Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2313/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 18 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2016

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 11 năm 2001;

Căn cứ Nghị quyết số 98/2015/QH13 ngày 10 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội Khóa XIII về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016;

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 10814/TTr-BKHĐT ngày 08 tháng 12 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công an, Quốc phòng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Y tế, Lao động - Thương binh và Xã hội các chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 tại các Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Giao Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo cho các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước các chỉ tiêu liên quan đến kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016, gồm: Thông tin và truyền thông, giáo dục và đào tạo, văn hóa, thể dục thể thao, phát thanh, truyền hình; nhiệm vụ điều tra cơ bản; nhiệm vụ sản xuất như đề nghị của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 10814/TTr-BKHĐT nêu trên.

Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu được giao tại Điều 1Điều 2 Quyết định này, các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các cơ quan khác ở Trung ương, Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước:

1. Thông báo cho các đơn vị liên quan các chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 trước ngày 31 tháng 12 năm 2015 để triển khai thực hiện.

2. Triển khai thực hiện các chỉ tiêu về dự trữ quốc gia theo kế hoạch được giao.

3. Phấn đấu hoàn thành các chỉ tiêu định hướng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 theo Nghị quyết của Quốc hội về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 và Quyết định này.

4. Định kỳ hàng quý gửi báo cáo tình hình triển khai và kết quả thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, báo cáo Chính phủ.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 5. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương; Chủ tịch Hội đồng quản trị và Tổng Giám đốc các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc;
- Lưu: VT, KTTH (3b).

THỦ TƯỚNG




Nguyễn Tấn Dũng

 

DANH MỤC PHỤ LỤC

(Kèm theo Quyết định số 2313/QĐ-TTg ngày 18 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)

1. Bộ Kế hoạch và Đầu tư

2. Bộ Tài chính

3. Bộ Quốc phòng

4. Bộ Công an

5. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

6. Bộ Công Thương

7. Bộ Y tế

8. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

 

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

DANH MỤC PHỤ LỤC

(Kèm theo Quyết định số 2313/QĐ-TTg ngày 18 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)

 

Số lượng trang

- Phụ lục

01

 

CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 2313/QĐ-TTg ngày 18 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: %

STT

Chỉ tiêu

Kế hoạch năm 2016

1

Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước (GDP)

Khoảng 6,7

2

Tốc độ tăng chỉ số giá tiêu dùng (CPI)

Dưới 5

3

Tổng vốn đầu tư phát triển toàn xã hội so GDP

Khoảng 31

4

Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

85

 

Bộ Tài chính

DANH MỤC PHỤ LỤC

(Kèm theo Quyết định số 2313/QĐ-TTg ngày 18 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)

 

Số lượng trang

- Phụ lục I

01

- Phụ lục II

01

- Phụ lục III

01

 

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CHI TĂNG DỰ TRỮ QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2313/QĐ-TTg ngày 18 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Bộ

Kế hoạch năm 2016

 

TỔNG SỐ

770.000

1

Bộ Tài chính

250.000

2

Bộ Quốc phòng

220.000

3

Bộ Công an

220.000

4

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

80.000

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH DỰ TRỮ QUỐC GIA VỀ LƯƠNG THỰC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2313/QĐ-TTg ngày 18 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Tấn

STT

Chỉ tiêu

Kế hoạch năm 2016

I

Lương thực tồn kho đầu kỳ (quy thóc)

502.234

-

Thóc

162.234

-

Gạo

170.000

II

Lương thực xuất ra (quy thóc)

429.234

-

Thóc

89.234

-

Gạo

170.000

III

Lương thực mua vào (quy thóc)

420.000

-

Thóc

80.000

-

Gạo

170.000

IV

Lương thực dự trữ cuối năm (quy thóc)

493.000

-

Thóc

153.000

-

Gạo

170.000

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH MUA TĂNG VẬT TƯ, THIẾT BỊ DỰ TRỮ QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2313/QĐ-TTg ngày 18 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Kế hoạch năm 2016

 

TỔNG GIÁ TRỊ

Triệu đồng

250.000

1

Máy phát điện loại 100-150 KVA

Chiếc

20

2

Máy bơm nước chữa cháy

Bộ

200

3

Xuồng cao tốc

Bộ

50

 

- Loại DT3

Bộ

20

 

- Loại DT2

Bộ

30

4

Thiết bị khoan cắt

Bộ

30

5

Nhà bạt

Bộ

2.500

 

- Loại 16,5 m2

Bộ

1.000

 

- Loại 24,75 m2

Bộ

1.000

 

- Loại 60 m2

Bộ

500

6

Phao áo cứu sinh

Chiếc

50.000

7

Phao tròn cứu sinh

Chiếc

50.000

 

Bộ Quốc phòng

DANH MỤC PHỤ LỤC

(Kèm theo Quyết định số 2313/QĐ-TTg ngày 18 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)

 

Số lượng trang

- Phụ lục I

01

- Phụ lục II

01

- Phụ lục III

01

- Phụ lục IV

01

 

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH MUA TĂNG VẬT TƯ, THIẾT BỊ DỰ TRỮ QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2313/QĐ-TTg ngày 18 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Kế hoạch năm 2016

 

TỔNG GIÁ TRỊ

Triệu đồng

220.000

1

Xe ô tô URAL-4320 (6x6)

Chiếc

10

2

Xe tra nạp xăng dầu loại 12,5 m3 cho máy bay Su-27, Su-30

Chiếc

2

3

Kim loại màu

Tấn

85

4

Thuốc nổ Octogen tinh khiết (HMX) loại 1

Tấn

20

5

Thủy tinh quang học

Tấn

10

6

Áo giáp các loại

Chiếc

1.650

7

Mũ chống đạn AK

Chiếc

400

8

Trạm nguồn điện ESP 15 KW (ESP-15KW)

Tổ

15

9

Camera ảnh nhiệt tích hợp đo xa laser JIM RL

Bộ

5

10

Hệ trục chân vịt và chân vịt đồng bộ (tàu TT400)

Bộ

2

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH DỰ ÁN PHIÊN ĐỔI HÀNG DỰ TRỮ QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2313/QĐ-TTg ngày 18 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Kế hoạch năm 2016

1

Giấy in chuyên dụng bản đồ

Tấn

100

2

Nhiên liệu TC-1

m3

4.000

3

Săm lốp máy bay

Bộ

300

4

Bình điện máy bay

Bộ

40

5

Đèn linh kiện điện tử GИ-19Ь

Bộ

10

6

Dù giảm tốc máy bay

Chiếc

40

7

Khóa NV KS-32/64, 32/64M

Chiếc

400

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH XUẤT GIẢM KHÔNG THU TIỀN HÀNG DỰ TRỮ QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2313/QĐ-TTg ngày 18 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Kế hoạch năm 2016

 

TỔNG GIÁ TRỊ

Triệu đồng

47.819

1

Xe KAMAZ-53212

Xe

5

2

Máy điện thoại TA-57

Chiếc

2.990

3

Bộ khí tài phòng da OZK

Bộ

5.172

4

Ống nhòm nhìn đêm NL-91/M1-XD4

Chiếc

49

5

Ống nhòm nhìn đêm NL-92/M1-XD4

Chiếc

160

6

Áo giáp mặc trong ASA 100 VIP

Chiếc

50

7

Mũ chống đạn ZETTA-4

Chiếc

150

8

Máy mã thoại DCT-98

Bộ

45

9

Máy mã thoại VR-01

Bộ

50

10

Khóa thuật toán

Bộ

50

11

Thuốc nổ TNT cốm

Kg

12

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH XUẤT BÁN THU TIỀN HÀNG DỰ TRỮ QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2313/QĐ-TTg ngày 18 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Kế hoạch năm 2016

 

TỔNG GIÁ TRỊ

Triệu đồng

5.068

1

Thuốc nổ TNT bánh 200g

Kg

99.969,6

2

Thuốc nổ TNT bánh 400g

Kg

99.960,6

 

Bộ Công an

DANH MỤC PHỤ LỤC

(Kèm theo Quyết định số 2313/QĐ-TTg ngày 18 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)

 

Số lượng trang

- Phụ lục I

01

- Phụ lục II

01

 

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH MUA TĂNG VẬT TƯ, THIẾT BỊ DỰ TRỮ QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2313/QĐ-TTg ngày 18 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Kế hoạch năm 2016

 

TỔNG GIÁ TRỊ

Triệu đồng

220.000

1

Xe chở quân trung đội

Chiếc

20

2

Xe chữa cháy công nghệ cao

Chiếc

3

3

Xe tác chiến thiết lập Barrie phòng chống bạo loạn

Chiếc

3

4

Xe chuyên dùng phục vụ cứu hộ đa năng

Bộ

3

5

Thiết bị cơ động thu chặn, định vị điện thoại di động vệ tinh Thuraya/Isatphone Pro

Hệ thống

1

6

Tháp đèn chiếu sáng cơ động

Bộ

55

7

Thiết bị phát hiện và nhận dạng chất nổ

Bộ

10

8

Súng tiểu liên

Khẩu

500

9

Đạn 9x19mm

Viên

2.000.000

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH XUẤT GIẢM KHÔNG THU TIỀN HÀNG DỰ TRỮ QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2313/QĐ-TTg ngày 18 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Kế hoạch năm 2016

 

TỔNG GIÁ TRỊ

Triệu đồng

73.002

1

Xe bọc thép chống đạn RAM2000

Chiếc

1

2

Xe chở quân trung đội

Chiếc

26

3

Xe bọc thép chống đạn Hummer

Chiếc

5

4

Xe bọc thép phóng thang chống đạn tác chiến F550 (cả lốp dự phòng)

Chiếc

1

5

Thiết bị giám sát thu ghi bí mật âm thanh, hình ảnh

Bộ

15

6

Hệ thống sào đẩy thang dây bằng khí nén đánh chiếm mục tiêu cao tầng

Hệ thống

20

 

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

DANH MỤC PHỤ LỤC

(Kèm theo Quyết định số 2313/QĐ-TTg ngày 18 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)

 

Số lượng trang

- Phụ lục I

01

- Phụ lục II

01

- Phụ lục III

01

 

PHỤ LỤC I

CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2313/QĐ-TTg ngày 18 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)

Chỉ tiêu

Kế hoạch năm 2016

Tỷ lệ che phủ rừng

41

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH MUA TĂNG HÀNG DỰ TRỮ QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2313/QĐ-TTg ngày 18 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Kế hoạch năm 2016

 

TỔNG GIÁ TRỊ

Triệu đồng

80.000

1

Hạt giống ngô

Tấn

200

2

Hóa chất sát trùng Sodium Chlorite 20%

Tấn

200

3

Hóa chất sát trùng Chlorine 65% min

Tấn

500

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH LUÂN PHIÊN ĐỔI HÀNG DỰ TRỮ QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2313/QĐ-TTg ngày 18 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Kế hoạch năm 2016

1

Hạt giống lúa

Tấn

3.500

2

Hạt giống ngô

Tấn

300

3

Hạt giống rau

Tấn

110

4

Thuốc bảo vệ thực vật

Tấn

350

5

Vắc xin thuốc thú y (vắc xin lở mồm long móng; vắc xin dịch tả heo; vắc xin tụ huyết trùng)

Liều

5.000.000

6

Hóa chất sát trùng cho gia súc (Han-Iodine, Benkocid, Vetvaco-Iodine)

Lít

500.000

7

Hóa chất sát trùng Chlorine cho thủy sản

Tấn

600

 

Bộ Công Thương

DANH MỤC PHỤ LỤC

(Kèm theo Quyết định số 2313/QĐ-TTg ngày 18 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)

 

Số lượng trang

- Phụ lục I

01

- Phụ lục II

01

 

PHỤ LỤC I

CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2313/QĐ-TTg ngày 18 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: %

STT

Chỉ tiêu

Kế hoạch năm 2016

1

Tốc độ tăng tổng kim ngạch xuất khẩu

Khoảng 10

2

Tỷ lệ nhập siêu so với kim ngạch xuất khẩu

Dưới 5

3

Mức giảm tỷ suất tiêu hao năng lượng trên một đơn vị GDP so với năm 2015

1,5

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH LUÂN PHIÊN ĐỔI HÀNG DỰ TRỮ QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2313/QĐ-TTg ngày 18 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Tấn

STT

Chỉ tiêu

Kế hoạch năm 2016

1

Thuốc nổ TNT

842

2

Thuốc nổ TEN

50

 

Bộ Y tế

DANH MỤC PHỤ LỤC

(Kèm theo Quyết định số 2313/QĐ-TTg ngày 18 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)

 

Số lượng trang

- Phụ lục

01

 

CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2313/QĐ-TTg ngày 18 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Kế hoạch năm 2016

1

Số giường bệnh trên 1 vạn dân (không bao gồm giường trạm y tế xã)

Giường

24,5

2

Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế

%

76

 

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

DANH MỤC PHỤ LỤC

(Kèm theo Quyết định số 2313/QĐ-TTg ngày 18 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)

 

Số lượng trang

- Phụ lục

01

 

CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2313/QĐ-TTg ngày 18 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: %

STT

Chỉ tiêu

Kế hoạch năm 2016

1

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn nghèo đa chiều)

1,3 - 1,5

 

- Trong đó: Giảm tỷ lệ hộ nghèo tại các huyện nghèo

4

2

Tỷ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị

Dưới 4

3

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

53

 

- Trong đó: Tỷ lệ lao động qua đào tạo từ 3 tháng trở lên có văn bằng chứng chỉ công nhận kết quả đào tạo

21