ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2323/QĐ-UBND | Tây Ninh, ngày 19 tháng 11 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ, CÔNG KHAI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐUỢC THAY THẾ, BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH TÂY NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh tại Tờ trình số /TTr-BQL ngày tháng năm 2013 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số /TTr-STP ngày tháng năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, công khai kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được thay thế, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Tây Ninh. (Có danh mục kèm theo).
Nội dung các thủ tục hành chính được đăng tải công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính tại địa chỉ: http://csdl.thutuchanhchinh.vn.
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh có trách nhiệm niêm yết công khai tại Bộ phận “tiếp nhận và trả kết quả” và thực hiện các thủ tục hành chính này cho cá nhân, tổ chức đúng với nội dung đã công bố tại Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh về việc công bố, công khai TTHC mới ban hành/TTHC sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 31/01/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh về việc công bố, công khai TTHC mới ban hành/TTHC sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Bãi bỏ toàn bộ các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực: Quản lý đầu tư; Quản lý Thương mại; Quản lý Quy hoạch – Xây dựng; Quản lý Môi trường; Quản lý đất đai đã được công bố tại Quyết định số 851/QĐ-UBND ngày 09/5/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành tỉnh, các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐUỢC THAY THẾ, BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2323 /QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐUỢC THAY THẾ, BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH TÂY NINH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Mã số |
1 | Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp gắn với thành lập chi nhánh | Quản lý |
|
2 | Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp | Quản lý |
|
3 | Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp thay đổi tên doanh nghiệp | Quản lý |
|
4 | Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp thay đổi vốn điều lệ | Quản lý |
|
5 | Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu | Quản lý |
|
6 | Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp thay đổi trụ sở chính | Quản lý |
|
7 | Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp thay đổi ngành nghề kinh doanh | Quản lý |
|
8 | Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp thay đổi người đại diện theo pháp luật | Quản lý |
|
9 | Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp ghi nhận chi nhánh, văn phòng đại diện | Quản lý |
|
10 | Thủ tục thẩm tra điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư | Quản lý |
|
11 | Thủ tục đăng ký dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng, gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh (Đối với các dự án không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không do Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư) | Quản lý |
|
12 | Thủ tục thẩm tra dự án đầu tư, trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh, đối với các dự án có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc dự án Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư | Quản lý |
|
13 | Thủ tục thẩm tra dự án đầu tư, trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh, đối với các dự án đầu tư có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên, thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc dự án Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư | Quản lý |
|
14 | Thủ tục đăng ký tạm ngưng hoạt động của dự án | Quản lý |
|
15 | Thủ tục giải thể doanh nghiệp | Quản lý |
|
16 | Thủ tục đăng ký dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng, không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh (Đối với các dự án không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không do Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư) | Quản lý |
|
17 | Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh | Quản lý |
|
18 | Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp thay đổi vốn đầu tư | Quản lý |
|
19 | Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp chuyển nhượng vốn, chuyển nhượng dự án có vốn đầu tư từ 15 tỷ đến 300 tỷ đồng | Quản lý |
|
20 | Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp điều chỉnh mục tiêu và quy mô dự án có vốn đầu tư từ 15 tỷ đến 300 tỷ đồng | Quản lý |
|
21 | Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp điều chỉnh diện tích đất (dự án có vốn đầu tư từ 15 tỷ đến 300 tỷ đồng) | Quản lý |
|
22 | Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp điều chỉnh thời hạn hoạt động (dự án có vốn đầu tư từ 15 tỷ đến 300 tỷ đồng) | Quản lý |
|
23 | Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp sáp nhập doanh nghiệp (dự án có vốn đầu tư từ 15 tỷ đến 300 tỷ đồng) | Quản lý |
|
24 | Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp hợp tách doanh nghiệp (dự án có vốn đầu tư từ 15 tỷ đến 300 tỷ đồng) | Quản lý |
|
25 | Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp chia doanh nghiệp (dự án có vốn đầu tư từ 15 tỷ đến 300 tỷ đồng) | Quản lý |
|
26 | Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp hợp nhất doanh nghiệp (dự án có vốn đầu tư từ 15 tỷ đến 300 tỷ đồng) | Quản lý |
|
27 | Thủ tục xác nhận xuất xứ hàng hóa mẫu D | Quản lý |
|
28 | Thủ tục chuyển nhượng dự án | Quản lý |
|
29 | Thủ tục thẩm tra dự án đầu tư, trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh, đối với các dự án đầu tư có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc dự án Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư | Quản lý |
|
30 | Thủ tục thẩm tra dự án đầu tư, trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh, đối với các dự án đầu tư có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên, thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc dự án Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư | Quản lý |
|
31 | Thủ tục đăng ký lại doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Quản lý |
|
32 | Thủ tục cấp số tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm nhập khẩu | Quản lý |
|
33 | Thủ tục cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng | Quản lý |
|
34 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình(dân dụng, công nghiệp..) | Quản lý |
|
35 | Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng | Quản lý |
|
36 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng(đối với công trình thuộc dự án..) | Quản lý |
|
37 | Thủ tục chấp thuận vị trí, quy mô xây dựng đối với dự án nhóm B, C chưa có trong quy hoạch xây dựng được duyệt | Quản lý Quy hoạch – xây dựng |
|
38 | Thủ tục lấy ý kiến về thiết kế cơ sở các dự án nhóm B, C sử dụng các nguồn vốn không phải vốn ngân sách | Quản lý Quy hoạch – xây dựng |
|
39 | Thủ tục thẩm định dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới thuộc mọi nguồn vốn có quy mô sử dụng đất nhỏ hơn 200ha | Quản lý |
|
40 | Thủ tục đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường | Quản lý Môi trường |
|
41 | Thủ tục đề nghị kiểm tra, xác nhận việc thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án | Quản lý Môi trường |
|
42 | Thủ tục giao lại đất | Quản lý |
|
43 | Thủ tục cho thuê đất | Quản lý |
|
44 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng trạm thu phát sóng thông tin di động trong khu kinh tế đối với trạm BTS loại 1 | Quản lý |
|
45 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng trạm thu phát sóng thông tin di động trong khu kinh tế đối với trạm BTS loại 2 | Quản lý |
|
46 | Thủ tục thẩm định dự án phát triển nhà ở (trường hợp được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn từ ngân sách địa phương mức vốn đầu tư từ 30 tỷ đồng trở lên, không tính tiền sử dụng đất trừ trường hợp đầu tư xây dựng nhà ở bằng nguồn vốn ngân sách Trung ương). | Quản lý |
|
47 | Thủ tục thẩm định dự án phát triển nhà ở (trường hợp chấp thuận đầu tư xây dựng dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước trừ dự án nhà ở cấp II mà có số lượng nhà ở từ 500 đến dưới 2.500 căn, nhà biệt thự, nhà ở riêng lẻ, căn hộ chung cư, trường hợp không phải đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư). | Quản lý |
|
48 | Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng. | Quản lý |
|
49 | Thủ tục cấp phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo. | Quản lý |
|
50 | Thủ tục cấp giấy phép di dời công trình. | Quản lý |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ(*)
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Mã số |
1 | Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp gắn với thành lập chi nhánh | Quản lý | 228639 |
2 | Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp | Quản lý | 228644 |
3 | Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp thay đổi tên doanh nghiệp | Quản lý | 228647 |
4 | Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp thay đổi vốn điều lệ | Quản lý | 228648 |
5 | Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu | Quản lý | 228649 |
6 | Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp thay đổi trụ sở chính | Quản lý | 228650 |
7 | Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp thay đổi ngành nghề kinh doanh | Quản lý | 228651 |
8 | Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp thay đổi người đại diện theo pháp luật | Quản lý | 228653 |
9 | Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp ghi nhận chi nhánh, văn phòng đại diện | Quản lý | 228645 |
10 | Thủ tục thẩm tra điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư | Quản lý | 228730 |
11 | Thủ tục đăng ký dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng, gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh (Đối với các dự án không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không do Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư) | Quản lý | 228752 |
12 | Thủ tục thẩm tra dự án đầu tư, trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh, đối với các dự án có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc dự án Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư | Quản lý | 228758 |
13 | Thủ tục thẩm tra dự án đầu tư, trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh, đối với các dự án đầu tư có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên, thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc dự án Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư | Quản lý | 228763 |
14 | Thủ tục đăng ký tạm ngưng hoạt động của dự án | Quản lý | 196196 |
15 | Thủ tục giải thể doanh nghiệp | Quản lý | 196197 |
16 | Thủ tục đăng ký dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng, không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh (Đối với các dự án không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không do Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư) | Quản lý | 228750 |
17 | Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh | Quản lý | 228638 |
18 | Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp thay đổi vốn đầu tư | Quản lý | 228654 |
19 | Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp chuyển nhượng vốn, chuyển nhượng dự án có vốn đầu tư từ 15 tỷ đến 300 tỷ đồng | Quản lý | 228655 |
20 | Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp điều chỉnh mục tiêu và quy mô dự án có vốn đầu tư từ 15 tỷ đến 300 tỷ đồng | Quản lý | 228656 |
21 | Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp điều chỉnh diện tích đất (dự án có vốn đầu tư từ 15 tỷ đến 300 tỷ đồng) | Quản lý | 228658 |
22 | Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp điều chỉnh thời hạn hoạt động (dự án có vốn đầu tư từ 15 tỷ đến 300 tỷ đồng) | Quản lý | 228660 |
23 | Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp sáp nhập doanh nghiệp (dự án có vốn đầu tư từ 15 tỷ đến 300 tỷ đồng) | Quản lý | 228663 |
24 | Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp hợp tách doanh nghiệp (dự án có vốn đầu tư từ 15 tỷ đến 300 tỷ đồng) | Quản lý | 228670 |
25 | Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp chia doanh nghiệp (dự án có vốn đầu tư từ 15 tỷ đến 300 tỷ đồng) | Quản lý | 228674 |
26 | Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp hợp nhất doanh nghiệp (dự án có vốn đầu tư từ 15 tỷ đến 300 tỷ đồng) | Quản lý | 228727 |
27 | Thủ tục xác nhận xuất xứ hàng hóa mẫu D | Quản lý | 196666 |
28 | Thủ tục chuyển nhượng dự án | Quản lý | 228729 |
29 | Thủ tục thẩm tra dự án đầu tư, trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh, đối với các dự án đầu tư có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc dự án Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư | Quản lý | 228756 |
30 | Thủ tục thẩm tra dự án đầu tư, trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh, đối với các dự án đầu tư có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên, thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc dự án Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư | Quản lý | 228765 |
31 | Thủ tục cấp số tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm nhập khẩu | Quản lý | 197297 |
32 | Thủ tục cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng | Quản lý | 217176 |
33 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình(dân dụng, công nghiệp..) | Quản lý | 228792 |
34 | Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng | Quản lý | 228910 |
35 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng | Quản lý | 228911 |
36 | Thủ tục chấp thuận vị trí, quy mô xây dựng đối với dự án nhóm B, C chưa có trong quy hoạch xây dựng được duyệt | Quản lý Quy hoạch – xây dựng | 196279 |
37 | Thủ tục lấy ý kiến về thiết kế cơ sở các dự án nhóm B, C sử dụng các nguồn vốn không phải vốn ngân sách | Quản lý Quy hoạch – xây dựng | 196280 |
38 | Thủ tục thẩm định dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới thuộc mọi nguồn vốn có quy mô sử dụng đất nhỏ hơn 200ha | Quản lý | 217185 |
39 | Thủ tục đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường | Quản lý Môi trường | 228913 |
40 | Thủ tục đề nghị kiểm tra, xác nhận việc thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án | Quản lý Môi trường | 196680 |
41 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất | Quản lý đất đai | 196272 |
42 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng trạm thu phát sóng thông tin di động trong khu kinh tế đối với trạm BTS loại 1 | Quản lý | 217171 |
43 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng trạm thu phát sóng thông tin di động trong khu kinh tế đối với trạm BTS loại 2 | Quản lý | 217179 |
44 | Thủ tục thẩm định dự án phát triển nhà ở (trường hợp được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn từ ngân sách địa phương mức vốn đầu tư từ 30 tỷ đồng trở lên, không tính tiền sử dụng đất trừ trường hợp đầu tư xây dựng nhà ở bằng nguồn vốn ngân sách Trung ương). | Quản lý | 217183 |
45 | Thủ tục thẩm định dự án phát triển nhà ở (trường hợp chấp thuận đầu tư xây dựng dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước trừ dự án nhà ở cấp II mà có số lượng nhà ở từ 500 đến dưới 2.500 căn, nhà biệt thự, nhà ở riêng lẻ, căn hộ chung cư, trường hợp không phải đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư). | Quản lý | 217187 |
46 | Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng | Quản lý | 217189 |
47 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị | Quản lý | 228774 |
48 | Thủ tục cấp phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo | Quản lý | 228785 |
49 | Thủ tục cấp giấy phép di dời công trình | Quản lý | 228789 |
50 | Thủ tục đăng ký cấp sổ lao động | Quản lý | 197373 |
51 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) | Quản lý Môi trường | 196283 |
52 | Thủ tục xác nhận hợp đồng, văn bản bất động sản | Quản lý đất đai | 196201 |
(*) Ghi chú: Lý do bãi bỏ, hủy bỏ các TTHC này là do bị công bố trùng, sai thẩm quyền giải quyết, hết hiệu lực thi hành, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế hoặc trước đây công bố mà không có trong quy định của pháp luật.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 2022/QĐ-UBND năm 2012 công bố, công khai thủ tục hành chính mới/ sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Tây Ninh
- 2 Quyết định 2022/QĐ-UBND năm 2012 công bố, công khai thủ tục hành chính mới/ sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Tây Ninh
- 1 Quyết định 1673/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Sở Công Thương do Tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 2 Quyết định 1674/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương do Tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 3 Quyết định 3536/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi lĩnh vực hành chính tư pháp, lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Long An
- 4 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 6 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 3536/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi lĩnh vực hành chính tư pháp, lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Long An
- 2 Quyết định 1674/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương do Tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 3 Quyết định 1673/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Sở Công Thương do Tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 4 Quyết định 2022/QĐ-UBND năm 2012 công bố, công khai thủ tục hành chính mới/ sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Tây Ninh