Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2306/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 10 tháng 10 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN EA SÚP , TỈNH ĐẮK LẮK

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội Tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk về danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk; Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 08/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk; Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Quyết định số 1960/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND tỉnh về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ea Súp;

Xét đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Ea Súp tại Tờ trình số 156/TTr- UBND ngày 05/10/2022; đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 299/TTr-STNMT ngày 06/10/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Ea Súp với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Tổng diện tích tự nhiên: 176.531,73 ha. Trong đó:

- Đất nông nghiệp: 160.333,01 ha

- Đất phi nông nghiệp: 10.775,07 ha.

- Đất chưa sử dụng: 5.423,65 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Tổng diện tích thu hồi đất: 251,07 ha. Trong đó:

- Đất nông nghiệp: 210,94 ha;

- Đất phi nông nghiệp: 39,40 ha.

- Đất chưa sử dụng: 0,73 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 379,51 ha;

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 258,44 ha;

- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 0 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Tổng diện tích đất đưa vào sử dụng là 496,0 ha. Trong đó:

- Đất nông nghiệp: 461,5 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 34,5 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này:

1. UBND huyện Ea Súp có trách nhiệm:

- Công bố, công khai Kế hoạch sử dụng đất tại địa phương theo đúng quy định của pháp luật; giao trách nhiệm cụ thể cho các phòng, ban có liên quan, UBND cấp xã trong việc triển khai, thực hiện Kế hoạch sử dụng đất hàng năm đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. Thường xuyên kiểm tra, thanh tra, giám sát chặt chẽ việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương; kịp thời phát hiện, ngăn chặn, xử lý nghiêm các hành vi vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, quản lý đất đai, xây dựng tại địa phương theo đúng quy định của pháp luật;

- Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh, trước pháp luật về tính thống nhất, đồng bộ, phù hợp với các quy hoạch (quy hoạch chung, quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000, quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500, quy hoạch xây dựng nông thôn mới,…) đối với danh mục các công trình, dự án, chỉ tiêu sử dụng đất đăng ký trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 trình thẩm định, phê duyệt. Việc giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện các dự án đầu tư phi nông nghiệp, chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp (đất ở, đất thương mại dịch vụ,…) chỉ thực hiện khi các quy hoạch (quy hoạch chung, quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000, quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500, quy hoạch xây dựng nông thôn mới,…) được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, điều chỉnh mà thống nhất, đồng bộ với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Ea Súp được phê duyệt;

- Quản lý chặt chẽ đất đai, xây dựng tại các khu vực đã được quy hoạch thành khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới, điểm dân cư mới, thuộc phạm vi ranh giới các công trình, dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Điều 61, Điều 62, Điều 63 của Luật Đất đai, vùng phụ cận các công trình dự án trọng điểm. Chỉ cho phép chuyển mục đích sử dụng sang đất ở đối với các thửa đất có vị trí nằm trong khu dân cư sẵn có, đã có kết cấu hạ tầng, đảm bảo thống nhất, đồng bộ, phù hợp với các quy hoạch đã được phê duyệt để giải quyết nhu cầu tạo lập nhà ở của hộ gia đình, cá nhân thật sự có nhu cầu để ở theo quy định của Luật Đất đai, Luật Xây dựng, Luật Nhà ở, Luật Lâm nghiệp và các văn bản hướng dẫn thi hành.

2. Giao Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công nghệ và Cổng thông tin điện tử tỉnh) đăng tải Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND huyện Ea Súp; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh (để biết);
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Các phòng: TH, KT, CN;
- Trung tâm CN và Cổng TTĐT tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, NNMT (TLC-07b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Y Giang Gry Niê Knơng

 

PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2022 CỦA HUYỆN EA SÚP, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày   tháng    năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Ea Súp

Xã Ia Lốp

Xã Ia JLơi

Xã Ea Rốk

Xã Ya Tờ Mốt

Xã Ia RVê

Xã Ea Lê

Xã Cư KBang

Xã Ea Bung

Xã Cư M'Lan

(a)

(b)

(c)

(d)=(1) … (10)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

TỔNG DTTN (1 2 3)

 

176,531.73

1,361.00

19,013.47

27,242.19

18,517.90

9,222.39

22,178.76

13,065.48

8,699.54

29,785.80

27,445.20

1

Đất nông nghiệp

NNP

160,333.01

920.87

16,510.64

25,773.27

14,912.22

8,675.85

20,678.67

12,173.62

8,096.57

28,163.30

24,428.00

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10,747.82

186.18

440.17

348.25

1,934.75

1,459.09

170.93

2,364.94

1,168.17

1,858.80

816.52

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

5,799.45

185.95

-

179.91

951.12

828.09

92.84

1,179.94

-

1,725.96

655.63

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

36,292.07

114.32

5,921.03

805.25

4,790.08

2,361.35

7,956.87

3,442.76

1,410.63

3,229.28

6,260.50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

34,669.62

571.43

1,949.12

1,849.12

2,567.46

1,022.31

4,531.46

5,719.86

3,954.08

3,025.81

9,478.99

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5,048.52

-

-

3,216.73

-

-

-

-

-

-

1,831.79

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

14,298.82

-

-

-

-

-

-

-

-

10,983.28

3,315.54

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

58,189.81

-

8,044.56

19,513.43

5,565.66

3,667.41

8,014.04

606.98

1,428.11

8,676.05

2,673.57

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

50,138.77

-

6,926.00

16,898.83

5,162.92

3,636.42

7,858.26

14.98

1,267.24

6,836.77

1,537.36

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

174.83

48.94

2.79

2.29

27.91

27.80

5.37

22.77

8.70

12.83

15.43

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

911.52

-

152.97

38.20

26.36

137.88

-

16.31

126.87

377.26

35.66

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10,775.07

440.13

2,361.31

781.76

736.85

500.92

1,419.81

693.53

527.93

897.74

2,415.08

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

828.99

-

30.16

-

-

-

209.26

-

-

237.48

352.09

2.2

Đất an ninh

CAN

6.90

1.87

0.64

0.50

-

0.21

0.25

-

-

0.44

3.00

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

24.15

-

-

-

-

-

-

24.15

-

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

11.30

4.63

0.78

2.47

2.05

0.06

0.63

0.12

0.32

0.13

0.10

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

74.38

4.32

6.34

0.14

0.43

27.58

24.74

2.66

-

0.19

8.00

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

14.24

-

-

4.09

-

-

-

-

-

-

10.15

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

75.83

-

-

4.13

-

-

28.06

7.12

-

-

36.52

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 4,376.31

 105.88

 1,841.93

 197.33

 239.58

 200.16

 526.93

 308.23

 251.18

 308.63

 396.47

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2,213.67

63.64

426.09

157.43

175.84

91.08

370.93

225.60

196.96

242.28

263.82

-

Đất thủy lợi

DTL

699.49

10.77

277.61

4.01

12.28

80.44

139.56

41.58

8.67

57.03

67.55

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

4.18

2.41

-

0.75

0.12

-

0.16

0.65

-

0.09

-

-

Đất cơ sở y tế

DYT

5.60

2.24

0.33

0.50

0.43

0.26

0.47

0.22

0.62

0.13

0.40

-

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

72.84

9.84

8.25

9.72

11.16

3.77

7.68

6.28

9.34

1.18

5.63

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

18.86

1.74

-

2.45

1.48

1.14

2.03

2.99

5.36

0.24

1.43

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1,196.27

3.67

1,122.80

11.06

13.81

2.82

0.04

12.94

15.89

2.71

10.55

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1.38

0.23

0.49

0.04

0.23

0.08

0.05

0.03

0.04

0.10

0.08

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5.45

-

-

-

5.45

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

17.24

-

-

-

0.10

-

-

0.67

-

-

16.46

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 135.23

 9.98

 5.72

 11.38

 17.85

 20.22

 5.72

 16.68

 13.18

 4.50

 30.00

-

Đất chợ

DCH

6.11

1.36

0.63

-

0.84

0.35

0.27

0.59

1.13

0.36

0.57

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13.99

0.88

3.32

1.69

0.68

2.16

1.31

0.63

2.43

0.89

-

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

9.50

6.17

-

3.33

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

718.07

-

67.56

143.63

90.54

62.27

73.07

103.28

94.81

43.02

39.88

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

87.25

87.25

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22.94

8.39

1.39

1.22

0.88

1.05

2.78

0.76

1.52

1.73

3.23

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.50

0.33

-

1.21

-

0.11

0.66

-

0.20

-

-

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,277.49

19.60

342.76

290.94

384.47

89.45

297.77

243.12

176.30

226.87

206.20

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,226.45

200.82

66.43

131.09

18.22

113.09

254.37

3.47

1.17

78.34

1,359.45

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

4.78

-

-

-

-

4.78

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

5,423.65

-

141.52

687.16

2,868.83

45.62

80.28

198.33

75.04

724.76

602.11

II

Khu chức năng

 

134,425.00

2,123.01

10,062.03

24,905.29

9,182.28

5,580.14

12,712.04

7,634.33

5,477.32

35,437.53

21,311.04

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

1,361.00

1,361.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

40,469.07

757.38

1,949.12

2,029.03

3,518.58

1,850.40

4,624.30

6,899.80

3,954.08

4,751.77

10,134.62

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

77,537.14

-

8,044.56

22,730.16

5,565.66

3,667.41

8,014.04

606.98

1,428.11

19,659.32

7,820.90

6

Khu du lịch

KDL

5.45

-

-

-

5.45

-

-

-

-

-

-

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

14,298.82

-

-

-

-

-

-

-

-

10,983.28

3,315.54

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

24.15

 

 

 

 

 

 

24.15

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

11.30

4.63

0.78

2.47

2.05

0.06

0.63

0.12

0.32

0.13

0.10

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

718.07

 

67.56

143.63

90.54

62.27

73.07

103.28

94.81

43.02

39.88

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (*) Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN EA SÚP, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Ea Súp

Xã Ia Lốp

Xã Ia JLơi

Xã Ea Rốk

Xã Ya Tờ Mốt

Xã Ia RVê

Xã Ea Lê

Xã Cư KBang

Xã Ea Bung

Xã Cư M'Lan

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

210,94

12,42

128,00

0,11

0,44

10,78

10,54

5,65

5,65

0,03

37,32

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

31,15

0,08

17,39

 

0,34

9,68

1,59

1,44

 

 

0,63

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

75,41

2,49

34,58

 

0,02

0,65

3,84

0,59

2,05

 

31,19

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

60,54

9,84

38,67

0,11

0,08

0,45

5,10

1,78

0,56

0,03

3,91

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,70

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

43,13

 

37,36

 

 

 

 

1,84

3,04

 

0,89

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,003

 

 

0,003

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

39,40

4,07

1,74

0,42

2,29

12,06

1,62

1,75

4,64

-

10,81

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,36

 

0,10

 

 

 

1,26

 

 

 

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,02

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,60

 

 

 

 

 

 

1,60

 

 

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 -

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

29,98

3,23

1,02

0,38

2,19

8,69

0,34

 

4,59

 

9,55

-

Đất thủy lợi

DTL

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,84

 

 

 

 

1,80

 

 

 

 

0,04

2.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,19

 

 

 

 

0,19

 

 

 

 

 

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,99

 

0,42

0,04

0,10

1,35

0,001

0,15

0,05

 

0,87

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

0,73

0,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,20

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,26

0,11

 

 

 

 

0,03

 

 

 

0,12

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,23

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,73

0,02

0,29

 

 

 

 

 

 

 

0,42

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN EA SÚP, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Ea Súp

Xã Ia Lốp

Xã Ia JLơi

Xã Ea Rốk

Xã Ya Tờ Mốt

Xã Ia RVê

Xã Ea Lê

Xã Cư KBang

Xã Ea Bung

Xã Cư M'Lan

(a)

(b)

(c)

(d)=(1) … (10)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

379.51

1.95

154.23

30.28

1.26

14.44

37.14

22.50

8.88

40.09

68.73

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

29.36

0.28

17.44

0.05

0.41

7.06

2.48

1.49

0.05

0.05

0.05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

2.60

0.10

 

0.04

0.45

0.25

1.63

0.04

 

0.04

0.04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

125.74

0.37

52.67

0.15

0.38

7.01

27.93

0.82

3.88

0.15

32.38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

95.36

1.20

46.76

1.05

0.47

0.37

6.73

1.98

1.91

0.23

34.66

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0.70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.70

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

86.82

 

37.36

29.03

 

 

 

1.84

3.04

14.62

0.94

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

4.88

 

 

 

 

 

 

1.84

3.04

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0.20

0.10

 

0.003

 

 

 

0.05

 

0.05

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

16.31

 

 

 

 

 

 

16.31

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 258.44

 

 1.50

 208.54

 0.40

 

 

 

 

 48.00

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0.40

 

 

 

0.40

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 258.04

 

 1.50

 208.54

 

 

 

 

 

 48.00

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN EA SÚP - TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Ea Súp

Xã Ia Lốp

Xã Ia JLơi

Xã Ea Rốk

Xã Ya Tờ Mốt

Xã Ia RVê

Xã Ea Lê

Xã Cư KBang

Xã Ea Bung

Xã Cư M'Lan

(a)

(b)

(c)

(d)=(1) … (10)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

Tổng

 

496.00

0.02

238.02

 

 

 

 

 

 

257.54

0.42

1

Đất nông nghiệp

NNP

461.51

 

204.05

 

 

 

 

 

 

257.46

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

77.88

 

77.88

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

67.46

 

 

 

 

 

 

 

 

67.46

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

316.18

 

126.17

 

 

 

 

 

 

190.00

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

34.49

0.02

33.97

 

 

 

 

 

 

0.08

0.42

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0.08

 

 

 

 

 

 

 

 

0.08

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

34.41

0.02

33.97

 

 

 

 

 

 

 

0.42

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0.54

 

0.12

 

 

 

 

 

 

 

0.42

-

Đất thủy lợi

DTL

0.19

0.02

0.17

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

33.68

 

33.68

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK