- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Quyết định 2544/QĐ-BCT năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng, quản lý của Bộ Công Thương
- 7 Quyết định 67/QĐ-BCT năm 2023 công bố thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 8 Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Điện, lĩnh vực Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Bắc Kạn
- 9 Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoá chất, Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang
- 10 Quyết định 407/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 235/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 02 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOÁ CHẤT, LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2544/QĐ-BCT ngày 28/11/2022 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoá chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 67/QĐ-BCT ngày 16/01/2023 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính bị huỷ bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 04/TTr-SCT và Tờ trình số 06/TTr-SCT ngày 21/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 03 thủ tục hành chính mới ban hành, 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoá chất và 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Sở Công Thương có trách nhiệm:
- Cập nhật và công khai thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tích hợp dữ liệu để công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (chậm nhất sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ký ban hành).
- Thực hiện giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và niêm yết, công khai các thủ tục hành chính này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và trên Trang thông tin điện tử của đơn vị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HOÁ CHẤT VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH:
TT | Thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Lệ phí (nếu có) | Văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Hoá chất | |||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. | - 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính) - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính) | - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn | - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm 2018: (1.200.000 đồng/giấy chứng nhận) | Nghị định số Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất. | - Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 2544/QĐ-BCT ngày 28/11/2022 của Bộ Công Thương |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm 2018 (600.000 đồng/giấy chứng nhận) | ||
3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính) 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính) | - Thông tư số 08/2018/TT- BTC ngày 25 tháng 01 năm 2018 (600.000 đồng/giấy chứng nhận) |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG:
TT | Thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Lệ phí (nếu có) | Văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Hoá chất | |||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. | - 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất hóa chất được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính) - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính) | - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn | - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm 2018 (1.200.000 đồng/giấy chứng nhận) | Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất. | - Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 2544/QĐ-BCT ngày 28/11/2022 của Bộ Công Thương |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Thông tư số 08/2018/TT- BTC ngày 25 tháng 01 năm 2018 (600.000 đồng/giấy chứng nhận) | |||
3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất hóa chất được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính) 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính) | ||||
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | - 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở kinh doanh hóa chất được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính) - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính) | - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn | - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm 2018 (1.200.000 đồng/giấy chứng nhận) | Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất. | - Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 2544/QĐ-BCT ngày 28/11/2022 của Bộ Công Thương |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm 2018 (600.000 đồng/giấy chứng nhận) | |||
6 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | - 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở kinh doanh hóa chất được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính) - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính) |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ:
TT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định được công bố | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ |
A | Điện |
|
|
1 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | - Được công bố tại Quyết định số 2695/QĐ-UBND ngày 08/01/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên. | - Thông tư số 42/2022/TT-BCT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện |
2 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ | - Được công bố tại Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên. | - Thông tư số 42/2022/TT-BCT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện |
- 1 Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Điện, lĩnh vực Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Bắc Kạn
- 2 Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoá chất, Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang
- 3 Quyết định 407/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng