Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2330/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 28 tháng 8 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT GIÁ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT TÁI ĐỊNH CƯ, DỰ ÁN ĐƯỜNG DÂY 500 KV SƠN LA - HIỆP HÒA VÀ DỰ ÁN ĐƯỜNG CAO TỐC HÀ NỘI - LÀO CAI.

UỶ BAN NHÂN DÂN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004, Nghị định số 44/2008/NĐ-CP ngày 09/4/2009, Nghị định số 120/2010/NĐ-CP ngày 30/12/2010 của Chính phủ ban hành và sửa dổi, bổ sung quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004, Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về ban hành và sửa đổi, bổ sung về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;

Căn cứ Thông tư số 117/2004/TT-BTC ngày 07/12/2004; Thông tư số 70/2006/TT-BTC ngày 02/8/2006, Thông tư số 93/2011/TT-BTC ngày 29/6/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 198/2004/NĐ-CP và Nghị định số 44/2008/NĐ-CP;

Căn cứ Công văn số 13560/BTC-QLCS ngày 05/10/2012 của Bộ tài chính về hoàn trả kinh phí đầu tư xây dựng các khu tái định cư tập trung;

Căn cứ Công văn số 3355/ABM0P6 ngày 16/10/2012 của Ban QLDA các công trình điện miền Bắc về kinh phí đầu tư xây dựng các khu tái định cư tập trung dự án đường điện 500KV Sởn La- Hiệp Hòa;

Căn cứ Công văn số 1623/CV-VEC ngày 20/6/2012 của Tổng Công ty đường cao tốc Việt Nam; Các Công văn số: 2841/UBND-NC1 ngày 13/7/2012, 4779/UBND-NC1 ngày 11/11/2012, 4460/UBND-NC2 ngày 28/9/2012, 4830/UBND-CN2 ngày 16/10/2012 của UBND tỉnh;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 851/TTr-STC ngày 16/8/2013 (Kèm Biên bản thống nhất các ngành, đơn vị: Sở Tài chính, Sở Tài nguyên Môi trường, Sở Xây dựng, Cục thuế tỉnh, UBND huyện Sông Lô),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt giá thu tiền sử dụng đất tái định cư, dự án Đường dây 500KV Sơn La - Hiệp Hòa và dự án Đường Cao tốc Hà Nội - Lào Cai, cụ thể như sau:

1. Giá thu tiền sử dụng đất tái định cư, Dự án Đường dây 500 KV Sơn La - Hiệp Hòa:

- Vị trí theo bản đồ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 kèm theo Quyết định số 1707/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 của UBND huyện Sông Lô:

- Giá quyền sử dụng đất: 1.120.000 đồng/m2;

- Giá thu tiền sử dụng đất tái định cư bằng giá bồi thường đất ở theo phương án đã được phê duyệt (do giao đát tái định cư chậm);

- Mức giá (150.000 đồng/m2 và 180.000 đồng/m2);

( Danh sách cụ thể kèm theo).

2. Giá thu tiền sử dụng đất tái định cư, Dự án Đường Cao tốc Nội Bài - Lào Cai.

- Vị trí theo bản đồ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 kèm theo Quyết định số 1308/QĐ-UBND ngày 27/10/2011 của UBND huyện Sông Lô:

- Giá thu tiền sử dụng đất tái định cư bằng giá bồi thường đất ở theo phương án đã được phê duyệt (do giao đất tái định cư chậm);

- Mức giá (150.000 đồng/m2, 200.000 đồng/m2 và 400.000 đồng/m2);

(Danh sách cụ thể kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên Môi trường, Cục thuế tỉnh hướng dẫn, đôn đốc UBND huyện Sông Lô thực hiện giá thu tiền sử dụng đất nói tại Điều 1 theo đúng quy định hiện hành, thu nộp tiền sử dụng đất vào Ngân sách nhà nước, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho các hộ dân theo quy định.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên Môi trường, Kế hoạch Đầu tư, Xây dựng; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục thuế tỉnh Vĩnh Phúc; Trưởng ban Quản lý các Khu Công nghiệp tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Sông Lô; Chủ tịch UBND xã Đức Bác, Yên Thạch (huyện Sông Lô); Các hộ dân tái định cư có tên tại Điều 1 và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Hòa Bình

 

GIÁ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT TÁI ĐỊNH CƯ, DỰ ÁN: ĐƯỜNG DÂY 500KV SƠN LA-HIỆP HÒA ĐOẠN QUA HUYỆN SÔNG LÔ-ĐỊA ĐIỂM: XÃ YÊN THẠCH, HUYỆN SÔNG LÔ

(Kèm theo Quyết định số 2330/QĐ-CT ngày 28/8/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Số TT

Họ và tên

Thời điểm thu hồi đất

Thời điểm giao đất tái định cư

Tổng diện tích (m2)

Diện tích (m2)

Giá đất theo thời điểm phê duyệt và nhận tiền năm 2011

Diện tích lô đất TĐC (m2)

Giá đất theo QĐ 55/2012

Số lô QH

Chi phí XD cơ sở hạ tầng/m2

Giá thu tiền SDĐ phê duyệt

Đất ở

Đất vườn

1

Nguyễn Bá Thịnh

514,0

200,0

314,0

180.000

300,0

200.000

4

1.119.239

180.000

2

Nguyễn Khắc Chiêm

1.112,0

200,0

912,0

180.000

300,0

200.000

5

1.119.239

180.000

3

Dương Thị Tằm (Lập)

891,0

200,0

691,0

180.000

300,0

200.000

7

1.119.239

180.000

4

Hà Văn Long

585,0

200,0

385,0

180.000

300,0

200.000

8

1.119.239

180.000

5

Nguyễn Thị Hoa (Trung)

416,4

200,0

216,4

180.000

300,0

200.000

9

1.119.239

180.000

6

Nguyễn Duy Thắng

470,0

200,0

270,0

180.000

300,0

200.000

10

1.119.239

180.000

7

Nguyễn Hữu Hải

613,0

200,0

413,0

180.000

300,0

200.000

12

1.119.239

180.000

8

Nguyễn Hữu Hùng (Vân)

722,0

200,0

522,0

180.000

292,0

200.000

15

1.119.239

180.000

9

Nguyễn Đình Chuông

353,0

 

353,0

 

300,0

200.000

13

1.119.239

180.000

10

Dương Đức Hưng

795,0

200,0

595,0

150.000

300,0

200.000

3

1.119.239

150.000

11

Nguyễn Đăng Bút

255,1

200,0

55,1

150.000

300,0

200.000

6

1.119.239

150.000

12

Nguyễn Công Minh

331,0

200,0

131,0

150.000

300,0

200.000

11

1.119.239

150.000

13

Trương Văn Lượng

704,0

200,0

504,0

150.000

300,0

200.000

14

1.119.239

150.000

14

Nguyễn Thị Tám

895,4

200,0

695,4

150.000

300,0

300.000

1

Khu xen ghép khác do huyện đầu tư hạ tầng

150.000

15

Nguyễn Bá Thịnh

1.269,0

200,0

1.069,0

150.000

300,0

300.000

2

150.000

16

Nguyễn Mạnh Hiền

946,2

52,0

894,2

150.000

300,0

300.000

3

150.000

Tổng

10.872,1

2.852,0

8.020,10

-

4.792,0

-

123

-

-

 

GIÁ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT TÁI ĐỊNH CƯ - DỰ ÁN: ĐƯỜNG CAO TỐC NỘI BÀI – LÀO CAI ĐOẠN QUA HUYỆN SÔNG LÔ - ĐỊA ĐIỂM: XÃ ĐỨC BÁC, HUYỆN SÔNG LÔ

(Kèm theo Quyết định số 2330/QĐ-CT ngày 28/8/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Số TT

Họ và tên

Thời điểm thu hồi đất

Thời điểm giao đất tái định cư

Giá thu tiền SDĐ phê duyệt

Tổng diện tích (m2)

Diện tích (m2)

Giá đất theo thời điểm phê duyệt và nhận tiền

Diện tích lô đất TĐC (m2)

Giá đất theo QĐ 55/2012

Số lô QH

Chi phí XD cơ sở hạ tầng/m2

Đất ở

Đất vườn

2011

2012

2011

2012

1

Lê Khắc Nghiệp

3.554,0

50,0

3.504,0

150.000

 

150,0

500.000

9

 

400.000

 

2

Lê Ngọc Lâm

300,0

50,0

250,0

150.000

 

150,0

200.000

25

 

150.000

 

3

Lê Khắc Nghệ

350,0

100,0

250,0

150.000

 

200,0

200.000

24

 

150.000

 

4

Nguyễn Văn Nam

300,0

70,0

230,0

 

400.000

170,0

500.000

12

 

 

400.000

5

Nguyễn Thành Công

150,0

60,0

90,0

 

400.000

160,0

200.000

19

 

 

200.000

6

Lê Khắc Đông

2.172,0

130,0

2.042,0

 

250.000

230,0

500.000

10

 

 

400.000

7

Lê Thị Thái

388,0

70,0

318,0

 

400.000

170,0

200.000

23

 

 

200.000

8

Lê Khắc Khê

1.779,0

200,0

1.579,0

 

250.000

300,0

500.000

6

 

 

400.000

9

Lưu Văn Tranh

957,0

200,0

757,0

 

250.000

300,0

500.000

1

 

 

400.000

10

Nguyễn Thị Khánh

1.625,0

50,0

1.575,0

150.000

 

150,0

500.000

8

 

400.000

 

11

Trần Xuân Đức

702,0

50,0

652,0

150.000

 

150,0

200.000

14

 

150.000

 

12

Trần Thị Huyền

484,0

50,0

434,0

 

250.000

150,0

200.000

15

 

 

200.000

13

Nguyễn Tiến Dũng

2.060,0

200,0

1.860,0

 

250.000

300,0

500.000

5

 

 

400.000

14

Nguyễn Văn Nhi

1.360,0

200,0

1.160,0

 

250.000

300,0

500.000

11

 

 

400.000

15

Nguyễn Văn Hồng

1.360,0

200,0

1.160,0

 

250.000

300,0

500.000

13

 

 

400.000

16

Nguyễn Văn Hội

749,0

50,0

699,0

150.000

 

150,0

500.000

4

 

400.000

 

17

Nguyễn Thị Loan

396,0

50,0

346,0

150.000

 

150,0

200.000

22

 

150.000

 

18

Nguyễn Thị Vân

350,0

50,0

300,0

150.000

 

150,0

200.000

20

 

150.000

 

19

Hoàng Thị Kỷ

321,0

50,0

271,0

 

300.000

150,0

500.000

7

 

 

400.000

20

Trần Văn Đạt

280,0

50,0

230,0

 

300.000

150,0

200.000

16

 

 

200.000

21

Trần Thị Hà

256,0

50,0

206,0

 

300.000

150,0

200.000

17

 

 

200.000

22

Trần Thị T. Hương

215,0

50,0

165,0

 

300.000

150,0

200.000

21

 

 

200.000

23

Triệu Tuyên Tam

566,0

50,0

516,0

150.000

 

150,0

500.000

2

 

400.000

 

24

Triệu Tuyên Sâm

733,0

50,0

683,0

150.000

 

150,0

200.000

18

 

150.000

 

25

Nguyễn Văn Phong

670,0

200,0

470,0

150.000

 

300,0

500.000

3

 

400.000

 

Tổng

22.077,0

2.330,0

19.747,0

 

 

4.830,0