- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Quyết định 967/QĐ-BTC năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2346/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 23 tháng 9 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 967/QĐ-BTC ngày 25/6/2020 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 907/TTr-STC ngày 04/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính trên địa bàn tỉnh (Chi tiết tại các Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC THUẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2346 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | |
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI | |||||||
Thủ tục hành chính dùng chung cho 03 cấp | ||||||||
1 | 1.008603 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | 2 | X | - Cấp tỉnh và cấp huyện: 10 ngày; - UBND phường, thị trấn: không quy định thời gian giải quyết. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Cấp tỉnh (đối với cơ sở có tổng lượng nước thải công nghiệp trung bình trong năm tính phí từ 20 m3/ngày trở lên): Quầy Sở TN&MT tại Trung tâm HCC tỉnh; Cấp huyện (đối với cơ sở có tổng lượng nước thải công nghiệp trung bình trong năm dưới 20 m3/ngày): Bộ phận một cửa UBND cấp huyện; Cấp xã (nước thải sinh hoạt đối với trường hợp tự khai thác nước để sử dụng): Bộ phận một cửa UBND phường, thị trấn. - Cơ quan thực hiện: Sở TN&MT (Chi cục Bảo vệ Môi trường); Phòng TN&MT; UBND phường, thị trấn. | Không | Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phủ |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC THUẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2346 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
Tên TTHC: Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải (Mã số TTHC: 1.008603)
1. Cấp tỉnh (đối với cơ sở có tổng lượng nước thải công nghiệp trung bình trong năm tính phí từ 20 m3/ngày trở lên)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TN&MT) | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TN&MT) | Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn Chi cục Bảo vệ Môi trường (Sở TN&MT) xử lý | 0.5 ngày |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn Chi cục Bảo vệ Môi trường | Phân công xử lý | 0.5 ngày |
|
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn Chi cục Bảo vệ Môi trường | Xem xét tính hợp lệ, thẩm định hồ sơ và dự thảo Thông báo nộp phí | 7.0 ngày |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ Môi trường (Quầy Sở TN&MT) | Ký ban hành Thông báo nộp phí | 1.0 ngày |
|
Bước 6 | Văn thư, Chuyên viên Phòng chuyên môn Chi cục Bảo vệ Môi trường | Phát hành Thông báo; lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 1.0 ngày |
|
Bước 7 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TN&MT) | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 10 ngày làm việc |
2. Cấp huyện (đối với cơ sở có tổng lượng nước thải công nghiệp trung bình trong năm dưới 20 m3/ngày)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện | Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý | 0.5 ngày |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Phân công xử lý | 0.5 ngày |
|
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xem xét tính hợp lệ, thẩm định hồ sơ và dự thảo Thông báo nộp phí | 7.0 ngày |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Ký ban hành Thông báo nộp phí | 1.0 ngày |
|
Bước 6 | Văn thư, Chuyên viên Phòng chuyên môn | Phát hành Thông báo; lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa cấp huyện | 1.0 ngày |
|
Bước 7 | Công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 10 ngày làm việc |
- 1 Quyết định 2557/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Thái Nguyên
- 2 Quyết định 1376/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
- 3 Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các phường, thị trấn, tỉnh Gia Lai
- 4 Quyết định 774/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực thuế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Điện Biên
- 5 Quyết định 2533/QĐ-CT năm 2020 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thuế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Tài chính tỉnh Vĩnh Phúc
- 6 Quyết định 3259/QĐĐC-CT năm 2020 về đính chính Quyết định 2533/QĐ-CT do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 7 Quyết định 2693/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài chính do tỉnh Lào Cai ban hành