- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2355 /QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 27 tháng 9 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG LĨNH VỰC XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 68/TTr-SXD ngày 23/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 41 (Bốn mươi mốt) thủ tục hành chính liên thông lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 01/6/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính liên thông lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG ĐƯỢC GIẢI QUYẾT THEO HÌNH THỨC LIÊN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2355/QĐ-UBND ngày 27/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Tên TTHC, nhóm TTHC | Cơ quan giải quyết | Quyết định công bố của UBND tỉnh | Cơ quan, đơn vị phối hợp giải quyết | ||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | ||||
I. TTHC, nhóm TTHC liên thông cùng cấp |
| |||||
A. Lĩnh vực Giám định tư pháp | ||||||
1 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng | x |
|
| Số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 | Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động | x |
|
| Số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
3 | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin | x |
|
| Số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
B. Lĩnh vực nhà ở và công sở | ||||||
1 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh | x |
|
| Số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 | Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước | x |
|
| Số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
3 | Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) | x |
|
| Số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 | - Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; - Sở Tài nguyên và Môi trường; - Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Sở Tài chính; - Cục thuế tỉnh. |
4 | Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. | x |
|
| Số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
5 | Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. | x |
|
| Số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
6 | Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ- CP. | x |
|
| Số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
7 | Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài | x |
|
|
| Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
C. Lĩnh vực hoạt động xây dựng | ||||||
1 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | x |
|
| Số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 | - Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; - Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Sở Y tế; - Sở Giáo dục và Đào tạo; - Sở Tài chính; - Sở Giao thông vận tải; - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Sở Công Thương; - Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch. (các sở phối hợp tùy từng dự án) |
2 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | x |
|
| Số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 | - Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; - Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Sở Y tế; - Sở Giáo dục và Đào tạo; - Sở Tài chính; - Sở Giao thông vận tải; - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Sở Công Thương; - Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch. (các sở phối hợp tùy từng dự án) |
D. Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng | ||||||
1 | Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh. | x |
|
| Số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 | Cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) | x |
|
| Số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
II. TTHC, nhóm TTHC liên thông giữa các cấp | ||||||
A. Lĩnh vực hoạt động xây dựng | ||||||
1 | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III | x |
|
| Số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 | Bộ Xây dựng |
2 | Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III | x |
|
| Số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 | Bộ Xây dựng |
3 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III | x |
|
| Số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 | Bộ Xây dựng |
4 | Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | x |
|
| Số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 | Bộ Xây dựng |
5 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) | x |
|
| Số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 | Bộ Xây dựng |
6 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) | x |
|
| Số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 | Bộ Xây dựng |
7 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | x |
|
| Số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 | Bộ Xây dựng |
8 | Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài | x |
|
| Số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 | Bộ Xây dựng |
9 | Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | x |
|
| Số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 | Bộ Xây dựng |
10 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) | x |
|
| Số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 | Bộ Xây dựng |
11 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) | x |
|
| Số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 | Bộ Xây dựng |
12 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | x |
|
| Số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 | Bộ Xây dựng |
B. Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc | ||||||
1 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh | x |
|
| Số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 | - Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; - Sở Giao thông vận tải (nếu có liên quan đến quốc lộ, tỉnh lộ); - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (nếu có liên quan đến đê điều và các loại đất nông nghiệp); - Sở Tài nguyên và Môi trường (nếu có liên quan đến môi trường, sử dụng đất, tranh chấp đất đai); - Ủy ban nhân dân huyện, thành phố nơi có dự án. |
2 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh | x |
|
| Số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 | - Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; - Sở Giao thông vận tải (nếu có liên quan đến quốc lộ, tỉnh lộ); - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (nếu có liên quan đến đê điều và các loại đất nông nghiệp); - Sở Tài nguyên và Môi trường (nếu có liên quan đến môi trường, sử dụng đất, tranh chấp đất đai); - Ủy ban nhân dân huyện, thành phố nơi có dự án. |
3 | Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc | x |
|
| Số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 | Bộ Xây dựng |
4 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) | x |
|
| Số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 | Bộ Xây dựng |
5 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề | x |
|
| Số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 | Bộ Xây dựng |
6 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc | x |
|
| Số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 | Bộ Xây dựng |
7 | Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | x |
|
| Số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 | Bộ Xây dựng |
8 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | x |
|
| Số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 | Bộ Xây dựng |
C. Lĩnh vực kinh doanh bất động sản | ||||||
1 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư | x |
|
| Số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 | - Chính phủ; - Các Bộ: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Bộ quản lý chuyên ngành. |
2 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND tỉnh, cấp huyện quyết định | x |
|
| Số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 | - Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; - Sở Tài nguyên và Môi trường; - Sở Kế hoạch và đầu tư; - Sở Tài chính; - Cục thuế tỉnh; - Ủy ban nhân dân huyện, thành phố nơi có dự án. |
D. Lĩnh vực nhà ở và công sở | ||||||
1 | Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh | x |
|
| Số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 | - Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố nơi có dự án. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | Tên TTHC, nhóm TTHC | Cơ quan giải quyết | Quyết định công bố của UBND tỉnh | Cơ quan, đơn vị phối hợp giải quyết | ||
I. TTHC, nhóm TTHC liên thông giữa các cấp |
| |||||
A. Lĩnh vực hoạt động xây dựng | ||||||
1 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
| x |
| Số 2212/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 | - Ủy ban nhân dân cấp xã; - Các cơ quan, đơn vị có liên quan. |
B. Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc | ||||||
1 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
| x |
| Số 2212/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 | - Sở Xây dựng (về Quy hoạch xây dựng) - Sở Giao thông vận tải (nếu có liên quan đến quốc lộ, tỉnh lộ); - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (nếu có liên quan đến đê điều và các loại đất nông nghiệp); - Sở Tài nguyên và Môi trường (nếu có liên quan đến môi trường, sử dụng đất, tranh chấp đất đai); |
2 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
| x |
| Số 2212/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 | - Sở Xây dựng (về Quy hoạch xây dựng) - Sở Giao thông vận tải (nếu có liên quan đến quốc lộ, tỉnh lộ); - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (nếu có liên quan đến đê điều và các loại đất nông nghiệp); - Sở Tài nguyên và Môi trường (nếu có liên quan đến môi trường, sử dụng đất, tranh chấp đất đai); |
3 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
| x |
| Số 2212/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 | Ủy ban nhân dân cấp xã. |
- 1 Quyết định 1568/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính liên thông lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2 Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai
- 3 Quyết định 3040/QĐ-CT năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 4 Quyết định 2211/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và các cơ quan chuyên ngành trên địa bàn tỉnh Thái Bình