ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2335/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 10 tháng 9 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 361/QĐ-BGDĐT ngày 01/02/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 1161/QĐ-BGDĐT ngày 26/3/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1772/TTr- SGDĐT ngày 31/8/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2709/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Giáo dục và Đào tạo cấp tỉnh, UBND cấp huyện và UBND cấp xã.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 2335/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
PHẦN A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (87 TTHC)
Stt | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm và cơ quan thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I. Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo (78 TTHC) | |||||||
1 | BTN- 261560 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia | 40 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện, Sở GD&ĐT, UBND tỉnh | không | Thông tư số 02/2014/TT- BGDĐT ngày 08/02/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | TTHC liên thông |
2 | BTN- 261693 | Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia | 60 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện, Sở GD&ĐT, UBND tỉnh | không | Thông tư số 59/2012/TT- BGDĐT ngày 28/12/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | TTHC liên thông |
3 | BTN- 261575 | Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn Quốc gia | Không quy định | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT, UBND tỉnh | không | Thông tư số 47/2012/TT- BGDĐT ngày 07/12/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
4 | BTN- 261576 | Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia | Không quy định | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT, UBND tỉnh | không | Thông tư số 47/2012/TT- BGDĐT ngày 07/12/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
5 | BGD-BTN- 285219 | Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia | Không quy định | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT, UBND tỉnh | không | Thông tư số 47/2012/TT- BGDĐT ngày 07/12/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
6 | BTN- 261578 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | Chưa có quy định cụ thể | - Tiếp nhận và trả kết quả tại: + Trung tâm hành chính công tỉnh: trường hợp chuyển trường đến từ tỉnh, thành phố khác. + Trường nơi chuyển đến: trường hợp chuyển trường trong cùng tỉnh, thành phố - Cơ quan giải quyết: Trường học, Sở GD&ĐT | không | Quyết định số 51/2002/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
7 | BTN- 261579 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | Chưa có quy định cụ thể | - Tiếp nhận và trả kết quả tại: + Trung tâm hành chính công tỉnh: trường hợp xin học lại vào lớp đầu cấp trung học phổ thông. + Trường học: trường hợp xin học lại tại trường củ hoặc xin học lại tại trường khác - Cơ quan giải quyết: Trường học, Sở GD&ĐT | không | Quyết định số 51/2002/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | (Việc xin học lại được thực hiện trong thời gian hè trước khi khai giảng năm học mới) |
8 | BTN- 261593 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông | 12 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT | không | -Thông tư số 17/2012/TT- BGDĐT ngày 16/5/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Quyết định số 13/2013/QĐ- UBND ngày 29/3/2013 của UBND tỉnh Bình Thuận về ban hành quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh bình thuận |
|
9 | BTN- 261592 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Chưa có quy định cụ thể | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện, Sở GD&ĐT, UBND tỉnh | không | - Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ. - Thông tư 07/2016/TT- BGDĐT ngày 22/3/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | (Thời điểm báo cáo số liệu thống kê phổ cập giáo dục, xóa mù chữ hằng năm được quy định như sau: Đối với xã: ngày 30/9; Đối với huyện: ngày 05/10; Đối với tỉnh: ngày 10/10. Tỉnh hoàn thành việc kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trước ngày 30/12 hằng năm) |
10 | BTN- 261594 | Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên | Chưa có quy định cụ thể | - Tiếp nhận và trả kết quả tại các cơ sở giáo dục (trường học). - Cơ quan giải quyết: Các cơ sở giáo dục (trường học), Phòng GD&ĐT, Phòng LĐTB&XH, Sở GD&ĐT | không | Thông tư số 09/2016/TTLT- BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 03 năm 2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính và Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội | (Lần 1 chi trả 4 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi trả 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4). |
11 | BGD-BTN- 285233 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: UBND tỉnh | không | Quyết định số 70/2014/QĐ- TTg ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ |
|
12 | BGD-BTN- 285234 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: UBND tỉnh | không | Quyết định số 70/2014/QĐ- TTg ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ |
|
13 | BTN- 261586 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại: + Trung tâm hành chính công tỉnh: trường hợp thuộc thẩm quyền của Sở GD&ĐT. + Trường đại học, cao đẳng: trường hợp thuộc thẩm quyền của trường đại học, cao đẳng. - Cơ quan giải quyết: Trường đại học, cao đẳng, Sở GD&ĐT | không | Thông tư số 04/2014/TT- BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
14 | BTN- 261587 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT | không | Thông tư số 04/2014/TT- BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Đối với các trường trung cấp chuyên nghiệp, trung học phổ thông, trung học phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông, phổ thông dân tộc nội trú, trường chuyên, trường năng khiếu, các trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm ngoại ngữ, tin học và các đơn vị thuộc trường đại học, cao đẳng đặt ngoài khuôn viên của trường. |
15 | BGD-BTN- 285229 | Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng Giáo dục Mầm non | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT | không | Thông tư số 25/2014/TT- BGDĐT ngày 07 tháng 8 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
16 | BGD-BTN- 285224 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường Tiểu học. | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT | không | Thông tư số 42/2012/TT- BGDĐT ngày 23 tháng 11 năm 2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
17 | BGD-BTN- 285225 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân) | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT | không | Thông tư số 42/2012/TT- BGDĐT ngày 23 tháng 11 năm 2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
18 | BGD-BTN- 285226 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với Trung tâm giáo dục Thường xuyên | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT | không | Thông tư số 42/2012/TT- BGDĐT ngày 23 tháng 11 năm 2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
19 | BGD-BTN- 285207 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục Thường xuyên | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT, UBND tỉnh | không | Thông tư số 48/2008/TT- BGDĐT ngày 25 tháng 8 năm 2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
20 | BGD-BTN- 285297 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | Không quy định rõ | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Cơ sở giáo dục, Phòng GD&ĐT, Phòng LĐTB &XH, Sở GD&ĐT | không | Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT- BGDĐT- BLĐTBXH-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2013 Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính | Việc chi trả học bổng và hỗ trợ chi phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật được thực hiện 2 lần trong năm: lần 1 chi trả vào tháng 9 hoặc tháng 10, tháng 11; lần 2 chi trả vào tháng 3 hoặc tháng 4, tháng 5 |
21 | BGD-BTN- 285327 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT | không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ |
|
22 | BGD-BTN- 285328 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT | không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ |
|
23 | BGD-BTN- 285227 | Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT | không | Thông tư số 03/2014/TT- BGDĐT ngày ngày 25 tháng 02 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
24 | BGD-BTN- 285152 | Phê duyệt đề án liên kết Đào tạo với nước ngoài | 40 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (Sở Giáo dục và Đào tạo đối với hồ sơ liên kết đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp). - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT, Sở LĐTB&XH. | không | - Nghị định số 73/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ. - Thông tư số 34/2014/TT- BGDĐT ngày 15 tháng 10 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | TTHC cấp trung ương nhưng phân cấp thực hiện ở cấp tỉnh. |
25 | BGD-BTN- 285153 | Gia hạn đề án liên kết Đào tạo với nước ngoài | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (Sở Giáo dục và Đào tạo đối với hồ sơ liên kết đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội đối với hồ sơ liên kết đào tạo nghề trình độ trung cấp). - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT, Sở LĐTB& XH. | không | Nghị định số 73/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ | TTHC cấp trung ương nhưng phân cấp thực hiện ở cấp tỉnh. |
26 | BGD-BTN- 285154 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | - Đối với đối tượng thực hiện thủ tục thành lập cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài: 50 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài đã được cấp Giấy chứng nhận đầu tư đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy phép hoạt động giáo dục trước ngày Nghị định số 73/2012/NĐ-CP có hiệu lực: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết; Sở GD&ĐT, UBND tỉnh | không | - Nghị định số 73/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ. - Nghị định số 124/2014/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ. -Thông tư số 34/2014/TT- BGDĐT ngày 15 tháng 10 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | TTHC cấp trung ương nhưng phân cấp thực hiện ở cấp tỉnh. |
27 | BGD-BTN- 285155 | Cho phép mở phân hiệu của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | - Đối với đối tượng thực hiện thủ tục mở phân hiệu của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài: 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài đã được cấp Giấy chứng nhận đầu tư đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy phép hoạt động giáo dục trước ngày Nghị định số 73/2012/NĐ-CP có hiệu lực: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT, UBND tỉnh | không | - Nghị định số 73/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ. - Nghị định số 124/2014/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ. -Thông tư số 34/2014/TT- BGDĐT ngày 15 tháng 10 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | TTHC cấp trung ương nhưng phân cấp thực hiện ở cấp tỉnh. |
28 | BGD-BTN- 285156 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục hoặc phân hiệu của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 27 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT | không | - Nghị định số 73/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ. - Nghị định số 124/2014/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ. | TTHC cấp trung ương nhưng phân cấp thực hiện ở cấp tỉnh. |
29 | BGD-BTN- 285157 | Bổ sung, điều chỉnh các hoạt động giáo dục, ngành đào tạo, mở rộng quy mô, đối tượng tuyển sinh, điều chỉnh nội dung, chương trình giảng dạy đối với cơ sở giáo dục hoặc phân hiệu của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT | Không | - Nghị định số 73/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ. - Nghị định số 124/2014/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ. | TTHC cấp trung ương nhưng phân cấp thực hiện ở cấp tỉnh. |
30 | BGD-BTN- 285158 | Giải thể cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | - Văn bản đồng ý về nguyên tắc cho giải thể cơ sở giáo dục: 15 ngày. - Quyết định xác nhận việc giải thể cơ sở giáo dục: 10 ngày. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT, UBND tỉnh | không | Nghị định số 73/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ | TTHC cấp trung ương nhưng phân cấp thực hiện ở cấp tỉnh. |
31 | BGD-BTN- 285159 | Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT, UBND tỉnh | không | - Nghị định số 73/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ. - Nghị định số 124/2014/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ. | TTHC cấp trung ương nhưng phân cấp thực hiện ở cấp tỉnh. |
32 | BGD-BTN- 285168 | Xét, cấp học bổng chính sách | Không quy định rõ | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT, UBND tỉnh | không | - Quyết định số 152/2007/QĐ- TTg ngày 14/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ. -Thông tư liên tịch số 23/2008/TTLT-BGDĐT- BLĐTBXH ngày 28 tháng 4 năm 2008. -Thông tư liên tịch số 14/2016/TTLT-BGDĐT- BLĐTBXH-BTC ngày 05 tháng 5 năm 2016 | Học bổng được cấp 2 đợt/năm, mỗi đợt 06 tháng (tháng 10 và tháng 3). TTHC cấp trung ương nhưng phân cấp thực hiện ở cấp tỉnh. |
33 | BGD-BTN- 285244 | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT |
| -Thông tư số 16/2016/TT- BGDĐ ngày 18 tháng 5 năm 2016 -Quyết định số 72/2014/QĐ-Ttg ngày 17 tháng 12 năm 2014 | TTHC cấp trung ương nhưng phân cấp thực hiện ở cấp tỉnh. |
34 | BGD-BTN- 285329 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT, UBND tỉnh | không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ. |
|
35 | BGD-BTN- 285330 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT, UBND tỉnh | không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ. |
|
36 | BGD-BTN- 285331 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT, UBND tỉnh | không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ. |
|
37 | BGD-BTN- 285332 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT | không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ. |
|
38 | BGD-BTN- 285334 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT | không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ. |
|
39 | BGD-BTN- 285333 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT | không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ. |
|
40 | BGD-BTN- 285335 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT, UBND tỉnh | không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ. |
|
41 | BGD-BTN- 285336 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT, UBND tỉnh | không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ. |
|
42 | BGD-BTN- 285339 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú | 40 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT, UBND tỉnh | không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ. |
|
43 | BGD-BTN- 285340 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT, UBND tỉnh | không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ. |
|
44 | BGD-BTN- 285345 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT | không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ. |
|
45 | BGD-BTN- 285351 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT, UBND tỉnh | không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ. |
|
46 | BGD-BTN- 285358 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT | không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ. |
|
47 | BGD-BTN- 285359 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT, UBND tỉnh | không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ. |
|
48 | BGD-BTN- 285362 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | 40 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT, UBND tỉnh | không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ. |
|
49 | BGD-BTN- 285363 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT, UBND tỉnh | không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ. |
|
50 | BGD-BTN- 285364 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT | không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ. |
|
51 | BGD-BTN- 285369 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | 35 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT | không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ. |
|
52 | BGD-BTN- 285349 | Cho phép trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp hoạt động trở lại | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT, UBND tỉnh | không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ. |
|
53 | BGD-BTN- 285367 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | 35 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT, UBND tỉnh | không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ. |
|
54 | BGD-BTN- 285368 | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | 35 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT, UBND tỉnh | không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ. |
|
55 | BGD-BTN- 285400 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số. | Không quy định rõ thời gian | - Tiếp nhận và trả kết tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT, UBND tỉnh | không | Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ. | Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng. -Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ. |
56 | BGD-BTN- 285401 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người Kinh. | Không quy định rõ thời gian | - Tiếp nhận và trả kết tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT, UBND tỉnh | không | Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ. | |
57 | BGD-BTN- 285404 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người. | - Đối với học sinh học tại các cơ Sở giáo dục công lập: Thời hạn ra quyết định là 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn. - Đối với học sinh học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập: Thời hạn ra quyết định là 40 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học. | - Tiếp nhận và trả kết tại: + Trường học: đối với học sinh học tại các cơ Sở giáo dục công lập. + Trung tâm Hành chính công tỉnh: đối với học sinh học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập - Cơ quan giải quyết: Trường học, Sở GD&ĐT | không | Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ. |
|
58 | BGD-BTN- 285326 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT | không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ. |
|
59 | BGD-BTN- 285337 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT, UBND tỉnh | không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ. |
|
60 | BGD-BTN- 285338 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT | không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ. |
|
61 | BTN- 261520 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | 35 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT, UBND tỉnh | không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ. |
|
62 | BTN- 261531 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT | không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ. |
|
63 | BTN- 261533 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | 35 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT, UBND tỉnh | không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ. |
|
64 | BTN- 261535 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT, UBND tỉnh | không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ. |
|
65 | BGD-BTN- 285346 | Thành lập trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp | không quy định | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Nội vụ, UBND tỉnh | không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ. |
|
66 | BGD-BTN- 285347 | Sáp nhập, chia tách trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp | không quy định | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Nội vụ, UBND tỉnh | không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ. |
|
67 | BGD-BTN- 285348 | Giải thể trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp | không quy định | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Nội vụ, UBND tỉnh | không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ. |
|
68 | BGD-BTN- 285350 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Nội vụ, UBND tỉnh | không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ. |
|
69 | BGD-BTN- 285206 | Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Nội vụ, UBND tỉnh | không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ. |
|
70 | BGD-BTN- 285353 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên | không quy định | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Nội vụ, UBND tỉnh | không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ. |
|
71 | BTN- 261537 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT | không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ. |
|
72 | BGD-BTN- 285355 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | 12 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT | không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ. |
|
73 | BTN- 261540 | Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | 12 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT | không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ. |
|
74 | BTN- 261541 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) | Không quy định | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT | không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ. |
|
75 | BTN- 261579 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục | 35 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT, UBND tỉnh | không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ. |
|
76 | BTN- 261580 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | 17 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT | không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ. |
|
77 | BTN- 261596 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | 35 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Nội vụ, UBND tỉnh | không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ. |
|
78 | BTN- 261596 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | 22 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT | không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ. |
|
II. Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh (06 TTHC) | |||||||
1 | BTN- 261604 | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia | 15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại các trường phổ thông, Trung tâm giáo dục thường xuyên. - Cơ quan giải quyết: Hội đồng thi; Ban phúc khảo; Ban thư ký Hội đồng thi. | không | - Thông tư số 04/2017/TT- BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Thông tư số 04/2018/TT- BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
|
2 | BGD-BTN- 285246 | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | Không quy định | - Tiếp nhận và trả kết quả tại nơi thí sinh đăng ký dự thi. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT | không | ||
3 | BGD-BTN- 285245 | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia | Không quy định cụ thể | - Tiếp nhận và trả kết quả tại: các trường phổ thông, Trung tâm giáo dục thường xuyên. - Cơ quan giải quyết: các trường phổ thông, Trung tâm giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT | không | - Thông tư số 04/2017/TT- BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Thông tư số 04/2018/TT- BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | (thời hạn xét duyệt hồ sơ đăng ký dự thi được thực hiện theo hướng dẫn tổ chức thi THPT quốc gia hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
4 | BGD-BTN- 285402 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin | Không quy định | - Tiếp nhận và trả kết tại Trung tâm sát hạch hoặc thông qua tổ chức để đăng ký dự thi với trung tâm sát hạch. - Cơ quan giải quyết: Trung tâm sát hạch (Trung tâm tin học; trung tâm ngoại ngữ - tin học; trung tâm CNTT). | Theo quy định | Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT- BGDĐT- BTTTT ngày 21 tháng 6 năm 2016 |
|
5 | BGD-BTN- 285398 | Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học | Theo đợt tuyển sinh | - Tiếp nhận và trả kết quả tại cơ sở dự bị đại học. - Cơ quan giải quyết: Cơ sở dự bị đại học | không | Thông tư số 26/2016/TT- BGDĐT ngày 15 tháng 01 năm 2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | Theo kế hoạch tuyển sinh hàng năm. |
6 | BGD-BTN- 285294 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT) | Không quy định | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT, UBND tỉnh | không | Thông tư số 01/2016/TT- BGDĐT ngày 15 tháng 01 năm 2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | Theo kế hoạch tuyển sinh hàng năm. |
III. Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (03 TTHC) | |||||||
1 | BTN- 261608 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | 02 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT | không | Thông tư số 19/2015/TT- BGDĐT ngày 08 tháng 09 năm 2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
|
2 | BTN- 261610 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp | 13 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT | không | Quyết định số 01/VBHN- BGDĐT ngày 08 tháng 01 năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Đã đăng ký giảm thời gian (thời gian theo quy định 15 ngày) |
3 | BTN- 261612 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | 03 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT | không | Thông tư số 19/2015/TT- BGDĐT ngày 08 tháng 09 năm 2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | Đã đăng ký giảm thời gian (thời gian theo quy định 05 ngày) |
PHẦN B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (46 TTHC)
Stt | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm và cơ quan thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I. Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo (43 TTHC) | |||||||
1 | BTN-261646 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ sở | 15 ngày | Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng GD&ĐT | không | Thông tư số 17/2012/TT- BGDĐT ngày 16 tháng 5 năm 2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
2 | BTN-261632 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | 03 ngày | Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng GD&ĐT | không | Quyết định số 51/2002/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2002 của bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
3 | BTN-261644 | Chuyển trường đối với học sinh Tiểu học | 03 ngày | Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng GD&ĐT | không | Quyết định số 51/2002/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2002 của bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
4 | BTN-261643 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. | 40 ngày | Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng GD&ĐT | không | - Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ -Thông tư 07/2016/TT- BGDĐT ngày 22/3/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
|
5 | BTN-261638 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | Không quy định | Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng GD&ĐT | không | Thông tư số 17/2003/TT- BGDĐT ngày 28 tháng 4 năm 2003 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
6 | BTN-261637 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | Không quy định | Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng GD&ĐT | không | - Nghị định số 75/2006/NĐ- CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ, -Thông tư số 17/2003/TT- BGDĐT ngày 28 tháng 4 năm 2003 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
7 | BGD-BTN- 285407 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | Không quy định | Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng GD&ĐT, UBND huyện | không | Thông tư liên tịch số 29/2011/TTLT- BGDĐT-BTC ngày 15 tháng 7 năm 2011 | Việc chi trả kinh phí hỗ trợ ăn trưa thực hiện 2 lần trong năm. Lần 1 vào tháng 10 hoặc tháng 11; lần 2 vào tháng 2 hoặc tháng 3 |
8 | BGD-BTN- 285375 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng GD&ĐT | không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ. |
|
9 | BGD-BTN- 285377 | Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở | Không quy định | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng GD&ĐT, UBND huyện, cơ quan quản lý thể dục thể thao cấp huyện, UBND cấp huyện | không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ. |
|
10 | BGD-BTN- 285382 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng GD&ĐT | không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ. |
|
11 | BGD-BTN- 285387 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng GD&ĐT | không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ. |
|
12 | BGD-BTN- 285388 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | 45 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết; Phòng GD&ĐT, UBND huyện | không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ. |
|
13 | BGD-BTN- 285389 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng GD&ĐT | không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ. |
|
14 | BGD-BTN- 285390 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | 40 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng GD&ĐT, UBND huyện | không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ. |
|
15 | BGD-BTN- 285391 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | không quy định | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng GD&ĐT, UBND huyện | không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ. |
|
16 | BGD-BTN- 285392 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng GD&ĐT, Sở GD&ĐT | không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ. |
|
17 | BGD-BTN- 285371 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp xã. - Cơ quan giải quyết: Phòng GD&ĐT, UBND huyện | không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ. |
|
18 | BGD-BTN- 285282 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Hội khuyến học huyện, UBND cấp huyện | Không | Thông tư số 44/2014/TT- BGDĐT ngày 12 tháng 12 năm 2014 của bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
19 | BGD-BTN- 285280 | Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu | 40 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng GD&ĐT, UBND huyện. | Không | Thông tư số 59/2012/TT- BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
20 | BGD-BTN- 285267 | Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non công lập | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết; Phòng GD&ĐT, UBND huyện. | Không | Thông tư số 11/2009/TT- BGDĐT ngày 08 tháng 5 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
21 | BGD-BTN- 285266 | Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non dân lập | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết; Phòng GD&ĐT, UBND huyện | Không | Thông tư số 11/2009/TT- BGDĐT ngày 08 tháng 5 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
22 | BGD-BTN- 285339 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | Quy định không rõ | - Tiếp nhận và trả kết tại bộ phận một cửa cơ quan. - Cơ quan giải quyết: Phòng GD&ĐT, phòng KH-TC. | Không | Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ | Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng. - Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ. |
23 | BGD-BTN- 285403 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | Quy định không rõ | - Tiếp nhận và trả kết tại bộ phận một cửa cơ quan. - Cơ quan giải quyết: Phòng GD&ĐT, Phòng KH-TC | Không | Nghị định số 57/2017/NĐ- CP ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ | - Công lập: Thời hạn ra quyết định là 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn. - Ngoài công lập: Thời hạn ra quyết định là 40 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học. |
24 | BGD-BTN- 285370 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng GD&ĐT, UBND huyện | không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ. |
|
25 | BTN-261628 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | 40 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng GD&ĐT, UBND huyện | không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ. |
|
26 | BTN-261629 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng GD&ĐT | không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ. |
|
27 | BTN-261630 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | 40 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng GD&ĐT, UBND huyện | không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ. |
|
28 | BTN-261631 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng GD&ĐT, UBND huyện | không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ. |
|
29 | BTN-261621 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | 40 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng GD&ĐT, UBND huyện | không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ. |
|
30 | BTN-261623 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | 40 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng GD&ĐT, UBND huyện | không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ. |
|
31 | BTN-261624 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học). | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết; Phòng GD&ĐT, UBND huyện | không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ. |
|
32 | BTN-261622 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng GD&ĐT | không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ. |
|
33 | BTN-261682 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | 35 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng GD&ĐT, UBND huyện | không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ. |
|
34 | BGD-BTN- 285379 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng GD&ĐT | không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ. |
|
35 | BTN-261683 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | 35 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng GD&ĐT | không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ. |
|
36 | BTN-261684 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng GD&ĐT, UBND huyện | không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ. |
|
37 | BGD-BTN- 285154 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | - Đối với đối tượng thực hiện thủ tục thành lập cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài: 50 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài đã được cấp Giấy chứng nhận đầu tư đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy phép hoạt động giáo dục trước ngày Nghị định số 73/2012/NĐ-CP có hiệu lực: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng GD&ĐT, UBND cấp huyện | không | - Nghị định số 73/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ. - Nghị định số 124/2014/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ. -Thông tư số 34/2014/TT- BGDĐT ngày 15 tháng 10 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | TTHC cấp trung ương nhưng phân cấp thực hiện ở cấp huyện. |
38 | BGD-BTN- 285156 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục hoặc phân hiệu của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 27 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng GD&ĐT | không | - Nghị định số 73/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ. - Nghị định số 124/2014/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ. | TTHC cấp trung ương nhưng phân cấp thực hiện ở cấp huyện. |
39 | BGD-BTN- 285157 | Bổ sung, điều chỉnh các hoạt động giáo dục, ngành đào tạo, mở rộng quy mô, đối tượng tuyển sinh, điều chỉnh nội dung, chương trình giảng dạy đối với cơ sở giáo dục hoặc phân hiệu của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng GD&ĐT | Không | - Nghị định số 73/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ. - Nghị định số 124/2014/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ. | TTHC cấp trung ương nhưng phân cấp thực hiện ở cấp huyện. |
40 | BGD-BTN- 285158 | Giải thể cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | - Văn bản đồng ý về nguyên tắc cho giải thể cơ sở giáo dục: 15 ngày - Quyết định xác nhận việc giải thể cơ sở giáo dục : 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng GD&ĐT, UBND cấp huyện | không | Nghị định số 73/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ | TTHC cấp trung ương nhưng phân cấp thực hiện ở cấp huyện. |
41 | BGD-BTN- 285159 | Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng GD&ĐT, UBND cấp huyện | không | - Nghị định số 73/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ. - Nghị định số 124/2014/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ. | TTHC cấp trung ương nhưng phân cấp thực hiện ở cấp huyện. |
42 | BGD-BTN- 285244 | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng GD&ĐT |
| - Thông tư số 16/2016/TT- BGDĐ ngày 18 tháng 5 năm 2016 - Quyết định số 72/2014/QĐ- Ttg ngày 17 tháng 12 năm 2014 | TTHC cấp trung ương nhưng phân cấp thực hiện ở cấp huyện. |
43 | BTN- 261587 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện - Cơ quan giải quyết: Phòng GD&ĐT | không | Thông tư số 04/2014/TT- BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Trường hợp đối với nhà trẻ, nhóm trẻ; trường, lớp mẫu giáo, trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp cao nhất là trung học cơ sở, phổ thông dân tộc bán trú và trung tâm học tập cộng đồng |
II. Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh (01 TTHC) | |||||||
| BGD-BTN- 285294 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT) | Không quy định | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng GD&ĐT, UBND cấp huyện | không | Thông tư số 01/2016/TT- BGDĐT ngày 15 tháng 01 năm 2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | Theo kế hoạch tuyển sinh hàng năm. |
III. Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (02 TTHC) | |||||||
1 | BGD-BTN- 285248 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | 03 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng GD&ĐT | không | Thông tư số 19/2015/TT- BGDĐT ngày 08 tháng 09 năm 2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
2 | BGD-BTN- 285250 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng GD&ĐT | không | Thông tư số 19/2015/TT- BGDĐT ngày 08 tháng 09 năm 2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
PHẦN C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (05 TTHC)
Stt | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm và cơ quan thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I. Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo (05 TTHC) | |||||||
1 | BGD-BTN- 285396 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | 25 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã | không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ. |
|
2 | BGD-BTN- 285397 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã | không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ. |
|
3 | BTN- 261682 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã | không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ. |
|
4 | BTN- 261683 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã | không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ. |
|
5 | BGD-BTN- 285395 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). | Không quy định | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã | không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ. |
|
- 1 Quyết định 544/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình
- 2 Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 3 Quyết định 774/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên
- 4 Quyết định 2740/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam
- 5 Quyết định 3350/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo; quy chế thi, tuyển sinh hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thanh Hóa
- 6 Quyết định 783/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Nông
- 7 Quyết định 1107/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã do tỉnh Bình Dương ban hành
- 8 Quyết định 1161/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 9 Quyết định 361/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 10 Quyết định 5756/QĐ-BGDĐT năm 2017 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 11 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 12 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 13 Quyết định 1019/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi
- 14 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 15 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 16 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 544/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình
- 2 Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 3 Quyết định 774/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên
- 4 Quyết định 2740/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam
- 5 Quyết định 3350/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo; quy chế thi, tuyển sinh hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thanh Hóa
- 6 Quyết định 783/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Nông
- 7 Quyết định 1107/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã do tỉnh Bình Dương ban hành
- 8 Quyết định 1019/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi