ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2341/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 16 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 03/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị;
Căn cứ Quyết định số 2002/QĐ-UBND ngày 05/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2321/TTr-SXD ngày 06/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng căn cứ quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 2002/QĐ- UBND ngày 05/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh trái với Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 2341/QĐ-UBND ngày 16/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
STT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết (tối đa) | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
1 | Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn. 1.007762.000.00.00.H50 | 30 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Phân công Phòng xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở | |||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ | 27,5 ngày | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng và Chuyên viên | |||
Bước 3a | Phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 3b | Xử lý hồ sơ | 26,0 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 3c | Soát xét kết quả xử lý hồ sơ | 1,0 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 1,0 ngày | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho các nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
2 | Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương 1.011675.000.00.00.H50 (DVCTT toàn trình) | Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Phân công Phòng xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở | |||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ | 4,0 ngày | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng và Chuyên viên | |||
Bước 3a | Phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
|
| Bước 3b | Xử lý hồ sơ | 3,0 ngày |
| Chuyên viên | |
Bước 3c | Soát xét kết quả xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký văn bản báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở | |||
Bước 5 | Hoàn thiện hồ sơ liên thông, trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng và Chuyên viên | |||
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ, trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | UBND tỉnh xem xét quyết định | 03 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 9 | Trả kết quả cho các nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC XÂY DỰNG ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 2341/QĐ-UBND ngày 16/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
STT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết (tối đa) | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
1 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương (cấp huyện) 1.009794.000.00.00.H50 (DVCTT một phần) | Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | 18 ngày | Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế và Hạ tầng | Lãnh đạo phòng và Chuyên viên | |||
Bước 2a | Phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 2b | Xử lý hồ sơ | 17,0 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2c | Soát xét kết quả xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 3 | UBND cấp huyện phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch/Phó Chủ tịch | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho các nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Chuyên viên |