- 1 Quyết định 1327/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 2 Quyết định 4588/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng; Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh
- 3 Quyết định 1731/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, vật liệu xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hậu Giang
- 1 Quyết định 1327/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 2 Quyết định 4588/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng; Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh
- 3 Quyết định 1731/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, vật liệu xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hậu Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2321/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 21 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG; NHÀ Ở; HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 707/QĐ-BXD ngày 07/7/2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 758/QĐ-BXD ngày 20/7/2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thủ trong lĩnh Nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi và chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 90/TTr-SXD ngày 13/11/2023 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng; Nhà ở; Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng; Nhà ở; Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các nội dung công bố đối với thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương đã được ban hành kèm theo Quyết định số 1446/QĐ-UBND ngày 26/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Bãi bỏ các nội dung công bố đối với 16 thủ tục hành chính tương ứng lĩnh vực hoạt động xây dựng đã được ban hành kèm theo Quyết định số 1769/QĐ- UBND ngày 19/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Bãi bỏ các nội dung công bố đối với 01 thủ tục hành chính lĩnh vực nhà ở tương ứng; 12 thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng tương ứng đã được ban hành kèm theo Quyết định số 2179/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Công Thương, Trưởng ban Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG; NHÀ Ở; HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số: 2321/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
TT | Tên thủ tục hành chính | Nội dung sửa đổi, bổ sung | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | ||||||||
I | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương; Ban Quản lý các khu công nghiệp (thực hiện theo phân cấp của UBND tỉnh) | |||||||||||||
| Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng 1 | Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương | Căn cứ pháp lý | 20 ngày, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Không | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng; - Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Nam Định về việc ban hành quy định một số nội dung về trách nhiệm, phân cấp thẩm quyền thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng và quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | |||||||
| Lĩnh vực Hoạt động xây dựng 1 | Thủ tục thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh | - Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. | - Dự án nhóm B không quá 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Dự án nhóm B không quá 25 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Dự án nhóm C không quá 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Nam Định; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. | |||||||
2 | Thủ tục thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh. | - Thành phần hồ sơ. - Căn cứ pháp lý. | - Không quá 40 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Không quá 30 ngày đối với công trình cấp II, cấp III, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Không quá 20 ngày đối với các công trình còn lại, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Nam Định; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. | ||||||||
II | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ban Quản lý các khu công nghiệp (thực hiện theo phân cấp của UBND tỉnh) | |||||||||||||
| Lĩnh vực Hoạt động xây dựng 1 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/ theo tuyến trong đô thị/ tín ngưỡng, tôn giáo/ tượng đài, tranh hoành tráng/ theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ dự án). | - Thành phần hồ sơ; - Yêu cầu, điều kiện; - Căn cứ pháp lý. | 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 100.000 đồng | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND tỉnh Nam Định; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. | |||||||
2 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/ theo tuyến trong đô thị/ tín ngưỡng, tôn giáo/ tượng đài, tranh hoành tráng/ theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ dự án). | - Thành phần hồ sơ; - Yêu cầu, điều kiện; - Căn cứ pháp lý. | 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 100.000 đồng | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND tỉnh Nam Định; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. | ||||||||
3 | Thủ tục cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (công trình không theo tuyến/ theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ tượng đài, tranh hoành tráng/ theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ dự án). | - Yêu cầu, điều kiện; - Căn cứ pháp lý. | 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 100.000 đồng | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND tỉnh Nam Định; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. | ||||||||
4 | Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/ theo tuyến trong đô thị/ tín ngưỡng, tôn giáo/ tượng đài, tranh hoành tráng/ theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ dự án). | - Yêu cầu, điều kiện; - Căn cứ pháp lý. | 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 100.000 đồng | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND tỉnh Nam Định; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. | ||||||||
5 | Thủ tục Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/ theo tuyến trong đô thị/ tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ sửa chữa, cải tạo/ theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ dự án). | - Yêu cầu, điều kiện; - Căn cứ pháp lý. | 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 10.000 đồng | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND tỉnh Nam Định; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. | ||||||||
6 | Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/ theo tuyến trong đô thị/ tín ngưỡng, tôn giáo/ tượng đài, tranh hoành tráng/ sửa chữa, cải tạo/ theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ dự án). | - Yêu cầu, điều kiện; - Căn cứ pháp lý. | 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Không | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND tỉnh Nam Định; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ; | ||||||||
III | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng | |||||||||||||
| Lĩnh vực Nhà ở 1 | Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn. | - Sửa tên TTHC từ: “Thủ tục thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh”; - Căn cứ pháp lý. | 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Không | - Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội; - Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | |||||||
| Lĩnh vực Hoạt động xây dựng 1 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III. | - Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Yêu cầu, điều kiện. | 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 300.000 đồng | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. | |||||||
2 | Thủ tục cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. | - Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Yêu cầu, điều kiện. | 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 150.000 đồng | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. | ||||||||
3 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng). | - Trình tự thực hiện; - Căn cứ pháp lý. | 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 150.000 đồng | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. | ||||||||
4 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin). | - Căn cứ pháp lý. | 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 150.000 đồng | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. | ||||||||
5 | Thủ tục cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. | - Yêu cầu, điều kiện; - Căn cứ pháp lý. | 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 150.000 đồng | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. | ||||||||
6 | Thủ tục cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân là người nước ngoài. | - Trình tự thực hiện; - Yêu cầu, điều kiện; - Căn cứ pháp lý. | 25 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 300.000 đồng | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. | ||||||||
7 | Thủ tục cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III. | - Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Yêu cầu, điều kiện; - Căn cứ pháp lý. | 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 150.000 đồng | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. | ||||||||
8 | Thủ tục cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III. | - Thành phần hồ sơ; - Yêu cầu, điều kiện; - Căn cứ pháp lý. | 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 1.000.000 đồng | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. | ||||||||
9 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng). | - Căn cứ pháp lý. | 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 500.000 đồng | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. | ||||||||
10 | Thủ tục cấp cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp). | - Căn cứ pháp lý. | 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 500.000 đồng | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. | ||||||||
11 | Thủ tục cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. | - Yêu cầu, điều kiện; - Căn cứ pháp lý | 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 500.000 đồng | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. | ||||||||
12 | Thủ tục cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III. | - Thành phần hồ sơ. - Yêu cầu, điều kiện; - Căn cứ pháp lý | 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 500.000 đồng | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
TT | Tên thủ tục hành chính thay thế | Tên thủ tục hành chính bị thay thế | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | ||||||
| Lĩnh vực Hoạt động xây dựng 1 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm A, dự án trên địa bàn hai tỉnh trở lên | 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. | |||||
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C | ||||||||||||
2 | Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm A, dự án trên địa bàn hai tỉnh trở lên | 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. | ||||||
Thủ tục điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
TT | Tên thủ tục hành chính | Nội dung sửa đổi | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | ||||||
I | Lĩnh vực Hoạt động xây dựng 1 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/ theo tuyến trong đô thị/ tín ngưỡng, tôn giáo/ tượng đài, tranh hoành tráng/ theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ dự án) và nhà ở riêng lẻ. | - Thành phần hồ sơ; - Yêu cầu, điều kiện; - Căn cứ pháp lý. | 20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | - Đối với công trình khác: 100.000 đồng - Đối với nhà ở riêng lẻ của nhân dân: 50.000 đồng | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND tỉnh Nam Định về việc ban hanh quy định một số nội dung về phân cấp, trách nhiệm cấp giấy phép xây dựng và quản lý trật xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. | |||||
2 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/ theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ tượng đài, tranh hoành tráng/ theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ dự án) và nhà ở riêng lẻ. | - Thành phần hồ sơ; - Yêu cầu, điều kiện; - Căn cứ pháp lý. | 20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | - Đối với công trình khác: 100.000 đồng - Đối với nhà ở riêng lẻ của nhân dân: 50.000 đồng | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND tỉnh Nam Định. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. | ||||||
3 | Thủ tục cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/ theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/ tượng đài, tranh hoành tráng/ theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ dự án) và nhà ở riêng lẻ. | - Yêu cầu, điều kiện; - Căn cứ pháp lý. | 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | - Đối với công trình khác: 100.000 đồng - Đối với nhà ở riêng lẻ của nhân dân: 50.000 đồng | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND tỉnh Nam Định; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. | ||||||
4 | Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/ theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ tượng đài, tranh hoành tráng/ theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ dự án) và nhà ở riêng lẻ. | - Yêu cầu, điều kiện; - Căn cứ pháp lý. | 20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | - Đối với công trình khác: 100.000 đồng - Đối với nhà ở riêng lẻ của nhân dân: 50.000 đồng | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND tỉnh Nam Định; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. | ||||||
5 | Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/ theo tuyến trong đô thị/ tín ngưỡng, tôn giáo /tượng đài, tranh hoành tráng/ theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ dự án) và nhà ở riêng lẻ. | - Yêu cầu, điều kiện; - Căn cứ pháp lý. | 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | 10. 000 đồng. | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND tỉnh Nam Định; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. | ||||||
6 | Thủ tục Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/ theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ tượng đài, tranh hoành tráng/ theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ dự án) và nhà ở riêng lẻ. | - Yêu cầu, điều kiện; - Căn cứ pháp lý. | 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Không | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND tỉnh Nam Định; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. |
1 Quyết định 1327/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên