ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2338/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 16 tháng 08 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Y tế tại Văn bản số 1540/SYT-VP ngày 04/8/2017 kèm theo ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Văn bản số 468/STP-KSTT ngày 28/7/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 21 (hai mươi mốt) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh.
(Có danh mục và nội dung TTHC kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế tất cả các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Dược, mỹ phẩm tại các Quyết định số: 2519/QĐ-UBND ngày 30/6/2015, 3768/QĐ-UBND ngày 29/9/2015, 1470/QĐ-UBND ngày 09/6/2016; thay thế thủ tục số thứ tự 43 tại Quyết định số 1904/QĐ-UBND ngày 06/7/2017.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành liên quan; Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2338/QĐ-UBND ngày 16/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Tên thủ tục hành chính | Trang |
I. Lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm | ||
1. | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược | 4 - 12 |
2. | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược | 13 - 15 |
3. | Cấp điều chỉnh nội dung trong Chứng chỉ hành nghề dược | 16 - 18 |
4. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược (Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược bị mất, hư hỏng; Thông tin ghi trên Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược) | 19 - 21 |
5. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | 22 - 24 |
6. | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động | 25 - 27 |
7. | Cấp Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | 28 - 31 |
8. | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | 32 - 34 |
9. | Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận | 35 - 37 |
10. | Cấp phép nhập khẩu thuốc không vì mục đích thương mại theo quy định tại điểm i khoản 2 Điều 60 của Luật dược | 28 - 41 |
11. | Cấp phép xuất khẩu đối với thuốc phải kiểm soát đặc biệt không vì mục đích thương mại quy định tại điểm a khoản 1 Điều 60 của Nghị định số 54/2017/NĐ-CP | 42 - 44 |
12. | Hồ sơ đề nghị mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất | 45 - 48 |
13. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 49 - 51 |
14. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 52 - 54 |
15. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 55 - 57 |
16. | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm | 58 - 62 |
17. | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 63 - 65 |
18. | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | 66 - 68 |
19. | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | 69 - 72 |
20. | Tiếp nhận và giải quyết hồ sơ công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước | 73 - 81 |
II. Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh | ||
1. | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh; Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo trong trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hết hiệu lực; Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị thu hồi giấy phép hoạt động hoặc đình chỉ hoạt động; Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị tước quyền sử dụng giấy phép hoạt động theo quy định của pháp luật về xử lý vi phạm hành chính; Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cấp lại giấy phép hoạt động do thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn có liên quan đến dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh được quảng cáo | 82 - 86 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1 Quyết định 2519/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh
- 2 Quyết định 3768/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh
- 3 Quyết định 1904/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh
- 4 Quyết định 1904/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh
- 1 Quyết định 3870/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa nội dung lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 1648/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 3593/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 6 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1648/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 3593/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 3870/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa nội dung lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa