ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 234/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 25 tháng 01 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TỶ LỆ QUY ĐỔI ĐƠN VỊ TÍNH ĐỐI VỚI MỘT SỐ LOẠI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 158/2011/TT-BTC ngày 16/11/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25/8/2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 207/TTr-STC ngày 15 tháng 01 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tỷ lệ quy đổi đơn vị tính đối với một số loại khoáng sản không kim loại áp dụng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Tỷ lệ quy đổi đối với một số loại khoáng sản không kim loại quy định tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; thay thế Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 19/3/2014 của UBND tỉnh ban hành tỷ lệ quy đổi đối với một số loại khoáng sản không kim loại áp dụng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa và Quyết định số 1343/QĐ-UBND ngày 29/5/2014 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 19/3/2014 của UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
(Đính kèm Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 25/01/2016 của UBND tỉnh)
Số TT | Loại khoáng sản | Quy đổi đơn vị tính từ m3 sang tấn | Ghi chú |
1 | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường | ||
| - Đá Hộc, đá lô ka | 1,5 tấn/m3 | 2,7-2,89 tấn/m3 nguyên khối |
| - Đá mi có kích thước từ 0,5÷2cm (đá mi, đá 1x2) | 1,6 tấn/m3 | |
| - Đá dăm có kích thước từ 2÷8cm (đá 2x4, đá 3x8, đá 4x6, đá 5x7) | 1,5 tấn/m3 | |
| - Đá phôi (đá nổ mìn) | 1,6 tấn/m3 | |
2 | Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp), đá granite | 1,5 tấn/m3 |
|
3 | A-pa-tít (apatit), séc-păng-tin (secpentin) | 1,2 tấn/m3 |
|
4 | Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartzite), mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật, pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorite) | 1,5 tấn/m3 |
|
5 | Than khác trừ than an-tra-xít (antraxit) hầm lò, than an-tra-xít (antraxit) lộ thiên, than nâu, than mỡ | 0,7 tấn/m3 |
|
6 | Cát nhiễm mặn nguyên khai | 1,5 tấn/m3 |
|
7 | Khoáng sản không kim loại khác | 1,5 tấn/m3 |
|
- 1 Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế quản lý, vận hành hệ thống camera giám sát khối lượng khoáng sản kim loại vận chuyển tại các bàn cân điện tử, cửa mỏ trên địa bàn huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn
- 2 Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Quyết định 396/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 5 Nghị quyết 18/2014/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 6 Quyết định 47/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Thanh tra tỉnh với Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trong công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật về tiếp công dân, xử lý đơn và khiếu nại, tố cáo do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 7 Thông tư 158/2011/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 74/2011/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản do Bộ Tài chính ban hành
- 8 Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 9 Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 1 Quyết định 47/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Thanh tra tỉnh với Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trong công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật về tiếp công dân, xử lý đơn và khiếu nại, tố cáo do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 2 Nghị quyết 18/2014/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 3 Quyết định 396/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 4 Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế quản lý, vận hành hệ thống camera giám sát khối lượng khoáng sản kim loại vận chuyển tại các bàn cân điện tử, cửa mỏ trên địa bàn huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn