ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2358/QĐ-UBND | An Giang, ngày 03 tháng 8 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ; TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về hướng dẫn, công bố niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh An Giang tại Tờ trình số 74/TTr-STP ngày 27 tháng 7 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh An Giang, như sau:
Phụ lục 1: Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở, ngành cấp tỉnh; Cơ quan ngành dọc trên địa bàn tỉnh; UBND huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn.
Phụ lục 2: Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở, ngành cấp tỉnh; Cơ quan ngành dọc trên địa bàn tỉnh; UBND huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn.
Trường hợp các Cơ quan, đơn vị có thực hiện bổ sung danh mục thủ tục hành chính việc tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích ngoài danh mục thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định này thì Thủ trưởng các Cơ quan, đơn vị thông báo về Sở Tư pháp để tổng hợp và trình UBND tỉnh ban hành bổ sung.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
(Kèm theo Quyết định số 2358/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2017 của UBND tỉnh An Giang)
SỞ, NGÀNH CẤP TỈNH
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
KHÔNG THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
A | DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
I | Lĩnh vực quyền tác giả, quyền liên quan đối với tác phẩm văn học, nghệ thuật: |
1 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan |
2 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả |
3 | Thủ tục cấp lại, đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan |
4 | Thủ tục cấp lại, đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả. |
II | Lĩnh vực kinh doanh Du lịch |
5 | Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị Tổng cục Du lịch cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch vào Việt Nam. |
6 | Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị Tổng cục Du lịch cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch ra nước ngoài. |
7 | Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị Tổng cục Du lịch cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch vào Việt Nam và khách du lịch ra nước ngoài. |
8 | Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 4 sao, 5 sao cho khách sạn. |
9 | Thủ tục thẩm định lại cơ sở lưu trú du lịch hạng 4 sao, 5 sao cho khách sạn. |
III | Lĩnh vực Di sản văn hóa |
10 | Thủ tục Cấp phép làm bản sao di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng tư nhân. |
11 | Thủ tục Xếp hạng di tích cấp tỉnh. |
12 | Thủ tục Cấp phép khai quật khảo cổ khẩn cấp. |
13 | Thủ tục Phê duyệt dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích cấp tỉnh. |
14 | Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia. |
15 | Thủ tục Xếp hạng bảo tàng hạng II đối với bảo tàng cấp tỉnh, thành phố. |
16 | Thủ tục Xếp hạng bảo tàng hạng III đối với bảo tàng cấp tỉnh, thành phố. |
17 | Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia. |
18 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật. |
19 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật. |
20 | Thủ tục Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích. |
21 | Thủ tục Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật. |
B | DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ |
I | Lĩnh vực công tác Lãnh sự |
22 | Thủ tục xin phép xuất cảnh |
23 | Thủ tục xin tiếp khách nước ngoài |
II | Lĩnh vực Lễ tân nhà nước |
24 | Thủ tục cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC (ABTC) |
C | DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ |
I | Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
25 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT . |
26 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ. |
27 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ. |
28 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm. |
29 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng. |
II | Lĩnh vực giám định y khoa |
30 | Thủ tục giám định đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ. |
31 | Thủ tục giám định y khoa đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ. |
32 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học. |
33 | Thủ tục giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc. |
34 | Thủ tục giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc. |
35 | Thủ tục giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người đang đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc. |
36 | Thủ tục giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi đối với người lao động đang đóng bảo hiểm xã hội hoặc người lao động đang bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội hoặc người lao động đã có quyết định nghỉ việc chờ giải quyết chế độ hưu trí, trợ cấp hằng tháng; giám định để thực hiện chế độ tử tuất; giám định đối với người lao động đã nghỉ hưu hoặc đang bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm mắc bệnh nghề nghiệp. |
37 | Thủ tục giám định tai nạn lao động tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc. |
38 | Thủ tục giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc. |
39 | Thủ tục giám định tổng hợp đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc. |
40 | Thủ tục giám định thương tật lần đầu tật đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh. |
41 | Thủ tục giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời. |
42 | Thủ tục giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương. |
43 | Thủ tục giám định đối với trường hợp vết thương còn sót. |
44 | Thủ tục giám định đối với trường hợp vết thương tái phát. |
III | Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm |
45 | Thủ tục cấp giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật. |
46 | Thủ tục cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất). |
47 | Thủ tục cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba). |
48 | Thủ tục cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy và Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm. |
49 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế. |
50 | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế. |
51 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống. |
52 | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống. |
53 | Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm. |
54 | Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm và cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm. |
IV | Lĩnh vực Y tế dự phòng |
55 | Thủ tục chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền. |
56 | Thủ tục chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền. |
57 | Thủ tục chứng nhận kiểm tra và xử lý y tế hàng hóa, phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh. |
58 | Thủ tục chứng nhận kiểm tra y tế hàng hóa, tàu thuyền nhập cảnh, xuất cảnh. |
59 | Thủ tục chứng nhận kiểm dịch y tế hàng hóa xuất khẩu - nhập khẩu. |
60 | Thủ tục chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng. |
61 | Thủ tục chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt, tro cốt. |
62 | Thủ tục chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người. |
63 | Thủ tục công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II. |
64 | Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng. |
65 | Thủ tục xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng. |
66 | Thủ tục công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với các cơ sở điều trị lần đầu công bố đủ điều kiện. |
V | Lĩnh vực trang thiết bị và công trình y tế |
67 | Thủ tục công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
68 | Thủ tục công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
69 | Thủ tục công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
D | DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
I | Lĩnh vực sở hữu trí tuệ |
70 | Thủ tục hỗ trợ chi phí đăng ký bảo hộ nhãn hiệu |
II | Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
71 | Thủ tục thẩm định công nghệ dự án đầu tư |
E | DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (Không có thủ tục) |
G | DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA THANH TRA TỈNH |
I | Tiếp công dân và xử lý đơn |
72 | Thủ tục tiếp công dân |
II | Giải quyết khiếu nại, tố cáo |
73 | Thủ tục giải quyết tố cáo đối với đơn tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Chánh Thanh tra tỉnh |
H | DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG |
I | Lĩnh vực giám định thương mại |
74 | Thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại. |
75 | Thủ tục đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại. |
II | Lĩnh vực dầu khí |
76 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng mới hoặc mở rộng công trình kho xăng dầu có dung tích kho trên 210 m3 đến dưới 5.000 m3. |
77 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xâydựng mới hoặc mở rộng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000 m3. |
78 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng mới hoặc mở rộngcông trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000 m3. |
III | Lĩnh vực điện |
79 | Thủ tục cấp Thẻ Kiểm tra viên điện lực. |
80 | Thủ tục cấp lại Thẻ Kiểm tra viên điện lực (trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng) |
I | DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ (Không có thủ tục) |
K | DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
I | Lĩnh vực an toàn lao động |
81 | Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm |
82 | Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động |
83 | Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa |
84 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
85 | Báo cáo công tác An toàn, vệ sinh lao động |
86 | Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc |
87 | Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
88 | Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở |
II | Lĩnh vực bảo trợ xã hội |
89 | Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc cấp tỉnh quản lý |
90 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp tỉnh quản lý |
91 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
92 | Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật |
93 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào Trung tâm bảo trợ xã hội |
94 | Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào Trung tâm bảo trợ xã hội |
95 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào Trung tâm bảo trợ xã hội |
96 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp, giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
97 | Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em |
III | Lĩnh vực người có công |
98 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
99 | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
100 | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần |
101 | Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra. |
102 | Giải quyết chế độ ưu đãi với thân nhân liệt sĩ |
103 | Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
104 | Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
105 | Giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
106 | Giám định vết thương còn sót |
107 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
108 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
109 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
110 | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
111 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
112 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
113 | Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
114 | Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
115 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
116 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
117 | Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ |
118 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết |
119 | Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân |
120 | Giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định xác định lại tỷ lệ suy giảm khả năng lao động |
121 | Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
122 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
123 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
124 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
125 | Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
126 | Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
127 | Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
128 | Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
IV | Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội |
129 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
130 | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
131 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
132 | Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
133 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
134 | Đưa người nghiện ma túy tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội |
135 | Chế độ thăm gặp thân nhân đối với học viên tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội |
136 | Thủ tục nghỉ chịu tang của học viên tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội |
V | Lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước |
137 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày |
138 | Đăng ký hợp đồng cá nhân |
VI | Lĩnh vực việc làm |
139 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
140 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
141 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
142 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
143 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
144 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
145 | Giải quyết hỗ trợ học nghề |
146 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
147 | Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng |
148 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
149 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
150 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
151 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
152 | Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
153 | Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
154 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
155 | Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
156 | Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
VII | Cho thuê lại lao động |
157 | Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động |
158 | Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động |
159 | Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
VIII | Lĩnh vực lao động - tiền lương |
160 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia. |
161 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
162 | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
IX | Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
163 | Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp |
164 | Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp |
165 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
L | DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP |
I | Lĩnh vực công chứng |
166 | Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
167 | Thủ tục thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
168 | Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
169 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
170 | Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng |
171 | Thủ tục chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
II | Trợ giúp pháp lý |
172 | Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
173 | Thủ tục thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
174 | Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý của tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
175 | Thủ tục công nhận và cấp Thẻ cộng tác viên Thủ tục cấp lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
176 | Thủ tục thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
177 | Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
III | Lĩnh vực nuôi con nuôi |
178 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
179 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
180 | Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi |
IV | Lĩnh vực quốc tịch |
181 | Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam |
182 | Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
183 | Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
V | Lĩnh vực bồi thường nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính |
184 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
185 | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
186 | Thủ tục trả lại tài sản |
187 | Thủ tục chi trả tiền bồi thường |
188 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
189 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai |
M | DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ |
I | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
190 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
191 | Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
192 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
193 | Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
194 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
195 | Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
196 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh |
197 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
198 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
199 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
200 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
201 | Bán doanh nghiệp tư nhân |
202 | Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) |
203 | Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) |
204 | Hợp nhất doanh nghiệp |
205 | Sáp nhập doanh nghiệp |
206 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
207 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
208 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
209 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
210 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
211 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
212 | Thành lập công ty TNHH một thành viên do viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập |
213 | Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý |
214 | Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
II | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã |
215 | Đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
216 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
217 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã |
218 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
219 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
220 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
221 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
222 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
223 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
224 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
225 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
226 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
227 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
228 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
229 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
230 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
231 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
232 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) |
233 | Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
N | DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
I | Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y |
234 | Đăng ký công bố hợp quy cơ sở ấp trứng gia cầm, thức ăn chăn nuôi (đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy) |
235 | Đăng ký công bố hợp quy cơ sở ấp trứng gia cầm, thức ăn chăn nuôi, (đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh) |
236 | Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu (đối với giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật, vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi). |
237 | Cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu (đối với giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật, vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi). |
238 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
239 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
240 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
241 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
242 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
243 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) |
244 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
245 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
246 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
247 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
248 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
249 | Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm |
250 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản. |
251 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn. |
252 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP. |
II | Lĩnh vực Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
253 | Thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận giống, sản phẩm cây trồng (đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương) |
254 | Thủ tục chỉ định lại tổ chức chứng nhận chất lượng sản phẩm cây trồng (đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương) |
255 | Thủ tục mở rộng phạm vi chỉ định tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng (đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương) |
256 | Thủ tục miễn giám sát đối với tổ chức chứng nhận được chỉ định có chứng chỉ công nhận (đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương) |
257 | Thủ tục công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm |
258 | Thủ tục công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm |
259 | Thủ tục cấp lại công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm |
260 | Thủ tục chỉ định Tổ chức chứng nhận sản phẩm trồng trọt được sản xuất phù hợp quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh |
III | Lĩnh vực Kiểm lâm |
261 | Thủ tục đóng dấu búa Kiểm lâm |
262 | Thủ tục xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với Lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng, lâm sản nhập khẩu, lâm sản sau xử lý tịch thu, lâm sản vận chuyển nội bộ. |
263 | Thủ tục thu hái cây thuốc nam |
IV | Lĩnh vực phát triển nông thôn |
264 | Thủ tục giải quyết chính sách hỗ trợ trực tiếp cho hộ gia đình di chuyển khỏi vùng thiên tai |
265 | Thủ tục Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn |
266 | Thủ tục Phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn (áp dụng cho phê duyệt lần đầu và điều chỉnh, bổ xung, kéo dài thời gian thực hiện Dự án hoặc phương án cánh đồng lớn) |
O | DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ |
I | Lĩnh vực tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức, viên chức |
267 | Thủ tục thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
268 | Thủ tục tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
269 | Thủ tục giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
270 | Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức xã thành công chức cấp huyện, cấp tỉnh |
271 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức từ ngạch nhân viên lên ngạch cán sự hoặc tương đương; nhân viên, cán sự lên ngạch chuyên viên hoặc tương đương |
272 | Thủ tục thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
273 | Thủ tục thi tuyển công chức |
II | Lĩnh vực công tác thanh niên |
274 | Thủ tục cho phép thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh. |
III | Lĩnh vực thi đua, khen thưởng |
275 | Thủ tục công nhận danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc”, Cờ Thi đua, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, khen thưởng thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
276 | Thủ tục công nhận danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh” |
277 | Thủ tục đề nghị Chủ tịch nước phong tặng danh hiệu Anh hùng Lao động, tặng thưởng Huân chương các loại, về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
278 | Thủ tục đề nghị Thủ tướng Chính phủ phong tặng danh hiệu CSTĐ toàn quốc, Bằng khen Thủ tướng Chính phủ về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
279 | Thủ tục đề nghị Thủ tướng Chính phủ tặng Cờ thi đua |
280 | Thủ tục Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh khen thưởng phong trào, chuyên đề, đột xuất; khen thưởng tập thể, cá nhân người nước ngoài, tập thể, cá nhân người Việt Nam ở nước ngoài |
281 | Thủ tục Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch nước khen thưởng phong trào, chuyên đề, đột xuất; khen thưởng tập thể, cá nhân người nước ngoài, tập thể, cá nhân người Việt Nam ở nước ngoài |
282 | Thủ tục khen thưởng quá trình cống hiến |
283 | Thủ tục hiệp y khen thưởng |
284 | Thủ tục xác nhận khen thưởng, trích sao quyết định, sao chụp hồ sơ khen thưởng kháng chiến; cấp đổi hiện vật khen thưởng bị hư hỏng, bị mất (đề nghị cá nhân, đơn vị thực hiện theo mẫu có xác nhận của địa phương) |
IV | Lĩnh vực tôn giáo |
285 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi 01 huyện, thị, thành phố thuộc tỉnh |
286 | Thủ tục thành lập tổ chức tôn giáo trực thuộc |
287 | Thủ tục sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở |
288 | Thủ tục công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
289 | Thủ tục chia, tách tổ chức tôn giáo cơ sở |
290 | Thủ tục thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo đã bị Chủ tịch Ủy ban nhân dân xử lý vi phạm hành chính hoặc đã bị xử lý hình sự |
291 | Thủ tục chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại An Giang |
292 | Thủ tục đăng ký dòng tu, tu viện và tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị, thành phố thuộc tỉnh |
293 | Thủ tục đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
294 | Thủ tục đăng ký phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử các chức sắc, nhà tu hành trong các tôn giáo |
295 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc |
296 | Thủ tục mở lớp bồi dưỡng cho những nguời chuyên hoạt động tôn giáo |
297 | Thủ tục đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị, thành phố thuộc tỉnh |
298 | Thủ tục chấp thuận hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc các trường hợp quy định tại điều 27, 28 của Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ |
V | Lĩnh vực văn thư, lưu trữ |
299 | Thủ tục thẩm tra, tiêu hủy tài liệu hết giá trị |
300 | Thủ tục khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ tại Lưu trữ lịch sử |
Ô | DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (Không có thủ tục) |
Ơ | DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (Không có thủ tục) |
P | DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH |
I | Lĩnh vực Quản lý công sản |
301 | Thủ tục quản lý, sử dụng hóa đơn bán TSNN và hóa đơn bán tài sản tịch thu, sung quỹ nhà nước (gọi chung là hóa đơn) |
II | Lĩnh vực Quản lý ngân sách nhà nước |
302 | Thủ tục hoàn trả các khoản đã nộp Ngân sách nhà nước khi có Quyết định của cấp có thẩm quyền |
303 | Thủ tục chi trả nợ dân theo Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
304 | Thủ tục cấp vốn bổ sung cho doanh nghiệp nhà nước |
III | Lĩnh vực Đầu tư |
305 | Thủ tục thẩm định và thông báo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
IV | Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp |
306 | Thủ tục cấp phát kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí thuộc nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu hàng năm |
307 | Thủ tục thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí thuộc nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu hàng năm |
V | Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại tố cáo |
308 | Thủ tục chuyển đơn khiếu nại, tố cáo của tổ chức, công dân không thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính |
309 | Thủ tục giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo của tổ chức, công dân thuộc thẩm quyền Sở Tài chính |
Q | DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG |
I | Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật |
310 | Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch cấp nước đô thị (trừ loại đặc biệt). |
311 | Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch thoát nước vùng tỉnh; quy hoạch thoát nước đô thị (trừ loại đăc biệt). |
312 | Thủ tục thẩm định quy hoạch quản lý chất thải rắn cấp vùng tỉnh. |
II | Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng |
313 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy hoạch phân khu. |
314 | Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch phân khu. |
315 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chung. |
316 | Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch chung đối với thành phố, thị xã thuộc tỉnh. |
317 | Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch chung đối với thị trấn, đô thị loại V chưa được công nhận là thị trấn. |
318 | Thủ tục cấp giấy phép quy hoạch. |
III | Lĩnh vực Xây dựng |
319 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ trên 7 tầng. |
320 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến. |
321 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị. |
322 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình tôn giáo, tín ngưỡng. |
323 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình tượng đài, tranh hoành tráng. |
324 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình quảng cáo. |
325 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình theo giai đoạn (đối với công trình không theo tuyến). |
326 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình theo giai đoạn (đối với công trình theo tuyến trong đô thị). |
327 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng cho dự án. |
328 | Thủ tục cấp giấy phép xây sửa chữa, cải tạo công trình. |
329 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng (đối với công trình). |
330 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng (đối với nhà ở riêng lẻ trên 07 tầng). |
331 | Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng. |
332 | Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng. |
333 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng có thời hạn (đối với công trình không theo tuyến). |
334 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng có thời hạn (đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo). |
335 | Thủ tục cấp giấy phép di dời công trình. |
336 | Thủ tục thẩm định dự án đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước |
337 | Thủ tục thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước |
338 | Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, vốn khác và dự án PPP |
339 | Thủ tục thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán đối với dự án chỉ cần lập báo cáo kinh kế - kỹ thuật sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách; công trình có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn của cộng đồng sử dụng vốn khác của dự án chỉ cần lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật |
340 | Thủ tục cấp giấy phép thầu và quản lý nhà thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng hoạt động xây dựng tại Việt Nam (đối với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép thầu phát sinh trong cùng năm). |
341 | Thủ tục cấp giấy phép thầu và quản lý nhà thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng hoạt động xây dựng tại Việt Nam (đối với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép thầu không phát sinh trong cùng năm). |
342 | Thủ tục cấp giấy phép thầu và quản lý nhà thầu nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B, C hoạt động xây dựng tại Việt Nam. |
343 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B, C và nhà thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng hoạt động xây dựng tại Việt Nam. |
344 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán xây dựng công trình đối với công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
345 | Thủ tục thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng công trình đối với công trình sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách |
346 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt thiết kế đối với công trình sử dụng vốn khác |
IV | Lĩnh vực phát triển đô thị |
347 | Thủ tục chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
348 | Thủ tục điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
349 | Thủ tục lấy ý kiến về Quy hoạch kiến trúc và xây dựng đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh. |
V | Lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo trong xây dựng |
350 | Thủ tục Giải quyết khiếu nại, tố cáo liên quan đến xây dựng của các cá nhân, tổ chức. |
VI | Lĩnh vực Nhà ở và công sở |
351 | Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án phát triển Nhà ở thương mại theo hình thức đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư. |
352 | Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án phát triển Nhà ở thương mại theo hình thức chỉ định chủ đầu tư (trường hợp một khu đất chỉ có một nhà đầu tư đăng ký). |
353 | Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án phát triển Nhà ở thương mại theo hình thức chỉ định đầu tư (trường hợp nhà đầu tư có quyền sử dụng đất hợp pháp theo quy định của pháp luật đất đai, phù hợp với quy hoạch xây dựng nhà ở). |
354 | Thủ tục chấp thuận đầu tư dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước có số lượng nhà ở từ 500 đến dưới 2.500 căn (trường hợp không phải đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư dự án). |
355 | Thủ tục chấp thuận bổ sung nội dung dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước có số lượng nhà ở từ 500 đến dưới 2.500 căn. |
356 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước có mức vốn từ 30 tỷ đồng trở lên (không tính tiền sử dụng đất). |
357 | Thủ tục xác nhận nhà ở đủ điều kiện cho người nước ngoài thuê. |
358 | Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ dự án khu đô thị mới, dự án khu nhà ở, dự án hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp. |
R | DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
I | Lĩnh vực Khoáng sản |
359 | Thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
CƠ QUAN NGÀNH DỌC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
KHÔNG THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
A | DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÔNG AN TỈNH AN GIANG |
I | Lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh |
1 | Cấp giấy xác nhận nhân sự của công dân Việt Nam ở nước ngoài |
2 | Đăng ký thường trú tại Việt Nam đối với công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài |
3 | Cấp thị thực cho người nước ngoài tại Việt Nam |
4 | Gia hạn tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam |
5 | Cấp thẻ thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam |
6 | Gia hạn tạm trú cho người đã được cấp giấy miễn thị thực |
7 | Cấp giấy phép xuất nhập cảnh cho người không quốc tịch cư trú tại Việt Nam |
8 | Cấp lại giấy phép xuất nhập cảnh cho người không quốc tịch cư trú tại Việt Nam |
9 | Cấp giấy chứng nhận về nước cho nạn nhân là công dân Việt Nam bị mua bán ra nước ngoài tại Công an cấp tỉnh |
10 | Cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam tại Công an cấp tỉnh |
11 | Khai báo tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam qua Trang thông tin điện tử |
12 | Cấp đổi thẻ thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam tại Công an cấp tỉnh |
13 | Cấp lại thẻ thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam tại Công an cấp tỉnh |
14 | Cấp giấy phép vào khu vực cấm, khu vực biên giới cho người nước ngoài tại Công an cấp tỉnh |
15 | Khai báo tạm trú cho người nước ngoài ở Việt Nam tại Công an cấp xã |
II | Lĩnh vực đăng ký, quản lý con dấu |
16 | Giải quyết thủ tục làm con dấu mới và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu |
17 | Giải quyết thủ tục đổi con dấu và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu |
18 | Giải quyết thủ tục làm lại con dấu và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu |
19 | Giải quyết thủ tục làm con dấu có biểu tượng, chữ nước ngoài, tên viết tắt và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu |
20 | Giải quyết thủ tục làm con dấu thứ hai và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu |
21 | Giải quyết thủ tục làm con dấu thu nhỏ, dấu nổi, dấu xi và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu |
III | Lĩnh vực quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
22 | Cấp giấy phép mua vũ khí thô sơ |
23 | Cấp giấy phép mua công cụ hỗ trợ |
24 | Cấp giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng, vũ khí thể thao |
25 | Cấp đổi giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng, vũ khí thể thao |
26 | Cấp lại giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng, vũ khí thể thao |
27 | Cấp giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ |
28 | Cấp đổi giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ |
29 | Cấp lại giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ |
30 | Cấp giấy phép sửa chữa vũ khí |
31 | Cấp giấy phép sửa chữa công cụ hỗ trợ |
32 | Cấp giấy phép vận chuyển vũ khí quân dụng, vũ khí thể thao |
33 | Cấp giấy phép vận chuyển công cụ hỗ trợ |
34 | Cấp giấy phép vận chuyển vật liệu nổ quân dụng |
35 | Cấp giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp |
36 | Điều chỉnh giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp |
37 | Cấp giấy xác nhận đăng ký vũ khí thô sơ |
38 | Cấp giấy xác nhận đăng ký công cụ hỗ trợ |
39 | Cấp giấy xác nhận khai báo vũ khí thô sơ |
IV | Lĩnh vực đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
40 | Đăng ký xe tạm thời |
41 | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe |
42 | Cấp giấy phép sử dụng thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên |
43 | Cấp phù hiệu kiểm soát cho xe ô tô mang biển số khu kinh tế - thương mại đặc biệt, khu kinh tế cửa khẩu quốc tế theo quy định của Chính phủ vào hoạt động trong nội địa |
44 | Đăng ký mô tô, xe gắn máy tạm thời tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy |
45 | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký mô tô, xe gắn máy và biển số xe tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy |
V | Lĩnh vực tổ chức cán bộ |
46 | Tuyển sinh vào các trường Công an nhân dân tại Công an tỉnh |
47 | Tuyển chọn công dân vào Công an nhân dân |
48 | Tuyển lao động hợp đồng trong Công an nhân dân |
49 | Tuyển chọn công dân phục vụ có thời hạn trong Công an nhân dân tại Công an tỉnh |
VI | Lĩnh vực chính sách |
50 | Xét hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với sĩ quan, hạ sĩ quan, cán bộ, chiến sĩ, công nhân viên Công an nhân dân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước ở chiến trường B, C, K trong khoảng thời gian từ ngày 20-7-1954 đến 30-4-1975, về gia đình từ ngày 31-12-1976 trở về trước, chưa được hưởng một trong các chế độ phục viên, xuất ngũ, thôi việc, bệnh binh, mất sức lao động hàng tháng và chế độ hưu trí hàng tháng, trước khi về gia đình thuộc biên chế Công an nhân dân |
51 | Xét hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội nhân dân, công an nhân dân tham gia chiến đấu, hoạt động ở các chiến trường B, C, K sau đó trở thành người hưởng lương; thanh niên xung phong hưởng lương từ ngân sách Nhà nước, cán bộ dân chính đảng hoạt động cách mạng ở chiến trường B, C, K từ 30-4-1975 trở về trước không có thân nhân chủ yếu (vợ hoặc chồng; bố đẻ, mẹ đẻ, bố nuôi, mẹ nuôi; con đẻ, con nuôi hợp pháp) phải trực tiếp nuôi dưỡng ở miền Bắc |
52 | Xét hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với những người cộng tác bí mật với cơ quan Công an được Công an từ cấp huyện (quận), Ban An ninh huyện (quận)... trở lên tổ chức, quản lý và giao nhiệm vụ hoạt động trong khoảng thời gian từ tháng 7-1954 đến 30-4-1975 ở chiến trường B, C, K, D (kể cả số đã chết) |
53 | Xét hưởng chế độ đối với cán bộ, chiến sĩ Công an nhân dân tham gia kháng chiến chống Mỹ có dưới 20 năm công tác trong Công an nhân dân đã thôi việc, xuất ngũ về địa phương |
54 | Xét hưởng chế độ đối với người trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước tại Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
55 | Trợ cấp khó khăn đột xuất cho thân nhân hạ sĩ quan, chiến sĩ đang phục vụ có thời hạn trong lực lượng Công an nhân dân |
56 | Xét công nhận liệt sỹ, cấp bằng “Tổ quốc ghi công” và “Giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ” đối với liệt sỹ và thân nhân liệt sỹ tại Công an cấp tỉnh |
57 | Xét công nhận người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 và người hoạt động cách mạng từ 01/01/1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19/8/1945 tại Công an cấp tỉnh |
58 | Xét công nhận người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc tại Công an cấp tỉnh |
59 | Xét hưởng trợ cấp đối với thương binh, người được hưởng chính sách như thương binh tại Công an cấp tỉnh |
60 | Xét hưởng trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp một lần đối với Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động trong kháng chiến tại Công an cấp tỉnh |
61 | Xét công nhận người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày tại Công an cấp tỉnh |
62 | Xét trợ cấp đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học tại Công an cấp tỉnh |
63 | Xét hưởng trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp một lần đối với Bệnh binh tại Công an cấp tỉnh |
64 | Cấp thẻ bảo hiểm y tế |
65 | Cấp lại thẻ bảo hiểm y tế |
66 | Cấp đổi thẻ bảo hiểm y tế |
67 | Xét khen thưởng trong phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc tại Công an cấp tỉnh |
UBND HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
KHÔNG THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng |
68 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
II | Lĩnh vực văn hóa cơ sở |
69 | Thủ tục thông báo thực hiện băng rôn quảng cáo nhất thời |
70 | Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
71 | Thủ tục công nhận “Ấp văn hóa”, “Khóm văn hóa”, “Tổ dân phó văn hóa” và tương đương |
72 | Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
73 | Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
74 | Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
75 | Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
III | Lĩnh vực thư viện |
76 | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản |
IV | Lĩnh vực tài nguyên nước |
77 | Thủ tục đăng ký khai thác nước dưới đất |
V | Lĩnh vực môi trường |
78 | Thủ tục xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường. |
79 | Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
VI | Lĩnh vực đất đai |
80 | Thủ tục giao đất tại khu dân cư do Nhà nước đầu tư cho hộ gia đình, cá nhân |
81 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất ngoài các khu dân cư do Nhà nước đầu tư đối với hộ gia đình, cá nhân |
82 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
83 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với đất đang sử dụng của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
84 | Thủ tục cấp bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
85 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho người đã nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân mà thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận |
86 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho người đã nhận chuyển quyền sử dụng đất đối với thửa đất đã được cấp giấy chứng nhận nhưng việc chuyển quyền không lập thành hợp đồng chuyển quyền đúng theo quy định đối với hộ gia đình, cá nhân |
87 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân trúng đấu giá do cơ quan nhà nước tổ chức bán đấu giá quyền sử dụng đất |
88 | Thủ tục chuyển nhượng hoặc tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
89 | Thủ tục đăng ký cho thuê, cho thuê lại, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
90 | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
91 | Thủ tục đăng ký chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
92 | Thủ tục chuyển đổi người sử dụng đất từ hộ gia đình sang cá nhân hoặc vợ chồng khi có nhu cầu |
93 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo đối với hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
94 | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
95 | Thủ tục đăng ký thế chấp, thay đổi nội dung thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, tài sản hình thành trong tương lai đối với hộ gia đình, cá nhân |
96 | Thủ tục xóa đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, tài sản hình thành trong tương lai đối với hộ gia đình, cá nhân |
97 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận |
98 | Thủ tục đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
99 | Thủ tục xác nhận lại thời hạn sử dụng đất nông nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu |
100 | Thủ tục đăng ký thay đổi mục đích sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
101 | Thủ tục đăng ký biến động do thỏa thuận phân chia quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất |
102 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
103 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất do bị mất Giấy chứng nhận hoặc mất Trang bổ sung Giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
104 | Thủ tục tách thửa, hợp thửa theo nhu cầu của người sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
VII | Lĩnh vực giải quyết khiếu nại; giải quyết tố cáo; tiếp công dân; xử lý đơn |
105 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu. |
106 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai. |
107 | Thủ tục tiếp công dân |
VIII | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
108 | Thủ tục Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
109 | Thủ tục Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
110 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
IX | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
111 | Thủ tục Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
112 | Thủ tục Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã |
113 | Thủ tục Đăng ký khi hợp tác xã chia |
114 | Thủ tục Đăng ký khi hợp tác xã tách |
115 | Thủ tục Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
116 | Thủ tục Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
117 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) |
118 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) |
119 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
120 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
121 | Thủ tục Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
122 | Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
123 | Thủ tục Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
124 | Thủ tục Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
125 | Thủ tục Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
126 | Thủ tục Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
127 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) |
128 | Thủ tục Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
X | Lĩnh vực đấu thầu |
129 | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
XI | Lĩnh vực hộ tịch |
130 | Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
131 | Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
132 | Thủ tục Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
133 | Thủ tục Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
XII | Lĩnh vực chứng thực |
134 | Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
135 | Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
136 | Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
137 | Thủ tục Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
138 | Thủ tục Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
139 | Thủ tục Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
140 | Thủ tục Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
141 | Thủ tục Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
142 | Thủ tục Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
143 | Thủ tục Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
144 | Thủ tục Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
XIII | Lĩnh vực bồi thường nhà nước |
Trong hoạt động quản lý hành chính | |
145 | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
146 | Thủ tục trả lại tài sản |
147 | Thủ tục chi trả tiền bồi thường |
Trong hoạt động thi hành án dân sự | |
148 | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
149 | Thủ tục trả lại tài sản |
150 | Thủ tục chi trả tiền bồi thường |
151 | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
XIV | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
152 | Thủ tục Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS |
153 | Thủ tục Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi |
XV | Lĩnh vực bảo trợ xã hội |
154 | Thủ tục Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
155 | Thủ tục Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
156 | Thủ tục Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
157 | Thủ tục Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng |
158 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện |
159 | Thủ tục Cấp lại; điều chỉnh giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện |
160 | Thủ tục Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
161 | Thủ tục Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
162 | Thủ tục Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
163 | Thủ tục Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
XVIII | Lĩnh vực người có công |
164 | Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
XIX | Lĩnh vực lao động, tiền lương, quan hệ lao động |
165 | Thủ tục giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền. |
XX | Lĩnh vực tài chính - ngân sách |
166 | Thủ tục Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện |
167 | Thủ tục điều chỉnh thu ngân sách Nhà nước. |
XXI | Lĩnh vực quản lý tài sản công |
168 | Thủ tục bán đấu giá hàng hóa, tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước của Hội đồng bán đấu giá tài sản tịch thu sung quỹ cấp huyện. |
169 | Thủ tục thẩm định phương án bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất. |
XXII | Lĩnh vực xây dựng |
170 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ |
171 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến |
172 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo |
173 | Thủ tục cấp giấy phép di dời công trình |
174 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng có thời hạn |
175 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng |
176 | Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng |
177 | Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng |
XXIII | Lĩnh vực quy hoạch xây dựng |
178 | Thủ tục cấp giấy phép quy hoạch xây dựng cho dự án đầu tư xây dựng trong khu chức năng đặc thù thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
179 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý |
180 | Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý |
181 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý. |
182 | Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý. |
183 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý |
184 | Thủ tục thẩm định đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý |
185 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ điều chỉnhquy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý. |
186 | Thủ tục thẩm định đồ án điều chỉnhquy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý. |
187 | Thủ tục cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị |
XXIV | Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật đô thị |
188 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình trong phạm vi đất dành cho đường bộ. |
XXV | Lĩnh vực đường bộ |
189 | Thủ tục cấp giấy phép sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố |
190 | Thủ tục gia hạn giấy phép sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố |
XXVI | Lĩnh vực thi đua - khen thưởng |
191 | Thủ tục xác nhận đối tượng nhân dân tham gia kháng chiến. |
192 | Thủ tục điều chỉnh mức khen đối tượng nhân dân tham gia kháng chiến. |
UBND XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
KHÔNG THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật |
1 | Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật |
II | Lĩnh vực công nghiệp |
2 | Thủ tục đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
III | Lĩnh vực việc làm |
3 | Thủ tục xác nhận đơn xin việc |
IV | Lĩnh vực dạy nghề |
4 | Thủ tục xác nhận đơn đăng ký học nghề |
V | Lĩnh vực bảo trợ xã hội |
5 | Thủ tục cấp lại sổ lĩnh tiền ưu đãi hàng tháng |
6 | Thủ tục xác nhận thường trú đơn xin học nghề |
7 | Thủ tục xác nhận đơn xin vào trường Khai Trí |
8 | Thủ tục xác nhận đơn xin hưởng chế độ bảo hiểm xã hội một lần |
9 | Thủ tục xác nhận đơn xin miễn, giảm học phí (trừ các xã biên giới thuộc huyện Tịnh Biên, Tri Tôn) |
10 | Thủ tục xác nhận đơn xin miễn, giảm viện phí (trừ các xã biên giới thuộc huyện Tịnh Biên, Tri Tôn) |
11 | Thủ tục xác định mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
12 | Thủ tục đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
13 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
14 | Thủ tục lập hồ sơ đề nghị tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào các cơ sở bảo trợ xã hội |
15 | Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng (trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) |
16 | Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng (trợ giúp xã hội đột xuất) |
VI | Lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật |
17 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
18 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
VII | Lĩnh vực chứng thực |
19 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
20 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
21 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
22 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
23 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
24 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
25 | Chứng thực di chúc |
26 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
27 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
28 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
VIII | Lĩnh vực môi trường |
29 | Thủ tục xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản (trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp huyện ủy quyền): Đối với quy mô hộ gia đình |
30 | Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường (trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp huyện ủy quyền): Đối với dự án, phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ quy mô hộ gia đình nằm trên địa bàn một (01) xã |
31 | Thủ tục trả lời tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường |
32 | Thủ tục tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
IX | Lĩnh vực văn hóa |
33 | Thủ tục công nhận gia đình văn hóa |
34 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1000 bản |
X | Lĩnh vực thể dục - thể thao |
35 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
XI | Lĩnh vực quản lý xuất, nhập cảnh |
36 | Thủ tục khai báo tạm trú cho người nước ngoài ở Việt Nam tại Công an cấp xã |
XII | Lĩnh vực đăng ký, quản lý cư trú |
37 | Thủ tục đăng ký thường trú |
38 | Thủ tục tách sổ hộ khẩu |
39 | Thủ tục cấp đổi sổ hộ khẩu |
40 | Thủ tục cấp lại sổ hộ khẩu |
41 | Thủ tục điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu |
42 | Thủ tục xóa đăng ký thường trú |
43 | Thủ tục cấp giấy chuyển hộ khẩu |
44 | Thủ tục xác nhận việc trước đây đã đăng ký thường trú |
45 | Thủ tục đăng ký tạm trú tại Công an cấp xã |
46 | Thủ tục cấp đổi sổ tạm trú tại Công an cấp xã |
47 | Thủ tục cấp lại sổ tạm trú tại Công an cấp xã |
48 | Thủ tục điều chỉnh những thay đổi trong sổ tạm trú tại Công an cấp xã |
49 | Thủ tục khai báo tạm vắng tại Công an cấp xã |
50 | Thủ tục lưu trú và tiếp nhận lưu trú tại Công an cấp xã |
51 | Thủ tục gia hạn tạm trú tại Công an cấp xã |
52 | Thủ tục hủy bỏ kết quả đăng ký thường trú trái pháp luật |
53 | Thủ tục hủy bỏ đăng ký tạm trú trái pháp luật tại Công an cấp xã |
XIII | Lĩnh vực quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
54 | Thủ tục cấp giấy xác nhận khai báo vũ khí thô sơ |
XIV | Lĩnh vực xây dựng |
55 | Thủ tục thông báo ngày khởi công xây dựng công trình, dự án thuộc các trường hợp được miễn cấp giấy phép xây dựng |
56 | Thủ tục cấp số và gắn biển số nhà |
XV | Lĩnh vực người có công |
57 | Thủ tục trợ cấp ưu đãi có công nuôi liệt sĩ |
58 | Thủ tục trợ cấp ưu đãi tuất liệt sĩ nuôi dưỡng (cha, mẹ, vợ hoặc chồng liệt sĩ là người cô đơn) |
59 | Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
60 | Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
61 | Thủ tục lập hồ sơ công nhận, giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 (Lão thành cách mạng) và thân nhân |
62 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 |
63 | Thủ tục lập hồ sơ tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
64 | Thủ tục lập hồ sơ giải quyết chế độ ưu đãi đối với “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” hoặc đối với thân nhân của Bà mẹ |
65 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
66 | Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với người thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
67 | Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với người không thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
68 | Thủ tục giải quyết chế độ đối ưu đãi với thân nhân liệt sĩ |
69 | Thủ tục giải quyết chế độ thờ cúng liệt sĩ |
70 | Thủ tục đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công |
71 | Thủ tục xác nhận đối với người bị thương thuộc lực lượng quân đội đã phục viên, xuất ngũ |
72 | Thủ tục xác nhận đối với người bị thương không thuộc lực lượng quân đội, công an |
73 | Thủ tục xác nhận đối với quân nhân, công an nhân dân đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc bị bệnh “tâm thần” |
74 | Thủ tục xác nhận đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học và con đẻ của họ |
75 | Thủ tục xác nhận người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
76 | Thủ tục xác nhận người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
77 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với người có công giúp đỡ cách mạng |
78 | Hồ sơ, thủ tục giải quyết trợ cấp mai táng phí, trợ cấp một đối với thân nhân người có công với cách mạng từ trần |
79 | Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp (Điều 44 Thông tư số 05/2013/TT-BLĐ-TBXH):(Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra) |
80 | Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
81 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
82 | Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
83 | Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
84 | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
85 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
XVI | Lĩnh vực đất đai |
86 | Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai |
XVII | Lĩnh vực nuôi con nuôi |
87 | Thủ tục Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước láng giềng |
88 | Thủ tục đăng ký nuôi con nuôi trong nước |
89 | Thủ tục đăng ký lại nuôi con nuôi trong nước |
90 | Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
XVIII | Lĩnh vực hộ tịch |
91 | Đăng ký kết hôn |
92 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
93 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
94 | Đăng ký khai sinh lưu động |
95 | Đăng ký kết hôn lưu động |
96 | Đăng ký khai tử lưu động |
97 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
98 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
99 | Đăng ký lại kết hôn |
XIV | Lĩnh vực chăn nuôi và thú y |
100 | Thủ tục đăng ký nuôi, tiêm phòng vịt chạy đồng và cấp sổ vịt chạy đồng |
XV | Lĩnh vực quản lý rừng và lâm nghiệp |
101 | Thủ tục xin phép đào bứng cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc từ vườn nhà, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân |
102 | Thủ tục khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng sản xuất |
103 | Thủ tục khai thác gỗ vườn rừng, vườn nhà, trang trại, cây trồng phân tán |
PHỤ LỤC 2
(Kèm theo Quyết định số 2358/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2017 của UBND tỉnh An Giang)
SỞ, NGÀNH CẤP CẤP TỈNH
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
A | DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
I | Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn |
1 | Thủ tục Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
2 | Thủ tục Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang nghệ thuật chuyên nghiệp |
3 | Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
4 | Thủ tục Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
5 | Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
6 | Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương. |
7 | Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu |
II | Lĩnh vực Điện ảnh |
8 | Thủ tục Cấp giấy phép phổ biến phim cho các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương |
9 | Thủ tục Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim đối với phim do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu |
III | Lĩnh vực mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
10 | Thủ tục Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
11 | Thủ tục Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
12 | Thủ tục tiếp nhận văn bản thông báo đối với vận động sáng tác, trại sáng tác, thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
13 | Thủ tục Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
14 | Thủ tục Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật tại địa phương |
15 | Thủ tục Cấp giấy phép đưa tác phẩm mỹ thuật Việt Nam ra nước ngoài triển lãm không mang danh nghĩa đại diện cho quốc gia Việt Nam |
16 | Thủ tục Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
17 | Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
18 | Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
IV | Lĩnh vực xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
19 | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
20 | Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
V | Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh |
21 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
22 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
23 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
VI | Lĩnh vực Quảng cáo |
24 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của công ty quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
25 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
26 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
27 | Thủ tục tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo |
28 | Thủ tục thông báo sản phẩm quảng cáo trên băng rôn quảng cáo |
29 | Thủ tục thông báo đoàn người thực hiện quảng cáo |
VII | Lĩnh vực văn hóa quần chúng, văn hóa dân tộc và tuyên truyền cổ động |
30 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức Lễ hội |
31 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh vũ trường đối với nhà văn hoá, trung tâm văn hoá, khách sạn (đạt từ 01 sao trở lên) |
VIII | Lĩnh vực Thư viện |
32 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thư viện |
33 | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên |
IX | Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
34 | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
X | Lĩnh vực kinh doanh Du lịch |
35 | Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn. |
36 | Thủ tục thẩm định lại cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn. |
37 | Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác. |
38 | Thủ tục thẩm định lại, xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác. |
39 | Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch hạng 3 sao cho khách sạn |
40 | Thủ tục thẩm định lại cơ sở lưu trú du lịch hạng 3 sao cho khách sạn. |
41 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. |
42 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. |
43 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp. a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác; c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài. d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập. |
44 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu huỷ. |
45 | Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. |
XI | Lĩnh vực Hướng dẫn du lịch |
46 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch Quốc tế. |
47 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa. |
48 | Thủ tục đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch. |
49 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch. |
50 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch |
XII | Lĩnh vực vận chuyển khách du lịch |
51 | Thủ tục cấp giấy xác nhận xe ôtô đạt tiêu chuẩn vận chuyển khách du lịch. |
XIII | Lĩnh vực khu du lịch, điểm du lịch, tuyến du lịch, đô thị du lịch |
52 | Thủ tục cấp biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch. |
53 | Thủ tục cấp biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch. |
54 | Thủ tục cấp lại biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch. |
XIV | Thể dục, thể thao cho mọi người |
55 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình. |
56 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ. |
57 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao. |
58 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí. |
59 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt. |
60 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn. |
61 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billards và Snooker. |
62 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay có động cơ. |
63 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môtô nước trên biển |
64 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo. |
65 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quyền anh. |
66 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn Võ cổ truyền và Võ Vovinam. |
67 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bóng đá. |
68 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo. |
69 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng. |
70 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bóng bàn. |
71 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động cầu lông. |
72 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động patin. |
73 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động của cơ sở thể thao tổ chức hoạt động Karatedo. |
74 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao. |
75 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp. |
76 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao |
77 | Thủ tục cấp Quyết định công nhận ban vận động thành lập hiệp hội thể thao ở địa phương |
78 | Thủ tục cho phép thành lập các đơn vị sự nghiệp thể thao (Trung tâm đào tạo, huấn luyện vận động viên, trung tâm hoạt động thể thao, cơ sở dịch vụ hoạt động thể thao). |
79 | Thủ tục cấp phép đăng cai Tổ chức giải thi đấu thể thao thành tích cao. |
XV | Lĩnh vực Di sản văn hóa |
80 | Thủ tục thành lập bảo tàng cấp tỉnh. |
81 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập (Thủ tục thành lập Bảo tàng tư nhân). |
82 | Thủ tục cấp giấy phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể ở địa phương. |
83 | Thủ tục Phê duyệt dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích quốc gia, di tích quốc gia đặc biệt. |
84 | Thủ tục thẩm định thiết kế tu bổ di tích cấp tỉnh. |
85 | Thủ tục thẩm định thiết kế tu bổ di tích cấp quốc gia, quốc gia đặc biệt. |
B | DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ (Không có thủ tục) |
C | DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ |
I | Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
86 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam. |
87 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a và b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh. |
88 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh. |
89 | Thủ tục cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề. |
90 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình. |
91 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh. |
92 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh. |
93 | Thủ tục cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn. |
94 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập. |
95 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa. |
96 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa. |
97 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám tư vấn và điều trị dự phòng. |
98 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh. |
99 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà. |
100 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc. |
101 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả. |
102 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp. |
103 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh. |
104 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền. |
105 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X-Quang. |
106 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng xét nghiệm. |
107 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá. |
108 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân |
109 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp. |
110 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm. |
111 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
112 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 48 Luật khám bệnh, chữa bệnh. |
113 | Thủ tục điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn. |
114 | Thủ tục thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
115 | Đăng ký hành nghề đối với trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự. |
116 | Thủ tục cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn. |
117 | Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe. |
118 | Thủ tục đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
119 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền. |
120 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT . |
121 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT . |
122 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT . |
123 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận là lương y. |
124 | Thủ tục cho phép tổ chức các đoàn khám, chữa bệnh nhân đạo. |
125 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập. |
126 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa. |
127 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa. |
128 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh. |
129 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà. |
130 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc. |
131 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả. |
132 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp. |
133 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh. |
134 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền. |
135 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh , phòng X-Quang. |
136 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm. |
137 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã. |
138 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm. |
139 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh. |
140 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền. |
141 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn. |
142 | Thủ tục xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh. |
143 | Thủ tục thông báo đăng ký hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ. |
144 | Thủ tục thông báo đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage). |
II | Lĩnh vực dược phẩm |
145 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược. |
146 | Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược do bị mất, hỏng. |
147 | Thủ tục điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược. |
148 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược. |
149 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược. |
150 | Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược. |
151 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt bán lẻ thuốc. |
152 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt bán lẻ thuốc. |
153 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt phân phối thuốc. |
154 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt phân phối thuốc. |
155 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt bảo quản thuốc. |
156 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt bảo quản thuốc. |
157 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc. |
158 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc. |
159 | Thủ tục điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận. |
III | Lĩnh vực Mỹ phẩm |
160 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm. |
161 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm do mất hoặc hỏng. |
162 | Thủ tục điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm khi thay đổi về tên của cơ sở sản xuất hoặc thay đổi địa chỉ do điều chỉnh địa giới hành chính (địa điểm sản xuất không thay đổi). |
163 | Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm. |
164 | Thủ tục cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất tại Việt Nam |
D | DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
I | Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
165 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ (KH&CN), văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN. |
166 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ, Văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ có vốn đầu tư của nước ngoài. |
167 | Thủ tục thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, Văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. Trường hợp thay đổi, bổ sung một trong các nội dung ghi trên Giấy chứng nhận. |
168 | Thủ tục thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, Văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. Trường hợp tổ chức khoa học và công nghệ thay đổi trụ sở chính (chuyển sang tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương khác nơi đã đăng ký hoạt động). |
169 | Thủ tục thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, Văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. Trường hợp mất Giấy chứng nhận. |
170 | Thủ tục thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, Văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. Trường hợp Giấy chứng nhận bị rách nát. |
171 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ KH&CN do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh. |
172 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
173 | Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh. |
174 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
175 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
176 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp KH&CN. |
177 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
II | Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
178 | Thủ tục khai báo thiết bị X quang chẩn đoán y tế |
179 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X quang trong chẩn đoán y tế). |
180 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X quang trong chẩn đoán y tế). |
181 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X quang trong chẩn đoán y tế). |
182 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X quang chẩn đoán trong y tế). |
183 | Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X quang chẩn đoán trong y tế). |
184 | Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X quang y tế). |
III | Lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng |
185 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận. |
186 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh. |
187 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận. |
188 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh. |
189 | Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hoá nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
190 | Thủ tục xét tặng Giải thưởng Chất lượng Quốc gia. |
191 | Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu. |
192 | Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng. |
193 | Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng. |
194 | Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. |
195 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận. |
E | DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
I | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
196 | Thành lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông |
197 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông |
198 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
199 | Giải thể trường trung học phổ thông |
200 | Thành lập trường trung cấp chuyên nghiệp |
201 | Cho phép trường trung cấp chuyên nghiệp hoạt động |
202 | Sáp nhập, chia tách trường trung cấp chuyên nghiệp |
203 | Giải thể trường trung cấp chuyên nghiệp |
204 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
205 | Sáp nhập, giải thể Trung tâm giáo dục thường xuyên |
206 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
207 | Thành lập trung tâm ngoại ngữ - tin học |
208 | Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
209 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học |
210 | Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học |
211 | Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp huyện |
212 | Mở ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp đối với các cơ sở đào tạo trực thuộc tỉnh |
213 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia |
214 | Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia |
215 | Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn Quốc gia |
216 | Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia |
217 | Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia |
218 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
219 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
220 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên |
221 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông chuyên |
222 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học |
223 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học |
224 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
225 | Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam |
226 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học |
227 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non |
228 | Hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở cho học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
229 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
230 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
231 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
232 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông |
233 | Đề nghị miễn, giảm học phí cho học sinh, sinh viên |
234 | Xét cấp kinh phí hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh và sinh viên |
235 | Thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
236 | Cho phép hoạt động trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
237 | Tổ chức lại, giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
238 | Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
II | Lĩnh vực quy chế thi, tuyển sinh |
239 | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
240 | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
241 | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
III | Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
242 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
243 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
244 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
IV | Lĩnh vực dạy thêm học thêm |
245 | Dạy thêm học thêm cấp THPT (hoặc có cấp cao nhất là THPT) ngoài nhà trường |
246 | Dạy thêm học thêm cấp THPT trong nhà trường |
G | DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA THANH TRA TỈNH |
I | Tiếp công dân và xử lý đơn |
247 | Thủ tục xử lý đơn thư |
II | Giải quyết khiếu nại, tố cáo |
248 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu đối với đơn khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết của Chánh Thanh tra tỉnh |
H | DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG |
I | Lĩnh vực điện |
249 | Thủ tục cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký doanh nghiệp tại địa phương. |
250 | Thủ tục cấp Giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký doanh nghiệp tại địa phương. |
251 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương. |
252 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp đến 35kV tại địa phương. |
253 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện cấp điện áp 0,4kV tại địa phương. |
254 | Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước; vốn nhà nước ngoài ngân sách, vốn khác và vốn PPP (thuộc nhóm B,C). |
255 | Thủ tục thẩm định Báo cáo Kinh tế Kỹ thuật sử dụng vốn ngân sách nhà nước (thuộc nhóm B, C). |
256 | Thủ tục Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán đối với dự án chỉ cần lập báo cáo kinh kế - kỹ thuật sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách; công trình có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn của cộng đồng sử dụng vốn khác của dự án chỉ cần lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật (thuộc nhóm B, C). |
257 | Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đối với công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp 110 KV không phân biệt nguồn vốn và cấp điện áp 35KV sử dụng vốn ngân sách nhà nước. |
II | Lĩnh vực dầu khí |
258 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG. |
259 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG (trường hợp cấp điều chỉnh). |
260 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG (trường hợp bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng). |
261 | Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG. |
262 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG. |
263 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG.(trường hợp cấp điều chỉnh). |
264 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG. (trường hợp bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng). |
265 | Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG. |
266 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai. |
267 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai (trường hợp cấpđiều chỉnh). |
268 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai (trường hợp bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng). |
269 | Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai. |
270 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai. |
271 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai (trường hợp Giấy chứng nhận hết thời hạn hiệu lực hoặc đề nghị điều chỉnh, gia hạn). |
272 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG), khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG), khí thiên nhiên nén (CNG) vào phương tiện vận tải. |
273 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG), khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG), khí thiên nhiên nén (CNG) vào phương tiện vận tải (trường hợp cấp lại, điều chỉnh và gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện). |
274 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG), khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG), khí thiên nhiên nén (CNG). |
275 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG), khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG), khí thiên nhiên nén (CNG) (trường hợp cấp lại, điều chỉnh và gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện). |
III | Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước |
276 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu. |
277 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu. |
278 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (Trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác). |
279 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (Trường hợp Giấy xác nhận hết hiệu lực thi hành) |
280 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. |
281 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. |
282 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác). |
283 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (trường hợp Giấy xác nhận hết hiệu lực thi hành) |
284 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. |
285 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. |
286 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác). |
287 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (trường hợp Giấy chứng nhận hết hiệu lực thi hành). |
288 | Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. |
289 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. |
290 | Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực). |
291 | Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy). |
292 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu. |
293 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu. |
294 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu (trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực). |
295 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu (trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy). |
IV | Lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng |
296 | Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 03 triệu lít/năm. |
297 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 03 triệu lít/năm. |
298 | Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 03 triệu lít/năm (trường hợp cấp lại do Giấy phép hết thời hạn hiệu lực) |
299 | Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 03 triệu lít/năm (trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu huỷ toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy). |
300 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. |
301 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. |
302 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (trường hợp Giấy chứng nhận hết thời hạn hiệu lực). |
303 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy). |
304 | Thủ tục cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. |
305 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. |
306 | Thủ tục cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực). |
307 | Thủ tục cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy). |
V | Lĩnh vực an toàn thực phẩm |
308 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh các sản phẩm thực phẩm do Sở Công thương thực hiện. |
309 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh các sản phẩm thực phẩm do Sở Công thương thực hiện (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng). |
310 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh các sản phẩm thực phẩm do Sở Công thương thực hiện (trường hợp cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực). |
311 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh các sản phẩm thực phẩm do Sở Công thương thực hiện (trường hợp cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh). |
312 | Thủ tục Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công thương |
313 | Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công thương thực hiện (trường hợp đăng ký lại nội dung quảng cáo thực phẩm) |
314 | Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công thương thực hiện (trường hợp bị mất hoặc hư hỏng) |
VI | Lĩnh vực quản lý cạnh tranh |
315 | Thủ tục xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp |
316 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung thông báo hoạt động bán hàng đa cấp. |
317 | Thủ tục xác nhận thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo |
318 | Thủ tục đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung theo quy định của pháp Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng. |
VII | Lĩnh vực xúc tiến thương mại |
319 | Thủ tục xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam. |
320 | Thủ tục xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam. |
321 | Thủ tục xác nhận đăng ký thực hiện chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn tỉnh. |
322 | Thủ tục xác nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn tỉnh. |
323 | Thông báo thực hiện khuyến mại. |
324 | Thủ tục đình chỉ việc thực hiện chương trình khuyến mãi |
325 | Thủ tục chấp thuận đăng ký tổ chức trưng bày hàng giả, hàng vi phạm sở hữu trí tuệ để so sánh với hàng thật tại hội chợ triển lãm thương mại (trong trường hợp tham gia hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam). |
VIII | Lĩnh vực hóa chất |
326 | Thủ tục đăng ký tổ chức hội thảo phân bón vô cơ |
327 | Thủ tục đăng ký tổ chức hội thảo gồm phân bón vô cơ, phân bón hữu cơ và phân bón khác |
328 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội thảo phân bón vô cơ |
329 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung tổ chức hội thảo gồm phân bón vô cơ, phân bón hữu cơ và phân bón khác |
330 | Thủ tục công bố hợp quy phân bón vô cơ |
331 | Thủ tục xác nhận khai báo hóa chất sản xuất |
332 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
333 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
334 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
335 | Thủ tục dấp sửa đổi, bổ sung diấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hoặc sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
336 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hoặc sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (trường hợp giấy chứng nhận bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy) |
337 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hoặc sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (trường hợp giấy chứng nhận hết hiệu lực thi hành) |
338 | Thủ tục xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp |
IX | Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp |
339 | Thủ tục cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trong các hoạt động thi công công trình |
340 | Thủ tục cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp đối với các hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản quy mô công nghiệp |
341 | Thủ tục cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp đối với các họat động khai thác tận thu khoáng sản |
342 | Thủ tục Cấp Giấy đăng ký sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
X | Lĩnh vực xuất nhập khẩu |
343 | Thủ tục xác nhận bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công |
344 | Thủ tục đăng ký thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới thuộc tỉnh An Giang |
XI | Lĩnh vực thương mại quốc tế |
345 | Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
346 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách hoặc bị tiêu huỷ). |
347 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của thương nhân nước ngoài từ một nước sang một nước khác; thay đổi hoạt động của thương nhân nước ngoài). |
348 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện từ 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đến 01 tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác). |
349 | Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
350 | Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
351 | Thủ tục gia hạn và điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
352 | Thủ tục thông báo dự kiến chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện theo các trường hợp quy định tại điểm a, điểm b, điểm c khoản 1 điều 22 Nghị định 72/2006/NĐ-CP). |
353 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện theo các trường hợp quy định tại điểm d, điểm đ khoản 1 điều 22 Nghị định 72/2006/NĐ-CP). |
I | DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ |
I | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ |
354 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư: (áp dụng cho nhà đầu tư nước ngoài và nhà đầu tư trong nước có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
355 | Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư (Trường hợp thay đổi tên dự án đầu tư, địa chỉ của nhà đầu tư hoặc thay đổi tên nhà đầu tư). |
356 | Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư (Trường hợp điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án đầu tư, diện tích đất sử dụng; mục tiêu, quy mô dự án đầu tư; vốn đầu tư của dự án, tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn; thời hạn hoạt động của dự án; tiến độ thực hiện dự án đầu tư; ưu đãi, hỗ trợ đầu tư (nếu có) và các điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư (nếu có)). |
357 | Thủ tục thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
358 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế: (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
359 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
360 | Thủ tục nộp, cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
361 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với trường hợp Nhà đầu tư có dự án đầu tư được cấp Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương được cấp trước ngày Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành được chuyển sang hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
362 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với Trường hợp đồng thời có yêu cầu đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thay cho Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương |
363 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư làm thay đổi nội dung Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương được cấp trước ngày Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành đối với trường hợp thay đổi tên dự án đầu tư, địa chỉ của nhà đầu tư hoặc thay đổi tên nhà đầu tư |
364 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư làm thay đổi nội dung Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương được cấp trước ngày Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành đối với trường hợp điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án đầu tư, diện tích đất sử dụng; mục tiêu, quy mô dự án đầu tư; vốn đầu tư của dự án, tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn; thời hạn hoạt động của dự án; tiến độ thực hiện dự án đầu tư; ưu đãi, hỗ trợ đầu tư (nếu có) và các điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư (nếu có) |
365 | Thủ tục giãn tiến độ đầu tư |
366 | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
367 | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
II | Lĩnh vực xây dựng |
368 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với dự án đầu tư vào Khu công nghiệp và khu kinh tế cửa khẩu |
369 | Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng |
370 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng |
371 | Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng |
III | Lĩnh vực môi trường |
372 | Thủ tục xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường |
IV | Lĩnh vực lao động, tiền lương, tiền công |
373 | Thủ tục đăng ký nội quy lao động. |
374 | Thủ tục đăng ký hệ thống thang lương, bảng lương |
375 | Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam theo hình thức hợp đồng lao động. |
376 | Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài vào Việt Nam làm việc tại theo hình thức di chuyển nội bộ doanh nghiệp. |
377 | Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam để thực hiện các loại hợp đồng về kinh tế, thương mại, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật, văn hoá, thể thao, giáo dục, y tế. |
378 | Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam. |
K | DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (Không có thủ tục) |
L | DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP |
I | Lĩnh vực công chứng |
379 | Thủ tục bổ nhiệm công chứng viên |
380 | Thủ tục bổ nhiệm lại công chứng viên |
381 | Thủ tục miễn nhiệm công chứng viên |
382 | Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
383 | Thủ tục chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
384 | Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng lại |
385 | Thủ tục từ chối hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng |
386 | Thủ tục thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi |
387 | Thủ tục thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể |
388 | Thủ tục đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
389 | Thủ tục cấp lại Thẻ công chứng viên |
390 | Thủ tục thành lập Văn phòng công chứng |
391 | Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
392 | Thủ tục hợp nhất Văn phòng công chứng |
393 | Thủ tục đăng ký hoạt động đối với Văn phòng công chứng hợp nhất |
394 | Thủ tục sáp nhập Văn phòng công chứng |
395 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
396 | Thủ tục chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
397 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
398 | Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
399 | Thủ tục thành lập Hội công chứng |
II | Lĩnh vực luật sư |
400 | Thủ tục hợp nhất công ty luật |
401 | Thủ tục sáp nhập công ty luật |
402 | Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động của công ty luật hợp danh hoặc công ty trách nhiệm hữu hạn (sau đây gọi tắt là công ty luật) |
403 | Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng luật sư |
404 | Thủ tục đăng ký hành nghề của luật sư với tư cách cá nhân |
405 | Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư khi thay đổi nội dung đăng ký hoạt động |
406 | Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
407 | Thủ tục thành lập văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư |
408 | Thủ tục chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
409 | Thủ tục chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
410 | Thủ tục thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh. |
411 | Thủ tục thay đổi người đại diện theo pháp luật của văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
412 | Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư theo quy định tại điểm a và điểm d khoản 1 Điều 47 Luật Luật sư |
413 | Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
414 | Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung giấy phép thành lập chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
415 | Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật nước ngoài chuyển đổi thành công ty luật Việt Nam |
III | Lĩnh vực tư vấn pháp luật |
416 | Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật. |
417 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh |
418 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản |
419 | Thủ tục cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật |
IV | Lĩnh vực trọng tài thương mại |
420 | Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài thương mại |
421 | Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh Trung tâm trọng tài |
422 | Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam. |
423 | Thủ tục thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài |
424 | Thủ tục thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
425 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
V | Lĩnh vực giám định tư pháp và bán đấu giá tài sản |
426 | Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp |
427 | Thủ tục Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
428 | Thủ tục đăng ký danh sách đấu giá viên |
VI | Lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
429 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
430 | Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
431 | Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
432 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh, chủ doanh nghiệp tư nhân quản lý, thanh lý tài sản |
433 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
434 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
435 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
VII | Lĩnh vực quốc tịch |
436 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
VIII | Lĩnh vực hộ tịch |
437 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
IX | Lĩnh vực lý lịch tư pháp |
438 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
439 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
440 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
M | DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ |
I | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
441 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
442 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
443 | Giải thể doanh nghiệp |
444 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
445 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
446 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
447 | Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
448 | Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên |
449 | Giải thể công ty TNHH một thành viên |
II | Lĩnh vực đầu tư tại việt nam |
450 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
451 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
452 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
453 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
454 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
455 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
456 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
457 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
458 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
459 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
III | Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
460 | Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ |
N | DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
I | Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y |
461 | Đăng ký quảng cáo giống vật nuôi |
462 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
463 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
464 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
465 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
466 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
467 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký) |
468 | Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi (thức ăn chăn nuôi dùng cho vật nuôi là gia súc, gia cầm) |
469 | Cấp chứng chỉ hành nghề (kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi) |
470 | Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề (kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi) |
471 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (lĩnh vực chăn nuôi và thú y) |
II | Lĩnh vực Thủy sản |
472 | Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực) |
473 | Cấp mã số nhận diện ao nuôi cá Tra thương phẩm |
474 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận mã số nhận diện ao nuôi cá tra thương phẩm |
475 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện An toàn Thực phẩm |
476 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện An toàn Thực phẩm |
477 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi (thức ăn chăn nuôi dùng cho vật nuôi là động vật thủy sản) |
478 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
479 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu) |
480 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu) |
481 | Nhập khẩu tàu cá đóng mới |
482 | Nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng |
483 | Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác |
484 | Chứng nhận thủy sản khai thác |
485 | Chứng nhận lại thủy sản khai thác |
486 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời |
487 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới |
488 | Cấp giấy chứng nhận tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu |
489 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu |
490 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán |
491 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
492 | Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá |
493 | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
494 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá |
495 | Cấp giấy phép khai thác thủy sản |
496 | Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản |
497 | Cấp đổi và cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
498 | Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai |
499 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES (các loài thủy sinh kể cả Ếch, Nhái và Ba ba) |
500 | Lĩnh vực Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
501 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hữu cơ và phân bón khác (đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy). |
502 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hữu cơ và phân bón khác (đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh). |
503 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy giống cây trồng (đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy). |
504 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy giống cây trồng (đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh). |
505 | Thủ tục xác nhận nội dung quảng cáo giống cây trồng |
506 | Thủ tục đăng ký tổ chức hội thảo, hội nghị, giới thiệu mô hình, mô hình trình diễn phân bón hữu cơ và phân bón khác |
507 | Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
508 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
509 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
510 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
511 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (sản xuất, sơ chế rau, quả, chè) |
512 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (sản xuất, sơ chế rau, quả, chè) đối với trường hợp giấy chứng nhận sắp hết hạn |
513 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (sản xuất, sơ chế rau, quả, chè) đối với trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận an toàn thực phẩm |
514 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (Lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật) |
IV | Lĩnh vực Kiểm lâm |
515 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận trại nuôi Gấu. |
516 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận trại nuôi sinh sản, sinh trưởng động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại. |
517 | Thủ tục cấp đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES. |
518 | Thủ tục về chuyển khoán rừng phòng hộ. |
519 | Thủ tục giao nộp gấu cho nhà nước. |
520 | Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển Gấu |
V | Lĩnh vực Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và thủy sản |
521 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản |
522 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn. |
523 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP. |
524 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
525 | Thủ tục về đăng ký và xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm đối với trường hợp đăng ký lần đầu và áp dụng đối với cơ sở chưa được xác nhận đăng ký quảng cáo hoặc cơ sở đã được xác nhận nhưng bị hủy bỏ. |
526 | Thủ tục về đăng ký và xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm đối với trường hợp đăng ký lại và áp dụng đối với cơ sở đã được xác nhận nội dung quảng cáo sản phẩm thực phẩm nhưng thay đổi về nội dung quảng cáo hoặc giấy xác nhận hết thời hạn hiệu lực. |
527 | Thủ tục về đăng ký và xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm đối với trường hợp Giấy xác nhận nội dung đăng ký quảng cáo đã được cấp nhưng bị mất, thất lạc hoặc bị hư hỏng. |
O | DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ |
I | Lĩnh vực hội, tổ chức phi chính phủ, chính quyền địa phương. |
528 | Thủ tục cho phép thành lập Hội quần chúng |
529 | Thủ tục cho phép giải thể Hội quần chúng |
530 | Thủ tục cho phép tách Hội quần chúng |
531 | Thủ tục cho phép chia Hội quần chúng |
532 | Thủ tục cho phép sáp nhập Hội quần chúng |
533 | Thủ tục cho phép hợp nhất Hội quần chúng |
534 | Thủ tục cho phép đổi tên Hội quần chúng |
Ô | DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
I | Lĩnh vực công trình đường bộ |
535 | Thủ tục chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
536 | Thủ tục gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
537 | Thủ tục cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác |
538 | Thủ tục cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác |
539 | Thủ tục cấp phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác |
540 | Thủ tục chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ, tỉnh lộ |
541 | Thủ tục gia hạn chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ, tỉnh lộ. |
542 | Thủ tục cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ, đường tỉnh |
543 | Thủ tục đề nghị đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác |
544 | Thủ tục chấp thuận sử dụng đất đường bộ vào các hoạt động văn hóa (thể thao, diễu hành, lễ hội) |
II | Lĩnh vực thẩm định dự án giao thông |
545 | Thủ tục thẩm định dự án đầu tư xây dựng và thiết kế cơ sở công trình giao thông |
546 | Thủ tục thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán đối với dự án giao thông chỉ cần lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật |
III | Lĩnh vực cấp phép lưu hành đặc biệt |
547 | Thủ tục cấp phép lưu hành xe bánh xích tự hành trên đường bộ |
548 | Thủ tục cấp phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng |
IV | Lĩnh vực đăng ký, cấp biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông |
549 | Thủ tục đăng ký xe máy chuyên dùng lần đầu |
550 | Thủ tục đăng ký xe máy chuyên dùng có thời hạn |
551 | Thủ tục đổi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
552 | Thủ tục cấp lại đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
553 | Thủ tục cấp giấy đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng. |
554 | Thủ tục đăng ký sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố. |
555 | Thủ tục đăng ký sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng tại Sở Giao thông vận tải nơi chuyển đến |
556 | Thủ tục di chuyển đăng ký tại Sở Giao thông vận tải nơi xe máy chuyên dùng đã đăng ký (không thay đổi chủ sở hữu) |
557 | Thủ tục đăng ký lại xe máy chuyên dùng tại Sở Giao thông vận tải nơi chuyển đến (không thay đổi chủ sở hữu) |
558 | Thủ tục xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng |
559 | Thủ tục xử lý xe máy chuyên dùng không có chứng từ nguồn gốc hoặc mất toàn bộ hồ sơ di chuyển |
560 | Thủ tục xử lý xe máy chuyên dùng mất một trong số Giấy tờ đã kê khai trong phiếu di chuyển của hồ sơ di chuyển. |
V | Lĩnh vực kiểm định phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
561 | Thủ tục thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
VI | Lĩnh vực cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật người điều khiển xe máy chuyên dùng |
562 | Thủ tục cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng |
563 | Thủ tục đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng |
VII | Lĩnh vực cấp phép đào tạo, hoạt động trung tâm sát hạch , sát hạch cấp giấy phép lái xe |
564 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
565 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
566 | Thủ tục cấp Giấy phép xe tập lái |
567 | Thủ tục cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
568 | Thủ tục cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo hoặc lưu lượng đào tạo |
569 | Thủ tục cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan |
570 | Thủ tục cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 |
571 | Thủ tục cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 |
572 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
573 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch loại 3 có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe |
574 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận |
575 | Thủ tục dự sát hạch, cấp Giấy phép lái xe mô tô A1, A2 lần đầu |
576 | Thủ tục dự sát hạch, cấp Giấy phép lái xe A3, A4 lần đầu |
577 | Thủ tục dự sát hạch, cấp Giấy phép lái xe hạng B1, B2, C lần đầu |
578 | Thủ tục dự sát hạch, nâng hạng cấp Giấy phép lái xe |
579 | Thủ tục dự sát hạch, cấp lại Giấy phép lái xe quá thời hạn sử dụng |
580 | Thủ tục cấp lại Giấy phép lái xe bị mất lần thứ nhất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng |
581 | Thủ tục dự sát hạch, cấp lại Giấy phép lái xe bị mất lần thứ nhất, quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng trở lên |
582 | Thủ tục cấp lại Giấy phép lái xe bị mất lần thứ hai, thứ ba |
583 | Thủ tục lập lại hồ sơ gốc lái xe |
584 | Thủ tục đổi Giấy phép lái xe ngành GTVT cấp |
585 | Thủ tục đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
586 | Thủ tục đổi Giấy phép lái xe mô tô do ngành Công an cấp trước ngày 1 tháng 8 năm 1995 |
587 | Thủ tục đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp từ ngày 1 tháng 8 năm 1995 |
588 | Thủ tục đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài |
589 | Thủ tục đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
590 | Thủ tục cấp Giấy phép lái xe quốc tế (IDP) |
VIII | Lĩnh vực vận tải đường bộ |
591 | Thủ tục công bố lần đầu đưa bến xe khách vào khai thác |
592 | Thủ tục công bố lại bến xe khách |
593 | Thủ tục công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
594 | Thủ tục thông báo các dịch vụ đại lý: bán vé, vận tải hàng hóa, thu gom, chuyển tải, kho hàng và cứu hộ vận tải đường bộ |
595 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng ô tô theo tuyến cố định |
596 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng ô tô theo tuyến cố định do thay đổi nội dung |
597 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng ô tô theo tuyến cố định bị hư hỏng |
598 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng ô tô theo tuyến cố định bị mất |
599 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt |
600 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt do thay đổi nội dung |
601 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt hết hạn |
602 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt bị hư hỏng |
603 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách xe buýt bị mất |
604 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe Taxi |
605 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe Taxi do thay đổi nội dung |
606 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe Taxi hết hạn |
607 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách xe Taxi bị hư hỏng |
608 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe Taxi bị mất) |
609 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô |
610 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô do thay đổi nội dung |
611 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô hết hạn |
612 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hàng hóa bằng ô tô bị hư hỏng |
613 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hàng hóa bằng ô tô bị mất |
614 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng, vận tải khách du lịch bằng xe ô tô |
615 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng, vận tải khách du lịch do thay đổi nội dung |
616 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng, vận tải khách du lịch hết hạn |
617 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng, vận tải khách du lịch bị hư hỏng |
618 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng, vận tải khách du lịch bị mất |
619 | Thủ tục đăng ký khai thác tuyến cố định liên tỉnh |
620 | Thủ tục đăng ký khai thác tuyến cố định nội tỉnh |
621 | Thủ tục thông báo thay xe khai thác trên tuyến |
622 | Thủ tục thông báo ngừng khai thác tuyến |
623 | Thủ tục thông báo giảm số chuyến xe chạy trên tuyến |
624 | Thủ tục đăng ký màu sơn đặc trưng xe buýt |
625 | Thủ tục ngừng khai thác tuyến xe buýt |
626 | Thủ tục đăng ký biểu trưng (logo) xe taxi |
627 | Thủ tục cấp mới, cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch hết hiệu lực |
628 | Thủ tục cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch bị mất, bị hỏng |
629 | Thủ tục cấp phù hiệu vận tải |
630 | Thủ tục cấp phù hiệu xe nội bộ |
631 | Thủ tục cấp phù hiệu xe trung chuyển |
IX | Lĩnh vực vận tải đường bộ quốc tế việt nam - campuchia |
632 | Thủ tục cấp phép liên vận phương tiện phi thương mại Việt Nam - Campuchia |
633 | Thủ tục Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia |
X | Lĩnh vực vận tải đường bộ quốc tế việt nam - lào |
634 | Thủ tục cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện thương mại |
635 | Thủ tục cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện phi thương mại và phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào |
636 | Thủ tục gia hạn Giấy phép liên vận Lào - Việt lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
XI | Lĩnh vực vận tải đường bộ qua liên quốc gia: việt nam – campuchia - lào |
637 | Thủ tục cấp Giấy phép vận tải CLV cho xe vận tải hành khách cố định |
638 | Thủ tục cấp Giấy phép liên vận CLV cho phương tiện phi thương mại |
639 | Thủ tục Gia hạn Giấy phép liên vận CLV lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia. |
640 | Thủ tục đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam – Lào – Campuchia. |
XII | Lĩnh vực công trình đường thủy |
641 | Thủ tục công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
642 | Thủ tục công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
643 | Thủ tục cho ý kiến xây dựng công trình cầu vĩnh cửu, cầu tạm, âu tàu |
644 | Thủ tục cho ý kiến xây dựng công trình cầu quay, cầu cất, cầu nâng hạ, cầu phao, âu tàu |
645 | Thủ tục cho ý kiến xây dựng công trình đường ống, đường dây vượt qua luồng trên không |
646 | Thủ tục cho ý kiến xây dựng công trình ngầm dưới đáy luồng |
647 | Thủ tục cho ý kiến xây dựng công trình bến phà |
648 | Thủ tục cho ý kiến xây dựng công trình cảng cá, cảng làm nhiệm vụ bảo đảm an ninh, quốc phòng |
649 | Thủ tục cho ý kiến xây dựng công trình kè, công trình chỉnh trị |
650 | Thủ tục cho ý kiến khai thác tài nguyên |
651 | Thủ tục chấp thuận phương án, điều chỉnh phương án đảm bảo an toàn giao thông thi công công trình trên đường thủy nội địa |
652 | Thủ tục công bố hạn chế giao thông thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
653 | Thủ tục công bố hạn chế giao thông đảm bảo an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương |
654 | Thủ tục công bố hạn chế giao thông tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương |
XIII | Lĩnh vực đăng ký phương tiện thủy nội địa |
655 | Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
656 | Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (khai thác trước ngày 01/01/2005) |
657 | Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (đóng mới trong nước sau ngày 01/01/2005) |
658 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
659 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện do thay đổi tính năng kỹ thuật |
660 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện do thay đổi tên |
661 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
662 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện chuyển quyền sở hữu, thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
663 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện do chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
664 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất, hỏng |
665 | Thủ tục xóa đăng ký phương tiện |
XIV | Lĩnh vực thi, cấp đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyển viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
666 | Thủ tục thi lấy Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn Thuyền trưởng hạng tư |
667 | Thủ tục thi lấy Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn Thuyền trưởng hạng ba |
668 | Thủ tục thi lấy Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn Máy trưởng hạng ba |
669 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng hạng ba, thuyền trưởng hạng tư |
670 | Thủ tục chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng hạng ba; thuyền trưởng hạng tư |
671 | Thủ tục thi chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư |
672 | Thủ tục học, thi lại lấy Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng hạng ba, thuyền trưởng hạng tư |
673 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ |
XV | Lĩnh vực công bố cảng thủy nội địa |
674 | Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
675 | Thủ tục chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
676 | Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị công bố hoạt động cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
677 | Thủ tục công bố hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
678 | Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
679 | Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài mở rộng hoặc nâng cấp năng lực thông qua cảng |
680 | Thủ tục công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
681 | Thủ tục công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài do mở rộng hoặc nâng cấp năng lực thông qua |
XVI | Lấp phép hoạt động bến thuỷ nội địa |
682 | Thủ tục chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa |
683 | Thủ tục cấp mới, cấp lại phép hoạt động bến thủy nội địa mở rộng, nâng cấp nâng cao năng lực thông qua |
684 | Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
XVII | Lĩnh vực cấp phép hoạt động bến khách ngang sông |
685 | Thủ tục chấp thuận chủ trương xây dựng bến khách ngang sông |
686 | Thủ tục cấp mới, cấp lại phép hoạt động bến khách ngang sông mở rộng, nâng cấp nâng cao năng lực thông qua |
687 | Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông |
XVIII | Lĩnh vực vận tải đường thủy nội địa |
688 | Thủ tục chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định trên tuyến đường thủy nội địa |
689 | Thủ tục chấp thuận vận tải hành khách ngang sông |
690 | Thủ tục phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên tuyến đường thủy nội địa |
691 | Thủ tục cấp phép hoạt động vận tải thủy qua biên giới Việt Nam-Campuchia |
692 | Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện thủy nội địa vận chuyển khách du lịch |
693 | Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện thủy nội địa vận chuyển khách du lịch bị mất, bị hỏng |
Ơ | DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
I | Lĩnh vực Báo chí |
694 | Thủ tục Cấp phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài). |
695 | Thủ tục Cấp phép phát hành thông cáo báo chí. |
696 | Thủ tục cho phép họp báo. |
697 | Thủ tục cấp giấy phép trưng bày tủ thông tin trước trụ sở. |
698 | Thủ tục cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí. |
699 | Thủ tục cho phép tổ chức hoạt động liên quan đến thông tin báo chí của cơ quan, tổ chức nước ngoài. |
700 | Thủ tục cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong nước). |
701 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động báo chí. |
702 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động báo chí in. |
703 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động phát thanh, Giấy phép hoạt động truyền hình. |
704 | Thủ tục cấp giấy phép sản xuất kênh chương trình quảng bá. |
705 | Thủ tục cấp Thẻ nhà báo. |
II | Lĩnh vực Xuất bản |
706 | Thủ tục cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh cho cơ quan, tổ chức thuộc địa phương, chi nhánh, văn phòng đại diện đơn vị trực thuộc cơ quan, tổ chức của trung ương tại địa phương. |
707 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm, sản phẩm báo chí, tem chống giả cho cơ sở in của địa phương. |
708 | Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
709 | Thủ tục cấp giấy xác nhận đăng ký vàng mã để in. |
710 | Thủ tục cấp giấy phép in gia công cho nước ngoài các sản phẩm không phải xuất bản phẩm đối với cơ sở in của cơ quan, tổ chức, cá nhân thuộc địa phương. |
711 | Thủ tục cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài đối với cơ sở in của địa phương. |
712 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triễn lãm, hội chợ xuất bản phẩm cho cơ quan, tổ chức, cá nhân của địa phương; chi nhánh, văn phòng đại diện, đơn vị trực thuộc của cơ quan, tổ chức của trung ương tại địa phương. |
713 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký máy photocoppy màu. |
714 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in các sản phẩm không phải là xuất bản phẩm. |
III | Lĩnh vực Bưu chính và chuyển phát |
715 | Thủ tục cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (trong phạm vi nội tỉnh). |
716 | Thủ tục cấp lại văn bản xác nhận thông báo khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được. |
717 | Thủ tục cấp giấy phép bưu chính. |
718 | Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn. |
719 | Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được. |
720 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính. |
721 | Thủ tục cấp giấy phép cung ứng dịch vụ chuyển phát thư (trong phạm vi nội tỉnh). |
722 | Thủ tục xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đối với các trường hợp quy định tại điểm a, b, c Khoản 1 Điều 25 Luật Bưu chính. |
723 | Thủ tục xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đối với các trường hợp quy định tại điểm d, đ, e Khoản 1, Điều 25 Luật Bưu chính. |
724 | Thủ tục xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đối với trường hợp quy định tại điểm g, h Khoản 1 Điều 25 Luật Bưu chính. |
IV | Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
725 | Thủ tục cấp giấy phép trang tin điện tử tổng hợp. |
P | DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH |
I | Lĩnh vực Quản lý công sản |
726 | Thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
727 | Thủ tục bán tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
728 | Thủ tục thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh |
729 | Thủ tục xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất |
730 | Thủ tục báo cáo kê khai TSNN tại cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức được giao, quản lý sử dụng TSNN |
731 | Thủ tục xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước khi dự án kết thúc đối với các dự án địa phương quản lý thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
732 | Thủ tục xác định các khoản được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước phải nộp của người sử dụng đất. |
II | Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp |
733 | Thủ tục chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần |
734 | Thủ tục chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
735 | Thủ tục thẩm định mua bán tài sản vượt quá thẩm quyền của doanh nghiệp |
736 | Thủ tục thẩm định thanh toán khối lượng dịch vụ công ích |
737 | Thủ tục thẩm tra chi phí dịch vụ, sản phẩm công ích |
738 | Thủ tục đánh giá, xếp loại công ty nhà nước |
III | Lĩnh vực Quản lý ngân sách nhà nước |
739 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước |
740 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách |
741 | Thủ tục đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (Dùng cho đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách, đơn vị khác có quan hệ với ngân sách) |
742 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho dự án đầu tư giai đoạn chuẩn bị đầu tư |
743 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư giai đoạn thực hiện dự án |
744 | Đăng ký chuyển giai đoạn dự án đầu tư |
745 | Thủ tục đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (Dùng cho dự án đầu tư). |
IV | Lĩnh vực Thanh toán hỗ trợ doanh nghiệp, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
746 | Thủ tục thanh toán hỗ trợ ngân sách nhà nước về tiền thuê đất, thuê mặt nước của hộ gia đình, cá nhân |
747 | Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ đào tại nguồn nhân lực |
748 | Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường |
749 | Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ |
750 | Thủ tục thanh toán hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản |
751 | Thủ tục thanh toán hỗ trợ chi phí vận chuyển |
V | Lĩnh vực hành chính về cơ chế tài chính phục vụ di dời các cơ sở gây ô nhiễm môi trường và các cơ sở phải di dời theo quy hoạch xây dựng đô thị |
752 | Thủ tục xác định giá bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời |
753 | Thủ tục xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí cũ |
VI | Lĩnh vực Giá |
754 | Thủ tục hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính |
755 | Thủ tục đăng ký giá (thực hiện trong thời gian Nhà nước áp dụng biện pháp bình ổn giá) |
756 | Thủ tục kê khai giá |
757 | Thủ tục thẩm định phương án giá thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Q | DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG |
I | Lĩnh vực xây dựng |
758 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư hoạt động xây dựng. |
759 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư hoạt động xây dựng. |
760 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình. |
761 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề Kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công trong hoạt động xây dựng. |
762 | Thủ tục cấp bổ sung chứng chỉ hành nghề Kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công trong hoạt động xây dựng. |
763 | Thủ tục cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 1 (trường hợp cấp thẳng hạng 1 không qua hạng 2). |
764 | Thủ tục cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 1 (trường hợp nâng từ hạng 2 lên hạng 1). |
765 | Thủ tục cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 2. |
766 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng. |
II | Lĩnh vực kinh doanh bất động sản |
767 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề Môi giới bất động sản. |
768 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề Định giá bất động sản. |
769 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề Định giá, Môi giới bất động sản. |
R | DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
I | Lĩnh vực khoáng sản |
770 | Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản. |
771 | Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản trong trường hợp trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại khu vực chưa thăm dò khoáng sản. |
772 | Thủ tục gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản. |
773 | Thủ tục trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản. |
774 | Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
775 | Thủ tục cấp Giấy phép khai thác khoáng sản |
776 | Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
777 | Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản. |
778 | Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
779 | Thủ tục cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
780 | Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
781 | Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
782 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản |
783 | Trình tự nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản và quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản. |
784 | Thủ tục đăng ký khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường |
785 | Thủ tục đăng ký thu hồi khoáng sản |
786 | Thủ tục gia hạn đăng ký thu hồi khoáng sản |
II | Lĩnh vực tài nguyên nước |
787 | Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm. |
788 | Thủ tục gia hạn hoặc điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm. |
789 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm. |
790 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm. |
791 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 km; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm. |
792 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm. |
793 | Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác. |
794 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác. |
795 | Thủ tục cấp lại giấy phép tài nguyên nước. |
796 | Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước. |
797 | Thủ tục cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. |
798 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. |
799 | Thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất. |
III | Lĩnh vực môi trường |
800 | Thủ tục xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường. |
801 | Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
802 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường. |
803 | Thủ tục kiểm tra, xác nhận việc thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trước khi đưa dự án vào vận hành chính thức. |
804 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết. |
805 | Thủ tục cấp lần đầu, cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH). |
806 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung. |
807 | Thủ tục xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung. |
808 | Thủ tục chứng nhận cơ sở đã hoàn thành xử lý ô nhiễm triệt để |
809 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu |
IV | Lĩnh vực đất đai |
Đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo | |
810 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất đối với tổ chức |
811 | Thủ tục giao đất cho cơ sở tôn giáo |
812 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo |
813 | Thủ tục chuyển từ thuê đất trả tiền thuê hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần; chuyển từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang thuê đất; chuyển từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất đối với tổ chức |
814 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức kinh tế thực hiện dự án xây dựng khu dân cư; Khu sản xuất kinh doanh, thương mại, dịch vụ đa mục đích |
815 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với đất đang sử dụng của tổ chức, cơ sở tôn giáo |
816 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận lần đầu theo kết quả hòa giải thành đối với tranh chấp đất đai; theo bản án hoặc quyết định của Tòa án nhân dân, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án hoặc quyết định giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đã được thi hành |
817 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất; đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp đối với tổ chức |
818 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức trúng đấu giá do cơ quan nhà nước tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất |
819 | Thủ tục chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với tổ chức |
820 | Thủ tục đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với tổ chức |
821 | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với tổ chức |
822 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất khi giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai đối với tổ chức |
823 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất khi xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn đối với tổ chức |
824 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chia tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức, chuyển đổi công ty |
825 | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên, địa chỉ); đăng ký biến động từ hộ gia đình, cá nhân sang doanh nghiệp tư nhân; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất |
826 | Thủ tục đăng ký thế chấp, thay đổi nội dung đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, tài sản hình thành trong tương lai đối với tổ chức |
827 | Thủ tục xóa đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, tài sản hình thành trong tương lai đối với tổ chức |
828 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo |
829 | Thủ tục đăng ký thay đổi mục đích sử dụng đất đối với tổ chức |
830 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo |
831 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất Giấy chứng nhận hoặc mất Trang bổ sung Giấy chứng nhận đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo |
832 | Thủ tục tách, hợp thửa theo nhu cầu của người sử dụng đất đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo |
Đối với hộ gia đình, cá nhân (kết quả được cấp GCN mới) | |
833 | Thủ tục đăng ký biến động do thỏa thuận phân chia quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất |
834 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
835 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất do bị mất Giấy chứng nhận hoặc mất Trang bổ sung Giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
836 | Thủ tục tách thửa, hợp thửa theo nhu cầu của người sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
CƠ QUAN NGÀNH DỌC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
KHÔNG THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
A | DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÔNG AN TỈNH AN GIANG |
I | Lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh |
1 | Cấp lại hộ chiếu phổ thông |
2 | Sửa đổi, bổ sung hộ chiếu phổ thông |
3 | Trình báo mất hộ chiếu phổ thông |
II | Lĩnh vực quản lý ngành nghề kinh doanh có điều kiện về an ninh trật tự |
4 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành nghề kinh doanh có điều kiện |
5 | Cấp đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành nghề kinh doanh có điều kiện |
6 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành nghề kinh doanh có điều kiện |
III | Lĩnh vực phòng cháy chữa cháy |
7 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy |
8 | Đổi giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy |
9 | Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy |
10 | Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy đối với các dự án, công trình quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ |
11 | Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy, chữa cháy đối với phương tiện giao thông cơ giới có yêu cầu đặc biệt về đảm bảo an toàn phòng cháy, chữa cháy |
12 | Nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy |
13 | Đổi giấy chứn nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy |
14 | Cấp lại giấy chứn nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy |
15 | Cấp giấy phép vận chuyển chất, hàng nguy hiểm về cháy nổ |
16 | Phê duyệt phương án chữa cháy của cơ sở |
17 | Thông báo cam kết về việc bảo đảm các điều kiện an toàn về phòng cháy, chữa cháy đối với phương tiện giao thông cơ giới có yêu cầu đặc biệt về bảo đảm an toàn phòng cháy, chữa cháy và đối với cơ sở thuộc Phụ lục III – ban hành kèm theo Nghị định số 79/2014/NĐ-CP , ngày ngày 31/7/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy |
IV | Lĩnh vực khiếu nại, tố cáo |
18 | Giải quyết khiếu nại về quyết định hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân |
19 | Giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân |
UBND HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước |
1 | Thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
2 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
3 | Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
4 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
5 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
6 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
7 | Thủ tục thẩm định, xác nhận địa điểm đầu tư xây dựng mới cửa hàng xăng dầu phù hợp quy hoạch |
II | Lĩnh vực khí dầu mỏ hóa lỏng |
8 | Thủ tục thẩm định, xác nhận địa điểm đầu tư xây dựng, phát triển mới cửa hàng kinh doanh LPG chai phù hợp quy hoạch |
III | Lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng |
9 | Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
10 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
11 | Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
IV | Lĩnh vực văn hóa cơ sở |
12 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh karaoke (do cơ quan cấp giấy phép kinh doanh cấp huyện cấp) |
V | Lĩnh vực gia đình |
13 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
14 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
15 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
16 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
17 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
18 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
VI | Lĩnh vực giải quyết khiếu nại; giải quyết tố cáo; tiếp công dân; xử lý đơn |
19 | Thủ tục giải quyết tố cáo |
20 | Thủ tục xử lý đơn |
VII | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
21 | Thủ tục Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
22 | Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
VIII | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
23 | Thủ tục Đăng ký hợp tác xã |
IX | Lĩnh vực đấu thầu |
24 | Thủ tục Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu |
25 | Thủ tục Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu |
X | Lĩnh vực hộ tịch |
26 | Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
27 | Thủ tục Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
28 | Thủ tục Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
29 | Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
30 | Thủ tục Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
31 | Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
32 | Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
33 | Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
34 | Thủ tục Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
35 | Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
36 | Thủ tục Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
37 | Thủ tục Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
XI | Lĩnh vực chứng thực |
38 | Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc |
XII | Lĩnh vực bồi thường nhà nước |
A. Trong hoạt động quản lý hành chính | |
39 | Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
40 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
41 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
42 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai |
B. Trong hoạt động thi hành án dân sự | |
43 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
44 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
XIII | Lĩnh vực hòa giải cơ sở |
45 | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
XIV | Lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật |
46 | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp huyện) |
47 | Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp huyện) |
XV | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
48 | Thủ tục Thành lập nhà trường, nhà trẻ |
49 | Thủ tục Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ |
50 | Thủ tục Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ |
51 | Thủ tục Giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ |
52 | Thủ tục Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học |
53 | Thủ tục Cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học |
54 | Thủ tục Sáp nhập, chia tách trường tiểu học |
55 | Thủ tục Giải thể trường tiểu học |
56 | Thủ tục Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn |
57 | Thủ tục Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn |
58 | Thủ tục Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
59 | Thủ tục Thành lập, cho phép thành lập trường trung học cơ sở |
60 | Thủ tục Cho phép hoạt động giáo dục trường trung học cơ sở |
61 | Thủ tục Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở |
62 | Thủ tục Giải thể trường trung học cơ sở |
63 | Thủ tục Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập |
64 | Thủ tục Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập. |
65 | Thủ tục Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
66 | Thủ tục Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục |
67 | Thủ tục Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục |
68 | Thủ tục Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục |
69 | Thủ tục Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục |
70 | Thủ tục Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS |
71 | Thủ tục Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập |
72 | Thủ tục Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục |
73 | Thủ tục Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ dân lập |
74 | Thủ tục Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập |
75 | Thủ tục Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
76 | Thủ tục Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu |
77 | Thủ tục Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
78 | Thủ tục Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
79 | Thủ tục Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp cơ sở |
80 | Thủ tục Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở |
XVI | Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
81 | Thủ tục Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
82 | Thủ tục Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
XVII | Lĩnh vực bảo trợ xã hội |
83 | Thủ tục Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
84 | Thủ tục Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
85 | Thủ tục Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi) |
86 | Thủ tục Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
87 | Thủ tục Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
88 | Thủ tục Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng) |
89 | Thủ tục Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng |
90 | Thủ tục Thành lập Trung tâm công tác xã hội công lập |
91 | Thủ tục Giải thể Trung tâm công tác xã hội công lập |
92 | Thủ tục Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của Trung tâm công tác xã hội |
XVIII | Lĩnh vực người có công |
93 | Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
XIX | Lĩnh vực lao động, tiền lương, quan hệ lao động |
94 | Thủ tục gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp. |
XX | Lĩnh vực giao thông đường thủy nội địa |
95 | Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa. |
96 | Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
97 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
98 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
99 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
100 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
101 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. |
102 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
103 | Thủ tục xóa phương tiện thủy nội địa. |
XXI | Lĩnh vực thi đua - khen thưởng |
104 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
105 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
106 | Thủ tục tặng danh hiệu khóm, ấp, tổ dân phố văn hóa |
107 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở |
108 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
109 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
110 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
111 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
XXII | Lĩnh vực tôn giáo |
112 | Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
113 | Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
114 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
115 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
116 | Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
117 | Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở |
118 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
119 | Thủ tục chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo |
120 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện |
XXIII | Lĩnh vực viễn thông và internet |
121 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. |
122 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. |
123 | Thủ tục Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. |
124 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. |
XXIV | Lĩnh vực xuất bản |
125 | Thủ tục khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
126 | Thủ tục thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy |
XXV | Lĩnh vực an toàn thực phẩm |
127 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
128 | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
UBND XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực bảo trợ xã hội |
1 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
2 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
3 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
4 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
II | Lĩnh vực thủ tục hành chính liên thông (hành chính tư pháp; đăng ký, quản lý cư trú, bảo hiểm xã hội) |
5 | Liên thông các thủ tục hành chính đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
6 | Liên thông các thủ tục hành chính đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
III | Lĩnh vực tôn giáo |
7 | Thủ tục thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng |
8 | Thủ tục thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng |
9 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo |
10 | Thủ tục đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở |
11 | Thủ tục đăng ký người vào tu |
12 | Thủ tục thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng |
13 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã |
VI | Lĩnh vực chứng thực |
14 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
15 | Thủ tục niêm yết hồ sơ khai nhận di sản thừa kế |
VII | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác |
16 | Thủ tục thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
17 | Thủ tục sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
18 | Thủ tục giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
19 | Thủ tục đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp |
VIII | Lĩnh vực giao thông đường thủy nội địa |
20 | Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
21 | Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
22 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
23 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
24 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
25 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
26 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
27 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
28 | Thủ tục xóa phương tiện thủy nội địa |
IX | Lĩnh vực khiếu nại, tố cáo |
29 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về quyết định hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân (phải là cán bộ thuộc biên chế của lực lượng Công an) |
30 | Thủ tục giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân (phải là cán bộ thuộc biên chế của lực lượng Công an) |
X | Lĩnh vực hộ tịch |
31 | Đăng ký khai sinh |
32 | Đăng ký khai tử |
33 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
34 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
35 | Đăng ký giám hộ |
36 | Đăng ký chấm dứt giám hộ |
37 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
38 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
39 | Đăng ký lại khai sinh |
40 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
41 | Đăng ký lại khai tử |
42 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
- 1 Quyết định 1735/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2 Quyết định 1735/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh An Giang
- 1 Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 2047/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính của sở, ban, ngành thực hiện nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Bình Phước ban hành
- 3 Quyết định 1501/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 4 Quyết định 841/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của sở tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 5 Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Tuyên Quang
- 6 Kế hoạch 2932/KH-UBND năm 2017 thực hiện Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 7 Quyết định 1320/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 8 Quyết định 1166/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 9 Quyết định 1713/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 10 Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
- 11 Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 13 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 14 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 15 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 2047/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính của sở, ban, ngành thực hiện nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Bình Phước ban hành
- 3 Quyết định 1501/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 4 Quyết định 841/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của sở tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 5 Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Tuyên Quang
- 6 Kế hoạch 2932/KH-UBND năm 2017 thực hiện Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 7 Quyết định 1320/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 8 Quyết định 1166/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 9 Quyết định 1713/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 10 Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành