ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2302/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 17 tháng 08 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN THẠCH HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016; Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 28/6/2016 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 4006/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2016) huyện Thạch Hà; Quyết định số 826/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thạch Hà;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thạch Hà tại Tờ trình số 1414/TTr- UBND ngày 08/8/2016; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2172/TTr-STMMT ngày 15/8/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thạch Hà, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2016
Đơn vị tính: ha
STT | Hạng mục | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Diện tích tăng thêm (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ hiệu trạng sử dụng đất cấp xã | ||
Diện tích | Sử dụng từ các loại đất | |||||||
LUA | Đất khác | |||||||
I | Đất nông nghiệp khác | 4,80 |
| 4,80 | 3,00 | 1,80 |
|
|
1 | Khu chăn nuôi tập trung | 3,00 |
| 3,00 | 3,00 |
| Xã Thạch Hội | Thôn Liên Phố |
2 | Khu chăn nuôi tập trung | 1,80 |
| 1,80 |
| 1,80 | Xã Thạch Ngọc | Thôn Mỹ Châu |
II | Đất ở | 15,14 |
| 15,14 | 7,57 | 7,57 |
|
|
3 | Đất ở đô thị | 0,50 |
| 0,50 | 0,47 | 0,03 | Thị trấn Thạch Hà | Quy hoạch đấu giá đất ở vùng đối diện Bệnh viện tuyến 2 Quốc lộ 1A, Tổ dân phố 9 |
4 | Đất ở nông thôn | 0,08 |
| 0,08 |
| 0,08 | Xã Phù Việt | Đất ở dắm dân Thôn Bùi Xá |
5 | Đất ở nông thôn | 0,23 |
| 0,23 |
| 0,23 | Xã Thạch Đài | Đất ở dắm dân thôn Bắc Thượng |
6 | Đất ở nông thôn | 0,35 |
| 0,35 |
| 0,35 | Xã Thạch Đài | Đất ở dắm dân thôn Nam Thượng |
7 | Đất ở nông thôn | 0,90 |
| 0,90 | 0,90 |
| Xã Thạch Hải | Cấp đất ở thôn Bắc Hải |
8 | Đất ở nông thôn | 0,27 |
| 0,27 | 0,27 |
| Xã Thạch Hội | Vùng Ngọ Cừ, thôn Nam Thai |
9 | Đất ở nông thôn | 0,12 |
| 0,12 | 0,12 |
| Xã Thạch Hội | Vùng Dược Đình, thôn Liên Mỹ |
10 | Đất ở nông thôn | 0,12 |
| 0,12 | 0,12 |
| Xã Thạch Hội | Vùng Nương Cộ, thôn Bình Dương |
11 | Đất ở nông thôn | 0,14 |
| 0,14 | 0,14 |
| Xã Thạch Hội | Vùng Đồng Mua, thôn Liên Yên |
12 | Đất ở nông thôn | 0,02 |
| 0,02 | 0,02 |
| Xã Thạch Hội | Vùng Đội Phốc, Bắc Thai |
13 | Đất ở nông thôn | 0,10 |
| 0,10 | 0,10 |
| Xã Thạch Hội | Vùng Đội Kẹ, thôn Liên Phố |
14 | Đất ở nông thôn | 0,10 |
| 0,10 |
| 0,10 | Xã Thạch Hội | Thôn Liên Quý |
15 | Đất ở nông thôn | 0,15 |
| 0,15 |
| 0,15 | Xã Thạch Hương | Thôn Trung Thành |
16 | Đất ở nông thôn | 0,10 |
| 0,10 |
| 0,10 | Xã Thạch Hương | Thôn Tân Hòa |
17 | Đất ở nông thôn | 0,12 |
| 0,12 |
| 0,12 | Xã Thạch Hương | Thôn Tân Tiến |
18 | Đất ở nông thôn | 1,00 |
| 1,00 | 1,00 |
| Xã Thạch Hương | Xứ Đồng Dưng (đấu giá QSD đất), thôn Hương Mỹ |
19 | Đất ở nông thôn | 0,10 |
| 0,10 | 0,10 |
| Xã Thạch Kênh | Thôn Tri Lễ |
20 | Đất ở nông thôn | 0,25 |
| 0,25 | 0,25 |
| Xã Thạch Kênh | Thôn Tri Nang |
21 | Đất ở nông thôn | 0,60 |
| 0,60 | 0,60 |
| Xã Thạch Kênh | Thôn Chi Lưu |
22 | Đất ở nông thôn | 0,80 |
| 0,80 |
| 0,80 | Xã Thạch Long | Vùng Cồn Trang, thôn Gia Ngãi 1 |
23 | Đất ở nông thôn | 1,12 |
| 1,12 |
| 1,12 | Xã Thạch Long | Vùng Đập Đình Trung, thôn Đông Hà 1 |
24 | Đất ở nông thôn | 0,56 |
| 0,56 | 0,56 |
| Xã Thạch Long | Vùng Đập Mới, thôn Đông Hà 2, xã Thạch Long |
25 | Đất ở nông thôn | 1,42 |
| 1,42 | 1,42 |
| Xã Thạch Long | Vùng Mụ Nàng, thôn Đông Hà 1 |
26 | Đất ở nông thôn | 0,15 |
| 0,15 |
| 0,15 | Xã Thạch Ngọc | Thôn Đông Châu, xã Thạch Ngọc |
27 | Đất ở nông thôn | 0,07 |
| 0,07 |
| 0,07 | Xã Thạch Ngọc | thôn Mỹ Châu |
28 | Đất ở nông thôn | 0,03 |
| 0,03 | 0,03 |
| Xã Thạch Thanh | Thôn Hòa Hợp |
29 | Đất ở nông thôn | 0,04 |
| 0,04 |
| 0,04 | Xã Thạch Thanh | Thôn Chương Bình |
30 | Đất ở nông thôn | 0,07 |
| 0,07 | 0,07 |
| Xã Thạch Thanh | Thôn Thanh Mỹ |
31 | Đất ở nông thôn | 0,07 |
| 0,07 |
| 0,07 | Xã Thạch Thanh | Thôn Hương Lộc |
32 | Đất ở nông thôn | 0,23 |
| 0,23 |
| 0,23 | Xã Thạch Thanh | Thôn Thanh Minh |
33 | Đất ở nông thôn | 0,30 |
| 0,30 |
| 0,30 | Xã Tượng Sơn | Thôn Bắc Bình |
34 | Đất ở nông thôn | 0,40 |
| 0,40 | 0,23 | 0,17 | Xã Tượng Sơn | Thôn Hà Thanh |
35 | Đất ở nông thôn | 0,16 |
| 0,16 | 0,16 |
| Xã Tượng Sơn | Thôn Sâm Lộc |
36 | Đất ở nông thôn | 0,10 |
| 0,10 | 0,10 |
| Xã Tượng Sơn | Thôn Phú Sơn |
37 | Đất ở nông thôn | 0,10 |
| 0,10 | 0,10 |
| Xã Tượng Sơn | Thôn Đoài Phú |
38 | Đất ở nông thôn | 0,10 |
| 0,10 | 0,10 |
| Xã Tượng Sơn | Thôn Thượng Phú |
39 | Đất ở nông thôn | 0,80 |
| 0,80 |
| 0,80 | Xã Ngọc Sơn | Thôn Ngọc Hà, thôn Khe Giao II và thôn Trung Tâm |
40 | Đất ở nông thôn | 0,22 |
| 0,22 |
| 0,22 | Xã Thạch Trị | Đường 19-5, thôn Đại Tiến |
41 | Đất ở nông thôn | 0,14 |
| 0,14 |
| 0,14 | Xã Thạch Trị | Đối điện Nhà Tọa, thôn Đại Tiến |
42 | Đất ở nông thôn | 0,64 |
| 0,64 | 0,64 |
| Xã Thạch Trị | Đồng Hạ Miệu, thôn Bắc Dinh |
43 | Đất ở nông thôn | 0,19 |
| 0,19 |
| 0,19 | Xã Thạch Trị | Đồng Đội Cổng, thôn Đồng Khánh |
44 | Đất ở nông thôn | 0,14 |
| 0,14 |
| 0,14 | Xã Thạch Trị | Vùng Hoang Đồng, thôn Bắc Trị |
45 | Đất ở nông thôn | 0,08 |
| 0,08 |
| 0,08 | Xã Thạch Trị | Vùng ngã ba ông Thuần, thôn Đồng Khánh |
46 | Đất ở nông thôn | 0,03 |
| 0,03 |
| 0,03 | Xã Thạch Trị | Vùng ngã ba ông Thông, thôn Bắc Trị |
47 | Đất ở nông thôn | 0,15 |
| 0,15 |
| 0,15 | Xã Thạch Trị | Vùng Đội Cổng, thôn Bắc Trị |
48 | Đất ở nông thôn | 0,09 |
| 0,09 |
| 0,09 | Xã Thạch Trị | Vùng vườn nhà ông Thường, thôn Đại Tiến |
49 | Đất ở nông thôn | 0,02 |
| 0,02 |
| 0,02 | Xã Thạch Sơn | QH đất ở Tri Khê |
50 | Đất ở nông thôn | 0,20 |
| 0,20 |
| 0,20 | Xã Thạch Sơn | QH đất ở Vạn Đò |
51 | Đất ở nông thôn | 0,10 |
| 0,10 |
| 0,10 | Xã Thạch Sơn | QH cấp dặm ở Sông Tiến |
52 | Đất ở nông thôn | 0,07 |
| 0,07 | 0,07 |
| xã Việt Xuyên | Đất ở thôn Trung Trinh |
53 | Đất ở nông thôn | 0,30 |
| 0,30 |
| 0,30 | Xã Thạch Điền | Sân VĐ thôn Tùng Lâm |
54 | Đất ở nông thôn | 0,10 |
| 0,10 |
| 0,10 | Xã Thạch Điền | Vùng nương cố Xiền, thôn Tùng Lâm |
55 | Đất ở nông thôn | 0,10 |
| 0,10 |
| 0,10 | Xã Thạch Điền | Sân VĐ cũ, thôn Lộc Hồ |
56 | Đất ở nông thôn | 0,15 |
| 0,15 |
| 0,15 | Xã Thạch Vĩnh | xứ Mồ, thôn Tân Đình |
57 | Đất ở nông thôn | 0,15 |
| 0,15 |
| 0,15 | Xã Thạch Vĩnh | Dắm dân thôn Vĩnh Cát |
58 | Đất ở nông thôn | 0,20 |
| 0,20 |
| 0,20 | Xã Thạch Vĩnh | Vùng Trại Màu, thôn Vĩnh Trung |
59 | Đất ở nông thôn | 0,30 |
| 0,30 |
| 0,30 | xã Thạch Vĩnh | Dắm dân thôn Bàu Am |
III | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 15,50 |
| 15,50 | 1,20 | 14,30 |
|
|
60 | Khai thác mỏ vật liệu thông thường | 13,50 |
| 13,50 |
| 13,50 | Xã Bắc Sơn | Thôn Tây Sơn |
61 | Mỏ nguyên liệu sét của Nhà máy gạch tuynel Bình Hà | 2,00 |
| 2,00 | 1,20 | 0,80 | Xã Thạch Điền | Thôn Tùng Sơn, Tùng Lâm |
IV | Đất trụ sử cơ quan nhà nước | 3,10 |
| 3,10 | 3,10 | 0,00 |
|
|
62 | Mở rộng khuôn viên UBND xã | 2,60 |
| 2,60 | 2,60 |
| Xã Thạch Đài | Thôn Kỳ Phong, Liên Vinh |
63 | Trụ sở làm việc của Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam Hà Tĩnh | 0,50 |
| 0,50 | 0,50 |
| Xã Thạch Đài | Thôn Bắc Thượng |
V | Đất cơ sở giáo dục | 0,28 |
| 0,28 | 0,00 | 0,28 |
|
|
64 | Mở rộng trường Mầm Non | 0,08 |
| 0,08 |
| 0,08 | Xã Nam Hương | Thôn Hòa Bình |
65 | Mở rộng khuôn viên trường tiểu học | 0,20 |
| 0,20 |
| 0,20 | Xã Thạch Kênh | Thôn Tri Lễ |
VI | Đất thể dục thể thao | 1,76 |
| 1,76 | 1,76 | 0,00 |
|
|
66 | Mở rộng SVĐ xã | 0,90 |
| 0,90 | 0,90 |
| Xã Nam Hương | Thôn Hòa Bình |
67 | Mở rộng SVĐ Xóm 18 | 0,36 |
| 0,36 | 0,36 |
| Xã Thạch Tân | Xóm 18 |
68 | Mở rộng SVĐ thôn | 0,50 |
| 0,50 | 0,50 |
| Xã Thạch Kênh | Thôn Chi Lưu |
VII | Đất giao thông | 0,62 |
| 0,62 | 0,30 | 0,32 |
|
|
69 | Dự án đường vào trung tâm xã | 0,20 |
| 0,20 | 0,04 | 0,16 | Xã Nam Hương | Thôn thống nhất, Hòa Bình, Việt Yên |
70 | Đường Tỉnh lộ 20 đi Quốc lộ 1A | 0,12 |
| 0,12 | 0,06 | 0,06 | Xã Thạch Long | Thôn Đại Đồng |
71 | Đường Tỉnh lộ 20 đi trục Xã 01 | 0,30 |
| 0,30 | 0,20 | 0,10 | Xã Thạch Long | Thôn Đan Trung, Hội Cát |
VIII | Đất thủy lợi | 0,22 |
| 0,22 | 0,00 | 0,22 |
|
|
72 | Dự án đập Đợi | 0,22 |
| 0,22 |
| 0,22 | Xã Nam Hương | Thôn Hòa Bình |
IX | Đất năng lượng | 189,70 |
| 189,70 | 18,00 | 171,70 |
|
|
73 | Xây dựng và cải tạo lưới điện huyện Thạch Hà, thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | 18,00 |
| 18,00 | 18,00 |
| Xã Thạch Xuân | Thôn Quý Linh, Đồng Sơn, Đồng Xuân |
74 | Xây dựng trạm biến áp và đường dây điện vận hành tràn xả lũ, cống lấy nước số 01, 02 và Hệ thống điện chiếu sáng đập Khe Xai | 171,70 |
| 171,70 |
| 171,70 | Xã Thạch Xuân | Thôn Quý Linh |
X | Đất sinh hoạt cộng đồng | 1,22 |
| 1,22 | 1,07 | 0,15 |
|
|
75 | Nhà văn hóa thôn | 0,35 |
| 0,35 | 0,35 |
| Xã Thạch Hội | Nhà văn hóa thôn Liên Phố |
76 | Nhà văn hóa thôn | 0,35 |
| 0,35 | 0,35 |
| Xã Thạch Hội | Nhà văn hóa thôn Bắc Thai |
77 | Nhà văn hóa thôn | 0,12 |
| 0,12 | 0,12 |
| Xã Thạch Khê | Nhà văn hóa thôn Phúc Thanh |
78 | Nhà văn hóa thôn | 0,15 |
| 0,15 |
| 0,15 | Xã Thạch Khê | Nhà văn hóa thôn Thanh Lan |
79 | Nhà văn hóa thôn | 0,25 |
| 0,25 | 0,25 |
| Nhà văn hóa thôn Trung Trinh, xã Việt Xuyên | Nhà văn hóa thôn Trung Trinh |
XI | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0,18 |
| 0,18 | 0,00 | 0,18 |
|
|
80 | Bãi tập kết rác thải | 0,08 |
| 0,08 |
| 0,08 | Xã Thạch Kênh | Thôn Thượng Nguyên |
81 | Bãi tập kết rác thải | 0,10 |
| 0,10 |
| 0,10 | Xã Thạch Ngọc | Thôn Đại Long |
XII | Đất Thương mại - Dịch vụ | 25,49 |
| 25,49 | 17,48 | 8,01 |
|
|
82 | Cơ sở sản xuất kẹo Cu Đơ Phong Nga | 0,11 |
| 0,11 | 0,11 |
| Xã Thạch Đài | Thôn Bắc Thượng |
83 | Cửa hàng kinh doanh nội thất của bà Nguyễn Thị Mai | 0,12 |
| 0,12 | 0,12 |
| Xã Thạch Đài | Thôn Bắc Thượng |
84 | Cơ sở kinh doanh vật liệu xây dựng của Công ty cổ phần Tư vấn và Đầu tư Xây dựng Tuấn Anh | 0,28 |
| 0,28 | 0,28 |
| Xã Thạch Đài | Thôn Nam Thượng |
85 | Nhà điều hành và bãi tập kết xe cứu hộ Minh Hiền | 0,46 |
| 0,46 | 0,46 |
| Xã Thạch Đài | Thôn Nam Thượng |
86 | Cơ Sở kinh doanh vật liệu xây dựng của ông Nguyễn Thành Nhân | 0,19 |
| 0,19 | 0,19 |
| Xã Thạch Đài | Thôn Nam Thượng |
87 | Kinh doanh vật liệu xây dựng của Chi nhánh công ty TNHH MTV NLC | 2,00 |
| 2,00 | 2,00 |
| Xã Thạch Đài | Thôn Bắc Thượng |
88 | Công ty TNHH Gia Hưng | 0,50 |
| 0,50 | 0,50 |
| Xã Thạch Đài | Thôn Bắc Thượng |
89 | Công ty Cổ phần xây lắp và thương mại ô tô Hoàng Hà | 2,49 |
| 2,49 | 2,49 |
| Xã Thạch Long | Thôn Gia Ngãi 2 |
90 | Công ty Cổ phần Thiết bị Công trình Đức Anh tại Hà Tĩnh | 1,92 |
| 1,92 | 1,92 |
| Xã Thạch Long | Thôn Gia Ngãi 1 |
91 | Đất SXXD kết hợp sinh thái của Hợp tác xã Tùng Lâm | 0,94 |
| 0,94 | 0,94 |
| Xã Thạch Long | Thôn Gia Ngãi 1 |
92 | Nhà phân phối lốp ô tô Phước Long | 0,18 |
| 0,18 | 0,18 |
| Xã Thạch Long | Thôn Đại Đồng |
93 | Dự án “cơ sở, kho trung chuyển hàng hóa phân phối cho hệ thống siêu thị và các đại lý, kinh doanh VLXD" của công ty Công ty TNHH MTV Hưng Nghiệp. | 0,90 |
| 0,90 | 0,90 |
| Xã Thạch Tân | Xóm Tân Hòa |
94 | Dự án "Văn phòng Công ty và tổng kho kinh doanh VLXD, DVVT Viết Hải” của Công ty TNHH TM và DVVT Viết Hải. | 4,00 |
| 4,00 | 4,00 |
| Xã Thạch Tân | Xóm Bình Tiến, Mỹ Triều |
95 | Dự án "Kho bãi và kinh doanh VLXD Hoàng Ngân" của Công ty CP Hoàng Ngân Hà Tĩnh. | 0,72 |
| 0,72 | 0,72 |
| Xã Thạch Tân | Xóm Mỹ Triều |
96 | Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Xuyên Hà | 0,47 |
| 0,47 | 0,47 |
| Xã Thạch Tiến | Đồng Kè Vẹt, thôn Phúc |
97 | Nhà máy sản xuất kinh doanh gạch không nung | 1,50 |
| 1,50 |
| 1,50 | Xã Thạch Vĩnh | Thôn Vĩnh Cát |
98 | Nhà hàng sinh thái | 1,20 |
| 1,20 | 0,30 | 0,90 | Xã Thạch Liên | Thôn Lợi |
99 | Dự án nuôi Cá bơn, Cá mú, Tôm Công nghệ cao của công ty CPXL Thành Vinh xã Thạch Trị (phần mở rộng QH) | 4,00 |
| 4,00 |
| 4,00 | Xã Thạch Trị | Thôn Đại Tiến |
100 | Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Minh Phương | 0,40 |
| 0,40 |
| 0,40 | Xã Thạch Điền | Thôn Hưng Hòa |
101 | Khu Trung tâm TMDV ô tô 4S Hải Âu | 0,84 |
| 0,84 |
| 0,84 | Xã Thạch Long | Thôn Gia Ngãi 1 |
102 | Trung tâm hội nghị, nhà hàng, tiệc cưới Phú Gia | 0,37 |
| 0,37 |
| 0,37 | TT. Thạch Hà | Khối phố 5 |
103 | Công ty TNHH Một thành viên KC Hà Tĩnh (phần mở rộng) | 0,90 |
| 0,90 | 0,90 |
| Xã Thạch Đài | Thôn Bắc Thượng |
104 | Công ty TNHHTM Hợi Đồng | 1,00 |
| 1,00 | 1,00 |
| Xã Thạch Long | Đồng Cửa Phù, thôn Đại Đồng |
| Tổng | 258,01 |
| 258,01 | 53,48 | 204,53 |
|
|
2. Tổng hợp số liệu sau khi điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2016
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích đã được UBND tỉnh duyệt (ha) | Tổng diện tích sau khi điều chỉnh (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 35.390,65 | 35.390,65 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 23.181,12 | 22.949,08 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 9.346,87 | 9.288,26 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 8.417,64 | 8.365,11 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 923,15 | 923,15 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.428,03 | 1.250,50 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3.849,39 | 3.849,09 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 2.772,03 | 2.772,03 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 4.192,83 | 4.192,43 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.233,42 | 1.233,42 |
1.7 | Đất làm muối | LMU | 65,03 | 65,03 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 293,52 | 298,32 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 10.648,88 | 10.899,30 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 108,49 | 108,49 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 71,52 | 71,52 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 56,64 | 56,64 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 232,07 | 255,66 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 177,29 | 177,29 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 1.054,94 | 1.070,44 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.435,29 | 4.625,83 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 16,32 | 16,32 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 16,70 | 16,88 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.606,07 | 1.620,39 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 75,01 | 75,51 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 29,07 | 32,17 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,05 | 3,33 |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 15,94 | 15,94 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 543,44 | 543,44 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 71,28 | 71,28 |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 42,80 | 44,02 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 5,85 | 7,04 |
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 67,62 | 67,62 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.417,84 | 1.417,84 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 601,65 | 601,65 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.560,65 | 1.535,24 |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Thạch Hà có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; tổng hợp kết quả báo cáo UBND tỉnh và Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Tham mưu UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Thạch Hà theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các Sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch UBND huyện Thạch Hà và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 1924/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 2286/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
- 3 Quyết định 2289/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
- 4 Quyết định 2263/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
- 5 Nghị quyết 158/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 9 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 2263/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
- 2 Quyết định 2286/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
- 3 Quyết định 2289/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
- 4 Quyết định 1924/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng