ||
I | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
|
|
1 | Các phường | 67 | 63 | 57 | 54 | 45 | 36 |
2 | Các xã | 45 | 42 | 38 | 36 | 30 | 26 |
II | Thị xã Sông Cầu |
|
|
|
|
|
|
1 | Vùng đồng bằng: Các phường | 70 | 67 | 58 | 56 | 50 | 46 |
2 | Vùng đồng bằng: Các xã | 45 | 42 | 38 | 36 | 30 | 26 |
3 | Vùng miền núi: xã Xuân Lâm | 35 | 30 | 25 | 20 | 15 | 10 |
III | Huyện Tuy An |
|
|
|
|
|
|
1 | Vùng đồng bằng: các xã, thị trấn | 45 | 42 | 38 | 36 | 30 | 26 |
2 | Vùng miền núi: các xã | 15 | 13 | 11 | 10 | 9 | 8 |
IV | Huyện Phú Hòa |
|
|
|
|
|
|
1 | Vùng đồng bằng |
|
|
|
|
|
|
a | Thị trấn, các xã: Hòa An, Hòa Thắng, Hòa Trị, Hòa Định Đông, Hòa Định Tây | 45 | 42 | 38 | 36 | 30 | 26 |
b | Xã Hòa Quang Nam, Hòa Quang Bắc | 45 | 42 | 38 | 36 | 30 | 15 |
2 | Vùng miền núi |
|
|
|
|
|
|
| Xã Hòa Hội | 15 | 13 | 11 | 10 | 9 | 8 |
V | Huyện Đông Hòa |
|
|
|
|
|
|
| Đô thị Hòa Vinh, các xã | 45 | 42 | 38 | 36 | 30 | 26 |
VI | Huyện Tây Hòa |
|
|
|
|
|
|
1 | Vùng đồng bằng: các xã | 45 | 42 | 38 | 36 | 30 | 26 |
2 | Vùng miền núi: các xã | 15 | 13 | 11 | 10 | 9 | 8 |
VII | Huyện Sông Hinh |
|
|
|
|
|
|
| Vùng miền núi |
|
|
|
|
|
|
1 | Các xã Ea Bar, Ea Ly, Sơn Giang, Đức Bình Đông, Đức Bình Tây, Ea Bia, Ea Trol và thị trấn | 15 | 13 | 11 | 10 | 9 | 8 |
2 | Các xã còn lại | 13 | 12 | 11 | 10 | 9 | 8 |
VIII | Huyện Sơn Hòa |
|
|
|
|
|
|
| Vùng miền núi: các xã, thị trấn | 15 | 13 | 11 | 10 | 9 | 8 |
IX | Huyện Đồng Xuân |
|
|
|
|
|
|
| Vùng miền núi |
|
|
|
|
|
|
| Các xã, thị trấn | 15 | 13 | 11 | 10 | 9 | 8 |
BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2297/2011/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Phú Yên)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Giá đất | |||||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 4 | VT 5 | VT 6 | ||
I | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
|
|
1 | Các phường | 22 | 20 | 18 | 16 | 13 | 10 |
2 | Các xã | 15 | 13 | 12 | 11 | 9 | 7 |
II | Thị xã Sông Cầu |
|
|
|
|
|
|
| Vùng đồng bằng: Các xã, phường | 15 | 13 | 12 | 11 | 9 | 7 |
| Vùng miền núi: xã Xuân Lâm | 15 | 13 | 11 | 9 | 7 | 5 |
III | Huyện Tuy An |
|
|
|
|
|
|
1 | Vùng đồng bằng: các xã, thị trấn | 15 | 13 | 12 | 11 | 9 | 7 |
2 | Vùng miền núi: các xã | 9 | 8 | 7 | 5 | 4 | 3 |
IV | Huyện Phú Hòa |
|
|
|
|
|
|
1 | Vùng đồng bằng: Các xã, thị trấn | 15 | 13 | 12 | 11 | 9 | 7 |
2 | Vùng miền núi: Xã Hòa Hội | 7 | 6 | 5 | 3 | 2 | 1 |
V | Huyện Đông Hòa |
|
|
|
|
|
|
| Các xã trong huyện | 15 | 13 | 12 | 11 | 9 | 7 |
VI | Huyện Tây Hòa |
|
|
|
|
|
|
1 | Vùng đồng bằng: các xã | 15 | 13 | 12 | 11 | 9 | 7 |
2 | Vùng miền núi: các xã | 7 | 6 | 5 | 3 | 2 | 1 |
VII | Huyện Sông Hinh |
|
|
|
|
|
|
| Vùng miền núi |
|
|
|
|
|
|
1 | Các xã Sơn Giang, Đức Bình Đông, Đức Bình Tây, Ea Bia, và thị trấn Hai Riêng | 6 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
2 | Các xã còn lại | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | 0,8 |
VIII | Huyện Sơn Hòa |
|
|
|
|
|
|
| Vùng miền núi |
|
|
|
|
|
|
| Các xã, thị trấn | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | 0,8 |
IX | Huyện Đồng Xuân |
|
|
|
|
|
|
| Vùng miền núi |
|
|
|
|
|
|
| Các xã, thị trấn | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | 0,8 |
BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2297/2011/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Phú Yên)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Giá đất | |||||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 4 | VT 5 | VT 6 | ||
I | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
|
|
1 | Các phường | 52 | 45 | 40 | 37 | 30 | 22 |
2 | Các xã | 35 | 30 | 27 | 25 | 20 | 15 |
II | Thị xã Sông Cầu |
|
|
|
|
|
|
| Vùng đồng bằng: Các xã, phường | 35 | 30 | 27 | 25 | 20 | 15 |
III | Huyện Tuy An |
|
|
|
|
|
|
| Vùng Đồng Bằng: các xã, thị trấn | 35 | 30 | 27 | 25 | 20 | 15 |
IV | Huyện Phú Hòa |
|
|
|
|
|
|
1 | Vùng đồng bằng: các xã, thị trấn | 35 | 30 | 27 | 25 | 20 | 15 |
2 | Vùng miền núi: xã Hòa Hội | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 |
V | Huyện Đông Hòa |
|
|
|
|
|
|
| Các xã trong huyện | 39 | 33 | 30 | 28 | 22 | 17 |
VI | Huyện Tây Hòa |
|
|
|
|
|
|
| Vùng miền núi |
|
|
|
|
|
|
| Xã Sơn Thành Tây | 15 | 13 | 11 | 10 | 9 | 8 |
VII | Huyện Sông Hinh |
|
|
|
|
|
|
| Vùng miền núi (Các xã trên địa bàn huyện) | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 |
VIII | Huyện Sơn Hòa |
|
|
|
|
|
|
| Vùng miền núi (Các xã trên địa bàn huyện) | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 |
BẢNG GIÁ ĐẤT LÀM MUỐI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2297/2011/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Phú Yên)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Giá đất | |
Vị trí 1 | Vị trí 2 | ||
| Thị xã Sông Cầu |
|
|
| Vùng đồng bằng |
|
|
1 | Xã Xuân Bình | 35 | 32 |
2 | Xã Xuân Phương | 35 | 32 |
3 | Phường Xuân Yên | 35 | 32 |
4 | Xã Xuân Cảnh | 35 | 32 |
- 1 Quyết định 2215/2010/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 2 Quyết định 19/2012/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất tại đường, đoạn đường, khu vực và đảo vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2012
- 3 Quyết định 33/2012/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2013
- 4 Quyết định 627/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên kỳ đầu được hệ thống hóa từ tháng 7/1989 đến ngày 31/12/2013
- 5 Quyết định 1969/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật thuộc các lĩnh vực kế hoạch và đầu tư, tài nguyên và môi trường, xây dựng và nội vụ do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành tính đến hết ngày 30/6/2018
- 6 Quyết định 1969/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật thuộc các lĩnh vực kế hoạch và đầu tư, tài nguyên và môi trường, xây dựng và nội vụ do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành tính đến hết ngày 30/6/2018
- 1 Quyết định 42/2013/QĐ-UBND Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014
- 2 Quyết định 27/2011/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 3 Quyết định 50/2011/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2012 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 4 Quyết định 55/2011/QĐ-UBND quy định về giá, phân loại, phân khu vực đất và phân loại đường phố, vị trí đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
- 5 Nghị quyết 32/2011/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2012 do Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên khóa VI, kỳ họp thứ 3 ban hành
- 6 Thông tư liên tịch 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính ban hành
- 7 Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 8 Thông tư 45/2007/TT-BTC Hướng dẫn thực hiện thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt do Bộ Tài Chính ban hành
- 9 Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 10 Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 11 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 12 Luật Đất đai 2003
- 1 Quyết định 2215/2010/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 2 Quyết định 50/2011/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2012 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 3 Quyết định 27/2011/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 4 Quyết định 55/2011/QĐ-UBND quy định về giá, phân loại, phân khu vực đất và phân loại đường phố, vị trí đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
- 5 Quyết định 33/2012/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2013
- 6 Quyết định 42/2013/QĐ-UBND Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014
- 7 Quyết định 627/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên kỳ đầu được hệ thống hóa từ tháng 7/1989 đến ngày 31/12/2013
- 8 Quyết định 1969/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật thuộc các lĩnh vực kế hoạch và đầu tư, tài nguyên và môi trường, xây dựng và nội vụ do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành tính đến hết ngày 30/6/2018