- 1 Luật bảo hiểm y tế 2008
- 2 Quyết định 757/QĐ-LĐTBXH năm 2022 hướng dẫn thực hiện các tiêu chí, chỉ tiêu lĩnh vực lao động, xã hội thuộc Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 1 Luật bảo hiểm y tế 2008
- 2 Quyết định 757/QĐ-LĐTBXH năm 2022 hướng dẫn thực hiện các tiêu chí, chỉ tiêu lĩnh vực lao động, xã hội thuộc Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2335/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 19 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ, quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ, quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo cáo; Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTXBH ngày 30 tháng 3 năm
2022 của Bộ Lao động - TBXH, sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ Lao động - TBXH;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Báo cáo số 563/BC-LĐTBXH ngày 09 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hà Giang như sau:
1. Tổng số hộ dân cư thời điểm rà soát: 189.615 hộ (tăng 1.632 hộ so với cuối năm 2021).
2. Số hộ nghèo đa chiều cuối năm 2022: 94.727 hộ; chiếm 49,95% tổng số hộ toàn tỉnh (giảm 8.889 hộ, giảm 5,17% so với cuối năm 2021); Trong đó:
- Số hộ nghèo: 70.318 hộ, chiếm 37,08% tổng số hộ toàn tỉnh (giảm 8.784 hộ, giảm 5,0% so với cuối năm 2021).
- Số hộ cận nghèo: 24.409 hộ, chiếm 12,87% tổng số hộ toàn tỉnh (giảm 105 hộ, giảm 0,17% so với cuối năm 2021).
3. Số hộ không nghèo: 94.888 hộ, chiếm 50,05% tổng số hộ toàn tỉnh.
(có các phụ lục chi tiết các huyện, thành phố đính kèm)
Điều 2. Số liệu hộ nghèo đa chiều cuối năm 2022 được phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để các cấp, các ngành trên địa bàn tỉnh Hà Giang thực hiện các chính sách an sinh xã hội và chính sách phát triển kinh tế - xã hội năm 2023.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - TBXH, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1:
KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO CUỐI NĂM 2022
TT | Huyện/thành phố | Tổng số hộ dân cư | Hộ nghèo | Hộ cận nghèo | Hộ không nghèo | |||||||
Số hộ | Số khẩu | Số hộ | Số khẩu | Tỷ lệ % | Số hộ | Số khẩu | Tỷ lệ % | Số hộ | Số khẩu | Tỷ lệ % | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6 | 7 | 8=6/1 | 9 | 10 | 11=9/1 |
1 | MÈO VẠC | 17.496 | 93.222 | 10.079 | 55.724 | 57,61 | 1.655 | 9.682 | 9,46 | 5.762 | 27.816 | 32,93 |
2 | ĐỒNG VĂN | 16.909 | 86.940 | 10.335 | 54.951 | 61,12 | 2.338 | 12.435 | 13,83 | 4.236 | 19.554 | 25,05 |
3 | YÊN MINH | 19.306 | 103.605 | 10.369 | 57.442 | 53,71 | 3.298 | 18.618 | 17,08 | 5.639 | 27.545 | 29,21 |
4 | QUẢN BẠ | 12.567 | 57.366 | 6.627 | 31.973 | 52,73 | 1.613 | 7.399 | 12,84 | 4.327 | 17.994 | 34,43 |
5 | XÍN MẦN | 14.633 | 71.393 | 7.437 | 38.009 | 50,82 | 2.059 | 10.448 | 14,07 | 5.137 | 22.936 | 35,11 |
6 | HOÀNG SU PHÌ | 14.029 | 67.893 | 6.724 | 33.056 | 47,93 | 2.862 | 14.272 | 20,40 | 4.443 | 20.565 | 31,67 |
7 | BẮC MÊ | 11.360 | 56.945 | 5.157 | 27.175 | 45,40 | 2.098 | 10.777 | 18,47 | 4.105 | 18.993 | 36,14 |
8 | BẮC QUANG | 29.179 | 124.506 | 3.747 | 16.333 | 12,84 | 2.381 | 10.698 | 8,16 | 23.051 | 97.475 | 79,00 |
9 | QUANG BÌNH | 14.750 | 68.510 | 2.224 | 10.340 | 15,08 | 1.669 | 7.914 | 11,32 | 10.857 | 50.256 | 73,61 |
10 | VỊ XUYÊN | 26.302 | 116.483 | 7.558 | 34.756 | 28,74 | 4.305 | 19.443 | 16,37 | 14.439 | 62.284 | 54,90 |
11 | TP. HÀ GIANG | 13.084 | 53.412 | 61 | 163 | 0,47 | 131 | 564 | 1,00 | 12.892 | 52.685 | 98,53 |
Chung toàn tỉnh: | 189.615 | 900.275 | 70.318 | 359.922 | 37,08 | 24.409 | 122.250 | 12,87 | 94.888 | 418.103 | 50,04 | |
Thành thị: | 32.372 | 131.604 | 2.808 | 13.374 | 8,67 | 1.136 | 5.096 | 3,51 | 26.448 | 104.368 | 81,70 | |
Nông thôn: | 157.243 | 768.671 | 67.510 | 346.548 | 42,93 | 23.273 | 117.154 | 14,80 | 68.440 | 313.735 | 43,52 |
PHỤ LỤC 2:
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ NGHÈO TRONG NĂM 2022
TT | Huyện/thành phố | Tổng số hộ nghèo đầu năm 2022 | Diễn biến giảm số hộ nghèo | Diễn biến tăng số hộ nghèo | Tổng số hộ nghèo cuối năm 2022 | Số hộ nghèo giảm trong năm | Tỷ lệ giảm (%) | |||||||
Số hộ thoát nghèo | Số hộ giảm do nguyên nhân hộ nghèo đơn thân chết đi, chuyển đi nơi khác, tách, nhập với hộ khác,… | Số hộ cận nghèo trở thành hộ nghèo | Số hộ ngoài danh sách hộ nghèo, gặp khó khăn đột xuất trong năm | Số hộ tăng nguyên nhân do thay đổi nhân khẩu, chuyển đến, tách, nhập với hộ khác,… | ||||||||||
Số hộ | Tỷ lệ (%) | Trở thành hộ cận nghèo | Vượt chuẩn cận nghèo | Tái nghèo | Phát sinh mới | Số hộ | Tỷ lệ (%) | |||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10=1-(3 4 5) (6 7 8 9) | 11 | 12=1-10 | 13=2-11 |
1 | MÈO VẠC | 11.019 | 64,07 | 143 | 884 | 37 | 22 |
| 79 | 23 | 10.079 | 57,61 | 940 | 6,46 |
2 | ĐỒNG VĂN | 11.371 | 67,96 | 901 | 303 | 27 | 9 |
|
| 186 | 10.335 | 61,12 | 1.036 | 6,84 |
3 | YÊN MINH | 11.438 | 60,02 | 1.018 | 304 | 42 | 78 |
| 112 | 105 | 10.369 | 53,71 | 1.069 | 6,31 |
4 | QUẢN BẠ | 7.583 | 60,94 | 835 | 328 | 48 | 64 |
| 45 | 146 | 6.627 | 52,73 | 956 | 8,21 |
5 | XÍN MẦN | 8.072 | 55,78 | 504 | 332 | 29 | 119 |
| 28 | 83 | 7.437 | 50,82 | 635 | 4,96 |
6 | HOÀNG SU PHÌ | 7.395 | 52,93 | 610 | 149 | 44 | 84 |
| 18 | 30 | 6.724 | 47,93 | 671 | 5,00 |
7 | BẮC MÊ | 5.507 | 48,83 | 328 | 165 | 28 | 83 |
| 29 | 59 | 5.157 | 45,40 | 350 | 3,43 |
8 | BẮC QUANG | 5.032 | 17,25 | 763 | 674 | 36 | 90 |
| 86 | 12 | 3.747 | 12,84 | 1.285 | 4,41 |
9 | QUANG BÌNH | 2.870 | 19,75 | 558 | 242 | 10 | 74 |
| 90 |
| 2.224 | 15,08 | 646 | 4,67 |
10 | VỊ XUYÊN | 8.748 | 33,56 | 1.012 | 353 | 36 | 90 |
| 51 | 70 | 7.558 | 29 | 1.190 | 4,82 |
11 | TP. HÀ GIANG | 67 | 0,51 | 4 | 4 | 3 | 1 |
| 4 |
| 61 | 0,47 | 6 | 0,04 |
Chung toàn tỉnh: | 79.102 | 42,08 | 6.676 | 3.738 | 340 | 714 | 0 | 542 | 714 | 70.318 | 37,08 | 8.784 | 5,00 | |
Thành thị: | 3.267 | 10,19 | 339 | 202 | 19 | 42 | 0 | 33 | 26 | 2.808 | 8,67 | 459 | 1,52 | |
Nông thôn: | 75.835 | 48,64 | 6.337 | 3.536 | 321 | 672 | 0 | 509 | 688 | 67.510 | 42,93 | 8.325 | 3,48 |
PHỤ LỤC 3:
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ CẬN NGHÈO TRONG NĂM 2022
TT | Huyện/thành phố | Tổng số hộ cận nghèo đầu năm 2022 | Diễn biến giảm số hộ cận nghèo | Diễn biến tăng số hộ cận nghèo | Tổng số hộ cận nghèo cuối năm 2022 | Số hộ cận nghèo giảm trong năm | Tỷ lệ giảm (%) | |||||||
Số hộ thoát cận nghèo lên hộ không nghèo | Số hộ cận nghèo trở thành hộ nghèo | Số hộ giảm do nguyên nhân hộ cận nghèo đơn thân chết đi, chuyển đi nơi khác, tách, nhập với hộ khác,… | Số hộ nghèo trở thành hộ cận nghèo | Số hộ ngoài danh sách hộ cận nghèo gặp khó khăn đột xuất trong năm | Số hộ tăng nguyên nhân do thay đổi nhân khẩu, chuyển đến, tách, nhập với hộ khác,… | |||||||||
Số hộ | Tỷ lệ (%) | Tái cận nghèo | Phát sinh mới | Số hộ | Tỷ lệ (%) | |||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10=1-(3 4 5) (6 7 8 9) | 11 | 12=1-10 | 13=2-11 |
1 | MÈO VẠC | 1.944 | 11,30 | 451 | 22 | 5 | 143 |
| 38 | 8 | 1.655 | 9,46 | 289 | 1,84 |
2 | ĐỒNG VĂN | 2.071 | 12,38 | 685 | 9 | 16 | 903 |
|
| 74 | 2.338 | 13,83 | -267 | -1,45 |
3 | YÊN MINH | 2.646 | 13,88 | 450 | 78 | 11 | 1.018 |
| 91 | 82 | 3.298 | 17,08 | -652 | -3,20 |
4 | QUẢN BẠ | 1.253 | 10,07 | 481 | 64 | 8 | 835 |
| 11 | 67 | 1.613 | 12,84 | -360 | -2,77 |
5 | XÍN MẦN | 1.983 | 13,70 | 402 | 119 | 14 | 504 |
| 3 | 104 | 2.059 | 14,07 | -76 | -0,37 |
6 | HOÀNG SU PHÌ | 2.673 | 19,13 | 381 | 84 | 24 | 610 |
| 28 | 40 | 2.862 | 20,40 | -189 | -1,27 |
7 | BẮC MÊ | 2.086 | 18,49 | 305 | 83 | 3 | 328 |
| 51 | 24 | 2.098 | 18,47 | -12 | 0,02 |
8 | BẮC QUANG | 2.884 | 9,89 | 1.240 | 90 | 25 | 763 |
| 81 | 8 | 2.381 | 8,16 | 503 | 1,73 |
9 | QUANG BÌNH | 1.733 | 11,92 | 675 | 74 | 5 | 558 |
| 131 | 1 | 1.669 | 11,32 | 64 | 0,60 |
10 | VỊ XUYÊN | 5.093 | 19,54 | 1.797 | 90 | 33 | 1.012 |
| 78 | 42 | 4.305 | 16,37 | 788 | 3,17 |
11 | TP. HÀ GIANG | 148 | 1,13 | 23 | 1 |
| 4 |
| 3 |
| 131 | 1,00 | 17 | 0,13 |
Chung toàn tỉnh: | 24.514 | 13,04 | 6.890 | 714 | 144 | 6.678 | 0 | 515 | 450 | 24.409 | 12,87 | 105 | 0,17 | |
Thành thị: | 1.248 | 3,89 | 427 | 42 | 7 | 339 | 0 | 19 | 7 | 1.136 | 3,51 | 75 | 0,38 | |
Nông thôn: | 23.266 | 14,92 | 6.463 | 672 | 137 | 6.339 |
| 496 | 443 | 23.273 | 14,80 | 30 | 0,12 |
PHỤ LỤC 4:
PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ MỨC ĐỘ THIẾU HỤT TIẾP CẬN CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO NĂM 2022
TT | Huyện/thành phố | Tổng số hộ nghèo | Số khẩu nghèo | Số hộ nghèo có chủ hộ là nữ | SỐ HỘ THIẾU HỤT CÁC CHỈ SỐ DỊCH VỤ CƠ BẢN | |||||||||||
1.1 | 1.2 | 2.1 | 2.2 | 3.1 | 3.2 | 4.1 | 4.2 | 5.1 | 5.2 | 6.1 | 6.2 | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
1 | MÈO VẠC | 10.079 | 55.724 | 1.170 | 3.136 | 4.309 | 3.113 | 9.947 | 4.851 | 156 | 1.679 | 633 | 489 | 7.135 | 3.451 | 1.372 |
2 | ĐỒNG VĂN | 10.335 | 54.951 | 565 | 2.694 | 2.879 | 1.760 | 10.335 | 3.017 | 518 | 2.110 | 1.342 | 3.548 | 8.386 | 2.954 | 1.403 |
3 | YÊN MINH | 10.369 | 57.442 | 817 | 2.400 | 3.142 | 1.267 | 9.700 | 4.210 | 349 | 1.427 | 1.338 | 2.989 | 8.476 | 4.606 | 2.511 |
4 | QUẢN BẠ | 6.627 | 31.973 | 409 | 1.281 | 2.417 | 1.337 | 6.627 | 2.408 | 191 | 2.199 | 1.003 | 686 | 4.057 | 2.364 | 1.299 |
5 | XÍN MẦN | 7.437 | 38.009 | 503 | 1.765 | 1.967 | 1.214 | 7.437 | 2.843 | 360 | 3.732 | 815 | 1.473 | 3.778 | 1.712 | 856 |
6 | HOÀNG SU PHÌ | 6.724 | 33.056 | 443 | 1.129 | 1.328 | 882 | 6.724 | 1.820 | 350 | 3.336 | 872 | 1.007 | 3.475 | 2.056 | 1.353 |
7 | BẮC MÊ | 5.157 | 27.175 | 497 | 1.008 | 1.369 | 364 | 3.374 | 1.314 | 209 | 2.097 | 570 | 832 | 3.361 | 1.493 | 885 |
8 | BẮC QUANG | 3.747 | 16.333 | 724 | 996 | 959 | 272 | 3.747 | 732 | 87 | 2.198 | 445 | 889 | 2.157 | 810 | 230 |
9 | QUANG BÌNH | 2.224 | 10.340 | 298 | 432 | 561 | 369 | 1.889 | 656 | 33 | 1.230 | 311 | 286 | 1.145 | 567 | 491 |
10 | VỊ XUYÊN | 7.558 | 34.756 | 939 | 2.422 | 1.821 | 1.020 | 7.558 | 2.536 | 304 | 2.915 | 1.044 | 1.822 | 3.549 | 2.462 | 1.581 |
11 | TP. HÀ GIANG | 61 | 163 | 36 | 39 | 34 | 8 | 45 | 9 | 1 | 13 | 3 | 11 | 13 | 22 | 10 |
Chung toàn tỉnh: | 70.318 | 359.922 | 6.401 | 17.302 | 20.786 | 11.606 | 67.383 | 24.396 | 2.558 | 22.936 | 8.376 | 14.032 | 45.532 | 22.497 | 11.991 | |
Thành thị: | 2.808 | 13.374 | 467 | 875 | 677 | 437 | 2.458 | 1.046 | 116 | 1.362 | 393 | 456 | 1.973 | 791 | 329 | |
Nông thôn: | 67.510 | 346.548 | 5.934 | 16.427 | 20.109 | 11.169 | 64.925 | 23.350 | 2.442 | 21.574 | 7.983 | 13.576 | 43.559 | 21.706 | 11.662 |
Ghi chú: Các chỉ số thiếu hụt dịch vụ cơ bản (chỉ tiêu B2) | 1.1: Việc làm | 2.1: Dinh dưỡng | 3.1: Trình độ giáo dục của người lớn | 4.1: Chất lượng nhà ở | 5.1: Nguồn nước sinh hoạt | 6.1: Sử dụng dịch vụ viễn thông |
1.2: Người phụ thuộc trong hộ gia | 2.2: Bảo hiểm y tế | 3.2: Tình trạng đi học của trẻ em | 4.2: Diện tích nhà ở bình quân đầu người | 5.2: Nhà tiêu hợp vệ sinh | 6.2: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin |
94.727 482.172 8.295 8,76
PHỤ LỤC 5:
PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ MỨC ĐỘ THIẾU HỤT TIẾP CẬN CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2022
TT | Huyện/thành phố | Tổng số hộ cận nghèo | Số khẩu cận nghèo | Số hộ cận nghèo có chủ hộ là nữ | SỐ HỘ THIẾU HỤT CÁC CHỈ SỐ DỊCH VỤ CƠ BẢN | |||||||||||
1.1 | 1.2 | 2.1 | 2.2 | 3.1 | 3.2 | 4.1 | 4.2 | 5.1 | 5.2 | 6.1 | 6.2 | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
1 | MÈO VẠC | 1.655 | 9.682 | 125 | 266 | 484 | 63 | 1.632 | 314 | 4 | 18 | 11 | 10 | 273 | 54 | 4 |
2 | ĐỒNG VĂN | 2.338 | 12.435 | 77 | 268 | 232 | 94 | 2.333 | 205 | 37 | 88 | 52 | 227 | 737 | 147 | 22 |
3 | YÊN MINH | 3.298 | 18.618 | 154 | 626 | 549 | 310 | 2.816 | 872 | 63 | 244 | 140 | 754 | 1.492 | 592 | 315 |
4 | QUẢN BẠ | 1.613 | 7.399 | 145 | 117 | 186 | 92 | 1.613 | 271 | 52 | 161 | 61 | 46 | 301 | 107 | 36 |
5 | XÍN MẦN | 2.059 | 10.448 | 105 | 192 | 226 | 141 | 2.059 | 310 | 72 | 310 | 84 | 140 | 250 | 126 | 47 |
6 | HOÀNG SU PHÌ | 2.862 | 14.272 | 124 | 109 | 181 | 167 | 2.862 | 242 | 29 | 633 | 93 | 42 | 561 | 211 | 73 |
7 | BẮC MÊ | 2.098 | 10.777 | 120 | 221 | 184 | 151 | 1.195 | 232 | 23 | 345 | 116 | 179 | 628 | 179 | 109 |
8 | BẮC QUANG | 2.381 | 10.698 | 352 | 290 | 272 | 71 | 2.381 | 112 | 22 | 612 | 47 | 87 | 313 | 93 | 15 |
9 | QUANG BÌNH | 1.669 | 7.914 | 181 | 200 | 247 | 65 | 1.334 | 209 | 3 | 304 | 78 | 39 | 297 | 133 | 63 |
10 | VỊ XUYÊN | 4.305 | 19.443 | 473 | 741 | 452 | 213 | 4.305 | 526 | 60 | 429 | 125 | 256 | 381 | 242 | 154 |
11 | TP. HÀ GIANG | 131 | 564 | 38 | 38 | 41 | 1 | 99 | 10 | 1 | 19 | 1 | 5 | 3 | 11 | 13 |
Chung toàn tỉnh: | 24.409 | 122.250 | 1.894 | 3.068 | 3.054 | 1.368 | 22.629 | 3.303 | 366 | 3.163 | 808 | 1.785 | 5.236 | 1.895 | 851 | |
Thành thị: | 1.136 | 5.096 | 198 | 306 | 107 | 27 | 984 | 117 | 11 | 98 | 19 | 34 | 274 | 60 | 21 | |
Nông thôn: | 23.273 | 117.154 | 1.696 | 2.762 | 2.947 | 1.341 | 21.645 | 3.186 | 355 | 3.065 | 789 | 1.751 | 4.962 | 1.835 | 830 |
Ghi chú: Các chỉ số thiếu hụt dịch vụ cơ bản (chỉ tiêu B2) | 1.1: Việc làm | 2.1: Dinh dưỡng | 3.1: Trình độ giáo dục của người lớn | 4.1: Chất lượng nhà ở | 5.1: Nguồn nước sinh hoạt | 6.1: Sử dụng dịch vụ viễn thông |
1.2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình | 2.2: Bảo hiểm y tế | 3.2: Tình trạng đi học của trẻ em | 4.2: Diện tích nhà ở bình quân đầu người | 5.2: Nhà tiêu hợp vệ sinh | 6.2: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin |
PHỤ LỤC 6:
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG
TT | Huyện/thành phố | Phân tổ (Hộ, nhân khẩu) | Tổng số hộ dân cư | Số hộ dân tộc thiểu số | Hộ nghèo theo các nhóm đối tượng | |||||||
Tổng số hộ nghèo | Tổng số hộ cận nghèo | Số hộ nghèo DTTS | Số hộ cận nghèo DTTS | Hộ nghèo không có khả năng lao động | Hộ cận nghèo không có khả năng lao động | Hộ nghèo có đối tượng người có công với CM | Hộ cận nghèo có đối tượng người có công với | |||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
1 | MÈO VẠC | Hộ | 17.496 | 16.681 | 10.079 | 1.655 | 10.078 | 1.655 | 196 | 11 |
|
|
Nhân khẩu | 93.222 | 90.867 | 55.724 | 9.682 | 55.721 | 9.682 | 304 | 23 |
|
| ||
2 | ĐỒNG VĂN | Hộ | 16.909 | 16.434 | 10.335 | 2.338 | 10.334 | 2.338 | 118 | 11 | 1 | 2 |
Nhân khẩu | 86.940 | 84.971 | 54.951 | 12.435 | 54.949 | 12.435 | 200 | 28 | 6 | 12 | ||
3 | YÊN MINH | Hộ | 19.306 | 18.478 | 10.369 | 3.298 | 10.357 | 3.297 | 94 | 8 |
|
|
Nhân khẩu | 103.605 | 100.388 | 57.442 | 18.618 | 57.389 | 18.616 | 329 | 29 |
|
| ||
4 | QUẢN BẠ | Hộ | 12.567 | 11.610 | 6.627 | 1.613 | 6.619 | 1.608 | 101 | 13 | 3 | 2 |
Nhân khẩu | 57.366 | 54.587 | 31.973 | 7.399 | 31.947 | 7.381 | 543 | 25 | 16 | 7 | ||
5 | XÍN MẦN | Hộ | 14.633 | 13.965 | 7.437 | 2.059 | 7.435 | 2.058 | 29 |
|
|
|
Nhân khẩu | 71.393 | 69.225 | 38.009 | 10.448 | 38.001 | 10.444 | 77 |
|
|
| ||
6 | HOÀNG SU PHÌ | Hộ | 14.029 | 13.631 | 6.724 | 2.862 | 6.719 | 2.859 | 46 | 2 | 6 | 3 |
Nhân khẩu | 67.893 | 65.902 | 33.056 | 14.272 | 33.022 | 14.258 | 180 | 2 | 26 | 24 | ||
7 | BẮC MÊ | Hộ | 11.360 | 10.955 | 5.157 | 2.098 | 5.150 | 2.093 | 67 | 7 | 1 | 1 |
Nhân khẩu | 56.945 | 55.130 | 27.175 | 10.777 | 26.935 | 10.771 | 179 | 35 | 5 | 6 | ||
8 | BẮC QUANG | Hộ | 29.179 | 20.546 | 3.747 | 2.381 | 3.488 | 2.217 | 249 | 135 |
|
|
Nhân khẩu | 124.506 | 90.315 | 16.333 | 10.698 | 15.468 | 9.917 | 617 | 267 |
|
| ||
9 | QUANG BÌNH | Hộ | 14.750 | 13.450 | 2.224 | 1.669 | 2.188 | 1.638 | 43 | 12 | 2 | 2 |
Nhân khẩu | 68.510 | 63.544 | 10.340 | 7.904 | 10.197 | 7.809 | 115 | 39 | 7 | 8 | ||
10 | VỊ XUYÊN | Hộ | 26.302 | 21.420 | 7.558 | 4.305 | 7.304 | 4.038 | 194 | 29 | 0 | 13 |
Nhân khẩu | 116.483 | 96.276 | 34.756 | 19.443 | 33.982 | 18.372 | 362 | 43 | 0 | 70 | ||
11 | TP. HÀ GIANG | Hộ | 13.084 | 5.874 | 61 | 131 | 50 | 116 | 23 | 11 |
|
|
Nhân khẩu | 53.412 | 19.698 | 163 | 564 | 144 | 523 | 35 | 21 |
|
| ||
Chung toàn tỉnh: | Hộ | 189.615 | 163.044 | 70.318 | 24.409 | 69.722 | 23.917 | 1.160 | 239 | 13 | 23 | |
Nhân khẩu | 900.275 | 790.903 | 359.922 | 122.240 | 357.755 | 120.208 | 2.941 | 512 | 60 | 127 | ||
Thành thị: | Hộ | 32.372 | 16.839 | 2.808 | 1.136 | 2.663 | 1.040 | 103 | 24 | 0 | 0 | |
Nhân khẩu | 131.604 | 64.001 | 13.374 | 5.096 | 12.887 | 4.733 | 192 | 51 | 0 | 0 | ||
Nông thôn: | Hộ | 157.243 | 146.205 | 67.510 | 23.273 | 67.059 | 22.877 | 1.057 | 215 | 13 | 23 | |
Nhân khẩu | 768.671 | 726.902 | 346.548 | 117.144 | 344.868 | 115.475 | 2.749 | 461 | 60 | 127 |
PHỤ LỤC 7:
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO CÁC NHÓM DÂN TỘC
TT | Huyện/thành phố | Tổng số hộ nghèo | Số hộ nghèo chia theo các dân tộc | ||||||||||||||||||
Hmông | Tày Ngạn | Dao | Kinh | Nùng Xuồng | Giấy | La Chí | Hoa Hán | Pà Thẻn | Cờ Lao | Lô Lô | Bố Y | Phù Lá | Pu Péo | Mường | Sán Chay Cao Lan | Thái | Sán Dìu | DT còn lại | |||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
1 | MÈO VẠC | 10.079 | 8.789 | 101 | 522 | 1 | 67 | 501 |
| 3 |
| 5 | 90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ĐỒNG VĂN | 10.335 | 10.007 | 9 | 63 | 1 | 13 | 54 |
| 33 |
| 107 | 31 |
|
| 17 |
|
|
|
|
|
3 | YÊN MINH | 10.369 | 7.411 | 718 | 1.169 | 12 | 320 | 625 |
| 17 |
| 78 |
| 2 |
| 15 | 1 | 1 |
|
|
|
4 | QUẢN BẠ | 6.627 | 5.350 | 117 | 764 | 8 | 173 | 73 | 1 | 98 |
| 3 |
| 40 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | XÍN MẦN | 7.437 | 2.338 | 570 | 416 | 2 | 3.445 |
| 551 | 15 |
| 0 |
|
| 98 |
|
| 2 |
|
|
|
6 | HOÀNG SU PHÌ | 6.724 | 949 | 880 | 1.126 | 5 | 2.984 |
| 556 | 70 |
| 132 |
|
| 22 |
|
|
|
|
|
|
7 | BẮC MÊ | 5.157 | 2.143 | 1.003 | 1.942 | 7 | 56 | 1 | 2 |
|
| 0 |
|
|
| 3 |
|
|
|
|
|
8 | BẮC QUANG | 3.747 | 551 | 1.301 | 1.147 | 259 | 329 | 18 | 48 | 6 | 71 | 14 |
|
|
|
|
| 2 | 1 |
|
|
9 | QUANG BÌNH | 2.224 | 231 | 507 | 900 | 36 | 109 |
| 190 |
| 239 |
| 1 |
| 9 |
| 1 | 1 |
|
|
|
10 | VỊ XUYÊN | 7.558 | 2.089 | 1.931 | 2.563 | 254 | 420 | 182 | 3 | 73 |
| 30 |
| 8 |
| 2 | 2 | 1 |
|
|
|
11 | TP. HÀ GIANG | 61 | 3 | 30 | 12 | 11 | 1 |
|
| 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chung toàn tỉnh: | 70.318 | 39.861 | 7.167 | 10.624 | 596 | 7.917 | 1.454 | 1.351 | 319 | 310 | 369 | 122 | 50 | 129 | 37 | 4 | 7 | 1 | 0 | 0 | |
Thành thị: | 2.808 | 1.244 | 504 | 424 | 145 | 487 | 91 | 65 | 18 | 51 | 1 | 11 | 1 | 4 | 8 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | |
Nông thôn: | 67.510 | 38.617 | 6.663 | 10.200 | 451 | 7.430 | 1.363 | 1.286 | 301 | 259 | 368 | 111 | 49 | 125 | 29 | 3 | 6 | 1 | 0 | 0 |
PHỤ LỤC 8:
PHÂN TÍCH HỘ CẬN NGHÈO THEO CÁC NHÓM DÂN TỘC
TT | Huyện/thành phố | Tổng số hộ cận nghèo | Số hộ cận nghèo chia theo các dân tộc | ||||||||||||||||||
Hmông | Tày Ngạn | Dao | Kinh | Nùng Xuồng | Giấy | La Chí | Hoa Hán | Pà Thẻn | Cờ Lao | Lô Lô | Bố Y | Phù Lá | Pu Péo | Mường | Sán Chay Cao Lan | Thái | Sán Dìu | DT còn lại | |||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
1 | MÈO VẠC | 1.655 | 1.375 | 22 | 81 |
| 36 | 116 |
| 4 |
| 1 | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ĐỒNG VĂN | 2.338 | 2.144 | 11 | 13 |
| 11 | 63 |
| 35 |
| 25 | 26 |
|
| 10 |
|
|
|
|
|
3 | YÊN MINH | 3.298 | 1.856 | 517 | 496 | 1 | 132 | 257 |
| 13 |
| 22 |
|
|
| 3 |
| 1 |
|
|
|
4 | QUẢN BẠ | 1.613 | 1.047 | 91 | 299 | 5 | 97 | 32 |
| 17 |
| 1 | 1 | 23 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | XÍN MẦN | 2.059 | 428 | 314 | 158 | 1 | 949 |
| 200 | 8 |
|
|
|
| 0 |
|
| 1 |
|
|
|
6 | HOÀNG SU PHÌ | 2.862 | 367 | 433 | 588 | 3 | 1.281 |
| 113 | 9 |
| 53 |
|
| 14 |
| 1 |
|
|
|
|
7 | BẮC MÊ | 2.098 | 336 | 885 | 859 | 5 | 4 |
|
| 1 |
|
|
|
|
| 8 |
|
|
|
|
|
8 | BẮC QUANG | 2.381 | 218 | 1.066 | 672 | 164 | 187 | 8 | 16 | 2 | 42 | 4 |
|
|
|
| 1 | 1 |
|
|
|
9 | QUANG BÌNH | 1.669 | 151 | 498 | 568 | 31 | 64 | 12 | 121 |
| 214 |
|
|
| 8 |
|
| 2 |
|
|
|
10 | VỊ XUYÊN | 4.305 | 537 | 1.713 | 1.166 | 267 | 344 | 191 | 3 | 65 | 1 | 5 |
| 8 |
| 1 | 3 | 1 |
|
|
|
11 | TP. HÀ GIANG | 131 | 3 | 63 | 43 | 15 |
| 2 |
| 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chung toàn tỉnh: | 24.409 | 8.462 | 5.613 | 4.943 | 492 | 3.105 | 681 | 453 | 160 | 257 | 111 | 47 | 31 | 22 | 22 | 5 | 6 | 0 | 0 | 0 | |
Thành thị: | 1.136 | 273 | 349 | 128 | 96 | 118 | 92 | 18 | 30 | 15 | 1 | 10 | 0 | 1 | 5 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Nông thôn: | 23.273 | 8.189 | 5.264 | 4.815 | 396 | 2.987 | 589 | 435 | 130 | 242 | 110 | 37 | 31 | 21 | 17 | 4 | 6 | 0 | 0 | 0 |
PHỤ LỤC 9:
TỔNG HỢP CHỈ SỐ THIẾU HỤT CỦA TRẺ EM THUỘC HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO
TT | Huyện/thành phố | Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ nghèo (số trẻ) | Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ cận nghèo (số trẻ) | ||||||
Tổng số trẻ em trong hộ nghèo | Y tế | Giáo dục | Tổng số trẻ em trong hộ cận nghèo | Y tế | Giáo dục | ||||
Chỉ số thiếu hụt về BH y tế | Chỉ số thiếu hụt về dinh dưỡng | Chỉ số thiếu hụt về tình trạng đi học | Chỉ số thiếu hụt về BH y tế | Chỉ số thiếu hụt về dinh dưỡng | Chỉ số thiếu hụt về tình trạng đi học | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | MÈO VẠC | 25.538 | 15.379 | 4.541 | 183 | 3.757 | 2.297 | 112 | 13 |
2 | ĐỒNG VĂN | 21.275 | 12.913 | 3.723 | 37 | 4.373 | 2.744 | 205 | 73 |
3 | YÊN MINH | 24.046 | 8.738 | 2.796 | 535 | 6.165 | 1.895 | 1.074 | 134 |
4 | QUẢN BẠ | 10.803 | 5.385 | 1.677 | 396 | 1.994 | 933 | 101 | 43 |
5 | XÍN MẦN | 12.148 | 8.465 | 1.367 | 389 | 2.999 | 2.377 | 167 | 91 |
6 | HOÀNG SU PHÌ | 9.603 | 6.000 | 901 | 98 | 3.459 | 2.151 | 224 | 14 |
7 | BẮC MÊ | 10.051 | 5.329 | 635 | 204 | 3.022 | 1.670 | 90 | 23 |
8 | BẮC QUANG | 5.409 | 2.417 | 273 | 100 | 3.149 | 1.443 | 76 | 27 |
9 | QUANG BÌNH | 3.572 | 1.995 | 442 | 26 | 2.415 | 1.256 | 98 | 6 |
10 | VỊ XUYÊN | 11.833 | 7.062 | 1.210 | 339 | 5.628 | 3.363 | 264 | 93 |
11 | TP. HÀ GIANG | 43 | 21 | 7 |
| 148 | 23 |
|
|
Chung toàn tỉnh: | 134.321 | 73.704 | 17.572 | 2.307 | 37.109 | 20.152 | 2.411 | 517 | |
Thành thị: | 4.074 | 1.967 | 382 | 42 | 1.399 | 672 | 55 | 19 | |
Nông thôn: | 130.247 | 71.737 | 17.190 | 2.265 | 35.710 | 19.480 | 2.356 | 498 |
Cột 2, 6: Số Trẻ em từ đủ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi hiện không có bảo hiểm y tế (Không tính đối tượng thuộc nhóm do ngân sách nhà nước đóng bảo hiểm y tế theo quy định của Luật Bảo hiểm y tế).
Cột 3, 7: Số Trẻ em dưới 16 tuổi suy dinh dưỡng chiều cao theo tuổi hoặc suy dinh dưỡng cân nặng theo tuổi.
Cột 4, 8: Trẻ em từ 3 tuổi đến dưới 16 tuổi không được học đúng bậc, cấp học phù hợp với độ tuổi (trẻ từ 3 tuổi đến dưới 6 tuổi được tiếp cận giáo dục mầm non, trẻ từ 6 tuổi đến dưới 12 tuổi được tiếp cận giáo dục tiểu học và trẻ từ 12 tuổi đến dưới 16 tuổi được tiếp cận giáo dục trung học cơ sở)
PHỤ LỤC 10:
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO NGUYÊN NHÂN NGHÈO VÀ NHU CẦU HỖ TRỢ
TT | Huyện/thành phố | Tổng số hộ nghèo | Nguyên nhân nghèo (số hộ) | Nhu cầu hỗ trợ (số hộ) | ||||||||||||||
Không có đất sản xuất | Không có vốn sản xuất, kinh doanh | Không có lao động | Không có công cụ/ phương tiện sản xuất | Không có kiến thức về sản xuất | Không có kỹ năng lao động, sản xuất | Có người ốm đau, bệnh nặng, tai nạn... | Nguyê n nhân khác (ghi rõ) | Hỗ trợ học nghề | Hỗ trợ việc làm | Hỗ trợ nhà ở | Hỗ trợ nước sạch và VSMT | Hỗ trợ đất sản xuất | Hỗ trợ vay vốn tín dụng | Hỗ trợ sản xuất, sinh kế | Hỗ trợ tiếp cận thông tin | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
1 | MÈO VẠC | 10.079 | 540 | 4.624 | 1.263 | 3.635 | 2.652 | 6.172 | 81 |
| 1.190 | 2.179 | 1.846 | 2.202 | 473 | 6.023 | 5.830 | 2.709 |
2 | ĐỒNG VĂN | 10.335 | 819 | 4.249 | 709 | 1.793 | 2.691 | 3.452 | 116 | 338 | 1.300 | 3.135 | 838 | 2.763 | 672 | 3.804 | 3.568 | 2.212 |
3 | YÊN MINH | 10.369 | 1.084 | 6.140 | 906 | 2.207 | 1.938 | 3.879 | 170 | 150 | 1.995 | 2.684 | 1.367 | 2.477 | 1.096 | 5.782 | 3.599 | 2.225 |
4 | QUẢN BẠ | 6.627 | 766 | 3.002 | 446 | 1.448 | 1.918 | 2.378 | 284 | 107 | 1.550 | 2.166 | 1.003 | 1.007 | 331 | 2.216 | 2.223 | 1.914 |
5 | XÍN MẦN | 7.437 | 579 | 4.246 | 555 | 2.540 | 1.783 | 3.430 | 242 | 172 | 1.749 | 2.538 | 3.070 | 1.656 | 526 | 4.092 | 3.146 | 1.425 |
6 | HOÀNG SU PHÌ | 6.724 | 768 | 3.040 | 674 | 1.727 | 1.033 | 2.210 | 276 | 132 | 1.894 | 1.874 | 3.336 | 2.479 | 768 | 2.574 | 2.850 | 1.938 |
7 | BẮC MÊ | 5.157 | 695 | 1.860 | 498 | 1.393 | 1.624 | 2.126 | 269 | 36 | 1.134 | 1.415 | 1.242 | 902 | 695 | 1.937 | 1.974 | 1.362 |
8 | BẮC QUANG | 3.747 | 637 | 1.990 | 490 | 913 | 549 | 1.230 | 688 | 93 | 585 | 741 | 2.198 | 584 | 452 | 1.980 | 669 | 569 |
9 | QUANG BÌNH | 2.224 | 370 | 1.244 | 216 | 741 | 442 | 1.190 | 203 | 56 | 530 | 682 | 670 | 376 | 287 | 1.164 | 902 | 681 |
10 | VỊ XUYÊN | 7.558 | 1.216 | 4.166 | 827 | 1.802 | 1.581 | 2.815 | 657 | 202 | 1.305 | 1.638 | 1.259 | 1.171 | 1.077 | 3.614 | 2.300 | 1,61 |
11 | TP. HÀ GIANG | 61 | 12 | 12 | 33 | 8 | 8 | 15 | 26 | 2 |
| 16 | 13 | 3 | 2 | 9 | 10 | 4 |
Chung toàn tỉnh: | 70.318 | 7.486 | 34.573 | 6.617 | 18.207 | 16.219 | 28.897 | 3.012 | 1.288 | 13.232 | 19.068 | 16.842 | 15.620 | 6.379 | 33.195 | 27.071 | 15.041 | |
Thành thị: | 2.808 | 527 | 1.616 | 385 | 944 | 571 | 1.317 | 293 | 37 | 488 | 1.060 | 849 | 647 | 325 | 1.538 | 1.124 | 514 | |
Nông thôn: | 67.510 | 6.959 | 32.957 | 6.232 | 17.263 | 15.648 | 27.580 | 2.719 | 1.251 | 12.744 | 18.008 | 15.993 | 14.973 | 6.054 | 31.657 | 25.947 | 14.527 |
PHỤ LỤC 11:
PHÂN TÍCH HỘ CẬN NGHÈO THEO NGUYÊN NHÂN NGHÈO VÀ NHU CẦU HỖ TRỢ
TT | Huyện/thành phố | Tổng số hộ cận nghèo | Nguyên nhân cận nghèo (số hộ) | Nhu cầu hỗ trợ (số hộ) | ||||||||||||||
Không có đất sản xuất | Không có vốn sản xuất, kinh doanh | Không có lao động | Không có công cụ/ phương tiện sản xuất | Không có kiến thức về sản xuất | Không có kỹ năng lao động, sản xuất | Có người ốm đau, bệnh nặng, tai | Nguyên nhân khác (ghi rõ) | Hỗ trợ học nghề | Hỗ trợ việc làm | Hỗ trợ nhà ở | Hỗ trợ nước sạch và VSMT | Hỗ trợ đất sản xuất | Hỗ trợ vay vốn tín dụng | Hỗ trợ sản xuất, sinh kế | Hỗ trợ tiếp cận thông tin | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
1 | MÈO VẠC | 1.655 | 44 | 732 | 122 | 625 | 389 | 1.065 | 15 |
| 161 | 336 | 114 | 202 | 53 | 1.025 | 1.002 | 371 |
2 | ĐỒNG VĂN | 2.338 | 138 | 884 | 119 | 316 | 570 | 559 | 34 | 37 | 325 | 766 | 114 | 465 | 68 | 816 | 667 | 462 |
3 | YÊN MINH | 3.298 | 283 | 1.794 | 181 | 594 | 626 | 962 | 44 | 27 | 613 | 703 | 182 | 583 | 286 | 1.861 | 1.056 | 491 |
4 | QUẢN BẠ | 1.613 | 266 | 590 | 65 | 248 | 406 | 469 | 40 | 83 | 362 | 473 | 193 | 161 | 101 | 570 | 571 | 400 |
5 | XÍN MẦN | 2.059 | 78 | 987 | 90 | 516 | 303 | 756 | 35 | 60 | 521 | 613 | 425 | 360 | 60 | 1.115 | 866 | 371 |
6 | HOÀNG SU PHÌ | 2.862 | 129 | 1.220 | 146 | 619 | 231 | 780 | 47 | 59 | 498 | 327 | 633 | 588 | 129 | 1.087 | 1.144 | 420 |
7 | BẮC MÊ | 2.098 | 222 | 834 | 94 | 492 | 544 | 603 | 110 | 25 | 460 | 570 | 189 | 293 | 213 | 992 | 756 | 463 |
8 | BẮC QUANG | 2.381 | 255 | 1.371 | 176 | 646 | 268 | 769 | 267 | 20 | 359 | 513 | 612 | 303 | 203 | 1.403 | 559 | 359 |
9 | QUANG BÌNH | 1.669 | 179 | 968 | 149 | 438 | 257 | 760 | 111 | 52 | 406 | 467 | 331 | 246 | 213 | 984 | 552 | 323 |
10 | VỊ XUYÊN | 4.305 | 579 | 2.302 | 310 | 1.019 | 781 | 1.277 | 247 | 88 | 873 | 1.005 | 397 | 673 | 425 | 2.159 | 986 | 457 |
11 | TP. HÀ GIANG | 131 | 11 | 36 | 29 | 38 | 9 | 42 | 27 |
| 2 | 6 | 12 |
| 3 | 30 | 54 | 23 |
Chung toàn tỉnh: | 24.409 | 2.184 | 11.718 | 1.481 | 5.551 | 4.384 | 8.042 | 977 | 451 | 4.580 | 5.779 | 3.202 | 3.874 | 1.754 | 12.042 | 8.213 | 4.140 | |
Thành thị: | 1.136 | 261 | 633 | 114 | 275 | 130 | 366 | 69 | 10 | 170 | 384 | 122 | 104 | 152 | 622 | 340 | 115 | |
Nông thôn: | 23.273 | 1.923 | 11.085 | 1.367 | 5.276 | 4.254 | 7.676 | 908 | 441 | 4.410 | 5.395 | 3.080 | 3.770 | 1.602 | 11.420 | 7.873 | 4.025 |
BIỂU 1: KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO CUỐI NĂM 2022
TT | Tên huyện/ thành phố | Tổng số hộ dân cư | Kết quả rà soát cuối năm 2021 | Kết quả rà soát cuối năm 2022 | Kết quả giảm 2022 | |||||||||||||||||
Tỷ lệ nghèo đa chiều 2021 | Trong đó | Tỷ lệ nghèo đa chiều 2022 | Trong đó | Tỷ lệ giảm nghèo đa chiều 2022 so với 2021 | Trong đó | |||||||||||||||||
Số hộ 2021 | Số hộ 2022 | Tăng | Hộ nghèo | Hộ cận nghèo | Hộ nghèo | Hộ cận nghèo | Giảm hộ nghèo | Giảm hộ cận nghèo | ||||||||||||||
Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ | Tỷ lệ | |||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=6 8 | 5=6 7 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10=12 14 | 11=13 15 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16=4- 10 | 17=5- 11 | 18=6-12 | 19=7-13 | 20=8-14 | 21=9-15 |
1 | MÈO VẠC | 17.198 | 17.496 | 298 | 12.963 | 75,10 | 11.019 | 64,07 | 1.944 | 11,03 | 11.734 | 67,07 | 10.079 | 57,61 | 1.655 | 9,46 | 1.229 | 8,03 | 940 | 6,46 | 289 | 1,57 |
2 | ĐỒNG VĂN | 16.732 | 16.909 | 177 | 13.442 | 80,34 | 11.371 | 67,96 | 2.071 | 12,38 | 12.673 | 74,95 | 10.335 | 61,12 | 2.338 | 13,83 | 769 | 5,39 | 1.036 | 6,84 | -267 | -1,45 |
3 | YÊN MINH | 19.058 | 19.306 | 248 | 14.084 | 73,90 | 11.438 | 60,02 | 2.646 | 13,88 | 13.667 | 70,79 | 10.369 | 53,71 | 3.298 | 17,08 | 417 | 3,11 | 1.069 | 6,31 | -652 | -3,20 |
4 | QUẢN BẠ | 12.444 | 12.567 | 123 | 8.836 | 71,01 | 7.583 | 60,94 | 1.253 | 10,07 | 8.240 | 65,57 | 6.627 | 52,73 | 1.613 | 12,84 | 596 | 5,44 | 956 | 8,21 | -360 | -2,77 |
5 | XÍN MẦN | 14.472 | 14.633 | 161 | 10.055 | 69,48 | 8.072 | 55,78 | 1.983 | 13,70 | 9.496 | 64,89 | 7.437 | 50,82 | 2.059 | 14,07 | 559 | 4,59 | 635 | 4,96 | -76 | -0,37 |
6 | HOÀNG SU PHÌ | 13.971 | 14.029 | 58 | 10.068 | 72,06 | 7.395 | 52,93 | 2.673 | 19,13 | 9.586 | 68,33 | 6.724 | 47,93 | 2.862 | 20,40 | 482 | 3,73 | 671 | 5,00 | -189 | -1,27 |
7 | BẮC MÊ | 11.279 | 11.360 | 81 | 7.593 | 67,32 | 5.507 | 48,83 | 2.086 | 18,49 | 7.255 | 63,87 | 5.157 | 45,40 | 2.098 | 18,47 | 338 | 3,45 | 350 | 3,43 | -12 | 0,02 |
8 | BẮC QUANG | 29.173 | 29.179 | 6 | 7.916 | 27,14 | 5.032 | 17,25 | 2.884 | 9,89 | 6.128 | 21,00 | 3.747 | 12,84 | 2.381 | 8,16 | 1.788 | 6,14 | 1.285 | 4,41 | 503 | 1,73 |
9 | QUANG BÌNH | 14.533 | 14.750 | 217 | 4.603 | 31,67 | 2.870 | 19,75 | 1.733 | 11,92 | 3.893 | 26,40 | 2.224 | 15,08 | 1.669 | 11,32 | 710 | 5,27 | 646 | 4,67 | 64 | 0,60 |
10 | VỊ XUYÊN | 26.065 | 26.302 | 237 | 13.841 | 53,10 | 8.748 | 33,56 | 5.093 | 19,54 | 11.863 | 45,11 | 7.558 | 28,74 | 4.305 | 16,37 | 1.978 | 7,99 | 1.190 | 4,82 | 788 | 3,17 |
11 | TP. HÀ GIANG | 13.058 | 13.084 | 26 | 215 | 1,64 | 67 | 0,51 | 148 | 1,13 | 192 | 1,47 | 61 | 0,47 | 131 | 1,00 | 23 | 0,17 | 6 | 0,04 | 17 | 0,13 |
Chung toàn tỉnh | 187.983 | 189.615 | 1.632 | 103.616 | 55,12 | 79.102 | 42,08 | 24.514 | 13,04 | 94.727 | 49,95 | 70.318 | 37,08 | 24.409 | 12,87 | 8.889 | 5,17 | 8.784 | 5,00 | 105 | 0,17 |
Tỷ lệ nghèo đa chiều = Tỷ lệ hộ nghèo Tỷ lệ hộ cận nghèo (theo Quyết định số 757/QĐ-LĐTBXH ngày 18/8/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội )
- 1 Luật bảo hiểm y tế 2008
- 2 Quyết định 757/QĐ-LĐTBXH năm 2022 hướng dẫn thực hiện các tiêu chí, chỉ tiêu lĩnh vực lao động, xã hội thuộc Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành