Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2303/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 29 tháng 09 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH BẾN TRE - PHẦN THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Văn bản số 1780/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng.

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1737/TTr-SXD ngày 22 tháng 9 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bộ đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bến Tre - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo trong việc xác định và quản lý chi phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

Điều 2. Giám đốc Sở Xây dựng có trách nhiệm tổ chức, triển khai, phổ biến và hướng dẫn thực hiện; tổng hợp những vấn đề vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét giải quyết.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký công bố.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận: bến tre
- Như điều 4;
- Bộ Xây dựng (thay báo cáo);
- TT TU, TT HĐND tỉnh (thay báo cáo);
- CT, Phó CT UBND tỉnh;
- Chánh, các Phó CVP;
- Ban tiếp công dân (niêm yết), website tỉnh;
- Phòng N/c: TH, TCĐT, CTTĐT;
- Lưu: VT, SXD, Ph.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Cao Văn Trọng

 

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

1. Cơ sở xác định đơn giá

- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

- Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

- Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng.

- Văn bản số 1780/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán dự toán xây dựng công trình - Phần thí nghiệm - vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng.

- Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 29/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc phê duyệt đơn giá nhân công xây dựng phục vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

2. Nội dung đơn giá

Đơn giá xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng (gọi tắt là đơn giá thí nghiệm) xác định chi phí về vật liệu, nhân công, máy và thiết bị thí nghiệm để hoàn thành một đơn vị chỉ tiêu thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng (một mẫu, một cấu kiện,...) từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác thí nghiệm theo yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật, quy trình, quy phạm quy định.

a) Chi phí vật liệu:

Chi phí vật liệu bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ cần thiết trực tiếp để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm.

Giá vật liệu theo Công bố giá vật liệu xây dựng của Liên Sở Tài chính - Xây dựng tỉnh Bến Tre (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) và giá vật liệu, thiết bị được khảo sát trên thị trường.

Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm điều chỉnh cho phù hợp.

b) Chi phí nhân công:

Chi phí nhân công được tính theo mức lương cơ sở đầu vào vùng III, LNC3 = 2.077.000 đồng/tháng theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 29/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre. Mức lương này đã bao gồm các khoản phụ cấp lương theo đặc điểm, tính chất của sản xuất xây dựng và đã tính đến các yếu tố thị trường, và các khoản bảo hiểm người lao động phải trả theo quy định (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp);

- Hệ số lương nhân công trực tiếp sản xuất xây dựng theo Phụ lục 2 (Nhóm I - Bảng số 1) công bố kèm theo Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng.

c) Chi phí máy thi công:

Là chi phí sử dụng các loại máy và thiết bị trực tiếp thực hiện, kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng. Chi phí máy thi công bao gồm: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa và chi phí khác.

3. Kết cấu đơn giá

Đơn giá xây dựng công trình - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng được trình bày theo nhóm, loại công tác thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng và được mã hóa thống nhất, gồm 02 chương:

Chương 1: Thí nghiệm vật liệu xây dựng

Chương 2: Thí nghiệm cấu kiện và kết cấu xây dựng

4. Hướng dẫn sử dụng

- Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bến Tre - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng được công bố để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo trong việc xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

- Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bến Tre - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng được tính theo mức lương cơ sở đầu vào vùng III, LNC3 = 2.077.000 đồng/tháng áp dụng trên địa bàn thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành.

- Địa bàn các huyện còn lại thuộc vùng IV, mức lương cơ sở đầu vào LNC4 = 1.975.000 đồng/tháng, khi áp dụng tập đơn giá này thì được tính chuyển đổi theo các hệ số sau:

Hệ số nhân công Knc4 = 0,951.

Hệ số máy thi công Kmtc4 = 1,0.

- Ngoài thuyết minh và hướng dẫn sử dụng nêu trên, trong từng chương của đơn giá còn có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện và biện pháp thí nghiệm.

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU

(Giá chưa có thuế giá trị gia tăng)

Stt

Tên vật liệu - Quy cách

Đơn vị

Giá vật liệu (đồng)

1

AgNO3

gram

11.818

2

Amoni clorua (NH4Cl)

kg

3.500

3

Amoni hydroxit (NH4OH)

kg

2.800

4

Axit axetic (CH3COOH)

lít

13.600

5

Axit Beonic

kg

45.000

6

Axít Clohydric (HCl)

lít

2.500

7

Axít ethylendiamin tetra (EDTA)

kg

27.700

8

Axit HF

kg

63.600

9

Axit sulfosalisalic

kg

2.300

10

Axít sunfosalisilic

lít

2.300

11

Bột đá granitô

kg

2.727

12

Bình chứa điện cực

cái

50.000

13

Bình ngâm mẫu

cái

50.000

14

Bột AI2O3

kg

15.000

15

Búa 5kg

cái

50.000

16

Bình hút ẩm

cái

50.000

17

Bình tỷ trọng

cái

35.000

18

Cát chuẩn

kg

300

19

Cát thạch anh

kg

300

20

Cát vàng ML > 2

m3

259.091

21

Cồn (C2H5OH)

lít

20.000

22

Cốc thủy tinh chia độ dung tích 25ml

cái

5.000

23

Cần khoan

m

120.000

24

Chậu thủy tinh

cái

25.000

25

Cối chế bị

bộ

70.000

26

Canxi cacbonat

kg

900

27

Clorua Bari (BaCl2)

kg

25.000

28

Cốc thủy tinh cao 25mm, đường kính 50mm

cái

3.000

29

Cốt sắt

cái

2.000

30

Đất đèn

kg

13.636

31

Điện năng

kwh

1.622

32

Đá mài

viên

35.000

33

Dầu hỏa

lít

10.955

34

Điêzen 0,05S

lít

12.364

35

Dầu AK15

lít

25.000

36

Dầu cặn

lít

8.542

37

Dầu chống dính

lít

25.000

38

Đầu đo

cái

5.000

39

Đầu đo inox

cái

10.000

40

Đầu đo nhiệt độ

cái

35.000

41

Đĩa sâu có đáy bằng đường kính 45mm, cao 127mm bằng sứ hay kim loại

cái

10.000

42

Đĩa sứ dùng cho bay hơi đường kính 115 và 150mm

cái

8.000

43

Điện cực phụ trợ và so sánh

cái

50.000

44

Điện cực sắt

kg

20.000

45

Dụng cụ tạo lỗ

cái

20.000

46

Dung dịch ngâm mẫu

lít

10.000

47

Dung dịch tiếp xúc điện

lít

10.000

48

Dung môi hữu cơ

ml

58

49

Đĩa sắt tráng men

cái

5.000

50

Đồng hồ bấm giây

cái

60.000

51

Dao vòng

cái

45.000

52

Dao vòng thấm

cái

45.000

53

Dây điện đôi

m

4.526

54

Đĩa từ

cái

3.000

55

ETOO

kg

50.000

56

Fluorexon (C8H9FO2S)

gram

2.000

57

Giẻ lau

kg

5.000

58

Giá kéo

cái

6.000

59

Giấy ảnh

tờ

1.500

60

Giấy lọc

hộp

15.000

61

Giấy nhám

tờ

1.000

62

Giấy nhám số 0

tờ

1.000

63

Glixelin (C3H8O3)

kg

16.800

64

Glyxerin

lít

15.300

65

Grafit

kg

50.600

66

H2SO4

lít

2.500

67

HF

lít

63.600

68

HNO3

gram

150

69

Hộp nhôm

bộ

20.000

70

Hydroperoxit

ml

9

71

HNO3

ml

9

72

H2SO4

kg

2.200

73

Khay men

cái

20.000

74

Khay ủ đất

cái

20.000

75

K2BrO4

gram

500

76

K2S2O5

kg

50.000

77

Katri Cacbonat (K2CO3)

kg

14.100

78

Kbo

kg

15.000

79

Kẽm axetat (Zn(CH3COO)2)

gram

190

80

Keo dán tổng hợp

hộp

10.000

81

KHSO4

kg

220.000

82

Lưỡi dao cạo

cái

1.000

83

Mỡ

kg

30.200

84

Mỡ các loại

kg

30.200

85

Mũi xuyên

cái

250.000

86

Mỡ liên kết

kg

25.000

87

Mỡ vadơlin

kg

25.000

88

Mút xốp dày 10cm

m2

75.000

89

Nhiệt kế

cái

60.000

90

Nước cất

lít

1.000

91

Na2SO3.7H2O

kg

90.000

92

Natri Cabonat (Na2CO3)

kg

80.000

93

Natri florua (NaF)

ml

176

94

Natri hydroxit (NaOH)

kg

69.000

95

NHCl

kg

3.800

96

(NH4)2CO3

kg

100.000

97

Nhớt

lít

31.818

98

Nhớt thủy lực

lít

50.000

99

Nitrat bạc (AgNO3)

kg

1.363.600

100

Natri florua (NaF)

gram

5.000

101

NH4NO3

kg

150.000

102

NaCl

kg

3.500

103

Ống Cr-Mg hoặc Mg

kg

10.000

104

Ống đong thủy tinh 1000ml

cái

30.000

105

Ống lấy mẫu

cái

15.000

106

Parafin

kg

132.000

107

Phễu thủy tinh

cái

8.000

108

Phenonphtalein

hộp

50.000

109

Phiếu điện trở (Seser)

cái

1.000

110

Rượu Etylic C2H2

lít

20.000

111

Sơn; Sơn màu

kg

75.758

112

Sạn Mg

kg

2.500

113

Sensos đo chuyển vị (7 cái)

cái

70.000

114

Silicagen (H2SiO3)

kg

50.000

115

Sơn Epoxy

lít

84.000

118

Thước dây thép 5m

cái

10.000

116

Tấm sắt tây

tấm

5.000

117

ThiOure (CH4N2S)

kg

45.000

119

Thủy ngân kim loại

ml

3.000

120

Trichloroethylene (C2HCl3)

lít

30.000

121

Vải phin trắng

m

8.000

122

Xi măng PC30

kg

1.364

123

Xi măng PC40

kg

1.491

124

Xăng RON 92

lít

15.700

125

Xylenola dacam

ml

2.000

126

Xylenondacan

gram

2.000

127

ZnO, HNO3

kg

95.000

 

BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG

TRỰC TIẾP SẢN XUẤT XÂY DỰNG

Bảng đơn giá nhân công trực tiếp sản xuất xây dựng xác định theo Thông tư số 05/2016/TT- BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

* Mức lương cơ sở đầu vào LNC3 = 2.077.000 đồng/tháng.

* HCB: hệ số lương theo cấp bậc của nhân công trực tiếp sản xuất xây dựng theo Phụ lục 2.

TT

Chức danh

Hệ số lương (HCB)

Đơn giá (đồng/công)

Đơn giá (đồng/giờ công)

 

1. CÔNG NHÂN XÂY DỰNG

Công nhân xây dựng - Nhóm I: Mộc, nề, sắt, bê tông các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; Khảo sát xây dựng (bao gồm cả đo đạc xây dựng); Vận hành các loại máy xây dựng (máy làm đất, máy đầm, máy nâng hạ, máy khoan, máy đóng ép cọc, máy bơm, máy hàn...) bao gồm cả nhân công thủ công trực tiếp phục vụ công tác xây dựng.

1

Công nhân XD, nhóm I - bậc 6/7

3,56

284.389

35.549

BẢNG GIÁ GIỜ MÁY VÀ THIẾT BỊ

Stt

Loại máy & thiết bị

Số ca năm

Định mức (%)

Nguyên giá (1000đ)

Giá ca máy (CCM) (đồng/ca)

Giá giờ máy (CGM) (đồng/giờ)

Khấu hao

Sửa chữa

Chi phí khác

1

Cần trục ô tô sức nâng 5T

220

10

4,7

5

671.500

570.775

71.347

2

Kính hiển vi

200

14

1,8

4

7.800

7.722

965

3

Kính hiển vi điện tử quét

200

14

1,2

4

2.810.000

2.500.900

312.613

4

Thiết bị đếm phóng xạ

180

14

2,2

4

124.300

129.824

16.228

5

TRL Profile Beam

180

14

1,8

4

348.400

356.142

44.518

6

Máy FWD

180

14

1,4

4

1.794.000

1.794.000

224.250

7

Thiết bị đo phản ứng Romdas

180

14

3

4

80.600

87.764

10.971

8

Cân kỹ thuật (Cân điện tử)

200

14

1,8

4

7.200

7.128

891

9

Cân phân tích

200

14

1,8

4

11.100

10.989

1.374

10

Cân thủy tĩnh

200

14

1,8

4

4.900

4.851

606

11

Lò nung

200

14

4

4

12.400

13.640

1.705

12

Tủ sấy

200

14

4,5

4

10.700

12.038

1.505

13

Tủ hút độc

200

14

4

4

10.700

11.770

1.471

14

Tủ lạnh

250

14

4

4

6.800

5.984

748

15

Máy hút chân không

200

14

4,5

4

3.300

3.713

464

16

Máy hút ẩm OASIS America

200

14

4

4

9.000

9.900

1.238

17

Bếp điện

150

40

6,5

4

700

2.357

295

18

Máy chưng cất nước

200

14

3,5

4

6.600

7.095

887

19

Máy trộn xi măng, dung tích 5 lít

200

14

3,5

4

17.400

18.705

2.338

20

Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)

200

14

4,5

4

5.500

6.188

774

21

Máy nén 3 trục

200

14

1,6

4

680.200

618.982

77.373

22

Kích tháo mẫu

200

14

2,2

4

6.800

6.868

859

23

Máy khoan mẫu đá

200

14

3,5

4

58.500

58.793

7.349

24

Máy nén 1 trục

200

14

3

4

15.600

16.380

2.048

25

Máy nén Marshall

200

14

2,2

4

230.900

217.046

27.131

26

Máy thí nghiệm thủy lực quay tay

200

14

3,5

4

7.300

7.848

981

27

Máy nén 4 trục quay tay

200

14

3,5

4

6.800

7.310

914

28

Máy nén thủy lực 10T

200

14

3,5

4

18.700

20.103

2.513

29

Máy nén thủy lực 50T

200

14

3,5

4

31.100

31.256

3.907

30

Máy nén thủy lực 125T

200

14

3,5

4

41.600

41.808

5.226

31

Máy kéo nén thủy lực 100T

200

14

3,5

4

45.500

45.728

5.716

32

Máy kéo nén uốn thủy lực 25T

200

14

3,5

4

25.200

27.090

3.386

33

Máy kéo nén uốn thủy lực 100T

200

14

2,2

4

210.500

197.870

24.734

34

Máy gia tải 20T

200

14

3,5

4

32.500

32.663

4.083

35

Máy Casagrăng (làm thí nghiệm chảy)

200

14

3,5

4

5.500

5.913

739

36

Máy xác định hệ số thấm

200

14

2,5

4

75.400

72.007

9.001

37

Máy đo PH

200

14

3,5

4

8.100

8.708

1.089

38

Máy đo âm thanh

200

14

3,5

4

7.300

7.848

981

39

Máy đo chiều dày màng sơn

200

14

2,5

4

94.000

89.770

11.221

40

Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong BT

200

14

2,5

4

80.600

76.973

9.622

41

Máy đo vết nứt

200

14

3,5

4

14.200

15.265

1.908

42

Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong BT

200

14

2,2

4

116.900

109.886

13.736

43

Máy đo độ thấm của ion Clo

200

14

2

4

169.100

157.263

19.658

44

Dụng cụ đo độ cháy của than

200

14

3,5

4

10.500

11.288

1.411

45

Máy đo gia tốc

200

14

2,5

4

85.800

81.939

10.242

46

Máy ghi nhiệt ổn định

200

14

3,5

4

14.700

15.803

1.975

47

Máy đo chuyển vị

200

14

2,5

4

53.000

50.615

6.327

48

Máy so màu ngọn lửa

200

14

3

4

36.400

35.672

4.459

49

Máy đo độ dãn dài bitum

200

14

2,5

4

54.600

52.143

6.518

50

Máy chiết nhựa (xốc lét)

200

14

3,5

4

7.700

8.278

1.035

51

Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở

200

14

3,5

4

12.700

13.653

1.707

52

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

180

14

1,4

5

1.200

1.360

170

53

Thiết bị thử tỷ diện

200

14

3,5

4

13.800

14.835

1.854

54

Bàn dằn

200

14

3,5

4

23.400

25.155

3.144

55

Bàn rung (vữa xi măng)

200

14

3,5

4

8.500

9.138

1.142

56

Máy khuấy bằng từ

200

14

3,5

4

13.300

14.298

1.787

57

Máy khuấy cầm tay NAG-2

200

14

3,5

4

7.900

8.493

1.062

58

Máy nghiền bi sứ LE1

200

14

3,5

4

7.300

7.848

981

59

Máy phân tích hạt Lazer

200

14

2,5

4

72.200

68.951

8.619

60

Máy phân tích vi nhiệt

200

14

2,5

4

58.500

55.868

6.984

61

Tenxômét

200

14

3,5

4

6.900

7.418

927

62

Máy đo độ giãn nở bê tông

200

14

2,5

4

72.800

69.524

8.691

63

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

200

14

3,5

4

6.500

6.988

874

64

Máy nhiễu xạ Rơnghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu)

200

14

1,2

4

2.062.700

1.835.803

229.475

65

Cần ép mẫu thử gạch

120

40

6,5

4

1.000

4.208

526

66

Côn thử độ sụt

120

40

6,5

4

700

2.946

368

67

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)

120

40

6,5

4

1.000

4.208

526

68

Dụng cụ xác định độ bền va đập

120

40

6,5

4

700

2.946

368

69

Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết

120

40

6,5

4

700

2.946

368

70

Chén bạch kim

200

14

1,2

4

22.000

21.120

2.640

71

Kẹp niken

200

14

1,8

4

7.900

7.821

978

72

Máy siêu âm đo chiều dày kim loại

200

14

3

4

36.900

36.162

4.520

73

Máy dò vị trí cốt thép

200

14

2,5

4

58.500

55.868

6.984

74

Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

200

14

2,2

4

133.900

125.866

15.733

75

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường

200

14

2,5

4

56.000

53.480

6.685

76

Súng bi

200

14

3,5

4

7.500

8.063

1.008

77

Kính phóng đại đo lường

200

14

2,5

4

5.000

5.125

641

78

Máy cắt quay tay

200

14

2,5

4

2.300

2.358

295

79

Máy mài thử độ mài mòn

200

14

4,2

4

9.000

9.990

1.249

80

Máy vi tính

220

20

4

4

8.000

10.182

1.273

81

Xe chuyên dùng

180

14

2,5

4

313.800

332.977

41.622

Chương I

THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG

DA.01000 THÍ NGHIỆM XI MĂNG

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm xi măng, chỉ tiêu thí nghiệm

 

 

 

 

DA.01001

Thí nghiệm tỷ diện

mẫu

4.360

143.973

9.287

DA.01002

Thí nghiệm ổn định thể tích

-

68

340.915

438

DA.01003

Thí nghiệm thời gian đông kết

-

 

407.747

234

DA.01004

Thí nghiệm cường độ theo phương pháp nhanh

-

2521

451.828

752

DA.01005

Thí nghiệm cường độ theo phương pháp chuẩn

-

11.541

710.980

8.160

DA.01006

Thí nghiệm khối lượng riêng

-

8.005

95.982

5.446

DA.01007

Thí nghiệm độ mịn

-

4.947

116.245

4.848

DA.01008

Thí nghiệm hàm lượng mất khi nung

-

24.121

88.873

48.980

DA.01009

Thí nghiệm hàm lượng SiO2

-

187.144

468.536

77.998

DA.01010

Thí nghiệm hàm lượng SiO2 và cặn không tan

-

65.861

303.233

51.561

DA.01011

Thí nghiệm hàm lượng SiO2 hòa tan

-

27.845

171.702

29.219

DA.01012

Thí nghiệm hàm lượng cặn không tan

-

14.106

312.831

12.495

DA.01013

Thí nghiệm hàm lượng ôxít Fe2O3

-

5.177

124.422

310

DA.01014

Thí nghiệm hàm lượng nhôm ôxít Al2O3

-

10.595

136.864

511

DA.01015

Thí nghiệm hàm lượng CaO

-

5.291

166.369

805

DA.01016

Thí nghiệm hàm lượng MgO

mẫu

7.265

168.147

651

DA.01017

Thí nghiệm hàm lượng SO3

-

15.775

302.167

10.808

DA.01018

Thí nghiệm hàm lượng ion âm Cl

-

38.392

194.098

 

DA.01019

Thí nghiệm hàm lượng K2O và Na2O

-

17.761

312.760

14.554

DA.01020

Thí nghiệm hàm lượng TiO2

-

995

173.764

1.071

DA.01021

Thí nghiệm hàm lượng CaO tự do

-

150.906

173.764

2.410

DA.02000 THÍ NGHIỆM THẠCH CAO

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm thạch cao,

 

 

 

 

DA.02001

Thí nghiệm hàm lượng mất khi nung

mẫu

23.707

87.095

17.840

DA.02002

Thí nghiệm hàm lượng CaO

-

4.219

300.745

757

DA.02003

Thí nghiệm hàm lượng SO3

-

12.412

256.842

7.070

DA.03000 THÍ NGHIỆM CÁT

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm cát,

 

 

 

 

DA.03001

Thí nghiệm khối lượng riêng hoặc khối lượng thể tích

mẫu

13.566

124.422

12.876

DA.03002

Thí nghiệm khối lượng thể tích xốp

-

13.566

106.647

12.876

DA.03003

Thí nghiệm thành phần hạt và mô đun độ lớn

-

27.133

302.167

25.518

DA.03004

Thí nghiệm hàm lượng bụi, bùn, sét bẩn

-

13.566

284.392

12.876

DA.03005

Thí nghiệm thành phần khoáng (thạch học)

-

26.802

444.363

25.518

DA.03006

Thí nghiệm hàm lượng, tạp chất hữu cơ

-

28.152

177.745

227

DA.03007

Thí nghiệm hàm lượng mica

-

6.783

323.496

6.140

DA.03008

Thí nghiệm hàm lượng sét cục

-

2.561

88.873

1.763

DA.03009

Thí nghiệm độ ẩm

-

40.699

88.873

37.070

DA.03010

Thí nghiệm thử phản ứng silic kiềm

-

49.380

1.057.583

33.482

DA.03011

Thí nghiệm thành phần hạt bằng phương pháp tỷ trọng kế

-

22.666

175.968

20.958

DA.03012

Thí nghiệm thành phần hạt bằng phương pháp lazer

-

 

355.490

52.748

DA.03013

Thí nghiệm độ chặt tương đối

-

44.276

334.161

50.321

DA.03014

Thí nghiệm góc nghỉ khô, nghỉ ướt

-

18.480

355.490

2.451

DA.04100 THÍ NGHIỆM ĐÁ DĂM (SỎI)  

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm đá dăm (sỏi),

 

 

 

 

DA.04101

Thí nghiệm khối lượng riêng của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi)

mẫu

29.536

135.086

25.518

DA.04102

Thí nghiệm khối lượng thể tích của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi)

-

29.261

88.873

25.677

DA.04103

Thí nghiệm khối lượng thể tích bằng phương pháp đơn giản

-

29.261

88.873

25.518

DA.04104

Thí nghiệm khối lượng thể tích xốp

-

29.261

53.324

25.444

DA.04105

Thí nghiệm thành phần hạt

-

43.891

231.069

38.160

DA.04106

Thí nghiệm hàm lượng bụi sét bẩn

-

40.699

181.300

38.160

DA.04107

Thí nghiệm hàm lượng thoi dẹt

-

 

209.739

234

DA.04108

Thí nghiệm hàm lượng hạt bị yếu mềm và hạt bị phong hóa

-

40.699

337.716

38.160

DA.04109

Thí nghiệm độ ẩm

-

40.699

49.769

25.518

DA.04110

Thí nghiệm độ hút nước của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi)

-

27.133

79.985

24.789

DA.04111

Thí nghiệm độ hút nước của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi) bằng phương pháp nhanh

-

27.133

74.653

24.789

DA.04112

Thí nghiệm cường độ nén của đá nguyên khai

-

6.949

444.363

50.716

DA.04113

Thí nghiệm độ nén dập trong xylanh

mẫu

40.699

174.190

38.835

DA.04114

Thí nghiệm hệ số hóa mềm của đá nguyên khai (cho 1 lần khô hoặc ướt)

-

47.648

764.304

87.559

DA.04115

Thí nghiệm độ mài mòn

-

51.999

746.529

48.079

DA.04116

Thí nghiệm hàm lượng tạp chất hữu cơ

-

 

231.069

491

DA.04117

Thí nghiệm độ rỗng của đá nguyên khai (cho 1 lần làm KLR hoặc KLTT)

 

20.350

177.745

18.963

DA.04118

Thí nghiệm độ rỗng giữa các hạt đá (cho 1 lần làm KLR hoặc KLTT)

 

20.350

231.069

18.576

DA.04119

Thí nghiệm hàm lượng oxit silic vô định hình

-

79.076

515.461

83.801

DA.04200 THÍ NGHIỆM ĐẦM, NÉN TIÊU CHUẨN MẪU ĐÁ BASE VÀ SUBBASE (THÍ NGHIỆM VỚI CỐI PROCTOR CẢI TIẾN)

Thành phần công việc:

Nhận mẫu, các yêu cầu chỉ tiêu thí nghiệm. Chuẩn bị máy, thiết bị vật tư. Mở mẫu, mô tả, phơi mẫu, làm thí nghiệm, kiểm tra, nghiệm thu, bàn giao tài liệu.

Đơn vị tính: đồng/mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.04201

Thí nghiệm đầm, nén tiêu chuẩn mẫu đá BASE và SUBBASE

mẫu

19.693

515.461

11.178

DA.05100 THÍ NGHIỆM PHẢN ỨNG KIỀM CỦA CỐT LIỆU ĐÁ CÁT

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy và thiết bị, dụng cụ thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.05101

Xác định phản ứng kiềm của cốt liệu đá, cát bằng phương pháp hóa học

mẫu

134.471

728.755

113.514

DA.05200 THÍ NGHIỆM PHẢN ỨNG ALKALI CỦA CỐT LIỆU ĐÁ, CÁT BẰNG PHƯƠNG PHÁP THANH VỮA

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy và thiết bị, dụng cụ thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.05201

Xác định phản ứng Alkali của cốt liệu đá, cát bằng phương pháp thanh vữa

mẫu

657.155

2.445.771

747.687

DA.06000 THÍ NGHIỆM VÔI XÂY DỰNG

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy và thiết bị, dụng cụ thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm vôi xây dựng,

 

 

 

 

DA.06001

Xác định lượng nước cần thiết để tôi vôi

mẫu

6.783

177.745

6.140

DA.06002

Xác định lượng vôi nhuyễn khi tôi 1kg vôi sống

-

6.783

206.184

6.140

DA.06003

Xác định khối lượng riêng của vôi đã tôi

-

15.801

204.407

12.281

DA.06004

Xác định lượng hạt không tôi được

-

33.066

231.069

4.452

DA.06005

Xác định độ nghiền mịn của vôi

-

4.914

174.546

4.395

DA.06006

Xác định độ ẩm của vôi Hydrat

-

13.566

88.873

12.040

DA.06007

Xác định độ hút vôi

-

14.909

710.980

9.584

DA.07000 THIẾT KẾ MÁC BÊTÔNG

Thành phần công việc:

Công việc thiết kế mác bê tông bao gồm các công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát, đá (sỏi) theo những chỉ tiêu cần thiết.

Công tác tính toán mác, đúc mẫu, thí nghiệm nén lớn hơn 1 mẫu, bảo dưỡng mẫu ở các tuổi sau 28 ngày, các chỉ tiêu kháng uốn, mài mòn, mô đuyn biến dạng, độ sụt ở các thời gian, hàm lượng bọt khí, độ co... chưa được tính vào đơn giá này.

Riêng thiết kế mác bê tông có yêu cầu chống thấm còn thêm giai đoạn thử mác chống thấm theo các cấp B2, B4, B6, B8. Định mức mỗi cấp chống thấm được nhân với hệ số 1,1.

Thiết kế mác bêtông thông thường bao gồm:

- Phần xi măng: DA.01002+DA.01003+DA.01004+DA.01005

- Phần cát: DA.03001+DA.03002+DA.03003+DA.03004+DA.03006

- Phần đá: DA.04103+DA.04104+DA.04105+DA.04106+DA.04113

DA.08000 THIẾT KẾ MÁC VỮA

Thành phần công việc:

Công việc thiết kế mác vữa bao gồm các công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát theo những chỉ tiêu cần thiết.

- Phần xi măng: DA.01002+DA.01003+DA.01004+DA.01005

- Phần cát: DA.03001+DA.03002+DA.03003+DA.03004+DA.03006

DA.09000 XÁC ĐỊNH ĐỘ SỤT HỖN HỢP BÊTÔNG TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM

Thành phần công việc:

Lấy hỗn hợp bê tông từ mẻ trộn sẵn, trộn lại, sử dụng thiết bị thí nghiệm xác định độ sụt của hỗn hợp bê tông.

Đơn vị tính: đồng/ kết quả thí nghiệm

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.09001

Xác định độ sụt hỗn hợp bêtông

kết quả

 

106.647

1.104

Ghi chú: Trường hợp thí nghiệm tại hiện trường thì căn cứ vào điều kiện cụ thể để xác định đơn giá phù hợp

DA.10000 ÉP MẪU BÊ TÔNG, MẪU VỮA

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, hoàn chỉnh mẫu theo yêu cầu, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Ép mẫu bê tông lập phương

 

 

 

 

DA.10001

- 100x100x100

mẫu

649

38.393

941

DA.10002

- 150x150x150

-

714

42.659

1.045

DA.10003

- 200x200x200

-

827

49.058

1.202

 

Ép mẫu bê tông trụ

 

 

 

 

DA.10004

- 100x200

mẫu

957

68.965

1.411

DA.10005

- 150x300

-

1.071

76.430

1.568

DA.10006

Uốn mẫu bê tông lập phương 150x150x150

mẫu

1.379

159.971

3.000

DA.10007

Ép mẫu vữa lập phương 70,7x70,7x70,7

-

195

35.549

781

DA.11000 THÍ NGHIỆM VỮA XÂY DỰNG

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm vữa xây dựng

 

 

 

 

DA.11001

Thí nghiệm độ lưu động của hỗn hợp vữa

mẫu

13.566

266.618

12.281

DA.11002

Xác định kích thước hạt cốt liệu lớn nhất

-

9.033

201.563

8.182

DA.11003

Thí nghiệm khối lượng thể tích của hỗn hợp vữa

-

5.096

159.971

4.605

DA.11004

Xác định khả năng giữ độ lưu động của vữa tươi

-

662

71.098

11.514

DA.11005

Thí nghiệm độ hút nước của vữa

-

13.566

88.873

12.281

DA.11006

Thí nghiệm cường độ chịu nén của vữa

-

1.215

391.039

1.923

DA.11007

Thí nghiệm cường độ chịu uốn của vữa

-

1.470

231.069

2.563

DA.11008

Thí nghiệm độ bám dính của vữa vào nền trát

-

10.500

551.010

2.568

DA.11009

Tính toán liều lượng vữa

-

2.411

401.704

1.308

DA.11010

Xác định khối lượng riêng

-

19.951

159.971

18.421

DA.11011

Xác định khối lượng thể tích mẫu vữa

-

4.996

142.196

6.460

DA.11012

Xác định hàm lượng ion clo hòa tan trong nước

-

37.639

194.098

 

DA.12000 THỬ BÊ TÔNG NẶNG

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị vật liệu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Riêng chỉ tiêu độ không xuyên nước của bê tông cho các cấp 2at, 4at, 6at, 8at thì lấy định mức cấp 2at (T2) làm cơ sở cho các cấp khác, mỗi cấp tăng lên được nhân hệ số 1,4 so với định mức cấp liền kề.

Đơn vị tính: đồng/mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thử bê tông nặng

 

 

 

 

DA.12001

Tính toán liều lượng bê tông

mẫu

3.292

496.975

4.699

DA.12002

Thử độ cứng vebe của hỗn hợp bê tông

 

1.985

398.149

1.747

DA.12003

Thí nghiệm khối lượng thể tích của hỗn hợp bê tông

 

1.026

398.149

2.765

DA.12004

Thí nghiệm độ tách nước của hỗn hợp bê tông

 

1.985

504.796

3.565

DA.12005

Thí nghiệm hàm lượng bọt khí của hỗn hợp bê tông

 

2.647

53.324

2.330

DA.12006

Thí nghiệm khối lượng riêng của bê tông

-

46.592

92.427

38.660

DA.12007

Thí nghiệm độ hút nước của bê tông

-

33.916

53.679

32.520

DA.12008

Thí nghiệm độ mài mòn của bê tông

-

9.932

1.137.568

6.060

DA.12009

Thí nghiệm khối lượng thể tích của bê tông

 

60.793

60.433

26.379

DA.12010

Thí nghiệm cường độ chịu nén của bê tông

 

6.552

373.265

9.595

DA.12011

Thí nghiệm cường độ chịu kéo khi uốn của bê tông

 

5.421

462.137

6.664

DA.12012

Thí nghiệm lực liên kết giữa bê tông và cốt thép

 

36.208

504.796

21.951

DA.12013

Thí nghiệm độ co ngót của bê tông

mẫu

102.440

782.078

36.842

DA.12014

Thí nghiệm mô đun đàn hồi khi nén tĩnh của bê tông

-

35.926

763.237

48.614

DA.12015

Thí nghiệm độ chống thấm nước của bê tông

-

33.916

107.358

30.702

DA.12016

Thí nghiệm độ kéo dọc trục khi bửa của bê tông

-

5.421

479:912

6.664

DA.12017

Thí nghiệm độ không xuyên nước của bê tông

-

13.252

586.559

147.664

DA.13000 THÍ NGHIỆM GẠCH MEN, SỨ VỆ SINH

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm gạch men, sứ vệ sinh

 

 

 

 

DA.13001

Thí nghiệm độ hút nước

mẫu

6.650

195.520

6.466

DA.13002

Thí nghiệm độ bền nhiệt

-

11.873

302.167

10.746

DA.13003

Thí nghiệm cường độ uốn

-

 

248.843

3.199

DA.13004

Thử độ bóng bề mặt

-

16.058

248.843

13.739

DA.13005

Thử độ bền rạn men (Autoclave)

-

 

1.493.058

50.572

DA.13006

Thử độ dãn nở nhiệt xương men (≤150°C)

-

29.196

1.990.744

50.572

DA. 13007

Thử độ cứng bề mặt

-

1.249

337.716

1.161

DA.14000 THÍ NGHIỆM GẠCH XÂY ĐẤT SÉT NUNG

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm gạch xây đất sét nung

 

 

 

 

DA.14001

Thí nghiệm cường độ chịu nén

mẫu

48.294

319.941

23.442

DA.14002

Thí nghiệm cường độ chịu uốn

-

13.294

284.392

20.316

DA.14003

Thí nghiệm độ hút nước

-

6.650

177.745

6.466

DA.14004

Thí nghiệm khối lượng thể tích

-

6.650

206.184

6.466

DA.14005

Thí nghiệm khối lượng riêng

-

15.491

204.407

12.486

DA.15000 THÍ NGHIỆM GẠCH LÁT XI MĂNG

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm gạch lát xi măng

 

 

 

 

DA.15001

Thí nghiệm lực uốn gãy toàn viên

mẫu

 

319.941

23.911

DA.15002

Thí nghiệm lực xung kích

-

 

88.873

1.073

DA.15003

Thí nghiệm độ hút nước

-

26.670

94.916

25.593

DA.15004

Thí nghiệm độ mài mòn

-

17.307

408.814

23.270

DA.16000 THÍ NGHIỆM GẠCH CHỊU LỬA

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm gạch chịu lửa

 

 

 

 

DA.16001

Thí nghiệm cường độ chịu nén

mẫu

12.489

408.814

30.051

DA.16002

Thí nghiệm nhiệt độ chịu lửa loại 1 mẫu

-

149.394

515.461

6.956

DA.16003

Thí nghiệm nhiệt độ chịu lửa loại ≥ 2 mẫu

-

82.447

355.490

3.478

DA.16004

Thí nghiệm biến dạng dưới tải trọng

-

468.883

604.333

39.297

DA.16005

Thí nghiệm độ xốp

-

6.650

106.647

6.595

DA.16006

Thí nghiệm độ co dư có nhiệt độ <1350°C

-

37.694

639.882

28.153

DA.16007

Thí nghiệm độ co dư có nhiệt độ ≥ 1350°C

-

55.665

799.853

42.234

DA.16008

Thí nghiệm khối lượng thể tích

-

17.957

142.196

6.140

DA.16009

Thí nghiệm khối lượng riêng

-

15.801

204.407

12.281

DA.16010

Thử độ bền xung nhiệt vật liệu chịu lửa làm lạnh bằng nước

-

521.797

1.484.171

77.308

DA.16011

Thử cơ lý vật liệu chịu lửa làm lạnh bằng không khí

-

573.983

1.632.766

85.038

DA.16012

Thí nghiệm hệ số dãn nở nhiệt

-

227.899

710.980

217.291

DA.16013

Thí nghiệm hàm lượng các ô xít trong gạch chịu lửa (phương pháp phân tích hóa)

-

448.427

2.417.332

20.506

DA.17000 THÍ NGHIỆM NGÓI SÉT NUNG

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm ngói sét nung

 

 

 

 

DA.17001

Thí nghiệm thời gian không xuyên nước

mẫu

330.000

159.971

 

DA.17002

Thí nghiệm tải trọng uốn gãy

-

10.022

284.392

20.506

DA.17003

Thí nghiệm độ hút nước

-

14.971

159.971

13.816

DA.17004

Thí nghiệm khối lượng 1m2 ngói lợp ở trạng thái bão hòa nước

-

 

159.971

 

DA.18000 THÍ NGHIỆM NGÓI XI MĂNG CÁT

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.18001

Thí nghiệm độ hút nước ngói xi măng cát

mẫu

14.971

159.971

13.816

DA.18002

Thí nghiệm khối lượng 1m2 ngói xi măng cát lợp ở trạng thái bão hòa nước

-

 

159.971

1.401

DA.18003

Thí nghiệm thời gian xuyên nước ngói xi măng cát

-

330.000

159.971

 

DA.18004

Thí nghiệm lực uốn gãy ngói xi măng cát

-

10.022

284.392

20.506

DA.19000 THÍ NGHIỆM GẠCH GỐM ỐP LÁT

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm gạch gốm ốp lát

 

 

 

 

DA.19001

Thí nghiệm độ bóng bề mặt gạch gốm ốp lát

mẫu

6.423

298.612

5.496

DA.19002

Thí nghiệm độ hút nước

-

6.650

266.618

6.466

DA.19003

Thí nghiệm độ bền uốn

-

10.022

284.392

20.104

DA.19004

Thí nghiệm độ cứng vạch bề mặt

-

1.249

398.149

1.161

DA.19005

Thí nghiệm độ chịu mài mòn

-

16.058

746.529

13.739

DA.19006

Thí nghiệm hệ số dãn nở nhiệt

-

219.051

710.980

215.714

DA.19007

Thí nghiệm độ bền nhiệt

-

6.650

462.137

6.020

DA.19008

Thí nghiệm độ bền rạn men

-

48.173

1.493.058

41.217

DA.19009

Thí nghiệm độ bền hóa học (axit - kiềm)

-

69.000

618.553

 

DA.19010

Thí nghiệm độ sai lệch kích thước

-

8.759

551.010

12.840

DA.20000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ GỖ

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm cơ lý gỗ

 

 

 

 

DA.20001

Thí nghiệm số vòng năm của gỗ

mẫu

 

213.294

 

DA.20002

Thí nghiệm độ ẩm khi thử cơ lý

-

13.300

284.392

12.281

DA.20003

Thí nghiệm độ hút ẩm

-

13.728

355.490

12.281

DA.20004

Thí nghiệm độ hút nước và độ dãn dài

-

16.388

426.588

14.737

DA.20005

Thí nghiệm độ co nứt của gỗ

-

137.332

782.078

70.615

DA.20006

Thí nghiệm khối lượng riêng của gỗ

-

19.951

239.956

18.421

DA.20007

Thí nghiệm giới hạn bền khi nén của gỗ

-

21.135

284.392

16.526

DA.20008

Thí nghiệm giới hạn bền khi kéo của gỗ

-

487

373.265

1.282

DA.20009

Thí nghiệm giới hạn bền khi uốn tĩnh của gỗ

-

487

298.612

1.282

DA.20010

Thí nghiệm giới hạn bền khi uốn va đập của gỗ

-

4.461

373.265

6.664

DA.20011

Thí nghiệm giới hạn bền khi trượt và cắt của gỗ

-

5.839

319.941

23.911

DA.20012

Thí nghiệm sức chống tách của gỗ

-

10.139

284.392

23.911

DA.20013

Thí nghiệm độ cứng của gỗ

-

3.471

355.490

751

DA.20014

Thí nghiệm chỉ tiêu biến dạng đàn hồi của gỗ

-

20.648

284.392

15.244

DA.21100 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ ĐẤT TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm cơ lý đất trong phòng thí nghiệm

 

 

 

 

DA.21101

Thí nghiệm hàm lượng Silic Dioxit (SiO2) trong đất sét

mẫu

67.721

515.461

76.454

DA.21102

Thí nghiệm khối lượng riêng

-

31.116

428.365

26.967

DA.21103

Thí nghiệm độ ẩm, độ hút ẩm

-

2.305

53.324

1.906

DA.21104

Thí nghiệm giới hạn dẻo, giới hạn chảy

-

3.768

71.098

4.016

DA.21105

Thí nghiệm thành phần cỡ hạt

-

6.578

170.635

5.965

DA.21106

Thí nghiệm sức chống cắt trên máy cắt phẳng

-

110

284.392

155

DA.21107

Thí nghiệm tính nén lún trong điều kiện không nở hông

-

7.818

1.137.568

51.610

DA.21108

Thí nghiệm độ chặt tiêu chuẩn

-

29.426

284.392

19.197

DA.21109

Thí nghiệm khối thể tích (dung trọng)

-

4.153

177.745

4.433

DA.21110

Thí nghiệm hàm lượng nhôm oxit (AI2O3)

-

37.086

124.422

1.398

DA.21111

Thí nghiệm hàm lượng sắt III (Fe2O3)

-

5.584

124.422

931

DA.21112

Thí nghiệm hàm lượng oxit canxi (CaO)

-

5.653

159.971

2.329

DA.21113

Thí nghiệm hàm lượng oxit magie (MgO)

-

7.781

159.971

1.863

DA.21114

Thí nghiệm hàm lượng hữu cơ mất khi nung

-

35.112

348.380

51.183

DA.21115

Thí nghiệm nén nở hông (3 trục)

mẫu

12.538

2.488.430

531.687

Ghi chú:

- Đơn giá DA.21107 quy định cho nén chậm nếu thí nghiệm chỉ tiêu này là nén nhanh được điều chỉnh với hệ số bằng K = 0,25.

- Đơn giá thí nghiệm cơ lý đất trong bảng trên quy định cho công tác thí nghiệm các mẫu đất trong phòng thí nghiệm. Khi thí nghiệm cơ lý đất tại hiện trường được tính theo quy định của đơn giá xây dựng công trình - phần khảo sát xây dựng.

DA.21200 THÍ NGHIỆM ĐỘ CO NGÓT VÀ TRƯƠNG NỞ CỦA ĐẤT

Thành phần công việc:

Nhận mẫu, các yêu cầu và chỉ tiêu thí nghiệm. Chuẩn bị máy, thiết bị, vật tư. Mở mẫu, phơi đất. Tiến hành thí nghiệm và ghi chép số liệu, tính toán kết quả. Kiểm tra kết quả, bàn giao tài liệu thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.21201

Thí nghiệm độ co ngót và trương nở của mẫu đất

mẫu

26.571

746.529

14.880

Ghi chú:

Đơn giá thí nghiệm cơ lý đất trong bảng trên quy định cho công tác thí nghiệm các mẫu đất trong phòng thí nghiệm. Khi thí nghiệm cơ lý đất tại hiện trường được tính theo quy định của đơn giá dự toán xây dựng công trình phần khảo sát xây dựng.

DA.21300 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH HỆ SỐ THẤM CỦA MẪU ĐẤT; THÍ NGHIỆM NÉN SẬP MẪU ĐẤT

Thành phần công việc:

Giao nhận mẫu và yêu cầu thí nghiệm. Chuẩn bị máy, vật tư và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình. Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm. Kiểm tra, nghiệm thu, bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.21301

Thí nghiệm hệ số thấm của mẫu đất

mẫu

12.533

266.618

11.091

DA.21302

Thí nghiệm nén sập mẫu đất

-

5.992

231.069

6.293

Ghi chú:

Đơn giá thí nghiệm cơ lý đất trong bảng trên quy định cho công tác thí nghiệm các mẫu đất trong phòng thí nghiệm. Khi thí nghiệm cơ lý đất tại hiện trường được tính theo quy định của đơn giá xây dựng công trình - phần khảo sát xây dựng.

DA.22000 THÍ NGHIỆM NGÓI FIBRO XI MĂNG; XI CA DAY

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm ngói fibro xi măng; Xi ca day

 

 

 

 

DA.22001

Thí nghiệm thời gian không xuyên nước

mẫu

396.000

142.196

 

DA.22002

Thí nghiệm tải trọng uốn gãy

-

5.839

302.167

15.078

DA.22003

Thí nghiệm khối lượng 1m2 tấm lợp ở trạng thái bão hòa nước

-

 

81.763

 

DA.23000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN HÓA HỌC VẬT LIỆU: CÁT, ĐÁ, XI MĂNG, GẠCH

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Việc chuẩn bị mẫu thử được tính riêng. Do đó đơn giá của một thí nghiệm gồm đơn giá các chỉ tiêu cần thí nghiệm cộng đơn giá chuẩn bị mẫu thử.

Đơn vị tính: đồng/mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm phân tích thành phần hóa học vật liệu: cát, đá, xi măng, gạch

 

 

 

 

DA.23001

Mẫu thí nghiệm

mẫu

 

568.784

1.404

DA.23002

Thí nghiệm độ ẩm

-

10.091

124.422

7.692

DA.23003

Thí nghiệm độ mất khi nung

-

32.559

111.979

26.235

DA.23004

Thí nghiệm hàm lượng SiO2

-

50.534

639.882

46.167

DA.23005

Thí nghiệm hàm lượng Fe2O3

-

5.177

124.422

310

DA.23006

Thí nghiệm hàm lượng CaO

-

5.242

159.971

775

DA.23007

Thí nghiệm hàm lượng Al2O3

-

32.278

124.422

465

DA.23008

Thí nghiệm hàm lượng MgO

-

7.216

159.971

620

DA.23009

Thí nghiệm hàm lượng SO3

-

15.804

302.167

10.808

DA.23010

Thí nghiệm hàm lượng TiO2

-

995

167.080

1.143

DA.23011

Thí nghiệm hàm lượng K2 Na2O

-

15.874

295.057

20.683

DA.23012

Thí nghiệm hàm lượng cặn không tan

-

8.623

293.279

7.810

DA.23013

Thí nghiệm hàm lượng CaO tự do

-

2.705

167.080

742

DA.23014

Thí nghiệm thành phần hạt bằng LAZER

-

 

666.544

18.100

DA.23015

Thí nghiệm độ hút vôi

mẫu

33.916

375.753

31.605

DA.23016

Thí nghiệm SiO2 hoạt tính

-

21.783

202.629

22.733

DA.23017

Thí nghiệm Al2O3 hoạt tính

-

15.728

170.635

16.043

DA.24000 XÁC ĐỊNH CẤU TRÚC VẬT LIỆU BẰNG KÍNH HIỂN VI ĐIỆN TỬ QUÉT

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy và thiết bị, dụng cụ thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.24001

Xác định cấu trúc vật liệu bằng kính hiển vi điện tử quét

mẫu

2.725

888.725

7.885.127

DA.25000 PHÂN TÍCH KHOÁNG TRÊN MÁY VI NHIỆT

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phân tích khoáng của VL trên máy vi nhiệt: Chạy DTA, DTG

 

 

 

 

DA.25001

- Ở nhiệt độ >1000°C

mẫu

66.610

728.755

37.840

DA.25002

- Ở nhiệt độ ≤ 1000°C

-

47.376

675.431

26.488

DA.25003

Thành phần hóa lý bằng rơnghen

-

72.990

888.725

3.303.408

DA.26000 PHÂN TÍCH NƯỚC

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phân tích nước

 

 

 

 

DA.26001

Phân tích độ pH

mẫu

3.286

88.873

1.143

DA.26002

Phân tích tổng lượng muối hòa tan

-

21.783

213.294

22.733

DA.26003

Phân tích hàm lượng SO4

-

15.327

270.172

17.302

DA.26004

Phân tích hàm lượng ion Cl

-

38.392

184.855

 

DA.26005

Phân tích màu sắc mùi vị

-

17.068

170.635

18.186

DA.26006

Phân tích hàm lượng Clorua

-

17.789

355.490

12.969

DA.26007

Phân tích hàm lượng Nitrit, Nitrat

-

41.050

120.867

21.614

DA.26008

Phân tích hàm lượng amoniac

-

6.736

239.956

775

DA.26009

Phân tích hàm lượng chì, đồng, kẽm, mănggan, sắt và chất hữu cơ tự do khác

-

230.351

1.109.129

3.463

DA.26010

Phân tích lượng cặn không tan

-

8.623

234.623

7.810

Ghi chú:

Đơn giá thí nghiệm phân tích nước trong bảng trên quy định cho công tác thí nghiệm phân tích nước trong phòng thí nghiệm. Khi thí nghiệm phân tích nước tại hiện trường được tính theo quy định của đơn giá xây dựng công trình - phần khảo sát xây dựng.

DA.27000 PHÂN TÍCH VẬT LIỆU BI TUM

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phân tích vật liệu bi turn

 

 

 

 

DA.27001

Phân tích độ kéo dài

mẫu

9.339

408.814

14.307

DA.27002

Phân tích nhiệt độ hóa mềm

-

17.020

444.363

7.773

DA.27003

Phân tích nhiệt độ bắt lửa

-

2.941

533.235

155

DA.27004

Phân tích độ kim lún

-

141.286

782.078

73.311

DA.27005

Phân tích độ bám dính với đá.

-

2.846

551.010

4.396

DA.27006

Phân tích khối lượng riêng

-

4.552

796.298

2.109

DA.27007

Phân tích lượng tổn thất sau khi đốt ở 163°C trong 5 giờ

-

20.966

888.725

2.232

DA.27008

Phân tích tỷ lệ độ kim lún sau khi đun nóng ở 163°C trong 5 giờ với độ kim lún 25°C

-

65.101

248.843

52.471

DA.27009

Phân tích hàm lượng hòa tan trong Benzen

-

47.181

426.588

22.733

DA.27010

Phân tích độ nhớt của nhựa đường

-

961

710.980

18.688

DA.27011

Phân tích chất thu được sau khi chưng cất

-

32.559

444.363

30.341

DA.27012

Phân tích độ đồng đều, độ ổn định của nhũ tương nhựa đường

-

48.839

405.259

45.511

DA.27013

Phân tích tốc độ phân tách của nhũ tương nhựa đường

-

15.296

826.514

7.547

DA.27014

Phân tích lượng mất sau khi nung ở 163°C

-

12.903

248.843

18.543

DA.28000 PHÂN TÍCH BÊ TÔNG NHỰA

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phân tích bê tông nhựa

 

 

 

 

DA.28001

Phân tích trọng lượng riêng của bê tông nhựa

mẫu

487

597.223

1.615

DA.28002

Phân tích trọng lượng riêng của các phối liệu trong bê tông nhựa

-

130.906

142.196

119.551

DA.28003

Phân tích độ rỗng của cốt liệu và độ rỗng dư ở trạng thái đầm chặt

-

79.802

159.971

72.240

DA.28004

Phân tích độ bão hòa nước của bê tông nhựa

-

730

161.037

2.311

DA.28005

Phân tích độ trương nở sau khi bão hòa nước

-

140.078

782.078

69.453

DA.28006

Phân tích cường độ chịu nén

-

12.846

373.265

18.814

DA.28007

Phân tích hệ số ổn định nước và ổn định nhiệt

-

67.832

107.358

60.200

DA.28008

Phân tích độ ổn định, chỉ số dẻo, độ cứng quy ước

-

36.486

746.529

67.828

DA.28009

Phân tích hàm lượng Bitum trong bê tông nhựa

-

98.826

623.885

49.544

DA.28010

Phân tích thành phần cốt liệu của hỗn hợp bê tông nhựa sau khi chiết

 

3.588

874.505

446

DA.29000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ VẬT LIỆU BỘT KHOÁNG TRONG BÊ TÔNG NHỰA

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm cơ lý vật liệu bột khoáng trong bê tông nhựa

 

 

 

 

DA.29001

Thí nghiệm thành phần hạt bột khoáng

mẫu

12.215

511.906

16.499

DA.29002

Thí nghiệm hàm lượng mất khi nung

-

32.559

248.843

34.551

DA.29003

Thí nghiệm hàm lượng nước

-

16.958

1.528.607

16.271

DA.29004

Thí nghiệm khối lượng riêng của bột khoáng chất

-

54.776

270.172

50.568

DA.29005

Thí nghiệm khối lượng riêng của hỗn hợp bột khoáng chất và nhựa đường

-

109.551

405.259

101.136

DA.29006

Thí nghiệm khối lượng thể tích và độ rỗng dư của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường

-

164.835

462.137

101.136

DA.29007

Thí nghiệm độ trương nở của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường

-

140.078

782.078

72.692

DA.29008

Thí nghiệm chỉ số về hàm lượng nhựa và bột khoáng

-

5.717

341.270

5.500

DA.30000 TÍNH NĂNG CƠ LÝ CỦA MÀNG SƠN

Thành phần công việc:

Đơn giá thí nghiệm các tính năng cơ lý hóa của màng sơn được lập theo từng chỉ tiêu cho một mẫu. Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tính năng cơ lý của màng sơn

 

 

 

 

DA.30001

Thí nghiệm độ bền va đập

mẫu

3.540

355.490

3.754

DA.30002

Thí nghiệm độ bền va uốn

-

3.540

284.392

984

DA.30003

Thí nghiệm độ bám dính

-

4.560

284.392

 

DA.30004

Thí nghiệm độ nhớt

-

480

355.490

7.564

DA.30005

Thí nghiệm độ bền trong bazơ

-

35.190

568.784

 

ĐA.30006

Thí nghiệm thời gian khô

-

19.062

444.363

 

DA.30007

Thí nghiệm độ phủ màng sơn

-

 

355.490

3.635

DA.30008

Thí nghiệm độ bền axít

-

34.500

515.461

 

DA.30009

Thí nghiệm độ mịn

-

4.850

174.546

4.483

DA.30010

Thí nghiệm hàm lượng chất không bay hơi

 

24.670

195.520

6.985

DA.30011

Thí nghiệm độ cứng của màng

-

3.771

355.490

3.754

DA.30012

Thí nghiệm độ bóng của màng

-

5.823

349.091

5.373

DA.31000 THÍ NGHIỆM CHIỀU DÀY MÀNG SƠN TRÊN NỀN BÊ TÔNG, GỖ, THÉP, TÔN

Thành phần công việc:

Vệ sinh bề mặt cấu kiện đo; Bôi mỡ lên điểm đo (chỉ áp dụng cho máy siêu âm); Đo chiều dày màng sơn; Làm báo cáo kết quả đo.

Đơn vị tính: đồng/mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.31001

Thí nghiệm chiều dày màng sơn trên bê tông, gỗ, thép, tôn

mẫu

16.074

53.324

12.494

DA.32000 PHÂN TÍCH THAN

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phân tích than

 

 

 

 

DA.32001

Phân tích độ ẩm của than

mẫu

17.123

149.306

14.244

DA.32002

Phân tích hàm lượng tro của than

-

5.620

311.054

2.342

DA.32003

Phân tích hàm lượng chất bốc của than

-

1.390

283.681

9.736

DA.32004

Phân tích trị số tỏa nhiệt toàn phần của than

-

78.540

568.784

15.200

DA.32005

Phân tích cỡ hạt của than

-

7.604

392.461

7.087

DA.32006

Phân tích tổng số lưu huỳnh của than

-

17.061

405.970

12.598

DA33000 HỆ SỐ DẪN NHIỆT, CÁCH ÂM CỦA VẬT LIỆU XÂY DỰNG

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Quy trình thí nghiệm gồm các bước: Chuẩn bị mẫu chuẩn và đo mẫu cần thí nghiệm. Do đó đơn giá của một mẫu thí nghiệm gồm đơn giá đo mẫu chuẩn và đơn giá đo mẫu con, trường hợp có nhiều mẫu con cùng đo một đợt thì đơn giá của đợt thí nghiệm ấy bao gồm đơn giá đo một mẫu chuẩn cộng đơn giá đo các mẫu con.

Đơn vị tính: đồng/mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm hệ số dẫn nhiệt, cách âm của vật liệu xây dựng

 

 

 

 

DA.33001

Thí nghiệm hệ số dẫn nhiệt ở nhiệt độ không khí (đo mẫu chuẩn để chỉnh máy)

mẫu

218.565

710.980

213.030

DA.33002

Thí nghiệm hệ số dẫn nhiệt cho một mẫu con ở nhiệt độ không khí

-

3.893

675.431

27.272

DA.33003

Thí nghiệm hệ số dẫn nhiệt ở nhiệt độ cao (đo mẫu chuẩn để chỉnh máy)

-

327.855

1.066.470

319.545

DA.33004

Thí nghiệm hệ số dẫn nhiệt cho một mẫu con ở nhiệt độ cao

 

5.839

1.013.147

40.908

DA.33005

Thí nghiệm hệ số dẫn nhiệt vật liệu rời ở nhiệt độ không khí

-

1.946

319.941

13.636

DA.33006

Thí nghiệm đo hệ số cách âm vật liệu

-

150.000

853.176

1.962

DA.34000 THÍ NGHIỆM KÉO THÉP TRÒN, THÉP DẸT, CƯỜNG ĐỘ, ĐỘ DÃN DÀI

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/thanh thép mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm kéo thép tròn, thép dẹt, cường độ, độ dãn dài

 

 

 

 

DA.34001

Thép tròn ø6-10, thép dẹt có thiết diện So ≤ 100mm2

mẫu

1.385

53.324

1.829

DA.34002

Thép tròn ø12-18, thép dẹt có thiết diện 100 So < 250 ≤ mm2

-

1.612

63.277

2.172

DA.34003

Thép tròn ø20-25, thép dẹt có thiết diện 250 < So ≤ 500mm2

-

1.710

74.653

2.344

DA.34004

Thép tròn ø28-32, thép dẹt có thiết diện 500 < So ≤ 800mm2

-

2.099

79.985

2.972

DA.34005

Thép tròn ø36-45, thép dẹt có thiết diện So > 800mm2

-

2.213

83.540

3.144

DA.35000 THÍ NGHIỆM KÉO MỐI HÀN THÉP TRÒN, MỐI HÀN THÉP DẸT, ĐỘ BỀN MỐI HÀN

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/thanh thép mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm kéo mối hàn thép tròn, mối hàn thép dẹt, độ bền mối hàn

 

 

 

 

DA.35001

Thép tròn ø6-10, thép dẹt có thiết diện So ≤ 100mm2

mẫu

1.385

53.324

1.829

DA.35002

Thép tròn ø12-18, thép dẹt có thiết diện 100 < So ≤ 250mm2

-

1.612

60.433

2.172

DA.35003

Thép tròn ø20-25, thép dẹt có thiết diện 250 < So ≤ 500mm2

-

1.710

74.653

2.344

DA.35004

Thép tròn ø28-32, thép dẹt có thiết diện 500 < So ≤ 800mm2

-

2.067

83.540

2.915

DA.36000 THÍ NGHIỆM UỐN THÉP TRÒN, THÉP DẸT, MỐI HÀN THÉP TRÒN, MỐI HÀN THÉP DẸT, GÓC UỐN

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/thanh thép mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm uốn thép tròn, dẹt, mối hàn thép tròn, dẹt, góc uốn

 

 

 

 

DA.36001

Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có ø6-10, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤ 6mm

mẫu

1.385

53.324

7.915

DA.36002

Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có ø12-18, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤ 10mm

-

1.499

60.433

8.657

DA.36003

Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có ø20-25, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤ 16mm

-

1.612

74.653

9.399

DA.36004

Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có ø28-32, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤ 20mm

-

1.856

71.098

11.130

DA.36005

Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có ø36-45, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h > 20mm

-

2.569

71.098

16.077

DA.37000 THÍ NGHIỆM NÉN THÉP ỐNG CÓ MỐI HÀN ĐỘ BỀN UỐN

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/thanh mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm nén thép ống có mối hàn độ bền uốn

 

 

 

 

DA.37001

Ống hàn có đường kính ngoài Dng ≤ 50mm

mẫu

1.710

66.477

2.344

DA.37002

Ống hàn có đường kính ngoài 50 < Dng ≤ 100mm

-

1.969

69.321

2.744

DA.37003

Ống hàn có đường kính ngoài 100 < Dng ≤ 150mm

-

2.245

36.260

3.201

DA.37004

Ống hàn có đường kính ngoài 150 < Dng ≤ 200mm

-

2.641

75.008

3.430

DA.37005

Ống hàn có đường kính ngoài Dng > 200mm

-

2.819

79.274

3.715

DA.38000 THÍ NGHIỆM KÉO THÉP ỐNG NGUYÊN VÀ THÉP ỐNG CÓ MỐI HÀN

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/thanh mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm kéo thép ống nguyên và thép ống có mối hàn

 

 

 

 

DA.38001

Ống có thiết diện So ≤ 100mm2

mẫu

1.385

56.167

1.829

DA.38002

Ống có thiết diện 100 < So ≤ 200mm2

-

1.499

60.433

2.001

DA.38003

Ống có thiết diện 250 < So ≤ 500mm2

-

1.612

63.988

2.172

DA.38004

Ống có thiết diện 500 < Fo ≤ 800mm2

-

1.856

79.985

2.572

DA.38005

Ống có thiết diện So > 800mm2

-

2.034

83.540

2.858

DA.39000 THÍ NGHIỆM MÔ ĐUN ĐÀN HỒI THÉP TRÒN, THÉP DẸT

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/thanh thép mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm mô đun đàn hồi thép tròn, thép dẹt

 

 

 

 

DA.39001

Cốt thép ø6-12 hoặc thép dẹt có thiết diện So ≤ 100mm2

mẫu

5.139

88.873

32.154

DA.39002

Cốt thép ø12-18 hoặc thép dẹt có thiết diện 100 < So ≤ 250mm2

-

6.209

99.537

39.574

DA.39003

Cốt thép ø20-25 hoặc thép dẹt có thiết diện 250 < So ≤ 500mm2

-

7.280

113.757

46.995

DA.39004

Cốt thép ø28-32 hoặc thép dẹt có thiết diện 500 < So ≤ 800mm2

-

9.736

124.422

62.330

DA.39005

Cốt thép ø36-45 hoặc thép dẹt có thiết diện So > 1000mm2

-

9.768

138.286

73.707

DA.40000 THÍ NGHIỆM BULÔNG

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Kiểm tra kết quả và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.40001

Thí nghiệm bulông

mẫu

3.348

88.873

4.001

Chương II

THÍ NGHIỆM CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG

DB.01000 KIỂM TRA MỐI HÀN BẰNG SÓNG SIÊU ÂM

Thành phần công việc:

Nhận mẫu, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình. Tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Kiểm tra và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/m hàn

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DB.01001

Kiểm tra mối hàn bằng sóng siêu âm

m hàn

9.632

341.270

55.066

DB.02000 PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG KIM LOẠI BẰNG QUANG PHỔ

Thành phần công việc:

Nhận mẫu, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, Tiến hành thí nghiệm theo quy trình. Tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Kiểm tra và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/mẫu chiếu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DB.02001

Phân tích chất lượng kim loại bằng quang phổ

mẫu chiếu

50.642

853.176

1.835.800

DB.03000 SIÊU ÂM CHIỀU DÀY KIM LOẠI

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. Vệ sinh công nghiệp bề mặt vật liệu. Siêu âm chiều dày kim loại. Xác lập số liệu tính kiểm và đối chiếu tiêu chuẩn. Nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/vị trí

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DB.03001

Siêu âm chiều dày kim loại

vị trí

20.080

142.196

18.080

DB.04000 THÍ NGHIỆM ĐO TỐC ĐỘ ĂN MÒN CỦA CỐT THÉP TRONG BÊ TÔNG BẰNG MÁY ĐO ĐIỆN HÓA

Thành phần công việc:

Vệ sinh bề mặt kết cấu; Cắt bê tông để hở cốt thép; Dán bình chứa vào bề mặt bê tông bằng keo Silicon; Tiến hành thí nghiệm, xử lý số liệu và làm báo cáo.

Đơn vị tính: đồng/mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DB.04001

Thí nghiệm đo tốc độ ăn mòn của cốt thép trong bê tông bằng máy đo điện hóa

mẫu

85.649

568.784

168.215

DB.04002

Thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông tại hiện trường bằng phương pháp đo điện thế

-

85.167

177.745

30.290

DB.05000 THÍ NGHIỆM PANEN HỘP TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mặt bằng thí nghiệm, lắp gối giá, đưa cấu kiện vào vị trí, lên phương án thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Mỗi thí nghiệm phải tiến hành trên 3 panen (tổ mẫu) theo 3 chỉ tiêu: độ bền, nứt và biến dạng. Lấy đơn giá thí nghiệm chỉ tiêu độ bền làm đơn giá cơ sở và sau đó cứ thêm một chỉ tiêu thì thêm 0,5 lần mức cơ sở. Trong đơn giá chưa tính hao phí vận chuyển cấu kiện đến nơi thí nghiệm và giá sản xuất cấu kiện.

Đơn vị tính: đồng/mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DB.05001

Thí nghiệm panen hộp trong phòng thí nghiệm

Độ bền kết cấu bằng chất tải trong phòng thí nghiệm cho 3 panen

mẫu

155.040

13.935.208

922.324

DB.06000 KIỂM TRA CƯỜNG ĐỘ BÊTÔNG CỦA CẤU KIỆN BÊTÔNG VÀ BÊTÔNG CỐT THÉP TẠI HIỆN TRƯỜNG

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường, lên phương án, chuẩn bị bề mặt để kiểm tra, các vị trí và tiến hành kiểm tra theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá chưa tính chi phí vận chuyển thiết bị máy móc đến hiện trường và chưa tính đến chi phí tạo lập hiện trường thí nghiệm (như giàn giáo, điều kiện khó khăn v.v...). Cấu kiện thí nghiệm là dầm, cột hoặc tấm có chiều dài < 6m.

Đơn vị tính: đồng/cấu kiện BTCT

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DB.06001

Kiểm tra cường độ bê tông bằng súng thử loại bật nảy cho một cấu kiện riêng rẽ bằng BTCT.

cấu kiện

78.425

568.784

10.610

DB.06002

Kiểm tra cường độ bê tông bằng máy siêu âm cho một cấu kiện bằng BTCT

-

83.475

1.848.548

56.026

DB.06003

Kiểm tra cường độ bê tông bằng phương pháp kết hợp siêu âm + súng bật nẩy cho một cấu kiện BTCT

-

180.081

2.470.656

66.636

Ghi chú: Trường hợp số cấu kiện thử >10 cấu kiện thì đơn giá nhân với hệ số 0,8

DB.07000 KIỂM TRA CHIỀU DÀY LỚP BÊ TÔNG BẢO VỆ VÀ ĐƯỜNG KÍNH CỐT THÉP

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường, lên phương án, chuẩn bị bề mặt bằng thí nghiệm, các vị trí và chuẩn bị các vị trí để thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá chưa tính chi phí vận chuyển, thiết bị máy móc đến hiện trường và chưa tính đến chi phí tạo lập hiện trường thí nghiệm (đơn giá này xây dựng trên cơ sở dùng máy siêu âm).

Đơn vị tính: đồng/dầm (hoặc cột) bêtông

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DB.07001

Kiểm tra chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép tại hiện trường cho một dầm hoặc một cột BTCT

dầm (cột) bêtông

 

2.772.822

178.087

DB.07002

Kiểm tra đường kính cốt thép nằm trong cấu kiện BTCT tại hiện trường (dầm hoặc cột BTCT)

-

 

3.128.312

233.959

DB.08100 THÍ NGHIỆM MỨC ĐỘ THẤM ION Cl VÀO TRONG BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu thí nghiệm; Sơn chống thấm xung quanh mẫu đo; Ngâm nước cất bão hòa mẫu trong 48 giờ; Lắp đặt mẫu vào máy đo; Đo mức độ thấm ion clo trong 6 giờ; Làm báo cáo kết quả đo.

Đơn vị tính: đồng/mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DB.08101

Thí nghiệm mức độ thấm ion Cl vào trong bê tông

mẫu

231.437

355.490

200.122

DB.08200 XÁC ĐỊNH HỆ SỐ KHUẾCH TÁN CỦA ION Cl TRONG BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu thí nghiệm; Sơn chống thấm xung quanh mẫu đo; Ngâm nước cất bão hòa mẫu trong 48 giờ; Lắp đặt mẫu vào máy đo; Đo mức độ thấm ion clo trong 720 giờ; Xác định hàm lượng ion Clo trong bê tông đo.

Đơn vị tính: đồng/mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DB.08201

Xác định hệ số khuếch tán của ion Cl trong bê tông

mẫu

191.657

888.725

496.466

DB.09000 THÍ NGHIỆM KHẢ NĂNG CHỐNG ĂN MÒN CỦA BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIA TỐC

Thành phần công việc:

Vệ sinh bề mặt mẫu đo; Đặt mẫu vào trong bình chứa dung dịch ngâm mẫu, để ổn định trong 24 giờ; Lắp đặt mẫu vào máy đo; Đo dòng ăn mòn liên tục 24 giờ một lần đến khi nứt mẫu; Làm báo cáo kết quả đo.

Đơn vị tính: đồng/mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DB.09001

Thí nghiệm khả năng chống ăn mòn của bê tông cốt thép bằng phương pháp gia tốc

mẫu

163.149

2.132.940

742.546

DB.10000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH ĐỘ CHẶT NỀN ĐƯỜNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẾM PHÓNG XẠ

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị máy, dụng cụ (máy đếm phóng xạ, búa, dụng cụ tạo lỗ....); Nhận địa điểm, tiến hành đo đạc, đóng cọc mốc, bố trí các điểm thí nghiệm; Tiến hành thí nghiệm và ghi chép số liệu theo quy trình quy phạm; Chỉnh lý tài liệu, kiểm tra chất lượng sản phẩm, nghiệm thu, bàn giao tài liệu.

- Những công việc chưa tính vào đơn giá: công tác thí nghiệm đầm chặt tiêu chuẩn xác định dung trọng khô lớn nhất và độ ẩm tối ưu; Vận chuyển >15 km.

Đơn vị tính: đồng/mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DB.10001

Thí nghiệm xác định độ chặt nền đường bằng phương pháp đếm phóng xạ

điểm

9.200

71.098

8.114

DB.11000 ĐO E ĐỘNG VÀ CHẬU VÕNG BẰNG THIẾT BỊ FWD

Thành phần công việc:

Lắp đặt thiết bị, kiểm tra, hiệu chỉnh. Đo xác định độ lún tại các sensos ứng với từng cấp áp lực. Xử lý số liệu, tính toán E động và các chỉ tiêu khác nếu được yêu cầu, in án, báo cáo kết quả.

Đơn vị tính: đồng/mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DB.11001

Đo E động và chậu võng bằng thiết bị FWD

điểm

61.930

22.751

42.947

DB.12000 ĐỊNH CHUẨN THIẾT LẬP PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG QUAN THỰC NGHIỆM GIỮA IRI VÀ ĐỘ ĐO XÓC CỘNG DỒN

Thành phần công việc:

Lựa chọn đoạn định chuẩn, khoảng cách, vận tốc, áp suất, tải trọng. Lắp đặt thiết bị, kiểm tra, hiệu chỉnh. Đo xác định giá trị IRI bằng thiết bị đo trực tiếp và giá trị VR của thiết bị đo kiểu phản ứng (Romdas) trên đoạn định chuẩn. Xử lý số liệu, nhập các giá trị đo được vào máy đo trực tiếp IRI (TRL Profile Beam) hoặc bằng chương trình Excel để xác định được phương trình tương quan. In ấn, báo cáo kết quả.

Đơn vị tính: đồng/đoạn định chuẩn

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DB.12001

Định chuẩn thiết lập phương trình tương quan thực nghiệm giữa IRI và độ đo xóc cộng dồn

đoạn định chuẩn

946.018

1.137.568

776.888

DB.13000 ĐO EIRI BẰNG THIẾT BỊ PHẢN ỨNG (ROMDAS)

Thành phần công việc:

Lắp đặt thiết bị, kiểm tra, hiệu chỉnh khoảng cách, vận tốc, áp suất, tải trọng. Đo xác định giá trị (VR) và khoảng cách theo vận tốc định chuẩn trên 1km. Xử lý số liệu xác định giá trị EIRI trên 1km. In ấn, báo cáo kết quả.

Đơn vị tính: đồng/km

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DB.13001

Đo EIRI bằng thiết bị phản ứng (Romdas)

km

137.485

45.503

17.644

DB.14000 THÍ NGHIỆM BẰNG CHÙY XUYÊN ĐỘNG DCP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị máy móc, vật tư, thiết bị thí nghiệm. Xác định vị trí thí nghiệm. Lắp, tháo dỡ, bảo dưỡng thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Ghi chép, chỉnh lý số liệu thí nghiệm. Lập hồ sơ báo cáo kết quả thí nghiệm, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/điểm thí nghiệm

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DB.14001

Thí nghiệm bằng chùy xuyên động DCP đất đá cấp 1-3

điểm tn

10.395

42.659

75

DB.14002

Thí nghiệm bằng chùy xuyên động DCP đất đá cấp 4-6

-

14.280

42.659

75

 

MỤC LỤC

Mã hiệu

Nội dung

Trang

 

Thuyết minh và hướng dẫn sử dụng

 

 

Bảng giá vật liệu

 

 

Bảng đơn giá nhân công

 

 

Bảng giá giờ máy và thiết bị

 

 

Chương I: Thí nghiệm vật liệu xây dựng

 

DA.01000

Thí nghiệm xi măng

 

DA.02000

Thí nghiệm thạch cao

 

DA.03000

Thí nghiệm cát

 

DA.04100

Thí nghiệm đá dăm, sỏi

 

DA.04200

Thí nghiệm đầm, nén tiêu chuẩn mẫu đá base và subbase (thí nghiệm với cối proctor cải tiến)

 

DA.05100

Thí nghiệm phản ứng kiềm của cốt liệu đá cát

 

DA.05200

Thí nghiệm phản ứng alkali của cốt liệu đá cát bằng phương pháp thanh vữa

 

DA.06000

Thí nghiệm vôi xây dựng

 

DA.07000

Thiết kế mác bê tông

 

DA.08000

Thiết kế mác vữa

 

DA.09000

Xác định độ sụt hỗn hợp bê tông

 

DA.10000

Ép mẫu bê tông, mẫu vữa

 

DA.11000

Thí nghiệm vữa xây dựng

 

DA.12000

Thử bê tông nặng

 

DA.13000

Thí nghiệm gạch men, sứ vệ sinh

 

DA.14000

Thí nghiệm gạch xây đất sét nung

 

DA. 15000

Thí nghiệm gạch lát xi măng

 

DA.16000

Thí nghiệm gạch chịu lửa

 

DA.17000

Thí nghiệm ngói sét nung

 

DA.18000

Thí nghiệm ngói xi măng cát

 

DA.19000

Thí nghiệm gạch gốm ốp lát

 

DA.20000

Thí nghiệm cơ lý gỗ

 

DA.21100

Thí nghiệm cơ lý đất trong phòng thí nghiệm

 

DA.21200

Thí nghiệm độ co ngót và trương nở của đất

 

DA.21300

Thí nghiệm xác định hệ số thấm của mẫu đất; thí nghiệm nén sập mẫu đất

 

DA.22000

Thí nghiệm ngói fibro xi măng; xi ca day

 

DA.23000

Thí nghiệm phân tích thành phần hóa học vật liệu: cát, đá, xi măng, XM, gạch

 

DA.24000

Xác định cấu trúc vật liệu bằng kính hiển vi điện tử quét

 

DA.25000

Phân tích khoáng trên máy vi nhiệt

 

DA.26000

Phân tích nước

 

DA.27000

Phân tích vật liệu bi tum

 

DA.28000

Thí nghiệm bê tông nhựa

 

DA.29000

Thí nghiệm cơ lý vật liệu bột khoáng trong bê tông nhựa

 

DA.30000

Tính năng cơ lý của màng sơn

 

DA.31000

Thí nghiệm chiều dày màng sơn trên nền bê tông, gỗ, thép, tôn

 

DA.32000

Phân tích than

 

DA.33000

Hệ số dẫn nhiệt, cách âm của vật liệu xây dựng

 

DA.34000

Thí nghiệm kéo thép tròn, thép dẹt, cường độ, độ dãn dài

 

DA.35000

Thí nghiệm kéo mối hàn thép tròn, mối hàn thép dẹt, độ bền mối hàn

 

DA.36000

Thí nghiệm uốn thép tròn, thép dẹt, mối hàn thép tròn, mối hàn thép dẹt, góc uốn

 

DA-37000

Thí nghiệm nén then ống có mối hàn độ bền uốn

 

DA.38000

Thí nghiệm kéo thép ống nguyên và thép ống có mối hàn

 

DA.39000

Thí nghiệm mô đun đàn hồi thép tròn, thép dẹt

 

DA.40000

Thí nghiệm bu lông

 

 

Chương II: Thí nghiệm cấu kiện và kết cấu xây dựng

 

DB.01000

Kiểm tra mối hàn bằng sóng siêu âm

 

DB.02000

Phân tích chất lượng kim loại bằng quang phổ

 

DB.03000

Siêu âm chiều dày kim loại

 

DB.04000

Thí nghiệm đo tốc độ ăn mòn của cốt thép trong bê tông bằng máy đo điện hóa

 

DB.05000

Thí nghiệm panen hộp trong phòng thí nghiệm

 

DB.06000

Kiểm tra cường độ bêtông của cấu kiện bêtông và bêtông cốt thép tại hiện trường

 

DB.07000

Kiểm tra chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đường kính cốt thép

 

DB.08100

Thí nghiệm mức độ thấm ion Cl vào trong bê tông

 

DB.08200

Xác định hệ số khuếch tán của ion Cl trong bê tông

 

DB.09000

Thí nghiệm khả năng chống ăn mòn của bê tông cốt thép bằng pp gia tốc

 

DB.10000

Thí nghiệm xác định độ chặt nền đường bằng p.pháp đếm phóng xạ

 

DB.11000

Đo E động và chậu võng bằng thiết bị FWD

 

DB.12000

Định chuẩn thiết lập phương trình tương quan thực nghiệm giữa IRI và độ đo xóc cộng dồn

 

DB.13000

Đo EIRI bằng thiết bị phản ứng (Romdas)

 

DB.14000

Thí nghiệm bằng chùy xuyên động DCP

 

 

Mục lục