BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2328/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 10 tháng 07 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH QUYẾT ĐỊNH SỐ 27/2007/QĐ-BTC NGÀY 24/4/2007 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 12/11/1966, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 104/2004/NĐ-CP ngày 23/3/2004 của Chính phủ về Công báo nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính chính sai sót về số thứ tự trình bày và lỗi chính tả tại Quy chế tổ chức và hoạt động của công ty chứng khoán ban hành kèm theo Quyết định số 27/2007/QĐ-BTC ngày 24/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, bao gồm:
- Điều 4, khoản 1 Quy chế tổ chức và hoạt động của công ty chứng khoán;
- Điều 12, khoản 4 Quy chế tổ chức và hoạt động của công ty chứng khoán;
- Điều 43, khoản 3 Quy chế tổ chức và hoạt động của công ty chứng khoán;
- Phụ lục số 15 ban hành kèm theo Quy chế tổ chức và hoạt động của công ty chứng khoán.
(Chi tiết cụ thể theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chủ tịch Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài chính và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TUQ. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC:
ĐÍNH CHÍNH SAI SÓT TRONG QUYẾT ĐỊNH SỐ 27/2007/QĐ-BTC NGÀY 24/4/2007 CỦA
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 2328 /QĐ-BTC ngày 10 / 7 /2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
I. ĐÍNH CHÍNH SAI SÓT VỀ SỐ THỨ TỰ TRÌNH BÀY
STT |
Phần cần | Nội dung | Số thứ tự trong QĐ số 27/2007/QĐ-BTC | Số thứ tự đính chính | |||
1 | Quy chế tổ chức và hoạt động của công ty chứng khoán
| Điều 4, khoản 1, điểm g
| Tài liệu quy định tại điểm b khoản 4 Điều 3 Quy chế này; | i. | Gạch đầu dòng (-) | ||
Báo cáo tài chính năm gần nhất tính đến thời điểm cam kết góp vốn .... | ii. | Gạch đầu dòng (-) | |||||
Điều 4, khoản 1 | Phương án hoạt động kinh doanh trong ba (03) năm đầu phù hợp với nghiệp vụ kinh doanh ......... | k | i | ||||
Điều 12, khoản 4 | Giấy đề nghị đóng cửa văn phòng đại diện ..... | Không đánh số thứ tự | a) | ||||
Quyết định của Hội đồng quản trị hoặc của Hội đồng thành viên ..... | Không đánh số thứ tự |
b)
| |||||
Điều 43, khoản 3, điểm a |
| i, ii, iii, iv, v | Đổi thành các gạch đầu dòng (-) | ||||
Điều 43, khoản 3, điểm c |
| i, ii | Đổi thành các gạch đầu dòng (-) | ||||
2 | Phụ lục số 15 |
|
|
|
| ||
| Điều 31 đến Điều 48 (Đánh nhầm số thứ tự điều) |
| Điều: 31, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42 ,43, 44, 45, 46, 47, 48 | Điều: 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42 ,43, 44, 45, 46, 47, 48 , 49 | |||
| Các điều: 1, 2, 3, 4, 5, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 16, 18, 19, 20, 22, 24 |
| Các khoản 1.1, 1.2...... 2.1, 2.2 | 1, 2, 3.... | |||
| Điều 6 |
| Nguyên tắc kinh doanh chứng khoán |
|
| ||
|
|
|
| 6.1 | Không đánh số thứ tự | ||
| Điều 14 |
| Cách thức tăng, giảm vốn điều lệ |
|
| ||
|
|
| c. Đối với công ty cổ phần: | điểm c nằm trong điểm b (vc) | c. | ||
| Điều 15 |
| Chủ sở hữu, thành viên sáng lập, cổ đông sáng lập của công ty |
|
| ||
|
|
|
| Gạch đầu dòng | 1, 2, 3 ... | ||
| Điều 17 |
| Cơ cấu góp vốn |
|
| ||
|
|
|
| Gạch đầu dòng | 1, 2, 3 ... | ||
| Điều 19 |
| Quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu, thành viên và cổ đông phổ thông |
|
| ||
|
| điểm c | Quyền của cổ đông | c1 | Gạch đầu dòng (-) | ||
|
|
|
| c2 | Gạch đầu dòng (-) | ||
| Điều 21 |
| Chuyển nhượng phần vốn góp, chào bán và chuyển nhượng cổ phần |
|
| ||
|
|
|
| a. | 1. | ||
|
|
|
| b. | 2. | ||
|
|
|
| 21.1. | a. | ||
|
|
|
| 21.2. | b. | ||
| Điều 22 |
|
|
|
| ||
|
|
|
| a1 | a. | ||
|
|
|
| a2 | b. | ||
| Các Điều: 25, 26, 27, 29 |
| Các điểm 4.1, 4.2, 4.3.... (5.1, 5.2.....)..... | a, b, c | |||
| Điều 34 |
| Nghĩa vụ của người quản lý công ty và thành viên Ban Kiểm soát |
|
| ||
|
|
|
| a) | 1. | ||
|
|
|
| b) | 2. | ||
|
|
|
| c) | 3. | ||
|
|
|
| d) | 4. | ||
|
|
|
| e) | 5. | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
II. ĐÍNH CHÍNH LỖI CHÍNH TẢ
Phần cần | Nội dung Lỗi chính tả | Đính chính | |
Phụ lục số 15 | Điều19, khoản 19.2, điểm c | Trong thời hạn 7 ngày kể từ ngày trở thành cổ đông lớn phải báo cáo công ty, Uỷ ban Chứng khoán Nha nước và Sở Giao dịch chứn khoán hoặc Trung tâm giao dịch chứng khoán nơi cổ phiếu được niêm yết. | Trong thời hạn 7 ngày kể từ ngày trở thành cổ đông lớn phải báo cáo công ty, Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước và Sở Giao dịch chứng khoán hoặc Trung tâm giao dịch chứng khoán nơi cổ phiếu được niêm yết. |
| Điều 45, khoản 2 | Trường hợp công tự giải thể trước khi kết thúc thời hạn hoạt động phải được Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước chấp thuận. | Trường hợp công ty tự giải thể trước khi kết thúc thời hạn hoạt động phải được Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước chấp thuận. |