Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 23/2015/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 30 tháng 07 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

BỔ SUNG GIÁ XE MÁY TẠI PHỤ LỤC SỐ 01 BẢNG GIÁ XE MÁY TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ VÀ BỔ SUNG GIÁ XE Ô TÔ TẠI PHỤ LỤC SỐ 02 BẢNG GIÁ XE Ô TÔ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 27/2014/QĐ-UBND NGÀY 26/9/2014 CỦA UBND TỈNH NINH BÌNH V/V BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ, CÁCH XÁC ĐỊNH GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI Ô TÔ, XE MÁY, TÀU THỦY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính Hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 77/TTr-STC ngày 24/7/2015 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 151/BC-STP ngày 20/7/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung giá xe máy tại Phụ lục số 01 Bảng giá xe máy tính lệ phí trước bạ ban hành kèm theo Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 của UBND tỉnh Ninh Bình như sau:

1. Bổ sung giá xe máy tại mục Xe của hãng Honda như sau:

100a1

HC121 WAVE ALPHA

17

 

100a2

MSX 125E ED 125cm3

58

 

2. Bổ sung giá xe máy tại mục Xe của hãng Suzuki như sau:

120a1

UV 125 IMPULSE

30

 

120a2

FU150 RAIDER

46

 

120a3

AXELO 125RR

26

 

3. Bổ sung giá xe máy tại mục Xe của hãng Yamaha như sau:

191 a1

SIRIUS F1 - 1FC3

23

 

191a2

EXCITER - 2ND1

46

 

191a3

JUPITER F1 - 1PB3

28

 

191a4

JUPITER F1 - 2VP2

28

 

4. Bổ sung giá xe máy tại mục Xe máy điện do Trung Quốc sản xuất như sau:

831a1

ZOOMER X5

16

 

831a2

ZOOMER X4

15

 

831a3

ZOOMER DIBAO

14

 

831a4

ZOOMER Men 4

12

 

831a5

ZOOMER VI-LI

14

 

831a6

YAMAHA CUXI

14

 

831a7

YAMAHA METIS - X

10

 

831a8

SYGNUS

14

 

831a9

AutoSun

15

 

831a10

MOCHA 2015

13

 

831a11

MOCHA phanh cơ

12

 

831a12

MOCHA phanh đĩa

12

 

831a13

PRIMA

15

 

831a14

VISION

14

 

831a15

SUNRA 2014

13

 

Điều 2. Bổ sung giá xe ô tô tại Phụ lục số 02 Bảng giá xe ô tô tính lệ phí trước bạ ban hành kèm theo Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 của UBND tỉnh Ninh Bình như sau:

1. Bổ sung giá xe ô tô vào Phần III Chương I như sau:

128a1

TOYOTA

LANDCRUISER GXR

Nhập khẩu

2.954

2. Bổ sung giá xe ô tô vào Phần VI Chương I như sau:

 

150a1

TOYOTA

HILUX KUN35L - PRMSHM

Công ty TOYOTA VN

650

 

 

 

 

 

 

3. Bổ sung giá xe ô tô vào Phần I Chương II như sau:

180a1

MITSUBISHI

OLANDER SPORT GLS (số tự động) 1998 cm3; 05 chỗ

Nhập khẩu

968

180a2

MITSUBISHI

OLANDER SPORT GLX (số tự động) 1998 cm3; 05 chỗ

Nhập khẩu

870

180a3

MITSUBISHI

MIRAGE RALLIART (số tự động) 1193 cm3; 05 chỗ

Nhập khẩu

520

180a4

MITSUBISHI

MIRAGE (số tự động) 1193 cm3; 05 chỗ

Nhập khẩu

510

180a5

MITSUBISHI

MIRAGE (số sàn) 1193 cm3; 05 chỗ

Nhập khẩu

440

180a6

MITSUBISHI

ATTRAGE (số sàn), 1193 cm3; 05 chỗ

Nhập khẩu

498

180a7

MITSUBISHI

ATTRAGE (số sàn) (std), 1193 cm3; 05 chỗ

Nhập khẩu

468

180a8

MITSUBISHI

ATTRAGE 05 chỗ, số tự động, 1193 cm3

Nhập khẩu

548

4. Bổ sung giá xe ô tô vào Phần III Chương VII như sau:

507a1

SUZUKI

CARRY (Có trợ lực)

Cty VN Suzuki

261

5. Bổ sung giá xe ô tô vào Phần V Chương XVI như sau:

2091a1

THACO

FRONTIER 125 - CS/TL

Công ty Trường Hải

270

2091a2

THACO

HD350 - CS/TK

CT TNHH chu lai- trường hải

615

2091a3

THACO

K165 - CS/MB1 1,6 tấn

Cty lắp ráp ô tô Trường Hải

330

2091a4

THACO

K165 - CS/TL 1,6 tấn

Cty lắp ráp ô tô Trường Hải

320

2091a5

THACO

K165 - CS/TK 1,6 tấn

Cty lắp ráp ô tô Trường Hải

350

2091a6

CỬU LONG

DFA 9670D-N1

Cty cổ phần ôtô (TMT)

475

2091a7

CỬU LONG

KC9672D

Cty cổ phần ôtô (TMT)

420

2091a8

CỬU LONG

66500T-MB

Cty cổ phần ôtô (TMT)

300

2091a9

DONGBEN

DB1021/TK

Cty cổ phần ôtô Đông Bản

144

2091a10

DONGFENG

DFL3160BXA

Trung Quốc

722

2091a11

DONGFENG

CSC5161GSS3

Trung Quốc

640

2091a12

CHEVROLET

SPARK 1CS48 WITH LMT ENGINE

Sản xuất, lắp ráp trong nước

352

2091a13

GIẢI PHÓNG

T6105.FAW-GM/MB

Cty CP Ô tô Giải Phóng

370

2091a14

HINO

FC9JJSW/VX-NT

Công ty CP Vạn Xuân

1420

2091a15

CNHTC

ZZ4257N3247N1B

Trung Quốc

990

2091a16

FOTON

BJ4259SMFKB-5 ô tô đầu kéo 23,68 tấn

Trung Quốc

1370

2091a17

WARM

4B230-1 229 cm3

Cty TNHH Đức Phương

78

2091a18

INTERNATIONAL

PROSTAR PREMIUM 6x4

Nhập Mỹ (sx năm 2010)

965

2091a19

HUYNDAI

MEGA 5TON

Hàn Quốc

615

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 4.
- Bộ Tài chính (Tổng Cục thuế);
- Cục kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMT Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Website Chính phủ;
- Công báo tỉnh;
- Lưu VT, VP5
TH/0107

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đinh Chung Phụng