Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 233/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 22 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THỊ XÃ HƯƠNG THỦY

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2024;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 13/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 05 tháng 01 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Hương Thủy với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch năm 2024

Cơ cấu (%)

I

Loại đất

 

42,748.42

100

1

Đất nông nghiệp

NNP

32.925,82

77,02

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.794,38

6,54

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.596,00

6,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

366,61

0,86

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.540,87

3,60

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

12.378,43

28,96

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

15.386,50

35,99

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

4.332,86

10,14

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

283,70

0,66

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

175,32

0,41

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.616,65

22,50

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

972,09

2,27

2.2

Đất an ninh

CAN

12,31

0,03

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

703,80

1,65

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

145,05

0,34

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

115,65

0,27

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

57,15

0,13

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

521,29

1,22

2.8

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.086,13

11,90

 

Trong đó:

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.303,81

3,05

-

Đất thuỷ lợi

DTL

2.775,29

6,49

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

41,82

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,93

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

82,20

0,19

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

22,68

0,05

-

Đất công trình năng lượng

DNL

177,65

0,42

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,61

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

1,91

0,00

-

Đất có di tích lịch sử, văn hóa

DDT

21,02

0,05

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

58,54

0,14

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

21,65

0,05

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

561,54

1,31

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,57

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,22

0,00

-

Đất chợ

DCH

4,69

0,01

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,50

0,01

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

13,42

0,03

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

268,77

0,63

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

739,64

1,73

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,04

0,04

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,85

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

75,30

0,18

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

617,99

1,45

2.2

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

265,67

0,62

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

205,95

0,48

II

Khu chức năng (*)

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

-

2

Đất khu kinh tế

KKT

-

-

3

Đất đô thị

KDT

11.024,35

25,79

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

4.136,87

9,68

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

27.764,93

64,95

6

Khu du lịch

KDL

21,02

0,05

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

-

-

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

848,85

1,99

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

8.317,34

19,46

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

120,24

0,28

11

Khu đô thị- thương mại - dịch vụ

KDV

855,28

2,00

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

34.431,07

80,54

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

274,14

0,64

Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.151,15

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

212,95

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

208,25

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

39,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

190,45

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

51,55

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

645,88

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10,88

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

127,51

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,42

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,01

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,86

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.8

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

44,57

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

19,50

-

Đất thuỷ lợi

DTL

9,22

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,68

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,80

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,05

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

Đất có di tích lịch sử, văn hóa

DDT

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,02

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

14,20

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

Đất chợ

DCH

0,02

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

9,99

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

15,57

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,65

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,84

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4,83

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,15

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

(ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.130,54

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

212,95

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

208,25

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

39,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

190,45

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

50,80

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

626,02

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

10,88

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

19,86

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

2.2

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang trồng rừng

LUA/LNP

-

2.3

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

19,86

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

8,20

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

23,63

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,93

2.2

Đất an ninh

CAN

0,20

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,49

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,17

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.8

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,95

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

4,30

-

Đất thuỷ lợi

DTL

0,16

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,29

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,60

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

Đất có di tích lịch sử, văn hóa

DDT

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,57

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

Đất chợ

DCH

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,70

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

9,19

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Hương Thủy (theo quy định tại Phụ lục số 03 kèm Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH, 02/CH, 06/CH, 07/CH, 08/CH, 09/CH, 10/CH, 13/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Hương Thủy.

Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Hương Thủy theo các Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất thị xã Hương Thủy nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, 2023 của thị xã Hương Thủy nhưng không có khả năng thực hiện theo Phụ lục VII đính kèm.

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Hương Thủy có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thủ tục liên quan đến chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác để thực hiện dự án đầu tư theo đúng quy định tại Khoản 9 Điều 1 Nghị định số 10/2023/NĐ-CP của Chính phủ và các quy định pháp luật có liên quan.

4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thị xã Hương Thủy:

a) Ủy ban nhân dân thị xã Hương Thủy chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ nhu cầu ở của hộ gia đình, cá nhân để quyết định quy mô, diện tích cho chuyển mục đích sử dụng đất và đảm bảo đúng quy định pháp luật; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các thửa đất, vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đổi với diện tích lớn hơn hạn mức đất ở được quy định để hình thành các thửa đất ở mới nhằm thực hiện kinh doanh bất động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định của pháp luật có liên quan; đảm bảo kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và tuân thủ các quy định về trật tự, an toàn, bảo vệ môi trường, tránh tình trạng hình thành đường giao thông mới không đúng với quy hoạch xây dựng, giao thông của địa phương.

b) Ủy ban nhân dân thị xã Hương Thủy chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thị xã Hương Thủy.

5. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.

6. Công bố công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất thị xã Hương Thủy nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, 2023 của thị xã Hương Thủy nhưng không có khả năng thực hiện tại Phụ lục VII đính kèm.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Hương Thủy chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD, GTVT;
- HĐND và UBND thị xã Hương Thủy;
- VP: CVP, các PCVP, các CV;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NĐ, XT, ĐC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Quý Phương

 

PHỤ LỤC I:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 CỦA THỊ XÃ HƯƠNG THỦY
(Kèm theo Quyết định số: 233/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

I

Công trình, dự án quốc phòng - an ninh

 

 

 

1

Trụ sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy và Trung tâm nghiên cứu và đào tạo, huấn luyện PCCC, cứu nạn, cứu hộ tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng quy mô diện tích 5,12 ha, trong đó Thành Phố Huế: 4,05 ha; Thị xã Hương Thủy: 1,07 ha)

CAN

Phường An Đông, Thành Phố Huế; xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy

1,07

II

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Phú Bài giai đoạn IV, đợt 1

SKK

Xã Thủy Phù

1,70

*

Công trình, dự án liên huyện

 

 

 

2

Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1). (Thị xã Hương Thủy 0,34 ha trong đó xã Dương Hòa: 0,02 ha; Phú Sơn: 0,08 ha; Thủy Châu: 0,011 ha; Thủy Lương: 0,018 ha; Phú Bài: 0,07 ha; Thủy Phương: 0,07 ha; Thủy Dương: 0,07 ha)

DNL

TP Huế, TX Hương Thủy, TX Hương Trà, các Huyện: Phú Lộc, A Lưới, Quảng Điền,Phong Điền, Phú Vang

0,34

III

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2023

 

 

 

3.1

Công trình đăng ký mới năm 2024

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Tố Hữu

ODT

Phường Thuỷ Châu

8,40

2

San nền khu thiết chế công đoàn tỉnh Thừa Thiên Huế và chỉnh tuyến khe Ba Cửa (Thiết chế công đoàn khoảng 4,97 ha; chỉnh tuyến khe Ba Cửa 2,93 ha)

ODT; DTL

Phường Thủy Lương

7,90

3

Nâng cấp, mở rộng đường bê tông từ đường Thuận Hoá đến xóm Dừa xã Thuỷ Tân

DGT

Xã Thuỷ Tân

0,20

4

Sân vận động xã Dương Hòa

DTT

Xã Dương Hoà

0,85

5

Hạ tầng du lịch cộng đồng thị xã Hương Thủy (đợt 2), (Đường vào rừng nguyên sinh xã Thủy Phù; Đường từ HTXNN Vân Thê đến vườn hoa Lạc Dương nối dài đến khu dân cư xã Thủy Thanh; Bến thuyền thôn Tân Ba)

DGT

Xã Thủy Thanh, Thủy Phù, Dương Hòa

0,65

3.2

Công trình đã điều chỉnh để thực hiện năm 2024

 

 

 

1

Đường vào Khu quần thể sân Golf Thủy Dương (Tổng diện tích dự án 2,2 ha, đã thực hiện 1,42 ha, chuyển tiếp 0,78 ha)

DGT

Phường Thủy Dương

0,78

2

Đấu nối đường gom từ Dương Thiệu Tước đến đường Phùng Quán

DGT

Phường Thủy Dương

0,30

3

Chỉnh trang vỉa hè đường Khúc Thừa Dụ

DGT

Phường Thủy Dương

1,00

4

Hoàn thiện hạ tầng khu quy hoạch tổ 12, phường Thủy Dương

DGT

Phường Thủy Dương

0,35

5

Nâng cấp mở rộng đường Khúc Thừa Dụ

DGT

Phường Thủy Dương

1,00

6

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư Bàu Tròn giai đoạn 1, phường Thủy Phương

ODT

Phường Thủy Phương

3,00

7

Nâng cấp, mở rộng đường Trưng Nữ Vương giai đoạn 2 (Tổng diện tích công trình dự án 1,12 đã thực hiện 0,633 ha, chuyển tiếp 0,487 ha)

DGT

Phường Thủy Phương

0,49

8

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư liền kế 03 thuộc khu trung tâm thị xã Hương Thủy (Tổng diện tích dự án 0,3 ha đã thực hiện thu hồi 0,19 ha, chuyển tiếp 0,11 ha)

ODT

Phường Phú Bài

0,11

9

Nhà văn hóa Trung tâm phường Thủy Lương

DVH

Phường Thủy Lương

0,69

10

Nâng cấp mở rộng đường Ngô Thì Sĩ (Tổng diện tích công trình, dự án 0,80 ha đã thực hiện 0,228 ha chuyển tiếp 0,572 ha)

DGT

Phường Phú Bài

0,572

11

Đường Tố Hữu nối dài đi sân bay Phú Bài

DGT

Xã Thuỷ Thanh, phường Thuỷ Dương, phường Thủy Phương, phường Thủy Châu, phường Phú Bài, phường Thuỷ Lương thị xã Hương Thuỷ

60,52

*

Công trình, dự án liên huyện

 

 

 

12

Nhà ở xã hội tại khu đất XH6 thuộc khu E - Khu đô thị mới An Vân Dương (điều chỉnh địa điểm thực hiện). (Tổng diện tích 7,90 ha trong đó, xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy: 4,69 ha; Phường Thủy Vân, thành phố Huế: 3,21 ha).

ODT

Xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy; Phường Thủy Vân, thành phố Huế

4,69

13

Dự án hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1) (Tổng quy mô bổ sung công trình là 1,0164 ha: Trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 0,625 ha; huyện Phong Điền là 0,1044 ha; huyện Phú Lộc 0,245 ha; Thị xã Hương Thủy là 0,042 ha)

DNL

Thị xã Hương Thủy,Phường Thủy Dương, xã Thuỷ Thanh

0,042

 

TỔNG CỘNG

94,651

 

PHỤ LỤC II:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2024 CỦA THỊ XÃ HƯƠNG THỦY
(Kèm theo Quyết định số: 233/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

Trong đó diện tích chuyển mục đích sử dụng

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2023

-

Công trình đăng ký mới năm 2024

 

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Tố Hữu

ODT

Phường Thuỷ Châu

8,40

8,40

 

 

2

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư liền kế 03 thuộc khu trung tâm thị xã Hương Thủy (Tổng diện tích dự án 0,3 ha đã thực hiện thu hồi 0,19 ha, chuyển tiếp 0,11 ha)

ODT

Phường Phú Bài

0,11

1,00

 

 

3

San nền khu thiết chế công đoàn tại phường Thuỷ Lương và chỉnh tuyến khe Ba Cửa

ODT; DTL

Phường Thủy Lương

8,00

7,00

 

 

4

Nâng cấp, mở rộng đường bê tông từ đường Thuận Hoá đến xóm Dừa xã Thuỷ Tân

DGT

Xã Thuỷ Tân

0,20

0,20

 

 

5

Hạ tầng du lịch cộng đồng thị xã Hương Thủy (đợt 2), (Đường vào rừng nguyên sinh xã Thủy Phù; Đường từ HTXNN Vân Thê đến vườn hoa Lạc Dương nối dài đến khu dân cư xã Thủy Thanh; Bến thuyền thôn Tân Ba)

DGT

Xã Thủy Thanh, Thủy Phù, Dương Hòa

0,65

0,20

 

 

6

Khai thác khoáng sản đất sét làm gạch ngói tại khu vực 1, Mỏ đất sét 2, xã Dương Hòa, thị xã Hương Thủy

SKS

Xã Dương Hòa

15,30

2,28

 

 

7

Dự án Tổ hợp giáo dục tại khu E - Khu - Đô thị An Vân Dương

DGD

Xã Thủy Thanh

8,68

8,68

 

 

-

Công trình đã điều chỉnh để tiếp tục thực hiện trong năm 2024

 

 

 

 

 

 

8

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư Bàu Tròn giai đoạn 1, phường Thủy Phương

ODT

Phường Thủy Phương

3,00

1,80

 

 

9

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 7 phường Thủy Lương (Tổng diện tích dự án 1,30 ha, đã thực hiện thu hồi đất 1,141 ha, chuyển tiếp 0,16 ha)

ODT

Phường Thủy Lương

0,16

1,27

 

 

-

Công trình, dự án liên huyện

 

 

 

 

 

 

10

Nhà ở xã hội tại khu đất XH6 thuộc khu E - Khu đô thị mới An Vân Dương (điều chỉnh địa điểm thực hiện). (Tổng diện tích 7,90 ha trong đó, xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy: 4,69 ha; Phường Thủy Vân, thành phố Huế: 3,21 ha).

ODT

Xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy; Phường Thủy Vân, thành phố Huế

4,69

4,69

 

 

11

Dự án hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1) (Tổng quy mô bổ sung công trình là 1,0164 ha: Trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 0,625 ha; huyện Phong Điền là 0,1044 ha; huyện Phú Lộc 0,245 ha; Thị xã Hương Thủy là 0,042 ha)

DNL

Thị xã Hương Thủy,Phường Thủy Dương, xã Thuỷ Thanh

0,04

0,0045

 

 

12

Trụ sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy và Trung tâm nghiên cứu và đào tạo, huấn luyện PCCC, cứu nạn, cứu hộ tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng quy mô diện tích 5,12 ha, trong đó Thành Phố Huế: 4,05 ha; Thị xã Hương Thủy: 1,07 ha

CAN

Phường An Đông, Thành Phố Huế; xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy

1,07

0,97

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

50,30

36,49

0,00

0,00

 

PHỤ LỤC III:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022, 2023 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2024 THỊ XÃ HƯƠNG THỦY
(Kèm theo Quyết định số: 233/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

I

Chuyển tiếp năm 2022

 

 

126,23

1.1

Công trình, dự án quốc phòng - an ninh

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật khu đất khu đất thao trường huấn luyện Phú Bài

CQP

Phường Thủy Châu, phường Phú Bài

62,00

1.2

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2023

 

 

 

1

Đường nối Trưng Nữ Vương - Võ Duy Ninh

DGT

Phường Thủy Dương

1,00

2

Nâng cấp mở rộng kiệt 303 Nguyễn Tất Thành

DGT

Phường Thủy Dương

0,56

3

Nâng cấp, mở rộng đường Trưng Nữ Vương giai đoạn 1 (Tổng diện tích dự án 1,15 ha đã thực 0,04 ha chuyển tiếp 1,11 ha)

DGT

Phường Thủy Dương- Thủy Phương

1,11

4

Đường vào khu quân sự, quân khu 4 và Bộ chỉ huy quân sự tỉnh (Tuyến đường vào các cơ quan quân khu và đại đội trực thuộc bộ chỉ huy quân sự tỉnh )

DGT

Phường Thủy Dương

1,50

5

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư đường Nguyễn Văn Chư (Công trình Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đường Nguyễn Văn Chư, Tổ 8 Thủy Phương)

ODT

Phường Thủy Phương

1,61

6

Mở rộng khuôn viên trường Mầm non Sơn Ca (Công trình trường Mầm non Sơn Ca; hạng mục: 6 phòng học, mở rộng khuôn viên)

DGD

Phường Thủy Phương

0,16

7

Di dời đường dây 22 KV qua khu vực cánh đồng Thanh Lam

DNL

Phường Thủy Phương

0,01

8

Đường Nguyễn Văn Chính (đường Thanh Lam-Trưng Nữ Vương) (Tổng diện tích 3,0 ha, đã thực hiện thu hồi 0,2 ha, chuyển tiếp 2,8 ha)

DGT

Phường Thủy Phương

2,80

9

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thủy Châu (khu vực gần Ban Chỉ huy quân sự thị xã) (Tổng diện tích 3,29 ha, đã thực hiện thu hồi 2,817 ha , chuyển tiếp 0,473 ha)

ODT

Phường Thủy Châu

0,47

10

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thủy Châu (khu vực gần Ban Chỉ huy quân sự) giai đoạn 2

ODT

Phường Thủy Châu - Phú Bài

3,10

11

Nâng cấp mở rộng đường và mương thoát nước kiệt 747 Nguyễn Tất Thành, phường Thủy Châu

DGT

Phường Thủy Châu

0,04

12

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đường Quang Trung - Phù Nam giai đoạn 2 (phần bổ sung)

ODT

Phường Thủy Châu

0,04

13

Đường Lê Thanh Nghị (đoạn Quốc lộ1A-Trưng Nữ Vương) (Tổng diện tích dự án 1,32 ha đã thực hiện 0,04 ha, chuyển tiếp 1,28 ha)

DGT

Phường Thủy Châu

1,32

14

Nâng cấp mở rộng đường và mương thoát nước đường Võ Khoa

DGT

Phường Thủy Châu

0,50

15

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và tái định cư phục vụ xây dựng khu công nghiệp GiLimex (Tổng diện tích dự án 1,31 ha, đã thực hiện 0,62 ha, chuyển tiếp 0,69 ha)

ODT

Phường Phú Bài

0,69

16

Nút giao thông đường 2-9 và đường Nguyễn Tất Thành (Tổng diện tích 0,832 ha, đã thực hiện thu hồi 0,02 ha, chuyển tiếp 0,812 ha)

DGT

Phường Phú Bài

0,81

17

Kè chống sạt lở bờ sông Vực (cầu đường sắt đến cầu Kênh) (Tổng diện tích 0,5 ha, đã thực hiện 0,054 ha, chuyển tiếp 0,446 ha)

DTL

Phường Thủy Phương, Thủy Châu

0,446

18

Đường giao thông phân khu số 1- Khu Trung tâm hành chính thị xã Hương Thủy

DGT

Phường Thủy Châu; phường Phú Bài

3,00

19

Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh lộ 10E (đoạn Km0+900-Km1+500) (tổng dự án 0,23 ha, đã thực hiện 0,15 ha, chuyển tiếp 0,08 ha)

DGT

Phường Thủy Lương

0,08

20

Nâng cấp mở rộng đường Bùi Huy Bích phường Thủy Lương (Điểm đầu đường Võ Trác đến kiệt 14 Nguyễn Thái Bình)

DGT

Phường Thủy Lương

0,40

21

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 7 phường Thủy Lương (Phần bổ sung)

ODT

Phường Thủy Lương

0,30

22

Sân vận động phường Thủy Lương

DTT

Phường Thủy Lương

1,70

23

Nâng cấp mở rộng đường liên xã Thanh Vân (đoạn từ cầu Thống nhất đến trạm bơm) (Tổng diện tích 1,00 ha đã thực hiện thu hồi 0,04 ha chuyển tiếp 0,96 ha)

DGT

Xã Thủy Thanh

0,96

24

Mở rộng đường từ Nghĩa trang liệt sĩ đến trường Mầm non số 1 xã Thủy Thanh

DGT

Xã Thủy Thanh

0,96

25

Đường Trung tâm xã Thủy Tân giai đoạn 4

DGT

Xã Thủy Tân

0,60

26

Hạ tầng kỹ thuật khu xen ghép TDC5 và khu CTR13 thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương (phần diện tích còn lại)

ODT

Xã Thủy Thanh

0,04

27

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư TĐC2 thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương (phần diện tích còn lại)

ODT

Xã Thủy Thanh

0,15

28

Mở rộng tuyến đường Thủy Phù - Phú Sơn (Tổng diện tích 0,9 ha, đã thực hiện thu hồi 0,046 ha, chuyển tiếp 0,854 ha)

DGT

Xã Thủy Phù

0,85

29

Hạ tầng kỹ thuật khu nghĩa trang xã Thủy Phù (giai đoạn 2) thị xã Hương Thủy

NTD

Xã Thủy Phù

4,90

30

Nút giao cầu vượt Thủy Phù

DGT

Xã Thủy Phù

4,05

31

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện đường dây 110kv Huế - Đà Nẵng (cung đoạn D001-D362)

DNL

Xã Thủy Phù

0,02

32

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 8B, xã Thủy Phù (giai đoạn 2)

ONT

Xã Thủy Phù

3,10

33

Sân vận động xã Phú Sơn

DTT

Xã Phú Sơn

0,08

34

Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 15 (đoạn từ đường tránh Huế đến ranh giới KCN Phú Bài giai đoạn IV) (Tổng diện tích 13,36 ha, đã thực hiện thu hồi 1,16 ha, chuyển tiếp 12,20 ha)

DGT

Xã Thủy Phù, phường Phú Bài

12,20

35

Khu văn hóa đa năng ngoài công lập - Công viên Độn Sầm (Tổng diện tích 24,34 ha, đã thực hiện thu hồi 13,572 ha, chuyển tiếp 10,768 ha)

DVH

Phường Thủy Dương; Phường Thủy Phương

10,768

*

Công trình, dự án liên huyện

 

 

 

36

Chỉnh trang khu dân cư tại lô CTR11, CTR12 và khai thác quỹ đất xen ghép thuộc khu A - đô thị mới An Vân Dương (tổng quy mô dự án là 13,48 ha trong đó thuộc thành phố Huế 2,8 ha, thuộc địa bàn thị xã Hương Thủy 10,68 ha , đã thực hiện thu hồi đất 6,775 ha, chuyển tiếp 3,905 ha, thành phố Huế đã thực hiện thu hồi)

ODT

Thị xã Hương Thủy xã Thủy Thanh

3,91

II

Chuyển tiếp từ năm 2023

 

 

606,28

2.1

Công trình, dự án quốc phòng - an ninh

 

 

 

1

Khu Doanh trại các đơn vị trực thuộc Bộ CHQS tỉnh

CQP

Phường Thủy Dương

4,50

2

Khu đất Bệnh viện QY 268, Cơ quan ĐTHS KV4, VKSQS KV42

CQP

Phường Thủy Dương

4,00

3

Xây dựng trụ sở công an xã Thuỷ Thanh

CAN

Xã Thủy Thanh

0,35

4

Xây dựng trụ sở công an xã Thuỷ Tân

CAN

Xã Thủy Tân

0,20

5

Xây dựng trụ sở công an xã Thuỷ Phù

CAN

Xã Thủy Phù

0,15

6

Xây dựng trụ sở công an xã Dương Hòa

CAN

Xã Dương Hòa

0,20

7

Xây dựng trụ sở công an xã Phú Sơn

CAN

Xã Phú Sơn

0,20

*

Công trình, dự án liên huyện

 

 

 

8

Cơ sở làm việc Công an tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng diện tích 15,94 ha: trong đó thị xã Hương Thuỷ 0,10 ha; thành phố Huế: 15,84 ha)

CAN

Xã Thủy Thanh - thị xã Hương Thủy; Phường Thủy Vân - Thành phố Huế

0,10

9

Khu đất Doanh trại cơ quan Bộ CHQS tỉnh (Tổng diện tích 11.36 ha, trong đó Thị xã Hương Thủy 4,83 ha, thành phố Huế 6,53 ha)

CQP

Phường An Đông - thành phố Huế; Phường Thủy Dương - thị xã Hương Thủy

4,83

2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

1

Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Gilimex (Dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Phú Bài giai đoạn III - giai đoạn IV đợt 2),(Tổng diện tích 460,85 ha, đã cho thực hiện thuê đất 72,70 ha chuyển tiếp 388,15 ha)

SKK

Phường Phú Bài Xã Thủy Phù, thị xã Hương Thủy

388,15

2

Đường dây 500kV Quảng Trạch - Dốc Sỏi, đoạn qua thị xã Hương Thủy

DNL

Xã Dương Hòa, xã Phú Sơn

1,83

3

Đường trung tâm xã Thủy Tân (dự án LRAMP)

DGT

Phường Thủy Lương, xã Thủy Tân

1,18

2.3

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2023

 

 

 

1

Kè Hói Quý Đông

DTL

Phường Thủy Dương

0,48

2

Tuyến đường vào các cơ quan quân khu và đại đội trực thuộc bộ chỉ huy quân sự tỉnh (Đường vào khu quân sự, quân khu 4 và Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, phần diện tích bổ sung)

DGT

Phường Thủy Dương

1,02

3

Dự án Nạo vét mương thoát nước, bổ sung cống băng đường chống ngập úng khu vực xóm Gióng

DTL

Phường Thủy Dương

0,50

4

Dự án Cầu Châu Thượng Văn và cầu đập Mụ Diệm

DGT

Phường Thủy Dương

0,05

5

Nâng cấp, mở rộng đường Phùng Quán (đoạn qua hồ thủy lợi đến đường Trưng Nữ Vương)

DGT

Phường Thuỷ Dương

0,82

6

Nâng cấp, mở rộng đường Phùng Quán (đoạn từ đường sắt đến hồ thủy lợi)

DGT

Phường Thuỷ Dương

1,20

7

Dự án Nâng cấp, mở rộng đường Phùng Quán (phần còn lại)

DGT

Phường Thuỷ Dương

0,01

8

Đường gom từ đường Phùng Quán đến đường Hoàng Minh Giám

DGT

Phường Thuỷ Dương

2,00

9

Nâng cấp, mở rộng đường Trưng Nữ Vương giai đoạn 1 (Bổ sung)

DGT

Phường Thủy Dương, Thủy Phương

0,50

10

Hoàn trả hạ tầng khu quy hoạch ven đê Nam Sông Hương, khu quy hoạch Thanh Lam giai đoạn 1, kè khe Phường đoạn qua khu quy hoạch

DGT

Phường Thủy Phương

0,57

11

Công trình Sân vườn, hàng rào, mở rộng khuôn viên trường Tiểu học Thanh Lam

DGD

Phường Thủy Phương

0,06

12

Công trình Trường Tiểu học Dạ Lê; hạng mục 09 phòng học cơ sở chính

DGD

Phường Thủy Phương

0,05

13

Dự án đầu tư Cụm công nghiệp Thủy Phương 2, thị xã Hương Thủy

SKN

Phường Thủy Phương

68,00

14

Nâng cấp, mở rộng đường Tôn Thất Sơn (đoạn từ đường Trưng Nữ Vương đến đường tránh Huế)

DGT

Phường Thuỷ Phương

3,00

15

Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Viết Xuân (giai đoạn 1)

DGT

Phường Thuỷ Phương

0,50

16

Công trình Nâng cấp, mở rộng đường Lê Mai, phường Thủy Châu

DGT

Phường Thủy Châu

0,44

17

Công trình Nâng cấp, mở rộng đường Vân Dương đoạn qua phường Thủy Châu

DGT

Phường Thủy Châu; Phường Thủy Lương

1,05

18

Đường vào trường mầm non nắng Hồng

DGT

Phường Thủy Châu

0,60

19

Nâng cấp mở rộng đường và mương thoát nước đường Võ Khoa (Phần bổ sung)

DGT

Phường Thủy Châu

0,50

20

Dự án bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án Chỉnh trang cửa ngõ vào sân bay quốc tế Phú Bài, thị xã Hương Thủy

DGT

Phường Phú Bài

1,10

21

San nền và hàng rào Nhà văn hóa tổ 6, phường Thủy Lương

DSH

Phường Thủy Lương

0,30

22

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư dọc đường Nguyễn Thái Bình nối đường Trần Hoàn

ODT

Phường Thủy Lương

3,20

23

Đường Nguyễn Thái Bình nối dài đến đường Trần Hoàn

DGT

Phường Thủy Lương; Xã Thủy Tân

3,00

24

Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch trung tâm xã Thủy Thanh (giai đoạn 2)

ONT

Xã Thủy Thanh

3,00

25

Nâng cấp mở rộng đường liên xã Thanh Vân (đoạn từ cầu Thống nhất đến trạm bơm, phần diện tích bổ sung)

DGT

Xã Thủy Thanh

3,00

26

Nâng cấp mở rộng các tuyến đường xã Thuỷ Thanh năm 2021 (Nâng cấp mở rộng đường liên thôn Thanh Thủy Chánh đoạn nhà nghỉ Anh Đào đến đền Văn Thánh )

DGT

Xã Thủy Thanh

1,00

27

Mở rộng đường trung tâm xã Thủy Thanh

DGT

Xã Thủy Thanh

3,50

28

Khu đô thị sinh thái tại xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy (thuộc Khu đô thị sinh thái Thanh Toàn)

ODT

Xã Thủy Thanh

56,60

29

Đê bờ hữu sông Đại Giang đoạn qua xã Thủy Tân, thị xã Hương Thủy

DTL

Xã Thủy Tân

1,40

30

Nâng cấp, mở rộng đường Tỉnh lộ 10E đoạn từ Km7+350 - Km8+700 tại xã Thủy Phù, thị xã Hương Thủy (Tổng diện tích 1,74 ha, đã thực hiện thu hồi 0,15 ha, chuyển tiếp 1,59 ha)

DGT

Xã Thủy Phù, Thủy Tân

1,59

31

Tuyến đường trung áp 22KV đấu nối nhà máy điện rác Phú Sơn, tỉnh Thừa Thiên Huế về thanh cái 22KV trạm 110KV Phú Bài (Tổng diện tích dự án 0,2 ha đã thực hiện thu hồi 0,0636 ha, chuyển tiếp 0,1364 ha)

DNL

Xã Phú Sơn, Phường Phú Bài, Xã Thủy Phù

0,136

32

Đường từ nhà Lê Hữu Hà đến Lê Nguyên

DGT

Xã Thủy Phù

0,12

33

Nâng cấp đường bê tông thôn 5, đoạn 1 từ Ngô Đức Khởi đến Ngô Đức Trường, đoạn 2 từ Lê Quang Diễn đến Trần Đại Lý

DGT

Xã Thủy Phù

0,20

34

Xây dựng trạm Bơm và đường ống cấp nước sản xuất cho nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt Phú Sơn (gồm công trình thu và trạm Bơm tuyến nước thô, đường dây trung áp 22KV) (Tổng diện tích dự án 2,77 ha, đã thực hiện thu hồi 0,066 ha, chuyển tiếp 2,704 ha)

DTL

Xã Phú Sơn; xã Thuỷ Phù

2,704

35

Mở rộng tuyến đường Thủy Phù - Phú Sơn (giai đoạn 2)

DGT

Xã Thủy Phù, Phú Sơn

2,00

36

Dự án cầu Khe Rệ, xã Dương Hoà thuộc tuyến đường liên xã Dương Hòa - Hương Thọ, thị xã Hương Thuỷ

DGT

Xã Dương Hoà

0,76

37

Nâng cấp, mở rộng Đường trung tâm xã Phú Sơn (Tổng diện tích 1,00 ha, đã thực hiện 0,149 ha, chuyển tiếp 0,851 ha)

DGT

Xã Phú Sơn

0,851

38

Tuyến đường vào nhà máy xử lý rác Phú Sơn

DGT

Xã Phú Sơn

1,92

39

Đường bê tông cạnh trường TH&THCS Phú Sơn

DGT

Xã Phú Sơn

0,063

40

Công trình tường rào, sân vườn Trường TH&THCS Phú Sơn (cơ sở Đồng Tân, cơ sở chính phần mở rộng)

DGD

Xã Phú Sơn

0,56

41

Khu nhà ở An Đông (Trong đó: Phường Thủy Dương 0,22 ha, thành phố Huế đã thực hiện thu hồi)

ODT

Phường Thủy Dương - thị xã Hương Thủy

0,22

*

Công trình, dự án liên huyện

 

 

 

42

Khu đô thị phía Nam sông Như Ý (Tổng quy mô diện tích là 51,67 ha trong đó xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy là 31,87 ha và thành phố Huế là 19,8 ha)

ODT

Phường An Đông, thành phố Huế; Xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy

31,87

43

Hạ tầng kỹ thuật khu đất có ký hiệu CL10 và BV thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương với tổng diện tích 10,48 ha. (Trong đó phường An Đông, thành phố Huế: 6,53 ha; phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy: 3,95 ha đã thực hiện thu hồi 3,8 ha nay đăng ký 0,15 ha)

 

Phường An Đông - thành phố Huế; Phường Thủy Dương - thị xã Hương Thủy

0,15

 

TỔNG CỘNG

 

 

732,511

 

PHỤ LỤC IV:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, 2023 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2024 THỊ XÃ HƯƠNG THỦY
(Kèm theo Quyết định số: 233/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

Trong đó diện tích chuyển mục đích sử dụng

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2023

I

Chuyển tiếp năm 2022

 

 

23,51

13,60

0,00

0,00

1

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư đường Nguyễn Văn Chư (Công trình Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đường Nguyễn Văn Chư, Tổ 8 Thủy Phương)

ODT

Phường Thủy Phương

1,61

1,10

 

 

2

Sân vận động phường Thủy Lương

DTT

Phường Thủy Lương

1,70

0,45

 

 

3

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 7 phường Thủy Lương (Phần bổ sung)

ODT

Phường Thủy Lương

0,30

0,25

 

 

4

Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh lộ 10E (đoạn Km0+900-Km1+500) (tổng dự án 0,23 ha, đã thực hiện 0,15 ha, chuyển tiếp 0,08 ha)

DGT

Phường Thủy Lương

0,23

0,02

 

 

5

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 7 phường Thủy Lương

ODT

Phường Thủy Lương

1,30

1,27

 

 

6

Nâng cấp mở rộng đường liên xã Thanh Vân (đoạn từ cầu Thống nhất đến trạm bơm) (Tổng diện tích dự án 1,0 ha đã thực hiện thu hồi 0,04 ha, chuyển tiếp 0,96 ha)

DGT

Xã Thủy Thanh

0,96

0,30

 

 

7

Mở rộng đường từ Nghĩa trang liệt sĩ đến trường Mầm non số 1 xã Thủy Thanh

DGT

Xã Thủy Thanh

0,96

0,30

 

 

8

Khu xen cư thôn Thanh Thủy Chánh, xã Thủy Thanh

ONT

Xã Thủy Thanh

0,41

0,28

 

 

9

Công sở xã Thủy Thanh

TSC

Xã Thủy Thanh

0,75

0,75

 

 

10

Đường vào khu quân sự, quân khu 4 và Bộ chỉ huy quân sự tỉnh (Tuyến đường vào các cơ quan quân khu và đại đội trực thuộc bộ chỉ huy quân sự tỉnh)

DGT

Phường Thủy Dương

1,50

1,40

 

 

11

Di dời đường dây 22 KV qua khu vực cánh đồng Thanh Lam

DNL

Phường Thủy Phương

0,01

0,01

 

 

12

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 8B, xã Thủy Phù (giai đoạn 2)

ONT

Xã Thủy Phù

3,10

3,00

 

 

*

Công trình, dự án liên huyện

 

 

 

 

 

 

13

Chỉnh trang khu dân cư tại lô CTR11, CTR12 và khai thác quỹ đất xen ghép (Đổi ký hiệu LK10, LK11, LK12, và LK13 ) thuộc khu A - đô thị mới An Vân Dương (tổng quy mô dự án là 13,48 ha trong đó thuộc thành phố Huế 2,8 ha, thuộc địa bàn thị xã Hương Thủy 10,68 ha

ODT

Thị xã Hương Thủy xã Thủy Thanh, Thành phố Huế

10,68

4,48

 

 

II

Chuyển tiếp năm 2023

 

 

37,13

22,45

0,75

0,00

1

Kè Hói Quý Đông

DTL

Phường Thủy Dương

0,48

0,35

 

 

2

Hoàn trả hạ tầng khu quy hoạch ven đê Nam Sông Hương, khu quy hoạch Thanh Lam giai đoạn 1, kè khe Phường đoạn qua khu quy hoạch

DGT

Phường Thủy Phương

0,57

0,05

 

 

3

Nhà văn hóa Trung tâm phường Thủy Lương

DVH

Phường Thủy Lương

0,69

0,38

 

 

4

San nền và hàng rào Nhà văn hóa tổ 6, phường Thủy Lương

DSH

Phường Thủy Lương

0,30

0,30

 

 

5

Xây dựng trụ sở công an xã Thuỷ Thanh

CAN

Xã Thủy Thanh

0,35

0,35

 

 

6

Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch trung tâm xã Thủy Thanh (giai đoạn 2)

ONT

Xã Thủy Thanh

3,00

3,00

 

 

7

Nâng cấp mở rộng đường liên xã Thanh Vân (đoạn từ cầu Thống nhất đến trạm bơm, phần diện tích bổ sung)

DGT

Xã Thủy Thanh

3,00

0,40

 

 

8

Nâng cấp mở rộng các tuyến đường xã Thuỷ Thanh năm 2021 (Nâng cấp mở rộng đường liên thôn Thanh Thủy Chánh đoạn nhà nghỉ Anh Đào đến đền Văn Thánh )

DGT

Xã Thủy Thanh

1,00

0,95

 

 

9

Mở rộng đường trung tâm xã Thủy Thanh

DGT

Xã Thủy Thanh

3,50

3,50

 

 

10

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Thủy Thanh (Hạ tầng kỹ thuật các khu xen ghép xã Thủy Thanh), đã thực hiện thu hồi đất

ONT

Xã Thủy Thanh

0,70

0,40

 

 

11

Bệnh viện Quốc tế Huế tại khu E - Đô thị mới An Vân Dương

DYT

Xã Thủy Thanh; Phường Thủy Dương

5,60

5,20

 

 

12

Tuyến đường vào các cơ quan quân khu và đại đội trực thuộc bộ chỉ huy quân sự tỉnh (Đường vào khu quân sự, quân khu 4 và Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, phần diện tích bổ sung)

DGT

Phường Thủy Dương

1,02

1,00

 

 

13

Nâng cấp mở rộng đường và mương thoát nước đường Võ Khoa (Phần bổ sung)

DGT

Phường Thủy Châu

0,50

0,50

 

 

14

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư dọc đường Nguyễn Thái Bình nối đường Trần Hoàn

ODT

Phường Thủy Lương

3,20

1,00

 

 

15

Đường Nguyễn Thái Bình nối dài đến đường Trần Hoàn

DGT

Phường Thủy Lương; Xã Thủy Tân

3,00

1,00

 

 

16

Tuyến đường trung áp 22KV đấu nối nhà máy điện rác Phú Sơn, tỉnh Thừa Thiên Huế về thanh cái 22KV trạm 110KV Phú Bài (Tổng diện tích dự án là 0,2 ha, đã thực hiện thu hồi 0,0636 ha, chuyển tiếp 0,1364 ha)

DNL

Xã Phú Sơn, Phường Phú Bài, Xã Thủy Phù

0,1364

 

0,05

 

17

Đường từ nhà Lê Hữu Hà đến Lê Nguyên

DGT

Xã Thủy Phù

0,12

0,02

 

 

18

Trạm biến áp 110KV Vinh Thanh và đấu nối

DNL

Xã Thủy Phù

0,25

0,21

 

 

19

Nâng cấp, mở rộng đường Tỉnh lộ 10E đoạn từ Km7+350 - Km8+700 tại xã Thủy Phù, thị xã Hương Thủy (Tổng diện tích dự án 1,74 ha đã thực hiện thu hồi 0,15 ha, chuyển tiếp 1,59 ha)

DGT

Xã Thủy Phù, Thủy Tân

1,59

0,06

 

 

20

Xây dựng trạm Bơm và đường ống cấp nước sản xuất cho nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt Phú Sơn (gồm công trình thu và trạm Bơm tuyến nước thô, đường dây trung áp 22KV) (Tổng diện tích dự án 2,77 ha, đã thực hiện thu hồi 0,066 ha, chuyển tiếp 2,704 ha)

DTL

Xã Phú Sơn; xã Thuỷ Phù

2,77

 

0,70

 

21

Đê bờ hữu sông Đại Giang đoạn qua xã Thủy Tân, thị xã Hương Thủy

DTL

Xã Thủy Tân

1,40

1,12

 

 

*

Công trình, dự án liên huyện

 

 

 

 

 

 

22

Hạ tầng kỹ thuật khu đất có ký hiệu CL10 và BV thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương với tổng diện tích 10,48 ha. (Trong đó phường An Đông, thành phố Huế: 6,53 ha; phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy: 3,95 ha đã thực hiện thu hồi 3,8 ha nay đăng ký 0,15 ha)

 

Phường An Đông - thành phố Huế; Phường Thủy Dương - thị xã Hương Thủy

3,95

2,66

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

60,63

36,05

0,75

0,00

 

PHỤ LỤC V:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THỊ XÃ XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 233/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

1

Khu văn hóa đa năng ngoài công lập - Công viên Độn Sầm

DVH

Phường Thủy Dương; Phường Thủy Phương

24,34

2

Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại khu vực vùng đồi 2, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy

SKS

Phường Thủy Phương

16,90

3

Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại khu vực đồi Trốc Voi 2, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy

SKS

Phường Thủy Phương

15,00

4

Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp khu vực đồi Trốc Voi 3, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy (Khu vực 1 với diện tích: 14,91 ha, đã thực hiện giao đất 12,357 ha)

SKS

Phường Thủy Phương

2,55

5

Quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục công ích để tổ chức đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất

NNP

Phường Thuỷ Châu

60,20

6

Đất thuê lâm nghiệp

RSX

Phường Thuỷ Châu

21,00

7

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư 7C phường Phú Bài

ODT

Phường Phú Bài

1,30

8

Hạ tầng kỹ thuật khu đất cụm điểm báo C35

DHT

Phường Phú Bài

13,00

9

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 7 phường Thủy Lương

ODT

Phường Thủy Lương

1,30

10

Đấu giá đất ở trong khu đất hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 7 phường Thủy Lương

ODT

Phường Thủy Lương

0,79

11

HTKT khu dân cư tổ 4 (giai đoạn 2)

ODT

Phường Thủy Lương

0,60

12

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 4 phường Thuỷ Lương (hạng mục bổ sung đường bê tông)

ODT

Phường Thủy Lương

0,15

13

Đấu giá đất ở trong khu hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 8B giai đoạn I

ONT

Xã Thủy Phù

0,42

14

Đấu giá đất ở trong khu hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Vân Thê Trung, xã Thủy Thanh

ONT

Xã Thủy Thanh

1,12

15

Dự án hạ tầng kỹ thuật khu TĐC2 (thuộc Khu đô thị mới An Vân Dương)

ONT

Xã Thủy Thanh

2,80

16

Xây dựng trụ sở làm việc cho các đơn vị sự nghiệp (TTPTQĐ, TTDVNN, BQLDA ĐTXD KV)

DTS

Phường Thuỷ Phương

0,10

17

Đấu giá đất ở trong khu Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đường Quang Trung (Phù Nam - Thủy Châu) giai đoạn 2

ODT

Phường Thủy Châu - Phú Bài

1,00

18

Khu dịch vụ khu công nghiệp (Khu đất số 1403 đường Nguyễn Tất Thành)

TMD

Phường Phú Bài

2,49

19

Khai thác khoáng sản đất sét làm gạch ngói tại khu vực 1, Mỏ đất sét 2, xã Dương Hòa, thị xã Hương Thủy

SKS

Xã Dương Hòa

15,30

20

Đất giao, cho thuê đất lâm nghiệp

RSX

Xã Dương Hòa

198,90

21

Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại khu vực 1 (23,50 ha) khu vực 2 (25,10 ha) xã Thủy Phù, thị xã Hương Thủy

SKS

Xã Thuỷ Phù

48,60

22

Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại khu vực 1 (27,50 ha), khu vực 2 (47,80 ha) xã Phú Sơn và phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy

SKS

Phường Thuỷ Phương, Xã Phú Sơn

75,30

23

Đấu giá đất ở các cơ sở nhà đất: Mầm non Dương Hòa - Cơ sở tại thôn Thanh Vân (222 m2); Mầm non Dương Hòa - Cơ sở tại thôn hộ (266 m2); Mầm non Nắng Hồng - Cơ sở 3 (162 m2); Mầm non Sơn Ca - Cơ sở tại tổ 6 (261 m2)

ODT

Phường Thủy Phương, phường Thủy Châu, xã Dương Hòa

0,09

24

Khai thác đất làm vật liệu san lấp khu vực núi Gích Dương 1

SKS

Xã Thủy Phù

2,10

25

Đấu giá đất ở khu quy hoạch phân lô đất ở xen cư tại tổ 9 (nay là tổ 6) phường Thuỷ Lương T748

ODT

Phường Thủy Lương

0,30

26

Đấu giá đất ở trong khu đất hạ tầng kỹ thuật khu dân cư liên kế 03 thuộc khu trung tâm thị xã Hương Thủy

ODT

Phường Phú Bài

1,23

27

Đấu giá đất ở trong khu đất hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thủy Châu (khu vực gần BCHQS) giai đoạn 2

ODT

Phường Thuỷ Châu

1,35

28

Đấu giá đất ở trong khu đất hạ tầng kỹ thuật Khu quy hoạch tổ 8 Nguyễn Văn Chư - Thủy Phương

ODT

Phường Thủy Phương

0,35

29

Đấu giá đất ở trong khu đất hạ tầng kỹ thuật khu dân cư liền kề khu đô thị mới CIC8 (giai đoạn 3)

ODT

Phường Thủy Dương

0,52

30

Đấu giá đất ở trong khu đất hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 14

ODT

Phường Thủy Phương

0,07

31

Đấu giá đất ở trong khu đất hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư Bàu Tròn giai đoạn 1, phường Thủy Phương

ODT

Phường Thủy Phương

1,26

32

Đấu giá đất ở trong khu đất hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thủy Châu (khu vực gần BCHQS thị xã)

ODT

Phường Thuỷ Châu

1,59

33

Đấu giá đất ở quy hoạch dọc đường Hoàng Phan Thái (khu Sân Ri), thửa số 163, 165, 166,737,738

ODT

Phường Thủy Lương

0,10

34

Đấu giá đất ở trong khu đất hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 8B, xã Thủy Phù (giai đoạn 2)

ONT

Xã Thủy Phù

0,48

35

Đấu giá đất ở Khu dân cư OTT4 thuộc Khu E - khu đô thị mới An Vân Dương (68 lô còn lại)

ODT

Phường Thủy Dương, xã Thủy Thanh

1,14

36

Đấu giá đất ở Khu dân cư OTT8, OTT9 thuộc Khu E - khu đô thị mới An Vân Dương (50 lô còn lại)

ODT

Xã Thủy Thanh

1,22

37

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thị xã Hương Thủy, với diện tích khoảng 2,837 ha

ODT; ONT

Phường Thủy

1,215

Phường Thủy Lương

0,299

Phường Thủy Phương

0,874

Xã Thủy Phù

0,163

Xã Thủy Thanh

0,038

Xã Dương Hoà

0,100

Xã Phú Sơn

0,050

Phường Thủy Châu

0,098

38

Chuyển đổi mục đích đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa thị xã Hương Thủy với diện tích khoảng 3,513 ha

ODT; ONT

Phường Thủy

0,370

Phường Thủy Lương

0,842

Phường Thủy Phương

1,769

Xã Thủy Phù

0,135

Xã Thủy Thanh

0,062

Phường Thủy Châu

0,181

Phường Phú Bài

0,154

 

TỔNG CỘNG

 

 

521,30

 

PHỤ LỤC VI:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THỊ XÃ XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, 2023 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 233/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

I

Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2022

 

 

126,10

1

Khu dân cư khu vực 1

ODT

Phường Thủy Dương

9,00

2

Cụm công nghiệp Thủy Phương

SKN

Phường Thủy Phương

12,91

3

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Phù Nam (Cây Sen)

ODT

Phường Thủy Châu

2,200

4

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và tái định cư phục vụ xây dựng khu công nghiệp Gilimex

ODT

Phường Phú Bài

1,31

5

Dự án trồng cây ăn quả

CLN

Phường Phú Bài

0,860

6

Trường Mầm non Thủy Lương hạng mục: San nền, tường rào, nhà bếp ăn Trường mầm non Thủy Lương

DGD

Phường Thủy Lương

0,50

7

Dự án trung tâm Dịch vụ Logistic

TMD

Xã Thủy Phù

11,10

8

Xây dựng trang trại nông lâm ngư nghiệp kết hợp

NKH

Xã Thủy Phù

19,00

9

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Tân Tô

ONT

Xã Thủy Tân

9,80

10

Công sở xã Thủy Thanh

TSC

Xã Thủy Thanh

0,75

11

Bãi chôn lấp rác dự phòng Phú Sơn

DRA

Xã Phú Sơn

5,38

12

Nghĩa trang nhân dân phía Nam (mới)

NTD

Xã Thủy Phù

1,90

13

Sân vận động phường Thủy Lương

DTT

Phường Thủy Lương

1,70

14

Bệnh viện Quốc tế Huế tại khu E - Đô thị mới An Vân Dương

DYT

Xã Thủy Thanh; Phường Thủy Dương

5,60

15

Trạm biến áp 110 KV Vinh Thanh và đấu nối, Nâng tiết điện ĐZ 110KV TBA 220KV Hòa Khánh TBA 110KV Huế 1

DNL

Phường Thủy Dương; Phường Thủy Phương; Phường Phú Bài

0,15

16

Khai thác khoáng sản làm vật liệu san lấp tại khu vực núi Gích Dương 2

SKS

Xã Thủy Phù

17,94

17

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Thanh Vân

ONT

Xã Dương Hòa

3,50

18

Tiểu dự án giải phóng mặt bằng, tái định cư Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Cam Lộ - La Sơn (thuộc địa phận tỉnh Thừa Thiên Huế), (Khu TĐC xã Phú Sơn)

ONT

Xã Phú Sơn

1,810

19

Phân lô đất ở xen cư tổ 9, đường Nguyễn Xuân Ngà

ODT

Phường Thủy Châu

0,120

20

Đấu giá đất ở trong Khu dân cư tái định cư đường Quang Trung giai đoạn 2. (HTKT Khu dân cư dọc đường Quang Trung giai đoạn 2)

Phường Phú Bài

0,685

21

Đấu giá đất ở trong khu đất hạ tầng kỹ thuật khu dân cư hói Cây Sen (giai đoạn 4)

Phường Thủy Dương

1,045

22

Đấu giá đất ở trong khu đất hạ tầng kỹ thuật khu dân cư liền kề khu đô thị mới CIC8 (giai đoạn 4)

Phường Thủy Dương

1,012

23

Đấu giá đất ở trong khu đất Quy hoạch khu dân cư Lương Mỹ ( E5; E6; E7; E9; D20 diện tích 0,2 ha); Khu quy hoạch hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thủy Lương (B25: 0,02 ha; D1: 0,19 ha; C8: 0,02)

Phường Thủy Lương

0,410

24

Khu xen cư thôn Thanh Thủy Chánh, xã Thủy Thanh

ONT

Xã Thủy Thanh

0,410

25

Đấu giá đất ở khu đất hạ tầng kỹ thuật khu dân cư hói Sai Thượng (giai đoạn 2)

Xã Thủy Thanh

1,024

20

Chuyển đổi mục đích đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa thị xã Hương Thủy với diện tích khoảng 2,711 ha

 

Phường Thủy Lương

0,585

 

Phường Phú Bài

0,393

 

Phường Thủy Châu

0,333

 

Phường Thủy Dương

0,034

 

Phường Thủy Phương

0,915

 

Xã Dương Hòa

0,035

 

Xã Thủy Phù

0,286

 

Xã Phú Sơn

0,130

21

Chuyển đổi mục đích đất nông nghiệp trong khu dân cư không cùng thửa đất ở sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thị xã Hương Thủy với diện tích khoảng 2,587 ha

 

Phường Thủy Châu

0,204

 

Phường Thủy Dương

0,068

 

Phường Thủy Phương

0,708

 

Xã Dương Hòa

0,100

 

Xã Thủy Phù

1,508

*

Công trình, dự án liên huyện

 

 

 

22

Chỉnh trang khu dân cư tại lô CTR11, CTR12 và khai thác quỹ đất xen ghép thuộc khu A - đô thị mới An Vân Dương (tổng quy mô dự án là 13,48 ha trong đó thuộc thành phố Huế 2,8 ha, thuộc địa bàn thị xã Hương Thủy 10,68 ha)

 

Thị xã Hương Thủy xã Thủy Thanh; Thành Phố Huế

10,680

II

Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2023

 

 

175,16

1

Dự án thương mại dịch vụ tại khu đất số 595 Nguyễn Tất Thành

TMD

Phường Thủy Phương

1,49

2

Kè thoát lũ KQH tổ 9, tổ 14 Thủy Phương

DTL

Phường Thủy Phương

0,04

3

Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại khu vực vùng đồi 1, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy

SKS

Phường Thủy Phương

9,50

4

Khai thác khoáng sản đất, đá làm vật liệu san lấp Khu vực Đồi Trốc Voi 1 tại phường Thủy Phương và phường Thủy Châu

SKS

Phường Thủy Phương và phường Thủy Châu

14,00

5

Tuyến cống thu nước thải bổ sung các khu vực còn lại, khu đô thị mới An Vân Dương

DTL

Phường Thủy Dương- xã Thủy Thanh

1,19

6

Hội trường UBND phường Thủy Châu

TSC

Phường Thủy Châu

0,30

7

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 7, phường Thủy Châu

ODT

Phường Thủy Châu

0,97

8

Mở rộng trường Mầm non Nắng Hồng cơ sở chính; Hạng mục: 06 phòng học, hàng rào, sân, nhà bảo vệ, nhà xe

DGD

Phường Thủy Châu

1,60

9

Siêu thị tại thị xã Hương Thủy (Siêu thị Go)

TMD

Phường Phú Bài

0,51

10

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư dọc đường Sóng Hồng

ODT

Phường Phú Bài

0,15

11

Nhà văn hóa Trung tâm phường Thủy Lương

DVH

Phường Thủy Lương

0,69

12

Xây dựng nhà bia ghi danh liệt sĩ xã Thuỷ Tân

DVH

Xã Thủy Tân

0,50

13

Mở rộng trường tiểu học và trung học Thuỷ Tân. Hạng mục mở rộng sân vườn

DGD

Xã Thủy Tân

0,600

14

Trường Mầm non Hoa Hướng Dương

DGD

Xã Thủy Phù

0,89

15

Đất giao và cho thuê đất lâm nghiệp

RSX

Xã Thủy Phù

50,00

16

Khu hạ tầng xen ghép Lang Xá Cồn

ONT

Xã Thủy Thanh

0,300

17

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Thủy Thanh (Hạ tầng kỹ thuật các khu xen ghép xã Thủy Thanh)

ONT

Xã Thủy Thanh

0,70

18

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hói Sai Thượng giai đoạn 3

ONT

Xã Thủy Thanh

3,00

19

Dự án mở rộng khuôn viên trường Tiểu học và Trung học cơ sở Phú Sơn

DGD

Xã Phú Sơn

0,23

20

Khu Công nghệ thông tin tỉnh thuộc khu E - Đô thị mới An Vân Dương (Ký hiệu SN2 thuộc khu tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 2)

DKH

Xã Thủy Thanh

0,57

21

Dự án Tổ hợp giáo dục tại khu E - Khu - Đô thị An Vân Dương

DGD

Xã Thủy Thanh

8,68

22

Dự án tại khu đất có ký hiệu DV1 thuộc khu E - Đô thị mới An Vân Dương

TMD

Xã Thủy Thanh

0,18

23

Dự án tại khu đất có ký hiệu DV2 thuộc khu E - Đô thị mới An Vân Dương

0,15

24

Dự án tại khu đất có ký hiệu DV3 thuộc khu E - Đô thị mới An Vân Dương

0,26

25

Trạm biến áp 110KV Vinh Thanh và đấu nối

DNL

Xã Thủy Phù

0,25

26

Trụ sở làm việc Qũy Đầu tư phát triển tỉnh Thừa Thiên Huế

DTS

Phường Thuỷ Dương

0,16

27

Trụ sở làm việc của Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình Giao thông tỉnh Thừa Thiên Huế

DTS

Phường Thuỷ Dương

0,12

28

Cửa hàng xăng dầu đường Hoàng Quốc Việt nối dài (Cửa hàng xăng dầu thuộc Khu A - Đô thị mới An Vân Dương)

TMD

Xã Thủy Thanh

0,60

29

Dự án Trang trại nuôi lợn công nghiệp tại xã Phú Sơn, thị xã Hương Thủy

NKH

Xã Phú Sơn

20,00

30

Xử lý triệt để ô nhiễm môi trường do rác thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Huế và vùng phụ cận

DRA

Xã Phú Sơn

4,99

31

Khai thác đất làm vật liệu san lấp thôn 4, xã Phú Sơn, thị xã Hương Thủy

SKS

Xã Phú Sơn

15,00

32

Đấu giá đất ở trong khu quy hoạch dân cư khu 8.2 thị trấn Phú Bài (nay là phường Phú Bài) gồm 07 lô: 164; 169; 170; 171; 172; 177; 178

ODT

Phường Phú Bài

0,13

33

Đấu giá đất ở trong khu dân cư khu 6 thị trấn Phú Bài (nay là phường Phú Bài), gồm 01 lô: 420

ODT

Phường Phú Bài

0,03

34

Đấu giá đất ở phân lô xen ghép đất ở dọc đường Thuận Hóa

ODT

Phường Thủy Lương

0,07

35

Đấu giá đất ở xen ghép dọc đường Thuận Hóa, dọc đường bê tông ông Thệ tổ 3, 5

ODT

Phường Thủy Lương

0,28

36

Điểm xen ghép đất ở tại (thửa 1378 tờ 12) xã Thủy Thanh

ONT

Xã Thủy Thanh

0,01

37

Điểm xen ghép đất ở tại thôn Hộ (thửa 184 tờ 28) xã Dương Hòa

ONT

Xã Dương Hòa

0,03

38

Đấu giá đất ở trong khu hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và tái định cư Hói Sai Thượng (lô 787, 788, 789, 790, diện tích 907,8m2)

ONT

Xã Thủy Thanh

0,10

39

Đấu giá đất ở trong khu quy hoạch xã Thủy Thanh (lô 964, diện tích 250m2)

ONT

Xã Thủy Thanh

0,03

40

Đấu giá đất ở trong khu HTKT khu dân cư liền kề khu đô thị mới CIC8 giai đoạn 2 (lô 310, diện tích 344,7m2)

ODT

Phường Thủy Dương

0,03

41

Đấu giá đất ở trong khu đất xen ghép tổ 1 Thủy Phương (lô ODT 322, diện tích 188,6m2)

ODT

Phường Thủy Phương

0,02

42

Đấu giá đất ở trong khu Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư tổ 4 phường Thủy Lương (4 lô: 1873,1876,1877,1878)

ODT

Phường Thủy Lương

0,09

43

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất ở trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thị xã Hương Thủy với diện tích khoảng 17,036 ha

ODT; ONT

Phường Thủy Phương

6,384

Phường Thủy Dương

0,321

Phường Thủy Lương

3,873

Phường Thủy Châu

1,625

Phường Phú Bài

2,174

Xã Dương Hòa

0,066

Xã Phú Sơn

1,137

Xã Thủy Phù

1,010

Xã Thủy Tân

0,013

Xã Thủy Thanh

0,432

44

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thị xã Hương Thủy, với diện tích khoảng 19,705 ha

ODT; ONT

Phường Thủy Phương

6,934

Phường Thủy Dương

5,509

Phường Thủy Lương

2,032

Phường Thủy Châu

1,162

Phường Phú Bài

0,988

Xã Dương Hòa

0,175

Xã Phú Sơn

0,160

Xã Thủy Phù

2,391

Xã Thủy Tân

0,192

Xã Thủy Thanh

0,161

 

TỔNG CỘNG

301,25

 

PHỤ LỤC VII:

HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, 2022, 2023 NHƯNG KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
 (Kèm theo Quyết định số: 233/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích (ha)

Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

I

Danh mục công trình, dự án thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua

 

25,93

 

 

 

1.1

Năm 2021

 

5,08

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Đại Giang (Tổng diện tích dự án 2,3 ha đã thực hiện thu hồi đất 1,3 ha, chuyển tiếp 1,0 ha)

Phường Thủy Dương

1,00

 

 

 

2

Mở rộng và kè đê hói thoát nước đường Khúc Thừa Dụ

Phường Thủy Dương

1,50

 

 

 

3

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thanh Lam giai đoạn 3 phường Thủy Phương (phần diện tích bổ sung)

Phường Thủy Phương

0,10

 

 

 

4

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thanh - Dương, xã Thủy Thanh (Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hói Sai Thượng giai đoạn 4, xã Thủy Thanh) (Tổng diện tích công trình, dự án 2,66 ha đã thực hiện 0,529 ha, chuyển tiếp 2,13 ha)

Xã Thủy Thanh

2,13

 

 

 

5

Dự án Kè chống sạt lở các đoạn xung yếu thuộc hệ thống sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng quy mô 6,76 ha trong đó phần diện tích thị xã Hương Thủy 0,35 ha trong đó xã Dương Hòa: 0,35 ha).

Thị xã Hương Thủy - Thành Phố Huế

0,35

 

 

 

2.2

Năm 2022

 

3,81

 

 

 

1

Dự án nhà ở xã hội tại khu đất XH1 thuộc khu E

Phường Thủy Dương

3,81

 

 

 

2.3

Năm 2023

 

17,04

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tiếp giáp đường 2-9 phường Phú Bài

Phường Phú Bài

4,00

 

 

 

2

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Vân Thê Trung giai đoạn 2

Xã Thủy Thanh

2,00

 

 

 

3

Xây dựng quảng trường công viên cây xanh khu trung tâm xã

Xã Thủy Thanh

1,00

 

 

 

4

Sân bóng đá xã Thủy Tân

Xã Thủy Tân

0,54

 

 

 

5

Trung tâm Văn hóa - TDTT thị xã Hương Thủy; hạng mục: Nhà hoạt động thanh thiếu niên

Phường Thuỷ Châu

2,00

 

 

 

6

Nâng cấp, mở rộng đường Trưng Nữ Vương giai đoạn 3

Phường Thủy Châu, phường Phú Bài

4,00

 

 

 

7

Đường Tân Trào đến Trưng Nữ Vương

Phường Phú Bài

1,50

 

 

 

8

Nâng cấp đường Mỹ Thủy (Đoạn từ Sóng Hồng đến kênh Mặt trận)

Phường Phú Bài, Phường Thủy Lương

0,90

 

 

 

9

Nâng cấp đường liên xã Thanh Vân (đoạn từ nhà nghỉ Anh Đào đến ngã ba Bàu Súng)

Xã Thủy Thanh

1,00

 

 

 

10

Dự án chỉnh trang cụm di tích cầu Ngói Thanh Toàn

Xã Thủy Thanh

0,10

 

 

 

II

Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua

 

21,01

14,57

0,00

0,00

2.1

Năm 2021

 

7,30

6,36

0,00

0,00

1

Mở rộng và kè đê hói thoát nước đường Khúc Thừa Dụ

Phường Thủy Dương

1,50

1,00

 

 

2

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Đại Giang

Phường Thủy Dương

2,30

1,86

 

 

3

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thanh Lam giai đoạn 3 phường Thủy Phương (phần diện tích bổ sung)

Phường Thủy Phương

0,10

0,10

 

 

4

Quy hoạch xen cư tổ 5 (sau hướng nghiệp dạy nghề)

Phường Thủy Lương

0,36

0,36

 

 

5

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thanh - Dương, xã Thủy Thanh (Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hói Sai Thượng giai đoạn 4, xã Thủy Thanh)

Xã Thủy Thanh

2,66

2,66

 

 

6

Khu đô thị phía Bắc sông Như Ý, thuộc Khu E - Đô thị mới An Vân Dương (Tổng diện tích 9,95 ha, trong đó 0,38 ha thuộc thị xã hương Thủy).

Xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy; Phường Thủy Vân, thành phố Huế

0,38

0,38

 

 

2.2

Năm 2022

 

3,81

3,81

0,00

0,00

1

Dự án nhà ở xã hội tại khu đất XH1 thuộc khu E

Phường Thủy Dương

3,81

3,81

 

 

2.3

Năm 2023

 

9,90

4,40

0,00

0,00

1

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Vân Thê Trung giai đoạn 2

Xã Thủy Thanh

2,00

1,80

 

 

2

Xây dựng quảng trường công viên cây xanh khu trung tâm xã

Xã Thủy Thanh

1,00

1,00

 

 

3

Trung tâm Văn hóa - TDTT thị xã Hương Thủy; hạng mục: Nhà hoạt động thanh thiếu niên

Phường Thuỷ Châu

2,00

0,50

 

 

4

Nâng cấp, mở rộng đường Trưng Nữ Vương giai đoạn 3

Phường Thủy Châu, phường Phú Bài

4,00

1,00

 

 

5

Nâng cấp đường Mỹ Thủy (Đoạn từ Sóng Hồng đến kênh Mặt trận)

Phường Phú Bài, Phường Thủy Lương

0,90

0,10

 

 

III

Danh mục công trình, dự án do thị xã xác định trong kế hoạch sử dụng đất

 

19,12

 

 

 

3.1

Năm 2021

 

8,23

 

 

 

1

Trường Mầm Non Ánh Dương

Phường Thủy Châu

0,88

 

 

 

2

Trường Trung học cơ sở Thủy Châu

Phường Thủy Châu

1,82

 

 

 

3

Công trình trụ sở Viện kiểm sát nhân dân thị xã Hương Thủy

Phường Phú Bài

0,31

 

 

 

4

Công trình trụ sở Viện kiểm sát nhân dân thị xã Hương Thủy

Phường Phú Bài

1,30

 

 

 

5

Quy hoạch xen cư tổ 2 (trước nhà thờ họ Dương)

Phường Thủy Lương

0,50

 

 

 

6

Quy hoạch xen cư tổ 5 (sau hướng nghiệp dạy nghề)

Phường Thủy Lương

0,36

 

 

 

7

Đất xen cư xen ghép thôn Vân Thê Đập

Xã Thủy Thanh

0,02

 

 

 

8

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thanh - Dương, xã Thủy Thanh (Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hói Sai Thượng giai đoạn 4, xã Thủy Thanh)

Xã Thủy Thanh

2,66

 

 

 

9

Khu đô thị phía Bắc sông Như Ý, thuộc Khu E - Đô thị mới An Vân Dương (Tổng diện tích 9,95 ha, trong đó 0,38 ha thuộc thị xã hương Thủy).

Xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy; Phường Thủy Vân, thành phố Huế

0,38

 

 

 

3.2

Năm 2022

 

4,21

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen ghép đường Đinh Lễ Phú Bài

Phường Phú Bài

0,45

 

 

 

2

Đất ở xen ghép Nguyễn Xuân Ngà

Phường Phú Bài

0,01

 

 

 

3

Đất ở xen ghép tổ 5 phường Phú Bài

Phường Phú Bài

0,04

 

 

 

4

Đất ở xen ghép tổ 8 phường Phú Bài

Phường Phú Bài

0,05

 

 

 

5

Quy hoạch xen ghép dọc đường Vân Dương

Phường Thủy Lương

0,11

 

 

 

6

Xen cư Thượng Kênh Voi (thôn 3) và Ô Mưa ( thôn 7)

Xã Thủy Phù

0,05

 

 

 

7

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Thanh Vân

Xã Dương Hòa

3,50

 

 

 

3.3

Năm 2023

 

6,68

 

 

 

1

Đấu giá đất ở xen ghép Kiệt 5 đường Giáp Hải

Phường Thủy Phương

0,02

 

 

 

2

Đấu giá đất ở xen ghép Kiệt 156 đường Dạ Lê

Phường Thủy Phương

0,15

 

 

 

3

Khu đất xen ghép đất ở tổ 5, tổ 8

Phường Thủy Châu

0,33

 

 

 

4

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 6 (Khu quy hoạch Sợi)

Phường Thủy Lương

0,64

 

 

 

5

Đấu giá đất ở xen ghép tổ 4

Phường Thủy Lương

0,45

 

 

 

6

Đấu giá đất ở khu dân cư Rột Cây Xoài

Phường Thủy Lương

0,04

 

 

 

7

Đấu giá đất ở dọc đường Trần Hoàn

Phường Thủy Lương

0,05

 

 

 

8

Hạ tầng kỹ thuật các khu xen ghép thôn Lang Xá Bàu

Xã Thủy Thanh

2,00

 

 

 

9

Đấu giá đất ở hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Bàu Trai

Xã Thủy Phù

1,00

 

 

 

10

Đấu giá đất ở hạ tầng Cồn Chạng 8A

Xã Thủy Phù

2,00