- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Quyết định 3950/QĐ-BKHCN năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới/bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 7 Quyết định 1792/QĐ-BKHCN năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2359/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 12 tháng 10 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN; SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương đã được sửa đổi, bổ sung ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 1792/QĐ-BKHCN ngày 02/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 49/TTr-SKHCN ngày 21/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ trong lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân; lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính có trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Khoa học và Công nghệ và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN; SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số: 2359/QĐ-UBND ngày 12/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH CẤP TỈNH
Stt | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Lệ phí | Phí | Hình thức thực hiện TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích | Căn cứ pháp lý | Căn cứ Quyết định công bố TTHC của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ | |
Được tiếp nhận hồ sơ | Được Trả kết quả | ||||||||
I | Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | ||||||||
1 | Cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X- quang chẩn đoán trong y tế) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Khoa học và Công nghệ - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung | 200.000 đồng/1 chứng chỉ. | Không. | X | X | - Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. | Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 |
2 | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Khoa học và Công nghệ - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung | Không | - Phí thẩm định cấp giấy phép: + Sử dụng thiết bị X-quang chụp răng: 2.000.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X-quang chụp vú: 2.000.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X-quang di động: 2.000.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường: 3.000.000 đồng/ 1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị đo mật độ xương: 3.000.000 đồng/ 1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình: 5.000.000 đồng/ 1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner): 8.000.000 đồng/ 1 thiết bị. + Sử dụng hệ thiết bị PET/CT: 16.000.000 đồng/ 1 thiết bị. | X | X | - Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 | Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 |
3 | Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Khoa học và Công nghệ - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung | Không | - Phí thẩm định cấp giấy phép: 75% phí thẩm định cấp giấy phép mới. | X | X | - Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 | Quyết định số 3950/QĐ- BKHCN ngày 31/12/2020 |
4 | Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí (nếu có). | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Khoa học và Công nghệ - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung | Không | Không | X | X | - Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 | Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 |
5 | Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí (nếu có). | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Khoa học và Công nghệ - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung | Không | Không | X | X | - Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 | Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 |
6 | Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí (nếu có). | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Khoa học và Công nghệ - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung | Không | Không | X | X | - Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 | Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 |
7 | Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ khai báo | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Khoa học và Công nghệ - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung | Không | Không | X | X | - Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020. - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 | Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ CẤP TỈNH
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC | Cơ quan thực hiện | Căn cứ Quyết định công bố TTHC của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | |||||
1 | 2.000086 | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) | - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020. - Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020. | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 | Số thứ tự 1 mục II lĩnh vực An toàn bức xạ hạt nhân tại Quyết định số 3049/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
2 | 2.000081 | Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) | - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020. - Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020. | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 | Số thứ tự 2 mục II lĩnh vực An toàn bức xạ hạt nhân tại Quyết định số 3049/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
3 | 1.000184 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020. - Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020. | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 | Số thứ tự 3 mục II lĩnh vực An toàn bức xạ hạt nhân tại Quyết định số 3049/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
4 | 2.000069 | Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) | - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020. - Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020. | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 | Số thứ tự 4 mục II lĩnh vực An toàn bức xạ hạt nhân tại Quyết định số 3049/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
5 | 2.002254 | Cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X- quang chẩn đoán trong y tế) | - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020. - Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020. | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 | Số thứ tự 5 mục II lĩnh vực An toàn bức xạ hạt nhân tại Quyết định số 3049/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
6 | 2.000065 | Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế) | - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020. - Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020. | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 | Số thứ tự 6 mục II lĩnh vực An toàn bức xạ hạt nhân tại Quyết định số 3049/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
7 | 2.002131 | Khai báo thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế | - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020. - Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020. | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 | Số thứ tự 7 mục II lĩnh vực An toàn bức xạ hạt nhân tại Quyết định số 3049/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
II | Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ | |||||
1 | 2.000419 | Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) | - Thông tư số 03/2021/TT-BKHCN ngày 11/6/2021. - Quyết định số 1792/QĐ-BKHCN ngày 02/7/2021. | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 1792/QĐ-BKHCN ngày 02/7/2021 | Số thứ tự 3 mục III lĩnh vực Sở hữu trí tuệ tại Quyết định số 3049/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
2 | 2.000912 | Đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) | - Thông tư số 03/2021/TT-BKHCN ngày 11/6/2021. - Quyết định số 1792/QĐ-BKHCN ngày 02/7/2021. | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 1792/QĐ-BKHCN ngày 02/7/2021 | Số thứ tự 4 mục III lĩnh vực Sở hữu trí tuệ tại Quyết định số 3049/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
3 | 2.000905 | Đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) | - Thông tư số 03/2021/TT-BKHCN ngày 11/6/2021. - Quyết định số 1792/QĐ-BKHCN ngày 02/7/2021. | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 1792/QĐ-BKHCN ngày 02/7/2021 | Số thứ tự 5 mục III lĩnh vực Sở hữu trí tuệ tại Quyết định số 3049/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
4 | 2.000895 | Đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) | - Thông tư số 03/2021/TT-BKHCN ngày 11/6/2021. - Quyết định số 1792/QĐ-BKHCN ngày 02/7/2021. | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 1792/QĐ-BKHCN ngày 02/7/2021 | Số thứ tự 6 mục III lĩnh vực Sở hữu trí tuệ tại Quyết định số 3049/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
- 1 Quyết định 2194/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ trong lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, An toàn bức xạ và Hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2 Quyết định 2117/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình
- 3 Quyết định 1996/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Giang
- 4 Quyết định 4798/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân và lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa
- 5 Quyết định 2368/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau
- 6 Quyết định 1813/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân; lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng
- 7 Quyết định 137/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 07 thủ tục hành chính thay thế, 07 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
- 8 Quyết định 228/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Năng lượng Nguyên tử, An toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi, chức năng của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận