ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 233/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 06 tháng 02 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG NGÀNH NGHỀ, LĨNH VỰC CẦN THU HÚT TẠI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH, UBND CẤP HUYỆN, CẤP XÃ GIAI ĐOẠN 2012 - 2015
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2012/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính sách hỗ trợ kinh phí đào tạo và thu hút nguồn nhân lực của tỉnh Cà Mau;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 23/TTr-SNV ngày 04 tháng 02 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung ngành nghề, lĩnh vục cần thu hút tại các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2012 - 2015 gồm các chuyên ngành sau:
- 01 Tiến sĩ chuyên ngành Công nghệ hóa học.
- 01 Thạc sĩ chuyên ngành Kinh tế.
- 03 Thạc sĩ chuyên ngành Quản trị kinh doanh.
- 01 Thạc sĩ chuyên ngành Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông.
- 01 Thạc sĩ chuyên ngành Quản lý Hành chính công.
(Có Danh sách cụ thể kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ thông báo đến Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan biết, để tổ chức thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
BỔ SUNG NGÀNH NGHỀ, LĨNH VỰC CẦN THU HÚT TẠI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH UBND CẤP HUYỆN, CẤP XÃ GIAI ĐOẠN 2012 - 2015
(Kèm theo Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 06/02/2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
STT | Cơ quan, đơn vị/chuyên ngành | Tổng cộng | Số lượng theo năm | Lĩnh vực dự kiến phân công | Ghi chú | |||
2012 | 2013 | 2014 | 2015 | |||||
1 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
* | Tiến sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
| Chuyên ngành Công nghệ hóa học |
|
| 1 |
|
| Đo đạc, phân tích các chỉ tiêu môi trường |
|
2 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
* | Thạc sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
| Chuyên ngành Kinh tế |
|
| 1 |
|
| Tổng hợp: tình hình đăng ký kinh doanh, tình hình sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp và công tác hậu kiểm |
|
3 | Sở Tư pháp | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
* | Thạc sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
| Chuyên ngành Quản lý Hành chính công |
|
| 1 |
|
| Tổng hợp văn phòng |
|
4 | Sở Giao thông Vận tải | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
* | Thạc sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
| Chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|
| 1 |
|
| Quản lý các dự án công trình giao thông |
|
5 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
* | Thạc sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
| Chuyên ngành Quản trị kinh doanh |
|
| 1 |
|
| Quản trị - Tài vụ |
|
6 | Ban Quản lý Khu kinh tế | 2 |
| 2 |
|
|
|
|
* | Thạc sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
| Chuyên ngành Quản trị kinh doanh |
|
| 2 |
|
| Quản lý đầu tư phát triển khu công nghiệp, Khu kinh tế của tỉnh |
|
| Tổng cộng | 7 |
| 7 |
|
|
|
|
- 1 Quyết định 310/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung Danh mục ngành nghề, lĩnh vực cần thu hút giai đoạn 2012 - 2015 do tỉnh Cà Mau ban hành
- 2 Quyết định 1881/QĐ-UBND năm 2012 về danh mục ngành nghề có nhu cầu thu hút người có trình độ, năng lực tốt về công tác trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2012-2013
- 3 Nghị quyết 01/2012/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ kinh phí đào tạo và thu hút nguồn nhân lực của tỉnh Cà Mau
- 4 Quyết định 1964/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt số lượng, chỉ tiêu, ngành nghề thực hiện thu hút nguồn nhân lực giai đoạn 2011 - 2015 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 5 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 310/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung Danh mục ngành nghề, lĩnh vực cần thu hút giai đoạn 2012 - 2015 do tỉnh Cà Mau ban hành
- 2 Quyết định 1881/QĐ-UBND năm 2012 về danh mục ngành nghề có nhu cầu thu hút người có trình độ, năng lực tốt về công tác trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2012-2013
- 3 Quyết định 1964/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt số lượng, chỉ tiêu, ngành nghề thực hiện thu hút nguồn nhân lực giai đoạn 2011 - 2015 do thành phố Cần Thơ ban hành