Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 23/2020/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 29 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẾN NĂM 2030

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ khoản 5 Điều 53 Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 341/TTr-SNN&PTNT ngày 23 tháng 12 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quy định này quy định mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam theo khoản 5 Điều 53 Luật Chăn nuôi.

2. Đối tượng áp dụng

Quy định này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước có liên quan đến chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.

Điều 2. Giải thích từ ngữ

Trong Quy định này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1. Vật nuôi bao gồm gia súc, gia cầm và động vật khác trong chăn nuôi.

2. Gia súc là các loài động vật có vú, có 04 chân được con người thuần hóa và chăn nuôi.

3. Gia cầm là các loài động vật có 02 chân, có lông vũ, thuộc nhóm động vật có cánh được con người thuần hóa và chăn nuôi.

4. Đơn vị vật nuôi là đơn vị quy đổi của gia súc, gia cầm theo khối lượng sống, không phụ thuộc vào giống, tuổi và giới tính. Mỗi đơn vị vật nuôi tương đương với 500 kg khối lượng vật nuôi sống. Đơn vị vật nuôi (viết tắt là ĐVN) của từng loại vật nuôi áp dụng theo quy định tại Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ.

5. Hệ số đơn vị vật nuôi là hằng số áp dụng để quy đổi trực tiếp số lượng gia súc, gia cầm sang đơn vị vật nuôi.

6. Mật độ chăn nuôi được tính bằng tổng số ĐVN trên 01 ha đất nông nghiệp.

7. Diện tích đất nông nghiệp là tổng diện tích các loại đất nông nghiệp theo quy định của Luật Đất đai năm 2013, bao gồm: đất trồng cây hàng năm (gồm: đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác); đất trồng cây lâu năm; đất rừng sản xuất; đất rừng phòng hộ; đất rừng đặc dụng; đất nuôi trồng thủy sản; đất làm muối; đất nông nghiệp khác (gồm: đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu, thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh).

Điều 3. Nguyên tắc xác định mật độ chăn nuôi

1. Diện tích đất nông nghiệp là tổng diện tích các loại đất nông nghiệp theo quy định của pháp luật về đất đai.

2. Mật độ chăn nuôi (ĐVN/ha) của vùng theo quy định của Luật Chăn nuôi, tỉnh Quảng Nam áp dụng theo vùng Bắc Trung bộ và Duyên hải miền Trung năm 2030 là 1,0.

3. Căn cứ chiến lược phát triển chăn nuôi của tỉnh, công nghệ chăn nuôi và môi trường sinh thái, mật độ chăn nuôi của tỉnh Quảng Nam năm 2030 không vượt quá 1,0 ĐVN/ha.

Điều 4. Quy định mật độ chăn nuôi

STT

Khu vực

Mật độ chăn nuôi (ĐVN/ha)

Năm 2020

Năm 2030

1

Khu vực 1 (Tam Kỳ, Hội An)

1,32

0,26

2

Khu vực 2 (Điện Bàn, Núi Thành)

1,05

0,74

3

Khu vực 3 (Đại Lộc, Duy Xuyên, Quế Sơn, Thăng Bình, Phú Ninh)

0,98

1,59

4

Khu vực 4 (Tiên Phước, Hiệp Đức, Nông Sơn)

0,28

0,61

5

Khu vực 5 (Bắc Trà My, Nam Trà My, Phước Sơn, Nam Giang, Đông Giang, Tây Giang)

0,07

0,23

 

Toàn tỉnh

0,31

0,53

(Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo)

Điều 5. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố

a) Tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này trên địa bàn; tuyên truyền Quy định đến tất cả các tổ chức, cá nhân chăn nuôi trên địa bàn biết, thực hiện.

b) Phối hợp với các ngành chức năng giám sát việc thực hiện các dự án đầu tư chăn nuôi trên địa bàn theo đúng quy hoạch và mật độ chăn nuôi đã phê duyệt; quản lý hoạt động chăn nuôi theo đúng quy định của pháp luật.

c) Chỉ đạo công tác kiểm tra, xử lý các vi phạm có liên quan trên địa bàn theo thẩm quyền.

2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

a) Hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra quá trình tổ chức thực hiện Quy định này ở các địa phương; chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn điều chỉnh, bổ sung mật độ chăn nuôi vùng trong trường hợp cần thiết.

b) Phối hợp với các Sở, ngành, đơn vị liên quan kiểm tra, giám sát việc thực hiện các dự án đầu tư phát triển chăn nuôi theo quy hoạch đã được cấp thẩm quyền phê duyệt, đảm bảo mật độ chăn nuôi tại Quy định này.

3. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố xác định diện tích đất nông nghiệp để các địa phương điều chỉnh mật độ chăn nuôi cho phù hợp với quy định.

Điều 6. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/01/2021.

Điều 7. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 7;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT:
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBMTTQVN tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Đài PT-TH, Báo Quảng Nam;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: HCTC, TH, NC, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Quang Bửu

 

PHỤ LỤC I

TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI - TỈNH QUẢNG NAM ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số    /2020/QĐ-UBND ngày    tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Đàn gia súc, gia cầm

Năm 2018

Năm 2020

Dự kiến đến năm 2030

Tỷ lệ (%)

Số lượng (con)

Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

Tỷ lệ (%)

Số lượng (con)

Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

Tỷ lệ (%)

Số lượng (con)

Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

1

Đàn gia súc

 

714.684

301.127

 

473.252

246.709

 

1.109.607

430.699

a)

Đàn trâu

 

63.774

63.774

 

61.838

61.838

 

63.599

63.599

 

- Nghé dưới 6 tháng tuổi

 

-

-

 

-

-

 

-

-

 

- Trâu

 

63.774

63.774

 

61.838

61.838

 

63.599

63.599

b)

Đàn bò

 

167.881

127.934

 

171.006

136.404

 

246.000

202.192

 

- Bò nội

 

59.920

19.973

 

51.904

17.301

 

65.712

21.904

 

- Bò ngoại, bò lai

64,31

107.961

107.961

69,65

119.102

119.102

73,29

180.288

180.288

c)

Đàn lợn

 

483.029

109.419

 

240.408

48.468

 

800.008

164.909

 

- Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ)

 

29.447

467

 

31.760

504

 

78.408

1.245

 

- Lợn thịt

 

382.958

75.307

 

183.354

36.001

 

640.002

125.425

 

+ Lợn nội

 

38.529

6.422

 

20.090

3.348

 

77.270

12.878

 

+ Lợn ngoại

89,94

344.429

68.886

89,04

163.264

32.653

87,93

562.732

112.546

 

- Lợn nái

 

68.737

32.701

 

24.862

11.746

 

79.998

37.439

 

+ Lợn nội

 

10.008

3.336

 

4.108

1.369

 

15.358

5.119

 

+ Lợn ngoại

85,44

58.729

29.365

83,48

20.754

10.377

80,80

64.640

32.320

 

- Lợn đực giống

 

1.887

944

 

432

216

 

1.600

800

2

Đàn gia cầm

 

6.223.930

27.394

 

7.029.220

30.853

 

8.775.160

38.624

a)

Đàn gà

 

5.481.520

23.936

 

6.294.850

27.414

 

8.000.000

35.014

 

- Gà nội

10,00

548.152

1.646

10,00

629.485

1.890

10,00

800.000

2.402

 

- Gà công nghiệp

86,73

4.754.007

22.290

86,53

5.446.823

25.524

86,95

6.955.890

32.612

 

+ Gà hướng thịt

77,81

3.699.094

18.495

77,62

4.227.588

21.138

77,79

5.410.872

27.054

 

+ Gà hướng trứng

22,19

1.054.913

3.795

22,38

1.219.235

4.386

22,21

1.545.018

5.558

b)

Đàn vịt

 

742.410

3.457

 

734.370

3.439

 

775.160

3.609

 

- Vịt hướng thịt

 

614.840

3.074

 

617.759

3.089

 

641.684

3.208

 

+ Vịt nội

 

-

-

 

-

-

 

-

-

 

+ Vịt ngoại

 

614.840

3.074

 

617.759

3.089

 

641.684

3.208

 

- Vịt hướng trứng

 

127.570

383

 

116.611

350

 

133.476

401

3

Tổng đơn vị vật nuôi

 

 

328.521

 

 

277.562

 

 

469.323

4

Diện tích đất nông nghiệp (m2)

 

 

890.761

 

 

890.761

 

 

890.761

5

Mật độ chăn nuôi

 

 

0,37

 

 

0,31

 

 

0,53

 

PHỤ LỤC Ia

TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI - THÀNH PHỐ TAM KỲ ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số   /2020/QĐ-UBND ngày   tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Đàn gia súc, gia cầm

Năm 2018

Năm 2020

Dự kiến đến năm 2030

Tỷ lệ (%)

Số lượng (con)

Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

Tỷ lệ (%)

Số lượng (con)

Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

Tỷ lệ (%)

Số lượng (con)

Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

1

Đàn gia súc

 

19.682

8.423

 

12.587

7.249

 

2.455

1.317

a)

Đàn trâu

 

2.007

2.007

 

2.077

2.077

 

415

415

 

- Nghé dưới 6 tháng tuổi

 

-

-

 

-

-

 

-

-

 

- Trâu

 

2.007

2.007

 

2.077

2.077

 

415

415

b)

Đàn bò

 

4.432

3.250

 

5.364

4.112

 

757

631

 

- Bò nội

 

1.773

591

 

1.877

626

 

189

63

 

- Bò ngoại, bò lai

60

2.659

2.659

65,0

3.487

3.487

75,0

568

568

c)

Đàn lợn

 

13.243

3.166

 

5.146

1.060

 

1.283

271

 

- Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ)

 

703

11

 

679

11

 

125

2

 

- Lợn thịt

 

10.288

2.047

 

3.925

782

 

1.027

205

 

+ Lợn nội

3

309

51

2,0

79

13

1,0

10

2

 

+ Lợn ngoại

 

9.979

1.996

 

3.847

769

 

1.017

203

 

- Lợn nái

 

2.200

1.082

 

533

262

 

128

63

 

+ Lợn nội

5

110

37

5,0

27

9

5,0

6

2

 

+ Lợn ngoại

 

2.090

1.045

 

506

253

 

122

61

 

- Lợn đực giống

 

52

26

 

9

5

 

3

2

2

Đàn gia cầm

 

324.990

1.471

 

321.400

1.458

 

64.520

292

a)

Đàn gà

 

303.840

1.373

 

281.310

1.271

 

54.500

246

 

- Gà nội

10

30.384

91

10,0

28.131

84

10,0

5.450

16

 

- Gà công nghiệp

 

273.456

1.282

 

253.179

1.187

 

49.050

230

 

+ Gà hướng thịt

70

212.688

1.063

70,0

196.917

985

70,0

38.150

191

 

+ Gà hướng trứng

20

60.768

219

20,0

56.262

202

20,0

10.900

39

b)

Đàn vịt

 

21.150

97

 

40.090

186

 

10.020

46

 

- Vịt hướng thịt

 

16.970

85

 

32.914

165

 

8.016

40

 

+ Vịt nội

 

-

-

 

-

-

 

-

-

 

+ Vịt ngoại

 

16.970

85

 

32.914

165

 

8.016

40

 

- Vịt hướng trứng

 

4.180

13

17,9

7.176

22

20,0

2.004

6

3

Tổng đơn vị vật nuôi

 

 

9.894

 

 

8.707

 

 

1.610

4

Diện tích đất nông nghiệp (m2)

 

 

5.252,60

 

 

5.252,60

 

 

5.252,60

5

Mật độ chăn nuôi

 

 

1,88

 

 

1,66

 

 

0,31

 

PHỤ LỤC Ib

TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI - THÀNH PHỐ HỘI AN ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số    /2020/QĐ-UBND ngày    tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Đàn gia súc, gia cầm

Năm 2018

Năm 2020

Dự kiến đến năm 2030

Tỷ lệ (%)

Số lượng (con)

Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

Tỷ lệ (%)

Số lượng (con)

Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

Tỷ lệ (%)

Số lượng (con)

Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

1

Đàn gia súc

 

3.828

2.174

 

1.802

1.382

 

795

392

a)

Đàn trâu

 

185

185

 

119

119

 

24

24

 

- Nghé dưới 6 tháng tuổi

 

-

-

 

-

-

 

-

-

 

- Trâu

 

185

185

 

119

119

 

24

24

b)

Đàn bò

 

1.718

1.569

 

1.260

1.176

 

271

262

 

- Bò nội

 

223

74

 

126

42

 

14

5

 

- Bò ngoại, bò lai

87

1.495

1.495

90,0

1.134

1.134

95

257

257

c)

Đàn lợn

 

1.925

420

 

423

87

 

500

106

 

- Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ)

 

140

2

 

55

1

 

49

1

 

- Lợn thịt

 

1.573

313

 

323

64

 

400

80

 

+ Lợn nội

3

47

8

2,0

6

1

1

4

1

 

+ Lợn ngoại

 

1.526

305

 

317

63

 

396

79

 

- Lợn nái

 

202

99

 

44

22

 

50

25

 

+ Lợn nội

5

10

3

5,0

2

1

5

3

1

 

+ Lợn ngoại

 

192

96

 

42

21

 

48

24

 

- Lợn đực giống

 

10

5

 

1

1

 

1

1

2

Đàn gia cầm

 

38.860

176

 

60.580

274

 

8.670

39

a)

Đàn gà

 

35.570

161

 

57.890

262

 

8.000

36

 

- Gà nội

10

3.557

11

10,0

5.789

17

10

800

2

 

- Gà công nghiệp

 

32.013

150

 

52.101

244

 

7.200

34

 

+ Gà hướng thịt

70

24.899

124

70,0

40.523

203

70

5.600

28

 

+ Gà hướng trứng

20

7.114

26

20,0

11.578

42

20

1.600

6

b)

Đàn vịt

 

3.290

15

 

2.690

12

 

670

3

 

- Vịt hướng thịt

 

2.770

14

 

2.208

11

 

536

3

 

+ Vịt nội

 

-

-

 

-

-

 

-

-

 

+ Vịt ngoại

 

2.770

14

 

2.208

11

 

536

3

 

- Vịt hướng trứng

 

520

2

17,9

482

1

20

134

0

3

Tổng đơn vị vật nuôi

 

 

2.350

 

 

1.657

 

 

431

4

Diện tích đất nông nghiệp (m2)

 

 

2.612,10

 

 

2.612,10

 

 

2.612,10

5

Mật độ chăn nuôi

 

 

0,90

 

 

0,63

 

 

0,16

 

PHỤ LỤC Ic

TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI - THỊ XÃ ĐIỆN BÀN ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số    /2020/QĐ-UBND ngày    tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Đàn gia súc, gia cầm

Năm 2018

Năm 2020

Dự kiến đến năm 2030

Tỷ lệ (%)

Số lượng (con)

Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

Tỷ lệ (%)

Số lượng (con)

Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

Tỷ lệ (%)

Số lượng (con)

Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

1

Đàn gia súc

 

103.635

36.279

 

60.009

27.984

 

38.337

18.164

a)

Đàn trâu

 

705

705

 

607

607

 

304

304

 

- Nghé dưới 6 tháng tuổi

 

-

-

 

-

-

 

-

-

 

- Trâu

 

705

705

 

607

607

 

304

304

b)

Đàn bò

 

22.089

18.113

 

22.921

19.865

 

13.000

12.567

 

- Bò nội

 

5.964

1.988

 

4.584

1.528

 

650

217

 

- Bò ngoại, bò lai

73

16.125

16.125

80,0

18.337

18.337

95

12.350

12.350

c)

Đàn lợn

 

80.841

17.461

 

36.481

7.512

 

25.033

5.293

 

- Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ)

 

3.460

55

 

4.815

76

 

2.453

39

 

- Lợn thịt

 

70.530

14.035

 

27.824

5.546

 

20.027

3.999

 

+ Lợn nội

3

2.116

353

2,0

556

93

1

200

33

 

+ Lợn ngoại

 

68.414

13.683

 

27.268

5.454

 

19.827

3.965

 

- Lợn nái

 

6.536

3.214

 

3.776

1.857

 

2.503

1.231

 

+ Lợn nội

5

327

109

5,0

189

63

5

125

42

 

+ Lợn ngoại

 

6.209

3.105

 

3.587

1.794

 

2.378

1.189

 

- Lợn đực giống

 

315

158

 

66

33

 

50

25

2

Đàn gia cầm

 

1.055.370

4.779

 

1.191.440

5.399

 

982.830

4.450

a)

Đàn gà

 

996.090

4.502

 

1.079.090

4.877

 

889.200

4.019

 

- Gà nội

10

99.609

299

10,0

107.909

324

10

88.920

267

 

- Gà công nghiệp

 

896.481

4.203

 

971.181

4.553

 

800.280

3.752

 

+ Gà hướng thịt

70

697.263

3.486

70,0

755.363

3.777

70

622.440

3.112

 

+ Gà hướng trứng

20

199.218

717

20,0

215.818

776

20

177.840

640

b)

Đàn vịt

 

59.280

277

 

112.350

522

 

93.630

431

 

- Vịt hướng thịt

 

49.590

248

 

92.239

461

 

74.904

375

 

+ Vịt nội

 

-

-

 

-

-

 

-

-

 

+ Vịt ngoại

 

49.590

248

 

92.239

461

 

74.904

375

 

- Vịt hướng trứng

 

9.690

29

17,9

20.111

60

20

18.726

56

3

Tổng đơn vị vật nuôi

 

 

41.059

 

 

33.383

 

 

22.614

4

Diện tích đất nông nghiệp (m2)

 

 

11.719,80

 

 

11.719,80

 

 

11.719,80

5

Mật độ chăn nuôi

 

 

3,50

 

 

2,85

 

 

1,93

 

PHỤ LỤC Id

TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI - HUYỆN NÚI THÀNH ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số    /2020/QĐ-UBND ngày    tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Đàn gia súc, gia cầm

Năm 2018

Năm 2020

Dự kiến đến năm 2030

Tỷ lệ (%)

Số lượng (con)

Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

Tỷ lệ (%)

Số lượng (con)

Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

Tỷ lệ (%)

Số lượng (con)

Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

1

Đàn gia súc

 

45.289

22.449

 

32.770

19.479

 

22.808

13.193

a)

Đàn trâu

 

9.693

9.693

 

9.762

9.762

 

4.481

4.481

 

- Nghé dưới 6 tháng tuổi

 

-

-

 

-

-

 

-

-

 

- Trâu

 

9.693

9.693

 

9.762

9.762

 

4.481

4.481

b)

Đàn bò

 

10.562

6.901

 

10.806

7.204

 

9.267

6.796

 

- Bò nội

 

5.492

1.831

 

5.403

1.801

 

3.707

1.236

 

- Bò ngoại, bò lai

48

5.070

5.070

50,0

5.403

5.403

60

5.560

5.560

c)

Đàn lợn

 

25.034

5.855

 

12.202

2.513

 

9.060

1.916

 

- Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ)

 

1.524

24

 

1.611

26

 

888

14

 

- Lợn thịt

 

19.575

3.895

 

9.306

1.855

 

7.248

1.447

 

+ Lợn nội

3

587

98

2,0

186

31

1

72

12

 

+ Lợn ngoại

 

18.988

3.798

 

9.120

1.824

 

7.176

1.435

 

- Lợn nái

 

3.837

1.887

 

1.263

621

 

906

445

 

+ Lợn nội

5

192

64

5,0

63

21

5

45

15

 

+ Lợn ngoại

 

3.645

1.823

 

1.200

600

 

861

430

 

- Lợn đực giống

 

98

49

 

22

11

 

18

9

2

Đàn gia cầm

 

576.760

2.618

 

466.500

2.120

 

648.180

2.936

a)

Đàn gà

 

470.270

2.125

 

375.960

1.699

 

572.730

2.589

 

- Gà nội

10

47.027

141

10,0

37.596

113

10

57.273

172

 

- Gà công nghiệp

 

423.243

1.984

 

338.364

1.586

 

515.457

2.417

 

+ Gà hướng thịt

70

329.189

1.646

70,0

263.172

1.316

70

400.911

2.005

 

+ Gà hướng trứng

20

94.054

338

20,0

75.192

270

20

114.546

412

b)

Đàn vịt

 

106.490

492

 

90.540

420

 

75.450

347

 

- Vịt hướng thịt

 

86.400

432

 

74.333

372

 

60.360

302

 

+ Vịt nội

 

-

-

 

-

-

 

-

-

 

+ Vịt ngoại

 

86.400

432

 

74.333

372

 

60.360

302

 

- Vịt hướng trứng

 

20.090

60

17,9

16.207

49

20

15.090

45

3

Tổng đơn vị vật nuôi

 

 

25.066

 

 

21.598

 

 

16.128

4

Diện tích đất nông nghiệp (m2)

 

 

40.577,90

 

 

40.577,90

 

 

40.577,90

5

Mật độ chăn nuôi

 

 

0,62

 

 

0,53

 

 

0,40

 

PHỤ LỤC Ie

TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI - HUYỆN ĐẠI LỘC ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số    /2020/QĐ-UBND ngày    tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Đàn gia súc, gia cầm

Năm 2018

Năm 2020

Dự kiến đến năm 2030

Tỷ lệ (%)

Số lượng (con)

Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

Tỷ lệ (%)

Số lượng (con)

Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

Tỷ lệ (%)

Số lượng (con)

Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

1

Đàn gia súc

 

75.613

34.335

 

40.695

25.539

 

119.742

51.077

a)

Đàn trâu

 

4.405

4.405

 

4.038

4.038

 

4.442

4.442

 

- Nghé dưới 6 tháng tuổi

 

-

-

 

-

-

 

-

-

 

- Trâu

 

4.405

4.405

 

4.038

4.038

 

4.442

4.442

b)

Đàn bò

 

19.773

18.059

 

19.181

17.902

 

29.467

28.485

 

- Bò nội

 

2.570

857

 

1.918

639

 

1.473

491

 

- Bò ngoại, bò lai

87

17.203

17.203

90,0

17.263

17.263

95

27.994

27.994

c)

Đàn lợn

 

51.435

11.871

 

17.476

3.598

 

85.833

18.150

 

- Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ)

 

2.385

38

 

2.307

37

 

8.411

134

 

- Lợn thịt

 

41.975

8.353

 

13.329

2.657

 

68.667

13.711

 

+ Lợn nội

3

1.259

210

2,0

267

44

1

687

114

 

+ Lợn ngoại

 

40.716

8.143

 

13.062

2.612

 

67.980

13.596

 

- Lợn nái

 

6.874

3.380

 

1.809

889

 

8.583

4.220

 

+ Lợn nội

5

344

115

5,0

90

30

5

429

143

 

+ Lợn ngoại

 

6.530

3.265

 

1.719

859

 

8.154

4.077

 

- Lợn đực giống

 

201

101

 

31

16

 

172

86

2

Đàn gia cầm

 

722.120

3.288

 

1.121.990

5.082

 

1.678.820

7.597

a)

Đàn gà

 

600.480

2.714

 

1.033.670

4.672

 

1.564.000

7.069

 

- Gà nội

10

60.048

180

10,0

103.367

310

10

156.400

470

 

- Gà công nghiệp

 

540.432

2.534

 

930.303

4.361

 

1.407.600

6.599

 

+ Gà hướng thịt

70

420.336

2.102

70,0

723.569

3.618

70

1.094.800

5.474

 

+ Gà hướng trứng

20

120.096

432

20,0

206.734

744

20

312.800

1.125

b)

Đàn vịt

 

121.640

574

 

88.320

410

 

114.820

528

 

- Vịt hướng thịt

 

104.410

522

 

72.511

363

 

91.856

459

 

+ Vịt nội

 

-

-

 

-

-

 

-

-

 

+ Vịt ngoại

 

104.410

522

 

72.511

363

 

91.856

459

 

- Vịt hướng trứng

 

17.230

52

17,9

15.809

47

20

22.964

69

3

Tổng đơn vị vật nuôi

 

 

37.623

 

 

30.621

 

 

58.674

4

Diện tích đất nông nghiệp (m2)

 

 

46.830,80

 

 

46.830,80

 

 

46.830,80

5

Mật độ chăn nuôi

 

 

0,80

 

 

0,65

 

 

1,25

 

PHỤ LỤC If

TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI - HUYỆN DUY XUYÊN ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số    /2020/QĐ-UBND ngày    tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Đàn gia súc, gia cầm

Năm 2018

Năm 2020

Dự kiến đến năm 2030

Tỷ lệ (%)

Số lượng (con)

Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

Tỷ lệ (%)

Số lượng (con)

Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

Tỷ lệ (%)

Số lượng (con)

Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

1

Đàn gia súc

 

64.749

24.830

 

46.887

23.534

 

73.417

32.059

a)

Đàn trâu

 

2.599

2.599

 

2.973

2.973

 

3.270

3.270

 

- Nghé dưới 6 tháng tuổi

 

-

-

 

-

-

 

-

-

 

- Trâu

 

2.599

2.599

 

2.973

2.973

 

3.270

3.270

b)

Đàn bò

 

14.086

11.738

 

16.596

14.936

 

18.480

17.864

 

- Bò nội

 

3.522

1.174

 

2.489

830

 

924

308

 

- Bò ngoại, bò lai

75

10.565

10.565

85,0

14.107

14.107

95

17.556

17.556

c)

Đàn lợn

 

48.064

10.493

 

27.318

5.625

 

51.667

10.925

 

- Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ)

 

7.834

124

 

3.607

57

 

5.064

80

 

- Lợn thịt

 

32.162

6.400

 

20.835

4.153

 

41.333

8.253

 

+ Lợn nội

3

965

161

2,0

417

69

1

413

69

 

+ Lợn ngoại

 

31.197

6.239

 

20.418

4.084

 

40.920

8.184

 

- Lợn nái

 

7.881

3.875

 

2.827

1.390

 

5.167

2.540

 

+ Lợn nội

5

394

131

5,0

141

47

5

258

86

 

+ Lợn ngoại

 

7.487

3.743

 

2.686

1.343

 

4.909

2.454

 

- Lợn đực giống

 

187

94

 

49

25

 

103

52

2

Đàn gia cầm

 

619.800

2.820

 

432.230

1.960

 

583.380

2.643

a)

Đàn gà

 

551.810

2.494

 

376.810

1.703

 

511.330

2.311

 

- Gà nội

10

55.181

166

10,0

37.681

113

10

51.133

154

 

- Gà công nghiệp

 

496.629

2.328

 

339.129

1.590

 

460.197

2.158

 

+ Gà hướng thịt

70

386.267

1.931

70,0

263.767

1.319

70

357.931

1.790

 

+ Gà hướng trứng

20

110.362

397

20,0

75.362

271

20

102.266

368

b)

Đàn vịt

 

67.990

326

 

55.420

257

 

72.050

331

 

- Vịt hướng thịt

 

60.960

305

 

45.500

227

 

57.640

288

 

+ Vịt nội

 

-

-

 

-

-

 

-

-

 

+ Vịt ngoại

 

60.960

305

 

45.500

227

 

57.640

288

 

- Vịt hướng trứng

 

7.030

21

17,9

9.920

30

20

14.410

43

3

Tổng đơn vị vật nuôi

 

 

27.650

 

 

25.495

 

 

34.702

4

Diện tích đất nông nghiệp (m2)

 

 

22.089,10

 

 

22.089,10

 

 

22.089,10

5

Mật độ chăn nuôi

 

 

1,25

 

 

1,15

 

 

1,57

 

PHỤ LỤC Ig

TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI - HUYỆN QUẾ SƠN ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số    /2020/QĐ-UBND ngày    tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Đàn gia súc, gia cầm

Năm 2018

Năm 2020

Dự kiến đến năm 2030

Tỷ lệ (%)

Số lượng (con)

Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

Tỷ lệ (%)

Số lượng (con)

Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

Tỷ lệ (%)

Số lượng (con)

Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

1

Đàn gia súc

 

61.003

22.158

 

32.173

14.948

 

77.500

28.267

a)

Đàn trâu

 

3.972

3.972

 

3.662

3.662

 

4.028

4.028

 

- Nghé dưới 6 tháng tuổi

 

-

-

 

-

-

 

-

-

 

- Trâu

 

3.972

3.972

 

3.662

3.662

 

4.028

4.028

b)

Đàn bò

 

8.832

7.066

 

8.653

7.211

 

12.639

11.375

 

- Bò nội

 

2.650

883

 

2.163

721

 

1.896

632

 

- Bò ngoại, bò lai

70

6.182

6.182

75,0

6.490

6.490

85

10.743

10.743

c)

Đàn lợn

 

48.199

11.121

 

19.858

4.075

 

60.833

12.864

 

- Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ)

 

2.338

37

 

2.651

42

 

5.961

95

 

- Lợn thịt

 

39.179

7.797

 

15.146

3.019

 

48.667

9.717

 

+ Lợn nội

3

1.175

196

2,0

303

50

1

487

81

 

+ Lợn ngoại

 

38.004

7.601

 

14.843

2.969

 

48.180

9.636

 

- Lợn nái

 

6.494

3.193

 

2.025

996

 

6.083

2.991

 

+ Lợn nội

5

325

108

5,0

101

34

5

304

101

 

+ Lợn ngoại

 

6.169

3.085

 

1.924

962

 

5.779

2.889

 

- Lợn đực giống

 

188

94

 

36

18

 

122

61

2

Đàn gia cầm

 

431.170

1.956

 

440.450

1.996

 

608.520

2.755

a)

Đàn gà

 

387.000

1.749

 

396.360

1.791

 

551.200

2.491

 

- Gà nội

10

38.700

116

10,0

39.636

119

10

55.120

166

 

- Gà công nghiệp

 

348.300

1.633

 

356.724

1.672

 

496.080

2.326

 

+ Gà hướng thịt

70

270.900

1.355

70,0

277.452

1.387

70

385.840

1.929

 

+ Gà hướng trứng

20

77.400

278

20,0

79.272

285

20

110.240

397

b)

Đàn vịt

 

44.170

207

 

44.090

205

 

57.320

264

 

- Vịt hướng thịt

 

37.060

185

 

36.198

181

 

45.856

229

 

+ Vịt nội

 

-

-

 

-

-

 

-

-

 

+ Vịt ngoại

 

37.060

185

 

36.198

181

 

45.856

229

 

- Vịt hướng trứng

 

7.110

21

17,9

7.892

24

20

11.464

34

3

Tổng đơn vị vật nuôi

 

 

24.114

 

 

16.944

 

 

31.022

4

Diện tích đất nông nghiệp (m2)

 

 

21.164,40

 

 

21.164,40

 

 

21.164,40

5

Mật độ chăn nuôi

 

 

1,14

 

 

0,80

 

 

1,47

 

PHỤ LỤC Ih

TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI - HUYỆN THĂNG BÌNH ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số    /2020/QĐ-UBND ngày    tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Đàn gia súc, gia cầm

Năm 2018

Năm 2020

Dự kiến đến năm 2030

Tỷ lệ (%)

Số lượng (con)

Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

Tỷ lệ (%)

Số lượng (con)

Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

Tỷ lệ (%)

Số lượng (con)

Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

1

Đàn gia súc

 

124.037

47.960

 

50.866

28.995

 

122.032

49.773

a)

Đàn trâu

 

10.070

10.070

 

9.035

9.035

 

9.939

9.939

 

- Nghé dưới 6 tháng tuổi

 

-

-

 

-

-

 

-

-

 

- Trâu

 

10.070

10.070

 

9.035

9.035

 

9.939

9.939

b)

Đàn bò

 

18.026

14.421

 

18.094

15.078

 

23.500

21.150

 

- Bò nội

 

5.408

1.803

 

4.524

1.508

 

3.525

1.175

 

- Bò ngoại, bò lai

70

12.618

12.618

75

13.571

13.571

85

19.975

19.975

c)

Đàn lợn

 

95.941

23.469

 

23.737

4.882

 

88.593

18.684

 

- Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ)

 

4.449

71

 

3.133

50

 

8.691

138

 

- Lợn thịt

 

73.763

14.679

 

18.104

3.603

 

70.867

14.103

 

+ Lợn nội

3

2.213

369

3

543

91

3

2.126

354

 

+ Lợn ngoại

 

71.550

14.310

 

17.561

3.512

 

68.741

13.748

 

- Lợn nái

 

17.355

8.533

 

2.457

1.208

 

8.858

4.355

 

+ Lợn nội

5

868

289

5

123

41

5

443

148

 

+ Lợn ngoại

 

16.487

8.244

 

2.334

1.167

 

8.415

4.208

 

- Lợn đực giống

 

374

187

 

43

22

 

177

89

2

Đàn gia cầm

 

791.760

3.599

 

899.490

4.105

 

1.047.180

4.785

a)

Đàn gà

 

675.950

3.055

 

816.580

3.691

 

939.400

4.246

 

- Gà nội

10

67.595

203

10

81.658

245

10

93.940

282

 

- Gà công nghiệp

 

608.355

2.852

 

734.922

3.445

 

845.460

3.964

 

+ Gà hướng thịt

70

473.165

2.366

70

571.606

2.858

70

657.580

3.288

 

+ Gà hướng trứng

20

135.190

486

20

163.316

587

20

187.880

676

b)

Đàn vịt

 

115.810

544

 

82.910

415

 

107.780

539

 

- Vịt hướng thịt

 

98.200

491

 

82.910

415

 

107.780

539

 

+ Vịt nội

 

-

-

 

-

-

 

-

-

 

+ Vịt ngoại

 

98.200

491

 

82.910

415

 

107.780

539

 

- Vịt hướng trứng

 

17.610

53

 

-

-

 

-

-

3

Tổng đơn vị vật nuôi

 

 

51.559

 

 

33.101

 

 

54.558

4

Diện tích đất nông nghiệp (m2)

 

 

29.081,60

 

 

29.081,60

 

 

29.081,60

5

Mật độ chăn nuôi

 

 

1,77

 

 

1,14

 

 

1,88

 

PHỤ LỤC Ii

TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI - HUYỆN PHÚ NINH ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số    /2020/QĐ-UBND ngày    tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Đàn gia súc, gia cầm

Năm 2018

Năm 2020

Dự kiến đến năm 2030

Tỷ lệ (%)

Số lượng (con)

Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

Tỷ lệ (%)

Số lượng (con)

Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

Tỷ lệ (%)

Số lượng (con)

Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

1

Đàn gia súc

 

36.672

24.594

 

38.925

25.814

 

66.247

36.383

a)

Đàn trâu

 

9.185

9.185

 

9.531

9.531

 

10.484

10.484

 

- Nghé dưới 6 tháng tuổi

 

-

-

 

-

-

 

-

-

 

- Trâu

 

9.185

9.185

 

9.531

9.531

 

10.484

10.484

b)

Đàn bò

 

14.444

12.518

 

14.739

13.265

 

18.680

18.057

 

- Bò nội

 

2.889

963

 

2.211

737

 

934

311

 

- Bò ngoại, bò lai

80

11.555

11.555

85,0

12.528

12.528

95

17.746

17.746

c)

Đàn lợn

 

13.043

2.891

 

14.655

3.018

 

37.083

7.841

 

- Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ)

 

933

15

 

1.935

31

 

3.634

58

 

- Lợn thịt

 

10.517

2.093

 

11.177

2.228

 

29.667

5.924

 

+ Lợn nội

3

316

53

2,0

224

37

1

297

49

 

+ Lợn ngoại

 

10.201

2.040

 

10.953

2.191

 

29.370

5.874

 

- Lợn nái

 

1.542

758

 

1.517

746

 

3.708

1.823

 

+ Lợn nội

5

77

26

5,0

76

25

5

185

62

 

+ Lợn ngoại

 

1.465

732

 

1.441

721

 

3.523

1.761

 

- Lợn đực giống

 

51

26

 

26

13

 

74

37

2

Đàn gia cầm

 

690.700

3.126

 

877.500

3.976

 

1.028.840

4.659

a)

Đàn gà

 

610.720

2.760

 

792.620

3.582

 

918.500

4.151

 

- Gà nội

10

61.072

183

10,0

79.262

238

10

91.850

276

 

- Gà công nghiệp

 

549.648

2.577

 

713.358

3.344

 

826.650

3.876

 

+ Gà hướng thịt

70

427.504

2.138

70,0

554.834

2.774

70

642.950

3.215

 

+ Gà hướng trứng

20

122.144

439

20,0

158.524

570

20

183.700

661

b)

Đàn vịt

 

79.980

366

 

84.880

394

 

110.340

508

 

- Vịt hướng thịt

 

63.050

315

 

69.686

348

 

88.272

441

 

+ Vịt nội

 

-

-

 

-

-

 

-

-

 

+ Vịt ngoại

 

63.050

315

 

69.686

348

 

88.272

441

 

- Vịt hướng trứng

 

16.930

51

17,9

15.194

46

20

22.068

66

3

Tổng đơn vị vật nuôi

 

 

27.721

 

 

29.790

 

 

41.042

4

Diện tích đất nông nghiệp (m2)

 

 

19.419,40

 

 

19.419,40

 

 

19.419,40

5

Mật độ chăn nuôi

 

 

1,43

 

 

1,53

 

 

2,11

 

PHỤ LỤC Ik

TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI - HUYỆN TIÊN PHƯỚC ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số    /2020/QĐ-UBND ngày    tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Đàn gia súc, gia cầm

Năm 2018

Năm 2020

Dự kiến đến năm 2030

Tỷ lệ (%)

Số lượng (con)

Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

Tỷ lệ (%)

Số lượng (con)

Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

Tỷ lệ (%)

Số lượng (con)

Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

1

Đàn gia súc

 

36.531

15.039

 

26.699

12.184

 

94.343

33.205

a)

Đàn trâu

 

3.091

3.091

 

2.869

2.869

 

3.443

3.443

 

- Nghé dưới 6 tháng tuổi

 

-

-

 

-

-

 

-

-

 

- Trâu

 

3.091

3.091

 

2.869

2.869

 

3.443

3.443

b)

Đàn bò

 

8.863

6.204

 

8.574

6.173

 

16.950

14.125

 

- Bò nội

 

3.988

1.329

 

3.601

1.200

 

4.238

1.413

 

- Bò ngoại, bò lai

55

4.875

4.875

58,0

4.973

4.973

75

12.713

12.713

c)

Đàn lợn

 

24.577

5.744

 

15.256

3.141

 

73.950

15.637

 

- Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ)

 

1.316

21

 

2.014

32

 

7.247

115

 

- Lợn thịt

 

19.524

3.885

 

11.636

2.319

 

59.160

11.812

 

+ Lợn nội

3

586

98

2,0

233

39

1

592

99

 

+ Lợn ngoại

 

18.938

3.788

 

11.403

2.281

 

58.568

11.714

 

- Lợn nái

 

3.641

1.790

 

1.579

776

 

7.395

3.636

 

+ Lợn nội

5

182

61

5,0

79

26

5

370

123

 

+ Lợn ngoại

 

3.459

1.729

 

1.500

750

 

7.025

3.513

 

- Lợn đực giống

 

96

48

 

27

14

 

148

74

2

Đàn gia cầm

 

375.450

1.696

 

477.730

2.165

 

592.250

2.681

a)

Đàn gà

 

340.310

1.538

 

426.980

1.930

 

541.500

2.447

 

- Gà nội

10

34.031

102

10,0

42.698

128

10

54.150

163

 

- Gà công nghiệp

 

306.279

1.436

 

384.282

1.802

 

487.350

2.285

 

+ Gà hướng thịt

70

238.217

1.191

70,0

298.886

1.494

70

379.050

1.895

 

+ Gà hướng trứng

20

68.062

245

20,0

85.396

307

20

108.300

390

b)

Đàn vịt

 

35.140

158

 

50.750

236

 

50.750

233

 

- Vịt hướng thịt

 

26.170

131

 

41.666

208

 

40.600

203

 

+ Vịt nội

 

-

-

 

-

-

 

-

-

 

+ Vịt ngoại

 

26.170

131

 

41.666

208

 

40.600

203

 

- Vịt hướng trứng

 

8.970

27

17,9

9.084

27

20

10.150

30

3

Tổng đơn vị vật nuôi

 

 

16.735

 

 

14.349

 

 

35.886

4

Diện tích đất nông nghiệp (m2)

 

 

41.949,00

 

 

41.949,00

 

 

41.949,00

5

Mật độ chăn nuôi

 

 

0,40

 

 

0,34

 

 

0,86

 

PHỤ LỤC Il

TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI - HUYỆN HIỆP ĐỨC ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số    /2020/QĐ-UBND ngày    tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Đàn gia súc, gia cầm

Năm 2018

Năm 2020

Dự kiến đến năm 2030

Tỷ lệ (%)

Số lượng (con)

Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

Tỷ lệ (%)

Số lượng (con)

Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

Tỷ lệ (%)

Số lượng (con)

Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

1

Đàn gia súc

 

33.306

15.930

 

27.197

14.638

 

75.011

29.289

a)

Đàn trâu

 

2.734

2.734

 

2.609

2.609

 

3.131

3.131

 

- Nghé dưới 6 tháng tuổi

 

-

-

 

-

-

 

-

-

 

- Trâu

 

2.734

2.734

 

2.609

2.609

 

3.131

3.131

b)

Đàn bò

 

9.892

8.903

 

9.938

9.143

 

14.880

14.384

 

- Bò nội

 

1.484

495

 

1.193

398

 

744

248

 

- Bò ngoại, bò lai

85

8.408

8.408

88

8.745

8.745

95

14.136

14.136

c)

Đàn lợn

 

20.680

4.293

 

14.650

2.886

 

57.000

11.774

 

- Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ)

 

1.195

19

 

1.934

31

 

5.586

89

 

- Lợn thịt

 

16.957

3.194

 

11.174

2.160

 

45.600

8.968

 

+ Lợn nội

35

5.935

989

20

2.235

372

10

4.560

760

 

+ Lợn ngoại

 

11.022

2.204

 

8.939

1.788

 

41.040

8.208

 

- Lợn nái

 

2.447

1.040

 

1.516

682

 

5.700

2.660

 

+ Lợn nội

45

1.101

367

30

455

152

20

1.140

380

 

+ Lợn ngoại

 

1.346

673

 

1.061

531

 

4.560

2.280

 

- Lợn đực giống

 

81

41

 

26

13

 

114

57

2

Đàn gia cầm

 

189.480

858

 

182.320

826

 

370.170

1.674

a)

Đàn gà

 

160.030

723

 

166.150

751

 

354.000

1.600

 

- Gà nội

10

16.003

48

10

16.615

50

10

35.400

106

 

- Gà công nghiệp

 

144.027

675

 

149.535

701

 

318.600

1.494

 

+ Gà hướng thịt

70

112.021

560

70

116.305

582

70

247.800

1.239

 

+ Gà hướng trứng

20

32.006

115

20

33.230

120

20

70.800

255

b)

Đàn vịt

 

29.450

135

 

16.170

75

 

16.170

74

 

- Vịt hướng thịt

 

23.310

117

 

13.276

66

 

12.936

65

 

+ Vịt nội

 

-

-

 

-

-

 

-

-

 

+ Vịt ngoại

 

23.310

117

 

13.276

66

 

12.936

65

 

- Vịt hướng trứng

 

6.140

18

18

2.894

9

20

3.234

10

3

Tổng đơn vị vật nuôi

 

 

16.788

 

 

15.464

 

 

30.963

4

Diện tích đất nông nghiệp (m2)

 

 

46.106,20

 

 

46.106,20

 

 

46.106,20

5

Mật độ chăn nuôi

 

 

0,36

 

 

0,34

 

 

0,67

 

PHỤ LỤC Im

TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI - HUYỆN NÔNG SƠN ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số    /2020/QĐ-UBND ngày    tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Đàn gia súc, gia cầm

Năm 2018

Năm 2020

Dự kiến đến năm 2030

Tỷ lệ (%)

Số lượng (con)

Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

Tỷ lệ (%)

Số lượng (con)

Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

Tỷ lệ (%)

Số lượng (con)

Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

1

Đàn gia súc

 

12.328

6.620

 

10.731

6.276

 

28.280

12.764

a)

Đàn trâu

 

1.434

1.434

 

1.367

1.367

 

1.640

1.640

 

- Nghé dưới 6 tháng tuổi

 

-

-

 

-

-

 

-

-

 

- Trâu

 

1.434

1.434

 

1.367

1.367

 

1.640

1.640

b)

Đàn bò

 

5.526

4.052

 

5.485

4.205

 

9.090

7.575

 

- Bò nội

 

2.210

737

 

1.920

640

 

2.273

758

 

- Bò ngoại, bò lai

60

3.316

3.316

65,0

3.565

3.565

75

6.818

6.818

c)

Đàn lợn

 

5.368

1.134

 

3.879

704

 

17.550

3.549

 

- Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ)

 

278

4

 

512

8

 

1.720

27

 

- Lợn thịt

 

4.194

769

 

2.959

552

 

14.040

2.714

 

+ Lợn nội

50

2.097

350

40,0

1.184

197

20

2.808

468

 

+ Lợn ngoại

 

2.097

419

 

1.775

355

 

11.232

2.246

 

- Lợn nái

 

875

350

 

401

140

 

1.755

790

 

+ Lợn nội

60

525

175

90,0

361

120

30

527

176

 

+ Lợn ngoại

 

350

175

 

40

20

 

1.229

614

 

- Lợn đực giống

 

21

11

 

7

4

 

35

18

2

Đàn gia cầm

 

80.930

366

 

107.120

486

 

163.040

738

a)

Đàn gà

 

73.510

332

 

94.080

425

 

150.000

678

 

- Gà nội

10

7.351

22

10,0

9.408

28

10

15.000

45

 

- Gà công nghiệp

 

66.159

310

 

84.672

397

 

135.000

633

 

+ Gà hướng thịt

70

51.457

257

70,0

65.856

329

70

105.000

525

 

+ Gà hướng trứng

20

14.702

53

20,0

18.816

68

20

30.000

108

b)

Đàn vịt

 

7.420

34

 

13.040

61

 

13.040

60

 

- Vịt hướng thịt

 

5.820

29

 

10.706

54

 

10.432

52

 

+ Vịt nội

 

-

-

 

-

-

 

-

-

 

+ Vịt ngoại

 

5.820

29

 

10.706

54

 

10.432

52

 

- Vịt hướng trứng

 

1.600

5

17,9

2.334

7

20

2.608

8

3

Tổng đơn vị vật nuôi

 

 

6.986

 

 

6.762

 

 

13.502

4

Diện tích đất nông nghiệp (m2)

 

 

43.099,60

 

 

43.099,60

 

 

43.099,60

5

Mật độ chăn nuôi

 

 

0,16

 

 

0,16

 

 

0,31

 

PHỤ LỤC In

TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI - HUYỆN BẮC TRÀ MY ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số    /2020/QĐ-UBND ngày    tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Đàn gia súc, gia cầm

Năm 2018

Năm 2020

Dự kiến đến năm 2030

Tỷ lệ (%)

Số lượng (con)

Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

Tỷ lệ (%)

Số lượng (con)

Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

Tỷ lệ (%)

Số lượng (con)

Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

1

Đàn gia súc

 

25.996

13.220

 

24.637

12.881

 

107.328

38.671

a)

Đàn trâu

 

5.258

5.258

 

4.895

4.895

 

6.608

6.608

 

- Nghé dưới 6 tháng tuổi

 

-

-

 

-

-

 

-

-

 

- Trâu

 

5.258

5.258

 

4.895

4.895

 

6.608

6.608

b)

Đàn bò

 

7.539

5.026

 

8.194

5.736

 

20.720

15.885

 

- Bò nội

 

3.770

1.257

 

3.687

1.229

 

7.252

2.417

 

- Bò ngoại, bò lai

50

3.770

3.770

55,0

4.507

4.507

65

13.468

13.468

c)

Đàn lợn

 

13.199

2.936

 

11.548

2.251

 

80.000

16.178

 

- Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ)

 

739

12

 

1.524

24

 

7.840

124

 

- Lợn thịt

 

10.185

1.935

 

8.808

1.688

 

64.000

12.373

 

+ Lợn nội

30

3.056

509

25,0

2.202

367

20

12.800

2.133

 

+ Lợn ngoại

 

7.130

1.426

 

6.606

1.321

 

51.200

10.240

 

- Lợn nái

 

2.224

964

 

1.195

528

 

8.000

3.600

 

+ Lợn nội

40

890

297

35,0

418

139

30

2.400

800

 

+ Lợn ngoại

 

1.334

667

 

777

388

 

5.600

2.800

 

- Lợn đực giống

 

51

26

 

21

11

 

160

80

2

Đàn gia cầm

 

132.320

468

 

151.780

551

 

265.660

1.092

a)

Đàn gà

 

120.880

415

 

142.120

506

 

256.000

1.047

 

- Gà nội

75

90.660

272

65,0

92.378

277

35

89.600

269

 

- Gà công nghiệp

25

30.220

143

35,0

49.742

229

65

166.400

778

 

+ Gà hướng thịt

20

24.176

121

25,0

35.530

178

50

128.000

640

 

+ Gà hướng trứng

5

6.044

22

10,0

14.212

51

15

38.400

138

b)

Đàn vịt

 

11.440

53

 

9.660

45

 

9.660

44

 

- Vịt hướng thịt

 

9.380

47

 

7.931

40

 

7.728

39

 

+ Vịt nội

 

-

-

 

-

-

 

-

-

 

+ Vịt ngoại

 

9.380

47

 

7.931

40

 

7.728

39

 

- Vịt hướng trứng

 

2.060

6

17,9

1.729

5

20

1.932

6

3

Tổng đơn vị vật nuôi

 

 

13.688

 

 

13.433

 

 

39.763

4

Diện tích đất nông nghiệp (m2)

 

 

75.791,80

 

 

75.791,80

 

 

75.791,80

5

Mật độ chăn nuôi

 

 

0,18

 

 

0,18

 

 

0,52

 

PHỤ LỤC Io

TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI - HUYỆN NAM TRÀ MY ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số    /2020/QĐ-UBND ngày    tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Đàn gia súc, gia cầm

Năm 2018

Năm 2020

Dự kiến đến năm 2030

Tỷ lệ (%)

Số lượng (con)

Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

Tỷ lệ (%)

Số lượng (con)

Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

Tỷ lệ (%)

Số lượng (con)

Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

1

Đàn gia súc

 

12.170

3.690

 

8.283

2.877

 

41.000

13.338

a)

Đàn trâu

 

935

935

 

966

966

 

1.498

1.498

 

- Nghé dưới 6 tháng tuổi

 

-

-

 

-

-

 

-

-

 

- Trâu

 

935

935

 

966

966

 

1.498

1.498

b)

Đàn bò

 

2.217

961

 

2.218

1.035

 

12.039

6.822

 

- Bò nội

 

1.884

628

 

1.774

591

 

7.825

2.608

 

- Bò ngoại, bò lai

15

333

333

20,0

444

444

35

4.214

4.214

c)

Đàn lợn

 

9.018

1.794

 

5.099

876

 

27.463

5.018

 

- Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ)

 

405

6

 

670

11

 

2.691

43

 

- Lợn thịt

 

6.843

1.163

 

3.883

673

 

21.971

3.918

 

+ Lợn nội

90

6.159

1.026

80,0

3.106

518

65

14.281

2.380

 

+ Lợn ngoại

 

684

137

 

777

155

 

7.690

1.538

 

- Lợn nái

 

1.735

607

 

537

188

 

2.746

1.030

 

+ Lợn nội

90

1.562

521

90,0

483

161

75

2.060

687

 

+ Lợn ngoại

 

174

87

 

54

27

 

687

343

 

- Lợn đực giống

 

35

18

 

9

5

 

55

28

2

Đàn gia cầm

 

49.110

177

 

92.340

345

 

266.750

1.099

a)

Đàn gà

 

41.200

141

 

77.730

277

 

252.140

1.031

 

- Gà nội

75

30.900

93

65,0

50.525

152

35

88.249

265

 

- Gà công nghiệp

25

10.300

49

35,0

27.206

125

65

163.891

766

 

+ Gà hướng thịt

20

8.240

41

25,0

19.433

97

50

126.070

630

 

+ Gà hướng trứng

5

2.060

7

10,0

7.773

28

15

37.821

136

b)

Đàn vịt

 

7.910

36

 

14.610

68

 

14.610

67

 

- Vịt hướng thịt

 

6.160

31

 

11.995

60

 

11.688

58

 

+ Vịt nội

 

-

-

 

-

-

 

-

-

 

+ Vịt ngoại

 

6.160

31

 

11.995

60

 

11.688

58

 

- Vịt hướng trứng

 

1.750

5

17,9

2.615

8

20

2.922

9

3

Tổng đơn vị vật nuôi

 

 

3.868

 

 

3.222

 

 

14.437

4

Diện tích đất nông nghiệp (m2)

 

 

63.520,20

 

 

63.520,20

 

 

63.520,20

5

Mật độ chăn nuôi

 

 

0,06

 

 

0,05

 

 

0,23

 

PHỤ LỤC Ip

TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI - HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số    /2020/QĐ-UBND ngày    tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Đàn gia súc, gia cầm

Năm 2018

Năm 2020

Dự kiến đến năm 2030

Tỷ lệ (%)

Số lượng (con)

Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

Tỷ lệ (%)

Số lượng (con)

Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

Tỷ lệ (%)

Số lượng (con)

Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

1

Đàn gia súc

 

11.808

6.120

 

10.405

5.947

 

50.544

17.652

a)

Đàn trâu

 

3.195

3.195

 

3.144

3.144

 

4.244

4.244

 

- Nghé dưới 6 tháng tuổi

 

-

-

 

-

-

 

-

-

 

- Trâu

 

3.195

3.195

 

3.144

3.144

 

4.244

4.244

b)

Đàn bò

 

4.373

2.041

 

4.566

2.283

 

11.100

6.290

 

- Bò nội

 

3.498

1.166

 

3.425

1.142

 

7.215

2.405

 

- Bò ngoại, bò lai

20

875

875

25,0

1.142

1.142

35

3.885

3.885

c)

Đàn lợn

 

4.240

884

 

2.695

520

 

35.200

7.118

 

- Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ)

 

322

5

 

356

6

 

3.450

55

 

- Lợn thịt

 

3.371

640

 

2.055

390

 

28.160

5.444

 

+ Lợn nội

30

1.011

169

30,0

617

103

20

5.632

939

 

+ Lợn ngoại

 

2.360

472

 

1.439

288

 

22.528

4.506

 

- Lợn nái

 

530

230

 

279

121

 

3.520

1.584

 

+ Lợn nội

40

212

71

40,0

112

37

30

1.056

352

 

+ Lợn ngoại

 

318

159

 

167

84

 

2.464

1.232

 

- Lợn đực giống

 

17

9

 

5

3

 

70

35

2

Đàn gia cầm

 

29.170

109

 

42.900

160

 

115.560

476

a)

Đàn gà

 

21.840

75

 

35.840

128

 

108.500

444

 

- Gà nội

75

16.380

49

65,0

23.296

70

35

37.975

114

 

- Gà công nghiệp

25

5.460

26

35,0

12.544

58

65

70.525

330

 

+ Gà hướng thịt

20

4.368

22

25,0

8.960

45

50

54.250

271

 

+ Gà hướng trứng

5

1.092

4

10,0

3.584

13

15

16.275

59

b)

Đàn vịt

 

7.330

34

 

7.060

33

 

7.060

32

 

- Vịt hướng thịt

 

5.890

29

 

5.796

29

 

5.648

28

 

+ Vịt nội

 

-

-

 

-

-

 

-

-

 

+ Vịt ngoại

 

5.890

29

 

5.796

29

 

5.648

28

 

- Vịt hướng trứng

 

1.440

4

17,9

1.264

4

20

1.412

4

3

Tổng đơn vị vật nuôi

 

 

6.228

 

 

6.107

 

 

18.128

4

Diện tích đất nông nghiệp (m2)

 

 

102.320,70

 

 

102.320,70

 

 

102.320,70

5

Mật độ chăn nuôi

 

 

0,06

 

 

0,06

 

 

0,18

 

PHỤ LỤC Iq

TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI - HUYỆN NAM GIANG ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số    /2020/QĐ-UBND ngày    tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Đàn gia súc, gia cầm

Năm 2018

Năm 2020

Dự kiến đến năm 2030

Tỷ lệ (%)

Số lượng (con)

Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

Tỷ lệ (%)

Số lượng (con)

Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

Tỷ lệ (%)

Số lượng (con)

Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

1

Đàn gia súc

 

17.051

6.745

 

12.701

5.731

 

51.831

17.971

a)

Đàn trâu

 

2.056

2.056

 

2.023

2.023

 

2.731

2.731

 

- Nghé dưới 6 tháng tuổi

 

-

-

 

-

-

 

-

-

 

- Trâu

 

2.056

2.056

 

2.023

2.023

 

2.731

2.731

b)

Đàn bò

 

6.286

2.933

 

5.713

2.857

 

16.140

9.146

 

- Bò nội

 

5.029

1.676

 

4.285

1.428

 

10.491

3.497

 

- Bò ngoại, bò lai

20

1.257

1.257

25

1.428

1.428

35

5.649

5.649

c)

Đàn lợn

 

8.709

1.755

 

4.965

851

 

32.960

6.094

 

- Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ)

 

391

6

 

655

10

 

3.230

51

 

- Lợn thịt

 

6.608

1.145

 

3.787

656

 

26.368

4.746

 

+ Lợn nội

80

5.286

881

80

3.030

505

60

15.821

2.637

 

+ Lợn ngoại

 

1.322

264

 

757

151

 

10.547

2.109

 

- Lợn nái

 

1.676

587

 

514

180

 

3.296

1.263

 

+ Lợn nội

90

1.508

503

90

463

154

70

2.307

769

 

+ Lợn ngoại

 

168

84

 

51

26

 

989

494

 

- Lợn đực giống

 

34

17

 

9

5

 

66

33

2

Đàn gia cầm

 

43.220

161

 

56.020

212

 

98.940

411

a)

Đàn gà

 

31.890

109

 

44.580

159

 

87.500

358

 

- Gà nội

75

23.918

72

65

28.977

87

35

30.625

92

 

- Gà công nghiệp

25

7.973

38

35

15.603

72

65

56.875

266

 

+ Gà hướng thịt

20

6.378

32

25

11.145

56

50

43.750

219

 

+ Gà hướng trứng

5

1.595

6

10

4.458

16

15

13.125

47

b)

Đàn vịt

 

11.330

52

 

11.440

53

 

11.440

53

 

- Vịt hướng thịt

 

8.870

44

 

9.392

47

 

9.152

46

 

+ Vịt nội

 

-

-

 

-

-

 

-

-

 

+ Vịt ngoại

 

8.870

44

 

9.392

47

 

9.152

46

 

- Vịt hướng trứng

 

2.460

7

18

2.048

6

20

2.288

7

3

Tổng đơn vị vật nuôi

 

 

6.906

 

 

5.943

 

 

18.382

4

Diện tích đất nông nghiệp (m2)

 

 

161.057,90

 

 

161.057,90

 

 

161.057,90

5

Mật độ chăn nuôi

 

 

0,04

 

 

0,04

 

 

0,11

 

PHỤ LỤC Ir

TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI - HUYỆN ĐÔNG GIANG ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số    /2020/QĐ-UBND ngày    tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Đàn gia súc, gia cầm

Năm 2018

Năm 2020

Dự kiến đến năm 2030

Tỷ lệ (%)

Số lượng (con)

Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

Tỷ lệ (%)

Số lượng (con)

Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

Tỷ lệ (%)

Số lượng (con)

Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

1

Đàn gia súc

 

20.958

6.979

 

26.332

7.795

 

109.171

28.024

a)

Đàn trâu

 

1.403

1.403

 

1.386

1.386

 

1.871

1.871

 

- Nghé dưới 6 tháng tuổi

 

-

-

 

-

-

 

-

-

 

- Trâu

 

1.403

1.403

 

1.386

1.386

 

1.871

1.871

b)

Đàn bò

 

5.481

2.558

 

4.791

2.396

 

11.300

6.403

 

- Bò nội

 

4.385

1.462

 

3.593

1.198

 

7.345

2.448

 

- Bò ngoại, bò lai

20

1.096

1.096

25,0

1.198

1.198

35

3.955

3.955

c)

Đàn lợn

 

14.074

3.019

 

20.155

4.014

 

96.000

19.749

 

- Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ)

 

791

13

 

2.661

42

 

9.408

149

 

- Lợn thịt

 

11.587

2.240

 

15.372

2.998

 

76.800

15.104

 

+ Lợn nội

20

2.317

386

15,0

2.306

384

10

7.680

1.280

 

+ Lợn ngoại

 

9.270

1.854

 

13.066

2.613

 

69.120

13.824

 

- Lợn nái

 

1.641

738

 

2.086

956

 

9.600

4.400

 

+ Lợn nội

30

492

164

25,0

522

174

25

2.400

800

 

+ Lợn ngoại

 

1.149

574

 

1.565

782

 

7.200

3.600

 

- Lợn đực giống

 

55

28

 

36

18

 

192

96

2

Đàn gia cầm

 

52.300

188

 

79.020

285

 

157.300

641

a)

Đàn gà

 

44.920

154

 

75.720

270

 

154.000

625

 

- Gà nội

75

33.690

101

65

49.218

148

40

61.600

185

 

- Gà công nghiệp

25

11.230

53

35

26.502

122

60

92.400

440

 

+ Gà hướng thịt

20

8.984

45

25,0

18.930

95

50

77.000

385

 

+ Gà hướng trứng

5

2.246

8

10,0

7.572

27

10

15.400

55

b)

Đàn vịt

 

7.380

34

 

3.300

15

 

3.300

15

 

- Vịt hướng thịt

 

5.780

29

 

2.709

14

 

2.640

13

 

+ Vịt nội

 

-

-

 

-

-

 

-

-

 

+ Vịt ngoại

 

5.780

29

 

2.709

14

 

2.640

13

 

- Vịt hướng trứng

 

1.600

5

17,9

591

2

20

660

2

3

Tổng đơn vị vật nuôi

 

 

7.167

 

 

8.080

 

 

28.664

4

Diện tích đất nông nghiệp (m2)

 

 

76.637,30

 

 

76.637,30

 

 

76.637,30

5

Mật độ chăn nuôi

 

 

0,09

 

 

0,11

 

 

0,37

 

PHỤ LỤC Is

TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI - HUYỆN TÂY GIANG ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số   /2020/QĐ-UBND ngày    tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Đàn gia súc, gia cầm

Năm 2018

Năm 2020

Dự kiến đến năm 2030

Tỷ lệ (%)

Số lượng (con)

Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

Tỷ lệ (%)

Số lượng (con)

Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

Tỷ lệ (%)

Số lượng (con)

Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

1

Đàn gia súc

 

10.028

3.580

 

9.553

3.456

 

28.766

9.162

a)

Đàn trâu

 

847

847

 

775

775

 

1.046

1.046

 

- Nghé dưới 6 tháng tuổi

 

-

-

 

-

-

 

-

-

 

- Trâu

 

847

847

 

775

775

 

1.046

1.046

b)

Đàn bò

 

3.742

1.622

 

3.913

1.826

 

7.720

4.375

 

- Bò nội

 

3.181

1.060

 

3.130

1.043

 

5.018

1.673

 

- Bò ngoại, bò lai

15

561

561

20,0

783

783

35

2.702

2.702

c)

Đàn lợn

 

5.439

1.112

 

4.865

855

 

20.000

3.741

 

- Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ)

 

244

4

 

641

10

 

1.960

31

 

- Lợn thịt

 

4.127

722

 

3.711

656

 

16.000

2.907

 

+ Lợn nội

75

3.095

516

70,0

2.598

433

55

8.800

1.467

 

+ Lợn ngoại

 

1.032

206

 

1.113

223

 

7.200

1.440

 

- Lợn nái

 

1.047

375

 

504

185

 

2.000

783

 

+ Lợn nội

85

890

297

80,0

403

134

65

1.300

433

 

+ Lợn ngoại

 

157

79

 

101

50

 

700

350

 

- Lợn đực giống

 

21

11

 

9

5

 

40

20

2

Đàn gia cầm

 

20.420

76

 

28.410

109

 

94.550

390

a)

Đàn gà

 

15.210

52

 

21.360

76

 

87.500

358

 

- Gà nội

75

11.408

34

65,0

13.884

42

35

30.625

92

 

- Gà công nghiệp

25

3.803

18

35,0

7.476

34

65

56.875

266

 

+ Gà hướng thịt

20

3.042

15

25,0

5.340

27

50

43.750

219

 

+ Gà hướng trứng

5

761

3

10,0

2.136

8

15

13.125

47

b)

Đàn vịt

 

5.210

24

 

7.050

33

 

7.050

32

 

- Vịt hướng thịt

 

4.050

20

 

5.788

29

 

5.640

28

 

+ Vịt nội

 

-

-

 

-

-

 

-

-

 

+ Vịt ngoại

 

4.050

20

 

5.788

29

 

5.640

28

 

- Vịt hướng trứng

 

1.160

3

17,9

1.262

4

20

1.410

4

3

Tổng đơn vị vật nuôi

 

 

3.656

 

 

3.565

 

 

9.552

4

Diện tích đất nông nghiệp (m2)

 

 

81.530,70

 

 

81.530,70

 

 

81.530,70

5

Mật độ chăn nuôi

 

 

0,04

 

 

0,04

 

 

0,12

 

PHỤ LỤC II

MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI TỈNH QUẢNG NAM ĐẾN NĂM 2030 PHÂN THEO KHU VỰC
(Ban hành kèm theo Quyết định số    /2020/QĐ-UBND ngày    tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Huyện, thị xã thành phố

Năm 2018

Năm 2020

Dự kiến đến năm 2030

Đơn vị vật nuôi (ĐVN)

Diện tích đất nông nghiệp (ha)

Mật độ chăn nuôi

Đơn vị vật nuôi (ĐVN)

Diện tích đất nông nghiệp (ha)

Mật độ chăn nuôi

Đơn vị vật nuôi (ĐVN)

Diện tích đất nông nghiệp (ha)

Mật độ chăn nuôi

1

Tam Kỳ

9.894

5.252,6

1,56

8.707

5.252,6

1,32

1.610

5.252,6

0,26

2

Hội An

2.350

2.612,1

1.657

2.612,1

431

2.612,1

3

Điện Bàn

41.059

11.719,8

1,26

33.383

11.719,8

1,05

22.614

11.719,8

0,74

4

Núi Thành

25.066

40.577,9

21.598

40.577,9

16.128

40.577,9

5

Đại Lộc

37.623

46.830,8

1,22

30.621

46.830,8

0,98

58.674

46.830,8

1,59

6

Duy Xuyên

27.650

22.089,1

25.494,6

22.089,1

34.702

22.089,1

7

Quế Sơn

24.114

21.164,4

16.944

21.164,4

31.022

21.164,4

8

Thăng Bình

51.559

29.081,6

33.101

29.081,6

54.558

29.081,6

9

Phú Ninh

27.721

19.419,4

29.790

19.419,4

41.042

19.419,4

10

Tiên Phước

16.735

41.949,0

0,31

14.349

41.949,0

0,28

35.886

41.949,0

0,61

11

Hiệp Đức

16.788

46.106,2

15.464

46.106,2

30.963

46.106,2

12

Nông Sơn

6.986

43.099,6

6.762

43.099,6

13.502

43.099,6

13

Tây Giang

3.656

81.530,7

0,07

3.565

81.530,7

0,07

9.552

81.530,7

0,23

14

Đông Giang

7.167

76.637,3

8.080

76.637,3

28.664

76.637,3

15

Nam Giang

6.906

161.057,9

5.943

161.057,9

18.382

161.057,9

16

Phước Sơn

6.228

102.320,7

6.107

102.320,7

18.128

102.320,7

17

Bắc Trà My

13.688

75.791,8

13.433

75.791,8

39.763

75.791,8

18

Nam Trà My

3.868

63.520,2

3.222

63.520,2

14.437

63.520,2

 

Tổng cộng

329.059

890.761,1

0,37

278.218

890.761,1

0,31

470.056

890.761,1

0,53