Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2358/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 17 tháng 10 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN EA KAR, TỈNH ĐẮK LẮK

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 22/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk về Điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10ha đất trồng lúa, dưới 20ha đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Quyết định số 1284/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Quyết định số 1550/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk.

Xét đề nghị của UBND huyện Ea Kar tại các Tờ trình số 201/TTr-UBND ngày 09/8/2022, Tờ trình số 220/TTr-UBND ngày 12/9/2022 và Tờ trình số 229/TTr-UBND ngày 20/9/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 304/TTr-STNMT ngày 12/10/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk như sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung dự án Đường trục nhà văn hóa Cư Huê tại xã Cư Huê, huyện Ea Kar vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk cụ thể:

- Diện tích: 0,40 ha (Bằng chữ: Không phẩy bốn mươi héc ta)

- Vị trí: Tại xã Cư Huê, huyện Ea Kar

- Nguồn vốn thực hiện: Ngân sách huyện

- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ea Kar.

2. Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk được phê duyệt tại Quyết định số 1550/QĐ-UBND ngày 05/7/2022 của UBND tỉnh, như sau:

2.1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

- Đất nông nghiệp: Điều chỉnh từ 93.491,63 ha thành 93.491,23 ha, giảm 0,40 ha.

- Đất phi nông nghiệp: Điều chỉnh từ 9.420,80 ha thành 9.421,20 ha, tăng 0,40 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

2.2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Tổng diện tích thu hồi đất: Điều chỉnh từ 1.928,00 ha thành 1.928,40 ha, tăng 0,40 ha. Trong đó: Đất nông nghiệp: Điều chỉnh từ 1.740,44 ha thành 1.740,84 ha, tăng 0,40 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)

2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp: Điều chỉnh từ 1.064,80 ha thành 1.065,20 ha, tăng 0,40 ha. Trong đó: Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất phi nông nghiệp tăng 0,40 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)

3. Các nội dung khác không thay đổi và thực hiện theo Quyết định số 1550/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của UBND tỉnh.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này:

1. UBND huyện Ea Kar có trách nhiệm:

- Công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương theo đúng quy định của pháp luật; giao trách nhiệm cụ thể cho các phòng, ban có liên quan, UBND cấp xã trong việc triển khai, thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất hàng năm đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. Thường xuyên kiểm tra, thanh tra, giám sát chặt chẽ việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương; kịp thời phát hiện, ngăn chặn, xử lý nghiêm các hành vi vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, quản lý đất đai, xây dựng tại địa phương theo đúng quy định của pháp luật;

- Việc giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp (đất ở, đất thương mại dịch vụ...) chỉ giải quyết đối với các trường hợp đã thống nhất, đồng bộ, phù hợp với các quy hoạch được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt;

- Quản lý chặt chẽ đất đai, xây dựng tại các khu vực đã được quy hoạch thành khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới, điểm dân cư mới, thuộc phạm vi ranh giới các công trình, dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi định tại Điều 61, Điều 62, Điều 63 của Luật Đất đai, vùng phụ cận các công trình dự án trọng điểm. Chỉ cho phép chuyển mục đích sử dụng sang đất ở đối với các thửa đất có vị trí nằm trong khu dân cư sẵn có, đã có kết cấu hạ tầng, đảm bảo thống nhất, đồng bộ, phù hợp với các quy hoạch đã được phê duyệt để giải quyết nhu cầu tạo lập nhà ở của hộ gia đình, cá nhân thật sự có nhu cầu để ở theo quy định của Luật Đất đai, Luật Xây dựng, Luật Nhà ở, Luật Lâm nghiệp và các văn bản hướng dẫn thi hành;

- Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh về sự thống nhất, đồng bộ, phù hợp với các quy hoạch (quy hoạch chung, quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000, quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500, quy hoạch xây dựng nông thôn mới...) đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, điều chỉnh (danh mục các công trình dự án, khu vực chuyển mục đích, chỉ tiêu các loại đất...); chưa xem xét, đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện đối với các khu vực chưa thống nhất, đồng bộ, chưa phù hợp với các quy hoạch đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt;

- Cập nhật các công trình dự án được phê duyệt bổ sung trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk vào bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk theo đúng quy định của pháp luật.

2. Giao Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công nghệ và Cổng Thông tin điện tử tỉnh) đăng tải Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND huyện Ea Kar; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Ea Kar; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Các Phòng: TH, KT, CN;
- Trung tâm CN và CTTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NNMT (đ_10b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Y Giang Gry Niê Knơng

 

PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2022 HUYỆN EA KAR, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số: 2358/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Ea Kar

TT Ea Knốp

Xã Ea Sô

Xã Xuân Phú

Xã Cư Huê

Xã Ea Tih

Xã Ea Đar

Xã Ea Kmút

Xã Cư Ni

Xã Ea Păl

Xã Ea Ô

Xã Cư Bông

Xã Cư Yang

Xã Cư Elang

Xã Cư Prông

Xã Ea Sar

(1)

(2)

(3)

(6)=(7)+... +(22)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

 

103.699,77

2.443,89

2.834,42

32.157,30

2.569,95

2.785,70

4.285,14

3.128,52

3.120,01

5.818,99

3.709,86

5.557,73

8.855,29

6.087,69

8.214,99

6.541,91

5.588,40

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

93.491,23

1.989,25

2.389,08

31.143,18

2.306,27

2.515,13

3.848,65

2.335,40

2.590,00

5.129,03

3.266,55

4.797,95

7.687,21

5.119,01

7.193,71

5.976,14

5.204,67

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.960,88

207,79

124,22

108,33

132,53

219,66

177,72

191,45

715,85

1.140,29

429,00

1.342,29

955,16

673,24

698,70

566,93

277,73

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.602,34

195,96

124,22

 

132,53

210,22

171,76

187,33

715,74

1.134,75

154,57

1.177,59

927,62

627,08

516,04

286,11

40,82

 

Đất trồng lúa còn lại

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

19.559,32

705,02

813,59

3.220,98

512,25

458,37

2.135,17

273,53

302,61

973,94

742,83

630,83

1.825,21

932,17

1.565,44

2.349,04

2.118,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

27.354,79

1.045,18

1.364,81

789,51

1.548,25

1.801,10

1.317,40

1.791,53

1.495,28

2.865,92

1.872,62

2.700,67

1.303,48

1.222,09

2.902,62

727,48

2.606,84

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

829,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

344,51

485,30

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

26.726,65

 

 

26.726,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

9.320,15

 

 

88,27

29,58

 

26,26

 

5,38

 

85,69

75,48

3.179,40

1.752,21

1.842,33

2.196,61

38,95

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

5.772,95

 

 

12,19

 

 

 

 

 

 

7,48

5,30

2.865,25

800,67

598,68

1.470,20

13,17

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.290,63

29,24

80,32

70,71

81,87

36,00

185,33

75,40

70,87

133,69

136,41

48,68

54,36

53,25

20,95

136,08

77,47

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

448,99

2,02

6,14

138,73

1,79

 

6,77

3,50

 

15,19

 

 

25,09

0,75

163,68

 

85,33

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.421,20

454,64

440,13

997,23

263,68

270,58

436,49

793,12

512,64

689,96

433,89

717,39

900,54

794,35

983,11

349,75

383,72

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

155,38

6,87

2,00

 

 

2,64

137,26

 

5,41

 

 

 

 

 

 

 

1,19

2.2

Đất an ninh

CAN

9,98

0,92

0,15

 

 

 

 

5,31

0,10

 

0,09

 

0,21

 

3,20

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

121,50

 

 

 

 

 

 

51,50

 

 

 

70,00

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

31,20

2,99

0,48

 

 

1,17

0,63

7,49

8,97

0,59

0,30

1,68

0,32

0,57

0,15

4,44

1,41

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

82,79

1,81

23,35

0,46

 

0,74

0,55

9,58

1,86

7,20

11,72

3,84

0,11

0,62

0,02

0,29

20,66

2.6

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

326,75

9,07

10,00

3,24

 

16,72

 

 

1,48

3,04

15,78

20,87

18,34

4,59

200,00

 

23,63

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.665,40

272,59

261,57

663,12

147,52

128,81

117,53

494,69

286,75

502,88

247,77

397,83

584,22

601,85

565,80

214,44

178,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.194,07

102,28

92,82

130,79

64,01

89,31

80,02

185,58

158,00

197,90

108,46

178,59

176,81

130,56

266,11

120,05

112,77

-

Đất thủy lợi

DTL

2.559,61

146,37

144,90

5,98

70,45

27,83

3,87

259,83

108,08

271,15

118,87

190,46

376,89

453,23

279,19

68,91

33,60

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

12,46

0,67

0,80

 

 

 

 

8,67

 

 

 

1,67

0,20

 

 

 

0,45

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,33

1,21

0,12

0,29

0,30

0,46

0,10

4,36

0,27

0,23

0,53

0,15

0,28

0,10

0,42

0,29

0,22

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào

DGD

100,94

7,01

9,75

2,97

4,29

2,73

4,03

16,47

5,24

9,68

3,22

10,12

4,23

3,88

7,07

3,37

6,88

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

46,57

1,43

2,88

0,24

 

0,66

0,65

6,98

3,33

2,60

3,72

2,54

5,34

6,52

3,39

2,61

3,70

-

Đất công trình năng lượng

DNL

535,24

0,06

0,29

516,00

0,06

0,07

16,99

0,55

0,03

0,11

0,02

0,39

0,01

0,01

0,05

 

0,60

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,03

0,25

0,24

 

0,03

 

0,08

0,01

0,02

0,02

0,02

0,03

0,04

0,01

0,23

 

0,04

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,90

 

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

19,53

6,09

 

1,01

 

 

 

 

 

 

1,40

1,00

 

 

 

10,00

0,03

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,20

0,60

0,46

0,08

 

0,12

0,10

 

0,43

 

 

0,20

 

 

 

 

0,20

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

171,28

2,56

7,25

5,76

8,38

7,63

11,17

11,02

11,14

20,55

10,84

11,63

20,41

6,60

8,34

9,21

18,77

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

0,03

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

12,22

4,06

1,16

 

 

 

0,52

1,18

0,21

0,63

0,69

1,05

 

0,93

1,00

 

0,79

2.8

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

100,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100,00

 

 

 

 

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

25,38

0,24

2,22

1,78

1,94

1,07

1,29

0,87

2,07

3,64

1,06

3,88

0,75

0,46

0,74

0,96

2,41

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

15,47

2,37

 

 

 

 

 

9,21

 

 

 

 

3,12

 

 

 

0,77

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.258,90

 

 

45,35

68,01

101,34

72,34

128,74

185,37

171,96

78,86

104,07

67,88

63,82

75,51

36,95

58,70

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

266,03

129,97

98,13

 

 

 

 

37,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,81

3,75

0,43

0,62

0,45

0,27

0,85

6,06

0,54

0,45

1,41

0,56

0,60

0,28

0,91

0,92

0,70

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,83

0,20

 

0,88

 

 

 

0,54

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.337,81

23,37

41,80

281,78

45,77

17,82

106,04

37,70

20,09

 

76,92

114,68

124,98

122,15

136,77

91,75

96,19

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,97

0,49

 

 

 

 

 

3,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

787,34

 

5,21

16,89

 

 

 

 

17,37

 

9,41

42,39

267,54

174,33

38,18

216,02

 

4

Đất đô thị*

KDT

5.278,31

2.443,89

2.834,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN EA KAR, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 2358/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Ea Kar

TT Ea Knốp

Xã Ea Sô

Xã Xuân Phú

Xã Cư Huê

Xã Ea Tih

Xã Ea Đar

Xã Ea Kmút

Xã Cư Ni

Xã Ea Păl

Xã Ea Ô

Xã Cư Bông

Xã Cư Yang

Xã Cư Elang

Xã Cư Prông

Xã Ea Sar

(1)

(2)

(3)

(6)=(7) +...+(22)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

 

TỔNG DIỆN TÍCH (1+2+3)

 

1.928,40

19,28

0,47

2,45

4,51

5,33

27,45

138,52

11,18

69,72

66,78

134,76

747,39

168,04

513,47

14,17

4,49

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.740,84

7,84

0,44

2,13

4,47

5,70

27,43

118,99

3,47

68,33

65,24

131,14

712,23

75,17

499,75

14,11

4,39

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

141,51

 

 

 

 

0,48

 

1,26

0,38

10,13

4,56

11,57

93,87

9,79

8,11

0,38

0,98

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

119,31

 

 

 

 

0,48

 

1,26

0,38

10,13

0,31

9,14

86,48

9,32

1,79

0,03

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

633,91

3,26

0,44

1,17

0,20

2,10

20,85

16,52

0,34

4,32

11,95

3,82

353,81

10,93

197,76

4,71

1,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

732,91

4,42

 

0,17

0,10

2,40

6,58

97,50

2,33

52,02

45,13

115,22

81,96

51,90

262,52

8,98

1,68

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,90

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,79

 

 

0,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

212,48

 

 

 

4,17

 

 

 

 

 

 

 

176,84

0,27

31,19

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

18,34

0,16

 

 

 

0,72

 

3,72

0,42

1,86

3,60

0,54

4,85

2,28

0,16

0,03

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

169,71

11,44

0,03

0,33

0,04

0,03

0,02

19,53

7,71

1,38

1,10

3,62

26,70

92,47

5,19

0,03

0,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,25

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,68

0,19

0,03

 

 

0,02

0,01

0,07

0,03

0,08

 

0,25

 

 

0,01

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

136,56

8,73

 

0,27

 

 

 

10,48

 

 

 

 

21,75

91,54

3,76

 

0,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

11,37

0,89

 

0,27

 

 

 

10,18

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

-

Đất thủy lợi

DTL

125,05

7,70

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

21,75

91,54

3,76

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,14

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

25,65

 

 

0,01

0,04

0,01

0,00

8,74

7,63

1,31

1,10

3,21

2,25

0,93

0,41

0,03

 

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

2,53

2,52

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,09

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

0,03

 

 

 

 

 

2.7

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,95

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

0,13

2,70

 

1,01

 

0,06

3

Đất chưa sử dụng

CSD

17,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,44

 

8,46

0,40

8,52

0,03

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN EA KAR, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 2358/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Ea Kar

TT Ea Knốp

Xã Ea Sô

Xã Xuân Phú

Xã Cư Huê

Xã Ea Tih

Xã Ea Đar

Xã Ea Kmút

Xã Cư Ni

Xã Ea Păl

Xã Ea Ô

Xã Cư Bông

Xã Cư Yang

Xã Cư Elang

Xã Cư Prông

Xã Ea Sar

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.065,20

10,84

15,07

3,33

5,97

19,16

28,72

125,67

9,17

73,00

73,08

135,46

146,63

76,41

314,55

17,99

10,14

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

65,37

 

0,03

 

 

0,53

 

1,38

0,88

10,23

4,76

11,57

21,66

9,79

3,18

0,38

0,98

 

Tr. đó: đất chuyên lúa nước

LUC/PNN

55,00

 

0,03

 

 

0,53

 

1,38

0,88

10,23

0,51

9,14

21,16

9,32

1,79

0,03

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

299,02

4,26

7,16

1,52

0,90

8,95

21,05

18,42

2,34

6,88

17,89

4,52

45,91

11,13

139,82

6,14

2,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

612,47

6,42

7,88

0,52

0,70

8,86

7,64

101,54

5,43

54,03

46,83

118,84

42,03

52,94

140,56

11,43

6,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,90

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,79

 

 

0,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

70,03

 

 

0,50

4,37

 

 

 

 

 

 

 

33,89

0,27

30,99

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

16,62

0,16

 

 

 

0,82

0,03

4,34

0,52

1,86

3,60

0,54

2,24

2,28

 

0,03

0,20

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

143,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

143,05

 

0,20

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

143,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

143,05

 

0,20

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,30

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

              - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở