ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2008/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 25 tháng 7 năm 2008 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/TT-BVHTT ngày 30 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2008/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VII, kỳ họp thứ 12 về việc đặt tên một số đường trên địa bàn thị xã Bạc Liêu (giai đoạn II) và thị trấn Ngan Dừa, huyện Hồng dân;
Xét đề nghị của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục đặt tên 68 đường trên địa bàn thị xã Bạc Liêu và 24 đường tại thị trấn Ngan Dừa, huyện Hồng Dân (danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì phối hợp với Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân thị xã Bạc Liêu, Ủy ban nhân dân huyện Hồng Dân tổ chức thực hiện việc gắn biển tên đường; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Đài Phát thanh và Truyền hình, Báo Bạc Liêu tổ chức tuyên truyền rộng rãi trên các phương tiện thông tin thông tin đại chúng để nhân dân được biết.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành cấp tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã có liên quan căn cứ quyết định thực hiện.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. UBND TỈNH |
TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG MỚI XÂY DỰNG XONG CỦA THỊ XÃ BẠC LIÊU (GIAI ĐOẠN II)
(Kèm theo Quyết định số 23/2008/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
TT | Tên đường tạm đặt | Phạm vi giới hạn | Lộ giới (m) | Chiều dài (m) | Chiều rộng (m) | Tên mới | |
Điểm đầu | Điểm cuối | ||||||
I | Khu Tu Muối phường 2 |
|
|
|
|
|
|
1 | Khu Tu Muối (số 01) | Đống Đa | Nguyễn Thị Minh Khai | 13 | 129 | 7.5 | Nguyễn Thị Cầm |
2 | Song song đường Nguyễn Thị Minh Khai (số 02) | Nguyễn Văn A | Lê Thị Cẩm Lệ | 9 | 70 | 3.5 | Bùi Thị Xưa |
II | Khu bệnh viện phường 3 |
|
|
|
|
|
|
3 | Trước cổng bệnh viện (số 01) | Võ Thị Sáu | Nguyễn Huệ | 13 | 115 | 4 | Đặng Thùy Trâm |
4 | Đường trước cổng bệnh viện (số 02) | Bà Triệu | Đường số 01 | 8 | 71 | 6 | Nguyễn Thị Năm |
III | Hai đường cặp Cầu Kim Sơn |
|
|
|
|
|
|
5 | Song song, cặp Cầu Kim Sơn (mố A) |
|
|
| 89 | 3.5 | Trần Phú (nối dài) |
6 | Đường song song cặp Cầu Kim Sơn (mố B) |
|
|
| 48 | 3.5 | Cao Văn Lầu (nối dài) |
IV | Khu dân cư phường 5 |
|
|
|
|
|
|
7 | Đường số 01 | Cao Văn Lầu | Đường số 18 | 30 | 523.53 | 5.5x2 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
8 | Đường số 02 | Đường số 01 | Đường số 20 | 15 | 664.99 | 6 | Duy Tân |
9 | Đường số 04 | Đường số 01 | Đường số 20 | 15 | 656.27 | 6 | Nguyễn Viết Xuân |
10 | Đường số 6B | Đường số 09 | Đường số 19 | 15 | 336.61 | 6 | Nhạc Khị |
11 | Đường số 6C | Đường số 19 | Đường số 20 | 15 | 88.05 | 6 | Phạm Văn Kiết |
12 | Đường số 05 | Đường số 02 | Đường số 6A | 15 | 134.47 | 6 | Nguyễn Thị Thơm |
13 | Đường số 07 | Đường số 04 | Đường số 18 | 22.5 | 580.1 | 10.5 | Bùi Thị Trường |
14 | Đường số 08 | Đường số 01 | Đường số 20 | 22.5 | 633.93 | 10.5 | Lê Quý Đôn |
15 | Đường số 09 | Cao Văn Lầu | Đường số 18 | 26.5 | 784.01 | 10.5 | Đồng Khởi |
16 | Đường số 11A | Đường số 04 | Đường số 6B | 15.0 | 124.17 | 6.0 | Lê Thị Sáu |
17 | Đường số 12 | Đường số 01 | Đường số 20 | 22.5 | 661.26 | 10.5 | Lê Đại Hành |
18 | Đường số 13A | Đường số 04 | Đường số 6B | 15 | 134.15 | 6 | Hồ Minh Luông |
19 | Đường số 13B | Đường số 08 | Đường số 18 | 15 | 475.99 | 6 | Bông Văn Dĩa |
20 | Đường số 15 | Cao Văn Lầu | Đường số 18 | 19 | 816.57 | 7 | Nguyễn Trung Trực |
21 | Đường số 16 | Đường số 18 | Đường số 20 | 17 | 553.85 | 7 | Tôn Thất Tùng |
22 | Đường số 17A | Đường số 04 | Đường số 6B | 15 | 158 | 6 | Phó Đức Chính |
23 | Đường số 17B | Đường số 08 | Đường số 18 | 15 | 475.99 | 6 | Nọc Nạng |
24 | Đường số 19 | Cao Văn Lầu | Đường số 18 | 15 | 843.09 | 6 | Nguyễn Tri Phương |
25 | Đường số 20 | Đường Cao Văn Lầu | Đường số 18 | 34 | 850.88 | 12 | Hàm Nghi |
26 | Đường số 18 | Đường số 1 | Đường số 20 | 17 | 787.98 | 7 | Trần Văn Trà |
27 | Đường số 3 | Đường số 12 | Đường số 18 | 15 | 95.83 | 6 | Lê Thị Thê |
V | Khu đô thị mới |
|
|
|
|
|
|
28 | Đường số 02 | Đường số 03 | Đường số 16 | 15 | 455.27 | 7 | Bùi Thị Xuân |
29 | Đường số 03 | Đường số 02 | Đường số 04 | 15 | 647.63 | 7 | Trần Quang Diệu |
30 | Đường số 04 | Đường số 07 | Đường số 18 | 15 | 720.82 | 7 | Cao Triều Phát |
31 | Đường số 05 | Đường số 18 | Đường số 19 | 15 | 831.29 | 7 | Nguyễn Thị Định |
32 | Đường số 06 | Đường số 03 | Đường số 18 | 26.5 | 323.53 | 10.5 | 19 - 5 |
33 | Đường số 07 | Đường số 18 | Đường số 19 | 35 | 793.46 | 7.5 | 3 tháng 2 |
34 | Đường số 08 | Đường số 06 | Đường số 19 | 15 | 447.07 | 7 | Phan Đình Giót |
35 | Đường số 09 | Đường số 06 | Đường số 19 | 15 | 447.07 | 7 | Lê Khắc Xương |
36 | Đường số 10 | Đường số 06 | Đường số 19 | 15 | 445.98 | 7 | Lê Trọng Tấn |
37 | Đường số 11 | Đường số 01 | Đường số 19 | 15 | 163.56 | 7 | Lâm Văn Thê |
38 | Đường số 12 | Đường số 01 | Đường số 19 | 15 | 162.50 | 7 | Thích Hiển Giác |
39 | Đường số 13 | Đường số 03 | Đường số 19 | 15 | 246.00 | 7 | Phan Ngọc Sến |
40 | Đường số 14 | Đường số 01 | Đường số 19 | 15 | 161.44 | 7 | Nguyễn Việt Hồng |
41 | Đường số 15 | Đường số 01 | Đường số 19 | 15 | 169.66 | 7 | Nguyễn Thái Bình |
42 | Đường số 16 A | Đường số 02 | Đường số 15 | 18 | 81.87 | 10 | Nguyễn Thái Học (nối dài) |
43 | Đường số 20 | Đường số 01 | Đường số 06 | 15 | 274.32 | 7 | Phạm Hồng Thám |
44 | Đường số 16 B | Đường số 5 | Đường số 17 | 15 | 534.27 | 7 | Văn Tiến Dũng |
45 | Đường số 21 | Đường số 16 B | Đường số 18 | 15 | 183.29 | 7 | Trần Văn Ơn |
46 | Đường số 22 | Đường số 16 B | Đường số 18 | 15 | 183.29 | 7 | Trần Đại Nghĩa |
47 | Đường số 23 | Đường số 16 B | Đường số 18 | 15 | 183.29 | 7 | Phạm Ngọc Thạch |
48 | Đường số 24 | Đường số 16 B | Đường số 18 | 15 | 183.29 | 7 | Tăng Hồng Phúc |
49 | Đường số 25 | Đường số 07 | Đường số 5 | 15 | 196.12 | 7 | Hoàng Cầm |
VI | Khu bến xe + Bộ đội Biên phòng |
|
|
|
|
|
|
50 | Đường số 04 | Nguyễn Hữu Nghĩa | Đường số 10 | 11 | 805 | 5 | Bế Văn Đàn |
51 | Đường số 02 | Đường số 12 | Đường số 7 | 21 | 355 | 3 | Lê Đại Hành (nối dài) |
52 | Đường số 05 | Đường số 08 | Đường số 10 | 11 | 296 | 3 | Kim Đồng |
53 | Đường số 06 | Nguyễn Hữu Nghĩa | Đường số 12 | 21 | 164 | 9 | Nguyễn Trường Tộ |
54 | Đường số 09 | Nguyễn Hữu Nghĩa | Đường số 12 | 17 | 138 | 7 | Nguyễn Hồng Khanh |
55 | Đường số 10 | Nguyễn Hữu Nghĩa | Đường số 12 | 28 | 138 | 12 | Nguyễn Thông |
VII | Khu Hành chính |
|
|
|
|
|
|
56 | Giữa Tỉnh ủy và Trung tâm Hội nghị | Nguyễn Tất Thành | Ngô Quang Nhã | 15 | 129 | 7 | Lâm Thành Mậu |
57 | Giữa Trung tâm Hội nghị tỉnh và UBND tỉnh | Nguyễn Tất Thành | Ngô Quang Nhã | 15 | 128 | 7 | Ngô Thời Nhiệm |
58 | Giữa UBND tỉnh và Trung tâm Lưu trữ | Nguyễn Tất Thành | Hòa Bình nối dài | 15 | 210 | 7 | Nguyễn Bỉnh Khiêm |
59 | Giữa Sở Tài chính và Sở Thủy sản | Nguyễn Tất Thành | Hòa Bình nối dài | 15 | 182 | 7 | Huỳnh Quảng |
60 | Phía sau UBND tỉnh (số 1) | Ngô Quang Nhã | Hòa Bình nối dài | 10 | 98 | 4 | Quách Thị Kiều |
61 | Đường cặp Sở Xây dựng | Nguyễn Tất Thành | Trần Huỳnh | 15 | 390 | 5 | Trần Văn Sớm |
62 | Phía sau Trung tâm Hội nghị (số 3) | Ngô Quang Nhã | Hòa Bình nối dài | 10 | 128 | 4 | Trần Thị Khéo |
63 | Song song với đường Ngô Quang Nhã (số 2) | Đường số 1 | Đường số 3 | 15 | 180 | 4 | Lương Đình Của |
VIII | Khu Bắc Trần Huỳnh |
|
|
|
|
|
|
64 | Song song và nằm giữa hai đường Nguyễn Thái Học và đường Nguyễn Văn Uông | Đường Trần Huỳnh | Đường Tôn Đức Thắng | 10 | 280 | 4 | Ninh Thạnh Lợi (Chủ Chọt) |
IX | Khu Cầu Xáng |
|
|
|
|
|
|
65 | Song song với đường Cách Mạng (số 1) | Đường Nguyễn Chí Thanh | Đường Tôn Đức Thắng | 17 | 125 | 3.5 | Trần Văn Hộ |
66 | Song song với đường Cách Mạng (số 2) | Đường Nguyễn Chí Thanh | Đường Tôn Đức Thắng | 17 | 128 | 4 | Tô Minh Luyến |
67 | Song song với đường Cách Mạng (số 3) | Đường Nguyễn Chí Thanh | Đường Tôn Đức Thắng | 17 | 124 | 3.5 | Nguyễn Thị Thủ |
68 | Song song với đường Nguyễn Chí Thanh | Đường Hòa Bình | Đường Trần Huỳnh | 17 | 520 | 4 | Lê Thiết Hùng |
TÊN ĐƯỜNG THỊ TRẤN NGAN DỪA, HUYỆN HỒNG DÂN
(Kèm theo Quyết định số 23/2008/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
TT | Tên đường do huyện đề nghị đặt | Điểm đầu | Điểm cuối | Lộ giới (m) | Chiều dài (m) | Mặt đường hiện tại (m) | Tên đường |
1 | Đường số (1 + 2 + 3) + 22 | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 21+15 | 1.100+95 | 11+5 | Lê Duẩn |
2 | Đường số 4 | Trần Hưng Đạo | Lê Duẩn | 19 | 550 | 9 | Võ Thị Sáu |
3 | Đường số 5 | Trần Hưng Đạo | Lê Duẩn | 19 | 410 | 9 | Bùi Thị Trường |
4 | Đường số 6 | Đầu cầu Ngan Dừa | Bến Phà Vàm | 19 | 3.054 | 9 | Trần Hưng Đạo |
5 | Đường số 7 + 13 | Lê Duẩn | Võ Thị Sáu | 21+15 | 245 | 11 + 5 | Nguyễn Huệ |
6 | Đường số 8 | Trần Hưng Đạo | Lê Duẩn | 21 | 488 | 5 | Trần Văn Bảy |
7 | Đường số 9 | Lê Duẩn | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 15 | 437 | 5 | Lê Thị Riêng |
8 | Đường số 10 | Lê Thị Riêng | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 15 | 610 | 5 | Nguyễn Thị Minh Khai |
9 | Đường số 11 | Trương Văn An | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 15 | 250 | 5 | Trần Kim Túc |
10 | Đường số 12 | Lê Duẩn | Nguyễn Thị Minh Khai | 15 | 170 | 5 | Trương Văn An |
11 | Đường số 14 | Lê Duẩn | Trần Hưng Đạo | 15 | 295 | 5 | Phùng Ngọc Liêm |
12 | Đường số 15 | Lê Duẩn | Lê Thị Riêng | 15 | 180 | 5 | Nguyễn Đình Chiểu |
13 | Đường số 16 | Lê Duẩn | Lê Thị Riêng | 15 | 170 | 5 | Thị Chậm |
14 | Đường số 17 + 18 | Bùi Thị Trường | Nguyễn Đình Chiểu | 19 | 224 | 9 | Nguyễn Thị Mười |
15 | Đường số 19 | Võ Thị Sáu | Lộc Ninh | 15 | 117,5 | 5 | Trần Văn Tất |
16 | Đường số 20 | Trần Kim Túc | Trần Văn Tất | 15 | 195 | 3 | Nguyễn Thị Năm |
17 | Đường số 21 | Lê Duẩn | Trần Hưng Đạo | 15 | 292,5 | 3 | Lộc Ninh |
18 | Đường Trường học | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Trung Trực | 13,5 | 907 | 5,5 | Chu Văn An |
19 | Đường khu I | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Trung Trực | 15 | 517 | 5 | Lý Thường Kiệt |
20 | Đường khu II | Trần Hưng Đạo | Lê Duẩn | 15 | 500 | 5 | Nguyễn Bỉnh Khiêm |
21 | Đường khu III | Bệnh viện | Qua Xẻo Quau vòng lại bệnh viện | 11 | 2.139,9 | 3 | Ngô Quyền |
22 | Đường Vàm Ngan Dừa | Đầu đường Lý Thường Kiệt | Trần Hưng Đạo | 13,5 | 1.862 | 5,5 | Nguyễn Trung Trực |
23 | Đường tái định cư trước | Bờ kinh xáng Cầu Sập - Ngan Dừa | Bờ kinh Ngan Kè | 15 | 803 | 5 | Hai Bà Trưng |
24 | Đường tái định cư sau | Bờ kinh xáng Cầu Sập - Ngan Dừa | Bờ kinh Ngan Kè | 15 | 841 | 5 | Nguyễn Du |
UBND TỈNH BẠC LIÊU
- 1 Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành đến hết ngày 31/12/2013
- 2 Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành đến hết ngày 31/12/2013
- 1 Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND về đặt tên một số đường và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 2 Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND đặt tên một số đường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 3 Quyết định 2215/2008/QĐ-UBND đặt tên đường thành phố Tuy Hòa năm 2008 do tỉnh Phú Yên ban hành
- 4 Thông tư 36/2006/TT-BVHTT hướng dẫn thực hiện Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng kèm theo Nghị định 91/2005/NĐ-CP do Bộ Văn hóa Thông tin ban hành
- 5 Nghị định 91/2005/NĐ-CP về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng
- 6 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND đặt tên một số đường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 2 Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND về đặt tên một số đường và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 3 Quyết định 2215/2008/QĐ-UBND đặt tên đường thành phố Tuy Hòa năm 2008 do tỉnh Phú Yên ban hành
- 4 Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành đến hết ngày 31/12/2013