- 1 Quyết định 166/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp do tỉnh Kon Tum ban hành
- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Quyết định 3594/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt, bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 6 Quyết định 351/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công do tỉnh Kon Tum ban hành
- 7 Quyết định 1825/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt bổ sung Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 8 Quyết định 442/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 9 Quyết định 437/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện các thủ tục hành chính của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 231/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 10 tháng 5 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 88/TTr-SNN ngày 29 tháng 4 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã được thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum. Cụ thể:
1. Bổ sung thủ tục hành chính “Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành” vào Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
2. Bổ sung thủ tục hành chính “Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích” vào Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
3. Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có Danh mục và quy trình nội bộ kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ban hành và bãi bỏ:
1. Thủ tục hành chính “Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản” tại Quyết định số 166/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
2. Thủ tục hành chính “Công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước thuộc Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn và được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành” tại Quyết định 351/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt bổ sung Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum.
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm phân công cán bộ, công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH.
TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | Thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
I.1 | Lĩnh vực Khoa học Công nghệ và Môi trường |
|
1 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. |
|
II | Thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã: 01 TTHC |
|
II.1 | Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
1 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
|
Quy trình số 01:
Thủ tục: Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | - Tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ; - Quét (Scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 2 giờ | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hoàn thiện hồ sơ/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính Sở | 2 giờ | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 3 | Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ công bố hợp quy không hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về lý do không tiếp nhận hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ công bố hợp quy hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy. | Chuyên viên hoặc Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính Sở | 108 giờ | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 4 | Xem xét kết quả: - Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về lý do không tiếp nhận hồ sơ; - Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy. | Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính Sở | 02 giờ | Dự thảo Văn bản không tiếp nhận hoặc Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy hoặc văn bản xin lỗi (nếu hồ sơ quá hạn) |
Bước 5 | Ký Văn bản | Lãnh đạo Sở | 02 giờ | Văn bản không tiếp nhận hoặc Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy |
Bước 6 | Lấy số, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở | 2 giờ | Văn bản không tiếp nhận hoặc Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy |
Bước 7 | Trả kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 2 giờ | Văn bản không tiếp nhận hoặc Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy hoặc văn bản xin lỗi (nếu hồ sơ quá hạn) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 120 giờ/15 ngày làm việc |
II. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã: 01 TTHC
Quy trình số 01:
Thủ tục: Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | 2 giờ | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 2 | Kiểm tra, xác minh tính đầy đủ, hợp lệ | Công chức phụ trách chuyên môn của UBND xã | 14 giờ | Hồ sơ; |
Bước 3 | UBND xã xem xét, xác nhận Hợp đồng | Lãnh đạo UBND xã | 4 giờ | Hồ sơ; |
Bước 4 | Chuyển kết quả xác nhận để vào số, đóng dấu; sau đó chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | Văn thư xã | 2 giờ | Hồ sơ; |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | 2 giờ | Xác nhận Hợp đồng |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 24 giờ/3 ngày làm việc |
- 1 Quyết định 3594/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt, bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 351/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công do tỉnh Kon Tum ban hành
- 3 Quyết định 1825/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt bổ sung Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 4 Quyết định 442/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 5 Quyết định 437/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện các thủ tục hành chính của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum