ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2339/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 21 tháng 08 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư;
Căn cứ Chương trình 23-CTr/TU ngày 18/6/2016 của Tỉnh ủy về huy động và phát huy các nguồn lực từ các thành phần kinh tế để tiếp tục đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội của tỉnh giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 17-NQ/TU ngày 14/11/2016 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về tiếp tục xây dựng và phát triển đô thị Thủ Dầu Một giai đoạn 2016 - 2020 và các năm tiếp theo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 59/TTr-SKHĐT ngày 27/7/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố điều chỉnh, cập nhật Danh mục các dự án ưu tiên kêu gọi đầu tư trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2017 - 2020 (đợt 1) theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ Danh mục điều chỉnh, cập nhật các dự án ưu tiên kêu gọi đầu tư được công bố, các đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc: Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số 2529/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 của UBND tỉnh Bình Dương về việc công bố danh mục dự án ưu tiên kêu gọi đầu tư trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2017-2020 (đợt 1).
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
CHỈNH, CẬP NHẬT CÁC DỰ ÁN ƯU TIÊN KÊU GỌI ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG GIAI ĐOẠN 2017 - 2020
(Đính kèm Quyết định số 2339/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 của UBND tỉnh Bình Dương)
STT | Loại dự án | Tên dự án | Địa điểm | Mục tiêu dự án | Thông tin chung của dự án | Dự kiến Tổng mức đầu tư (triệu đồng) | Hình thức đầu tư | Đầu mối liên hệ | Ghi chú |
I |
| Hạ tầng Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hạ tầng Giao thông | Dự án Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 1: Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Đồng Nai - Dự án 2: Xây dựng cầu vượt sông Đồng Nai | Tân Uyên-Bình Dương, huyện Vĩnh Cửu - Đồng Nai | Kết nối vùng phục vụ phát triển kinh tế, xã hội hai địa phương | a) Cầu: Dài khoảng 500m, quy mô 4 làn xe cơ giới (mặt cắt ngang 17m) b) Phần đường: dài 8,4km (Phía Bình Dương dài 2,8km, phía Đồng Nai dài 5,6km) Quy mô 4 làn xe cơ giới, có mặt cắt ngang 17m Phần đường 4 làn xe chạy | 979.000 (trong đó: Cầu: 483.000, đường phía Bình Dương: 164.000, đường phía Đồng Nai: 332.000) | PPP (hình thức đầu tư do Nhà đầu tư đề xuất) | Sở Giao thông Vận tải tỉnh Binh Dương. Tầng 12, tháp A Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương. SĐT: (0274) 3.911.944 | Chương trình 23-Ctr/TU |
2 | Hạ tầng Giao thông | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng đường Thú Biên - Đất Cuốc | Bắc Tân Uyên | Xây dựng hoàn chỉnh tuyến đường vành đai 4 Tp.Hồ Chí Minh, góp phần vào việc thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội và quốc phòng an ninh của tỉnh | Chiều dài: 12,56km Quy mô: 08 làn xe (GĐ I: 4 làn xe: GĐ II: đầu tư hoàn chỉnh 8 làn xe) | 293.127 | PPP (hình thức đầu tư do Nhà đầu tư đề xuất) | Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bình Dương. Tầng 12, tháp A Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương. SĐT: (0274) 3.911 944 | Chương trình 23-Ctr/TU |
3 | Hạ tầng Giao thông | Dự án xây dựng đường từ ngã 3 đường tạo lực 2B đến cảng Thạnh Phước (giáp đường ĐT.747A) thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương | Tân Uyên | Phục vụ vận chuyển hàng hóa từ các Khu công nghiệp trong tỉnh đến cảng Thạnh Phước Góp phần thúc đẩy phát triển công nghiệp, thương mại, dịch vụ | Dài khoảng 6,3km, quy mô 6 làn xe chạy | 992.150 | PPP (hình thức đầu tư do Nhà đầu tư đề xuất) | Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bình Dương Tầng 12, tháp A Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương. SĐT: (0274) 3.911.944 | Chương trình 23-Ctr/TU |
4 | Hạ tầng Giao thông | Dự án cải tạo hạ tầng giao thông công cộng tại tỉnh Bình Dương | TP Thủ Dầu Một, Dĩ An, Thuận An | Mở rộng liên kết vùng; đặc biệt nút liên kết giữa thành phố Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương Cải thiện tình trạng ùn tắc giao thông và an toàn giao thông cho tuyến Mỹ phước - Tân Vạn và trục huyết mạch cho phát triển dịch vụ công nghiệp của tỉnh Bình Dương, tính liên kết vùng cũng như đảm bảo vận hành tuyến xe buýt nhanh TP mới Bình Dương - Suối Tiên | Xây dựng và vận hành hệ thống xe buýt nhanh BRT dọc tuyến đường Mỹ Phước - Tân Vạn từ TP mới Bình Dương đến Suối Tiên Xây dựng cầu vượt tại các nút giao lớn trên tuyến đường | 1.822.863 | ODA hoặc hình thức đầu tư do Nhà đầu tư đề xuất | Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bình Dương Tầng 12, tháp A Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương. SĐT: (0274) 3.911.944 | Chương trình 23-Ctr/TU |
5 | Môi trường - Cấp thoát nước | Sửa chữa, nâng cấp tuyến đê bao An Tây - Phú An và Tân An - Chánh Mỹ | Thủ Dầu Một | Đầu tư xây dựng dự án để Phòng hộ, chống lũ và chống ngập úng do ảnh hưởng vùng thượng lưu khi xả lũ hồ Dầu Tiếng; Tạo kiện vận chuyển nông sản, vật tư nông nghiệp cho nhân dân; Cải thiện môi trường, nâng cao chất lượng cuộc sống người dân khu vực dự án. | Tuyến đê có tổng chiều dài 34.640m trong đó - Đê bao An Tây dài 8.471 m - Đê bao Phú An dài 9.933m - Đê bao Phú Thuận dài 3.200m - Đê bao Tân An dài 6.536m - Đê bao Chánh Mỹ dài 6.500m Hệ thống cống có 109 cống BTCT và 115 ống nhựa HDPE | 550.000 | PPP (hình thức đầu tư do Nhà đầu tư đề xuất) | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Tầng 3, tháp A Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương. SĐT 02743-822448 | Chương trình 23-Ctr/TU |
6 | Môi trường - Cấp thoát nước | Mở rộng suối Cái | Tân Uyên | kết hợp xây dựng các Khu dân cư, nhà ở cho người có thu nhập thấp, bệnh viện, trường học, chợ dân sinh trên địa bàn Thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương | Mở rộng suối nhỏ thành suối lớn; tiêu thoát nước cho diện tích 250ha tại thị xã Tân Uyên | Phương án 1: 3.500.000 Phương án 2: 1.100.000 | PPP (BOT...) | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Tầng 3, tháp A Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương. SĐT 02743-822448 | Chương trình 23-Ctr/TU |
7 | Hạ tầng Giao thông | Đường vành đai Đông - Bắc 2 thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương | Dĩ An | Hoàn thiện một phần cơ sở hạ tầng giao thông làm trợ lực vững chắc cho mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, an ninh - quốc phòng. Tạo mối liên kết trong khu vực với hành lang bên ngoài | Tổng chiều dài tuyến khoảng 1.640m, 6 làn xe chạy Chờ Dĩ AN | 600 | PPP (hình thức đầu tư do Nhà đầu tư đề xuất) | Ủy ban nhân dân thị xã Dĩ An Đường số 10, Trung tâm hành chính Thị xã Dĩ An, Tỉnh Bình Dương Điện thoại: 0274.3.742 846 | Chương trình 23-Ctr/TU |
8 | Hạ tầng Giao thông | Đường trục chính Đông Tây (thị xã Dĩ An) | Dĩ An | Hoàn thiện một phần cơ sở hạ tầng giao thông làm trợ lực vững chắc cho mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, an ninh - quốc phòng. Tạo mối liên kết trong khu vực với hành lang bên ngoài | Tổng chiều dài tuyến khoảng 3.031m, 6 làn xe chạy | 274.364 | PPP (hình thức đầu tư do Nhà đầu tư đề xuất) | Ủy ban nhân dân thị xã Dĩ An Đường số 10, Trung tâm hành chính Thị xã Dĩ An, Tỉnh Bình Dương Điện thoại: 0274.3.742 846 | Chương trình 23-Ctr/TU |
9 | Hạ tầng Giao thông | Mở mới đường phân khu Đx. 144, phường Tương Bình Hiệp, TP TDM | Tương Bình Hiệp, TP Thủ Dầu Một | Kết nối giao thông, tạo động lực phát triển khu vực | 2.043m (từ đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Lê Chí Dân) | 264.789 | PPP (hình thức đầu tư do Nhà đầu tư đề xuất) | Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Dầu Một Số 01, đường Quang Trung, phường Phú Cường, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương | Nghị quyết 17-NQ/TU |
10 | Hạ tầng Giao thông | Mở mới đường đê bao dọc rạch Bà Cô (theo quy hoạch phân khu là đường N8, từ Đại lộ Bình Dương đến ranh Khu đô thị sinh thái Chánh Mỹ) | Chánh Mỹ, TP Thủ Dầu Một | Kết nối giao thông, tạo động lực phát triển khu vực | 1.100 m (từ Đại lộ Bình Dương đến ranh Khu dự án đô thị sinh thái Chánh Mỹ) | 245.873 | PPP (hình thức đầu tư do Nhà đầu tư đề xuất) | Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Dầu Một Số 01, đường Quang Trung, phường Phú Cường, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương | Nghị quyết 17-NQ/TU |
11 | Hạ tầng Giao thông | Đường trục chính Đông Tây (Thành phố Thủ Dầu Một) | Tân An, TP Thủ Dầu Một | Nhằm tạo tuyến đường liên tỉnh để cùng với hệ thống đường quốc lộ và hệ thống đường địa phương hình thành mạng lưới đường liên hoàn kết nối khu vực trung tâm tỉnh với các địa phương trong và ngoài tỉnh, kết nối các khu cụm công nghiệp với các cảng và đầu mối giao thông để cho mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội | Dài 2.780m (từ ngã tư Cây me đến đường đê bao) | 521.545 | PPP (hình thức đầu tư do Nhà đầu tư đề xuất) | Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Dầu Một Số 01, đường Quang Trung, phường Phú Cường, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương | Nghị quyết 17-NQ/TU |
12 | Hạ tầng Giao thông | Mở mới đường tạo lực 6 nối dài (Đại lộ Bình Dương đến nút giao Phan Đăng Lưu và Huỳnh Thị Chấu) | Hiệp An, TP Thủ Dầu Một | Tạo bộ mặt khang trang cho khu vực, phục vụ nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội và sinh hoạt của người dân. Cải thiện điều kiện về vệ sinh môi trường cho khu vực, tránh lầy lội vào mùa mưa, bụi bặm vào mùa khô. Làm cơ sở ổn định về chỉ giới xây dựng | Đoạn 1: 820m (từ Đại lộ Bình Dương đến đường Phan Đăng Lưu) Đoạn 2: 1.375m (từ đường Huỳnh Thị Hiếu đến đường phân khu D1) | 199.503 | PPP (hình thức đầu tư do Nhà đầu tư đề xuất) | Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Dầu Một Số 01, đường Quang Trung, phường Phú Cường, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương | Nghị quyết 17-NQ/TU |
13 | Hạ tầng Giao thông | Đường từ Huỳnh Văn Lũy đến đường Đồng Cây Viết (đường Liên ấp 1-5) phường phú Mỹ, thành phố Thủ Dầu Một (Nâng cấp, mở rộng đường ĐX 02) | Phú Mỹ, TP Thủ Dầu Một | Hoàn chỉnh hệ thống giao thông và hạ tầng kỹ thuật thành phố Thủ Dầu Một, chỉnh trang đô thị | 3.094m (từ đường Đồng Cây Viết đến đường Huỳnh Văn Lũy) | 350.000 | PPP (hình thức đầu tư do Nhà đầu tư đề xuất) | Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Dầu Một Số 01, đường Quang Trung, phường Phú Cường, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương | Nghị quyết 17-NQ/TU |
14 | Hạ tầng Giao thông | Nâng cấp, mở rộng đường phân khu N10 - N8 | Phú Hòa, TP Thủ Dầu Một | Đầu tư để kết nối giao thông, giảm áp lực giao thông cho các đường Phú Lợi, Đại lộ Bình Dương; đồng thời chỉnh trang đô thị | 1.700m (từ đường 30/4 đến đường Nguyễn Thị Minh Khai) |
| PPP (hình thức đầu tư do Nhà đầu tư đề xuất) | Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Dầu Một Số 01, đường Quang Trung, phường Phú Cường, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương | Nghị quyết 17-NQ/TU |
15 | Hạ tầng Giao thông | Đường trục dọc Bắc Nam (đường phân khu D1) | Tân An, TP Thủ Dầu Một | Phù hợp theo quy hoạch phân khu. | 5.263m (từ đường Lê Chí Dân đến đường Huỳnh Thị Hiếu |
| PPP (hình thức đầu tư do Nhà đầu tư đề xuất) | Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Dầu Một Số 01, đường Quang Trung, phường Phú Cường, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương | Nghị quyết 17-NQ/TU |
II |
| Cấp thoát nước - Công cộng và Tài nguyên Môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
III |
| Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hạ tầng giáo dục | Trường Đại học Thủ Dầu Một | TP Thủ Dầu Một | Phát triển Đại học Thủ Dầu Một thành trường đại học đa ngành, đa lĩnh vực theo định hướng nghiên cứu. | Dự án nhóm A, công trình II. Gồm các hạng mục Khối hành chính: 7.598m2, 4 tầng | 4.064.000 | BOO, Xã hội hóa... | Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Dương Tầng 10, tháp A Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương. SĐT: (0274) 3.822.375 | Chương trình 23-Ctr/TU |
IV |
| Hạ tầng Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hạ tầng y tế | Bệnh viện chuyên khoa sọ não, chấn thương chỉnh hình, phụ sản 500 giường tại thị xã Dĩ An | Dĩ An | Góp phần nâng cao cuộc sống người dân tạo điều kiện cho người dân tiếp cận và sử dụng các dịch vụ y tế chất lượng cao và hiệu quả | 100 giường | 2.000.000 | BOO, Xã hội hóa... | Sở Y tế tỉnh Bình Dương Tầng 15, tháp A Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương. SĐT: (0274) 3.822.639 | Chương trình 23-Ctr/TU |
1 | Tài nguyên và Môi trường | Chuyển đổi công năng hồ Đá Bán | xã Đất Cuốc, Tân Thành, huyện Bắc Tân Uyên | Thiết kế, nâng cấp hồ Đá Bán đảm bảo khai thác hai mục tiêu tưới tiêu và khai thác cảnh quan thiên nhiên | Gia cố mái đập thượng lưu bằng tấm BTCT, nâng cấp đường giao thông trên đỉnh đập kết cấu bê tông nhựa, nâng cấp tràn xả lũ, nạo vét lòng hồ 19,80 ha | 57.663 | PPP (hình thức đầu tư do Nhà đầu tư đề xuất) | UBND huyện Bắc Tân Uyên Ấp 2, xã Tân Thành, huyện Bắc Tân Uyên sđt: (0274) 3683100 | UBND tỉnh chấp thuận tại 1429/UBND- KTTH ngày 05/4/2018 |
- 1 Quyết định 2051/QĐ-UBND năm 2018 công bố thông tin dự án ưu tiên kêu gọi đầu tư của tỉnh Thừa Thiên Huế 2018 và định hướng đến năm 2020
- 2 Quyết định 1591/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục dự án kêu gọi đầu tư theo hình thức xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Bình Dương, giai đoạn 2018-2020
- 3 Nghị định 63/2018/NĐ-CP về đầu tư theo hình thức đối tác công tư
- 4 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 5 Quyết định 1026/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục các dự án năng lượng tái tạo trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa ưu tiên kêu gọi đầu tư
- 6 Quyết định 1355/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh mục các dự án ưu tiên thu hút và kêu gọi đầu tư giai đoạn 2016-2020 tỉnh Ninh Bình
- 7 Quyết định 1851/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục dự án ưu tiên kêu gọi đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn tỉnh Quảng Ninh
- 8 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Luật Đầu tư công 2014
- 1 Quyết định 1851/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục dự án ưu tiên kêu gọi đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn tỉnh Quảng Ninh
- 2 Quyết định 1355/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh mục các dự án ưu tiên thu hút và kêu gọi đầu tư giai đoạn 2016-2020 tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 1026/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục các dự án năng lượng tái tạo trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa ưu tiên kêu gọi đầu tư
- 4 Quyết định 1591/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục dự án kêu gọi đầu tư theo hình thức xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Bình Dương, giai đoạn 2018-2020
- 5 Quyết định 2529/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục dự án ưu tiên kêu gọi đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2017-2020 (đợt 1)
- 6 Quyết định 2051/QĐ-UBND năm 2018 công bố thông tin dự án ưu tiên kêu gọi đầu tư của tỉnh Thừa Thiên Huế 2018 và định hướng đến năm 2020