ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2302/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 07 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC MỸ PHẨM VÀ Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định công bố thủ tục hành chính số 4921/QĐ-BYT ngày 09/8/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế và công văn số 6265/BYT- VPB6 ngày 22/10/2018 của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế Phú Yên tại Tờ trình số 172/TTr-SYT ngày 15/11/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 10 thủ tục hành chính ban hành mới gồm lĩnh vực Mỹ phẩm 05 thủ tục và Y tế dự phòng 05 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y tế dự phòng tại Quyết định số 1195/QĐ-UBND ngày 31/7/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC MỸ PHẨM VÀ Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2302/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI:
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I. Lĩnh vực Mỹ Phẩm |
| |||||
1 | Cấp số tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước | 03 ngày làm việc | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – thành phố Tuy Hòa – tỉnh Phú Yên - Qua hệ thống bưu chính | 500.000 đ/Hồ sơ | Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ. Thông tư số 277/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. Thông tư 06/2011/TT- BYT, ngày 25/01/2011 của Bộ Y tế về việc quy định về quản lý mỹ phẩm | Công văn số 6265/BYT- VPB6 ngày 22/10/2018 của Bộ Y tế theo đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
2 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ Phẩm | 10 ngày | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – thành phố Tuy Hòa – tỉnh Phú Yên - Qua hệ thống bưu chính | 1.800.000 VND/Hồ sơ | Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 Nghị định 54/2017/NĐ- CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ. Thông tư số 277/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. Thông tư 09/2015/TT- BYT, ngày 25/05/2015 của Bộ Y tế. | |
3 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 05 ngày | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – thành phố Tuy Hòa – tỉnh Phú Yên - Qua hệ thống bưu chính | Chưa quy định | Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 Nghị định 54/2017/NĐ- CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ. Thông tư 09/2015/TT- BYT, ngày 25/05/2015 của Bộ Y tế. |
|
4 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | 05 ngày | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – thành phố Tuy Hòa – tỉnh Phú Yên - Qua hệ thống bưu chính | Chưa quy định | Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 Nghị định 54/2017/NĐ- CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ. Thông tư 09/2015/TT- BYT, ngày 25/05/2015 của Bộ Y tế. | |
5 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | 10 ngày | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – thành phố Tuy Hòa – tỉnh Phú Yên - Qua hệ thống bưu chính | Chưa quy định | Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 Nghị định 54/2017/NĐ- CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ. Thông tư 09/2015/TT- BYT, ngày 25/05/2015 của Bộ Y tế. | |
II. Lĩnh vực Y tế dự phòng | ||||||
1 | Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng | Ngay sau khi tiếp nhận đủ đơn và tài liệu minh chứng đã tiêm vắc xin phòng bệnh. | - Trung tâm Y tế dự Phòng tỉnh Phú Yên (73 Lạc Long Quân, thành phố Tuy Hoà tỉnh Phú Yên; - Kiểm dịch Y tế tại Cảng vụ Cảng Vũng Rô thôn Hoà Xuân Nam, huyện Đông Hoà tỉnh Phú Yên (đối với tàu, thuyền); - Phòng Kiểm dịch y tế tại Cửa khẩu hàng không Tuy Hoà; Địa chỉ: Khu phố 4, phường Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên (đối với tàu bay). | Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 240/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở Y tế công lập: | Luật số 03/2007/QH12 ngày 21/11/2007 về phòng, chống bệnh truyền nhiễm Nghị định số 89/2018/NĐ- CP ngày 25/6/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 4921/QĐ- BYT ngày 09/8/2018 của Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
2 | Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải | Thời gian hoàn thành việc giám sát đối với một phương tiện vận tải không quá 01 giờ đối với phương tiện đường bộ, đường hàng không; 02 giờ đối với phương tiện đường sắt, đường thủy. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ một phương tiện vận tải không quá 20 phút kể từ khi nhận đủ giấy tờ. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế không quá 01 giờ đối với phương tiện vận tải đường bộ, đường hàng không; 02 giờ đối với phương tiện vận tải đường sắt, đường thủy. Trường hợp quá thời gian kiểm tra nhưng chưa hoàn thành công tác chuyên môn, nghiệp vụ kiểm dịch y tế, trước khi hết thời gian quy định 15 phút, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian kiểm tra thực tế và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế biết, thời gian gia hạn không quá 01 giờ. - Thời gian cấp giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền/chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền không quá 30 phút sau khi hoàn thành việc xử lý y tế. - Thời gian hoàn thành các biện pháp xử lý y tế: + Không quá 01 giờ đối với một phương tiện vận tải đường bộ hoặc một toa tàu hỏa, một tàu bay; + Không quá 06 giờ đối với cả đoàn tàu hỏa hoặc một tàu thuyền kể từ thời điểm phát hiện ra phương tiện vận tải thuộc diện phải xử lý y tế. + Không quá 24 giờ đối với tàu thuyền trong trường hợp phải xử lý y tế bằng hình thức bẫy chuột, đặt mồi, xông hơi diệt chuột. + Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà vẫn chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ đối với một phương tiện vận tải đường bộ hoặc một toa tàu hỏa hoặc một tàu bay; không quá 04 giờ đối với cả đoàn tàu hỏa hoặc một tàu thuyền kể từ thời điểm có thông báo gia hạn. | Kiểm tra/ xử lý y tế trực tiếp tại khu vực trên biển, cửa khẩu Cảng Vũng Rô thôn Hoà Xuân Nam, huyện Đông Hoà tỉnh Phú Yên (đối với tàu, thuyền); Kiểm tra/ xử lý y tế phương tiện vận tải đường hàng không trực tiếp tại khu vực sân bay mà tàu bay neo đậu tại Cửa khẩu hàng không Tuy Hoà; Địa chỉ: Khu phố 4, phường Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên (đối với tàu bay). | Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 240/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở Y tế công lập | Luật số 03/2007/QH12 ngày 21/11/2007 về Phòng, chống bệnh truyền nhiễm Nghị định số 89/2018/NĐ- CP ngày 25/6/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới | |
3 | Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa | - Thời gian hoàn thành việc giám sát đối với hàng hóa không quá 01 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 03 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ một lô hàng hóa không quá 20 phút. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế phải không quá 01 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 03 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên. - Thời gian hoàn thành các biện pháp xử lý y tế không quá 02 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 06 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà vẫn chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 02 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn. | Kiểm tra/ xử lý y tế trực tiếp tại khu vực trên biển, cửa khẩu Cảng Vũng Rô, thôn Hoà Xuân Nam, huyện Đông Hoà tỉnh Phú Yên (đối với tàu, thuyền); Kiểm tra/ xử lý y tế phương tiện vận tải đường hàng không trực tiếp tại khu vực sân bay mà tàu bay neo đậu tại Cửa khẩu hàng không Tuy Hoà; Địa chỉ: Khu phố 4, phường Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên (đối với tàu bay). | Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 240/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở Y tế công lập | Luật số 03/2007/QH12 ngày 21/11/2007 về Phòng, chống bệnh truyền nhiễm Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/6/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới | |
4 | Kiểm dịch y tế đối với thi thể, hài cốt, tro cốt | - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 15 phút kể từ khi nộp đủ các loại giấy tờ. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 01 giờ kể từ khi nộp đủ giấy tờ. - Thời gian hoàn thành việc xử lý y tế đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 03 giờ kể từ khi tổ chức kiểm dịch y tế biên giới yêu cầu xử lý y tế. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản, nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn. | Kiểm tra/ xử lý y tế trực tiếp tại khu vực trên biển, cửa khẩu Cảng Vũng Rô thôn Hoà Xuân Nam, huyện Đông Hoà tỉnh Phú Yên (đối với tàu, thuyền); Kiểm tra/ xử lý y tế phương tiện vận tải đường hàng không trực tiếp tại khu vực sân bay mà tàu bay neo đậu tại Cửa khẩu hàng không Tuy Hoà; Địa chỉ: Khu phố 4, phường Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên (đối với tàu bay). | Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 240/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở Y tế công lập | Luật số 03/2007/QH12 ngày 21/11/2007 về Phòng, chống bệnh truyền nhiễm Nghị định số 89/2018/NĐ- CP ngày 25/6/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới | |
5 | Kiểm dịch y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người | - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ đối với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người không quá 15 phút kể từ khi nộp đủ các loại giấy tờ. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế đối với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học hoặc một mô,một bộ phận cơ thể người không quá 01 giờ kể từ khi nộp đủ giấy tờ. - Thời gian hoàn thành việc xử lý y tế đối với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm học hoặc một mô, một bộ phận cơ thể người không quá 01 giờ kể từ khi tổ chức kiểm dịch y tế biên giới yêu cầu xử lý y tế. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn. | Kiểm tra/ xử lý y tế trực tiếp tại khu vực trên biển, cửa khẩu Cảng Vũng Rô thôn Hoà Xuân Nam, huyện Đông Hoà tỉnh Phú Yên (đối với tàu, thuyền); Kiểm tra/ xử lý y tế phương tiện vận tải đường hàng không trực tiếp tại khu vực sân bay mà tàu bay neo đậu tại Cửa khẩu hàng không Tuy Hoà; Địa chỉ: Khu phố 4, phường Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên (đối với tàu bay). | Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 240/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở Y tế công lập | Luật số 03/2007/QH12 ngày 21/11/2007 về Phòng, chống bệnh truyền nhiễm Nghị định số 89/2018/NĐ- CP ngày 25/6/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới |
II. DANH MỤC TTHC BÃI BỎ, HỦY BỎ
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung bị hủy bỏ, bãi bỏ | Quyết định được công bố |
1 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt, tro cốt | Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ thay thế Nghị định số 103/2010/NĐ- CP ngày 01 tháng 10 năm 2010 của Chính phủ | Quyết định số 1197 ngày 31/7/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên |
2 | Cấp giấy chứng nhận kiểm tra và xử lý y tế hàng hóa, phương tiện vận tải đường thủy | Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ thay thế Nghị định số 103/2010/NĐ- CP ngày 01 tháng 10 năm 2010 của Chính phủ | |
3 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm y học, mô, bộ phận cơ thể người | Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ thay thế Nghị định số 103/2010/NĐ- CP ngày 01 tháng 10 năm 2010 của Chính phủ |
- 1 Quyết định 1063/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 544/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Dược và Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 287/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm, bảo hiểm y tế và an toàn thực phẩm và dinh dưỡng, y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
- 4 Quyết định 246/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 5 Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y tế dự phòng về Kiểm dịch y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình
- 6 Quyết định 4424/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Quảng Ninh
- 7 Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Kon Tum
- 8 Công văn 6265/BYT-VPB6 năm 2018 về cập nhật danh mục thủ tục hành thuộc lĩnh vực Mỹ phẩm do Bộ Y tế ban hành
- 9 Quyết định 1399/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định y khoa, An toàn vệ sinh thực phẩm, Dược - Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
- 10 Quyết định 4921/QĐ-BYT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 11 Quyết định 2188/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực: dược - mỹ phẩm; khám bệnh, chữa bệnh bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu
- 12 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 13 Quyết định 3593/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
- 14 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 15 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 16 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 17 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1063/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 544/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Dược và Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 287/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm, bảo hiểm y tế và an toàn thực phẩm và dinh dưỡng, y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
- 4 Quyết định 246/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 5 Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y tế dự phòng về Kiểm dịch y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình
- 6 Quyết định 4424/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Quảng Ninh
- 7 Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Kon Tum
- 8 Quyết định 1399/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định y khoa, An toàn vệ sinh thực phẩm, Dược - Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
- 9 Quyết định 2188/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực: dược - mỹ phẩm; khám bệnh, chữa bệnh bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu
- 10 Quyết định 3593/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa