- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Quyết định 4647/QĐ-BNN-TT năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 7 Quyết định 2588/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
- 8 Quyết định 1353/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 9 Quyết định 2128/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2304/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 20 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (theo danh mục đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc/Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 2304/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí/Lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | 1.011999 | Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | 02 tháng | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Không | - Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ; - Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/11/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 | 1.012000 | Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | 02 tháng | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Không | - Nghị định số 65/2023/NĐ-CP; - Quyết định số 4647/QĐ-BNN- TT. |
3 | 1.012001 | Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | 01 tháng | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Không | - Nghị định số 65/2023/NĐ-CP; - Quyết định số 4647/QĐ-BNN- TT. |
4 | 1.012002 | Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | - Quyết định cấp lại thẻ giám định viên: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do Ủy ban nhân dân tỉnh gây ra: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của người được cấp Thẻ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Không | - Nghị định số 65/2023/NĐ-CP; - Quyết định số 4647/QĐ-BNN- TT. |
5 | 1.012003 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng | 01 tháng | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Không | - Nghị định số 65/2023/NĐ-CP; - Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT. |
6 | 1.012004 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng | - Quyết định Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Không | - Nghị định số 65/2023/NĐ-CP; - Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT. |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân (MS: 1.011999)
- Tổng thời gian giải quyết TTHC: 56 ngày
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 47,5 ngày; UBND tỉnh: 08 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Tổ chức thẩm định hồ sơ, thông báo bằng văn bản về yêu cầu thu hồi thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng cho người được cấp Thẻ, xem xét ý kiến của người được cấp thẻ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 47 ngày |
B3 | Phát hành tờ trình gửi UBND tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 04 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Kí duyệt quyết định thu hồi hoặc quyết định từ chối thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
B8 | Văn thư UBND tỉnh đóng dấu, ban hành văn bản, trả kết quả giải quyết và công bố trên cổng thông tin của UBND tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
2. Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân (MS: 1.012000)
- Tổng thời gian giải quyết TTHC: 56 ngày
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 47,5 ngày; UBND tỉnh: 08 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Tổ chức thẩm định hồ sơ, thông báo bằng văn bản về yêu cầu thu hồi giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng cho tổ chức được cấp giấy chứng nhận, xem xét ý kiến của tổ chức được cấp giấy chứng nhận | Sở Nông nghiệp và PTNT | 47 ngày |
B3 | Phát hành tờ trình gửi UBND tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 04 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Kí duyệt quyết định thu hồi hoặc quyết định từ chối thu hồi giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
B8 | Văn thư UBND tỉnh đóng dấu, ban hành văn bản, trả kết quả giải quyết và công bố trên cổng thông tin của UBND tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
3. Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng (MS: 1.012001)
- Tổng thời gian giải quyết TTHC: 28 ngày
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 19,5 ngày; UBND tỉnh: 08 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Tổ chức thẩm định hồ sơ; tham mưu tờ trình và dự thảo quyết định cấp thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | Sở Nông nghiệp và PTNT | 19 ngày |
B3 | Phát hành tờ trình gửi UBND tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 04 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Kí duyệt quyết định cấp thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
B8 | Văn thư UBND tỉnh đóng dấu, ban hành văn bản, trả kết quả giải quyết và công bố trên cổng thông tin của UBND tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
4. Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng (MS: 1.012002)
a) Trường hợp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng bị mất, bị lỗi, bị hỏng (rách, bẩn, phai mờ v.v...) đến mức không sử dụng được
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 9,5 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Tổ chức thẩm định hồ sơ; tham mưu tờ trình và dự thảo quyết định cấp lại thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | Sở Nông nghiệp và PTNT | 09 ngày |
B3 | Phát hành tờ trình gửi UBND tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 2,5 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Kí duyệt quyết định cấp lại thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | Văn thư UBND tỉnh đóng dấu, ban hành văn bản, trả kết quả giải quyết và công bố trên cổng thông tin của UBND tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
b) Trường hợp thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do UBND tỉnh
- Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của người được cấp thẻ
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày làm việc; Sở Nông nghiệp và PTNT: 1,5 ngày làm việc; UBND tỉnh: 03 ngày làm việc)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Kiểm tra thông tin hồ sơ, đề xuất điều chỉnh nội dung hoặc cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | Sở Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày làm việc |
B3 | Phát hành tờ trình gửi UBND tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày làm việc |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B5 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B7 | Kí duyệt quyết định cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng đối với giống cây trồng | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B8 | Văn thư UBND tỉnh đóng dấu, ban hành văn bản, trả kết quả giải quyết và công bố trên cổng thông tin của UBND tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
5. Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng (MS: 1.012003)
- Tổng thời gian giải quyết TTHC: 28 ngày
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 19,5 ngày; UBND tỉnh: 08 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Tổ chức thẩm định hồ sơ; tham mưu tờ trình và dự thảo quyết định cấp giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng | Sở Nông nghiệp và PTNT | 19 ngày |
B3 | Phát hành tờ trình gửi UBND tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 04 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Kí duyệt quyết định cấp giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
B8 | Văn thư UBND tỉnh đóng dấu, ban hành văn bản, trả kết quả giải quyết và công bố trên cổng thông tin của UBND tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
6. Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng (MS: 1.012004)
a) Trường hợp giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng bị lỗi, bị mất, bị hỏng, bị rách, bị bẩn, bị phai mờ…đến mức không sử dụng được
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 9,5 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Tổ chức thẩm định hồ sơ; tham mưu tờ trình Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng | Sở Nông nghiệp và PTNT | 09 ngày |
B3 | Phát hành tờ trình gửi UBND tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 2,5 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Kí duyệt quyết định cấp lại thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | Văn thư UBND tỉnh đóng dấu, ban hành văn bản, trả kết quả giải quyết và công bố trên cổng thông tin của UBND tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
b) Trường hợp giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do UBND tỉnh
- Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của người được cấp thẻ
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày làm việc; Sở Nông nghiệp và PTNT: 1,5 ngày làm việc; UBND tỉnh: 03 ngày làm việc)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Kiểm tra thông tin hồ sơ, đề xuất điều chỉnh nội dung hoặc cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | Sở Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày làm việc |
B3 | Phát hành tờ trình gửi UBND tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày làm việc |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B5 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B7 | Kí duyệt quyết định cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng đối với giống cây trồng | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B8 | Văn thư UBND tỉnh đóng dấu, ban hành văn bản, trả kết quả giải quyết và công bố trên cổng thông tin của UBND tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
- 1 Quyết định 2588/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
- 2 Quyết định 1353/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 3 Quyết định 2128/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái