ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 236/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 12 tháng 04 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Tư pháp (Theo phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Sở Tư pháp có trách nhiệm bổ sung quy định về việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ để đảm bảo các thủ tục hành chính mới được công bố bổ sung được đưa vào thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 18/11/2016; Quyết định số 1069/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Tư pháp thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Cơ chế thực hiện | TTHC được công bố tại quyết định | |||
Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết thực tế | Một cửa | Một cửa liên thông | ||||
Trong ngày | Ghi giấy hẹn (Ngày làm việc) | ||||||
I. Lĩnh vực Lý lịch tư pháp | |||||||
1 | Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | 10 ngày, trường hợp phức tạp thì không quá 15 ngày |
| 10-15 |
| x | Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
2 | Thủ tục Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | 10 ngày, trường hợp phức tạp thì không quá 15 ngày |
| 10-15 |
| x | |
3 | Thủ tục Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | 10 ngày, trường hợp phức tạp thì không quá 15 ngày |
| 10-15 |
| x | |
II. Lĩnh vực Quốc tịch | |||||||
1 | Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam | 115 ngày |
| 115 |
| x | Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 11/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
2 | Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 85 ngày |
| 85 |
| x | |
3 | Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 75 ngày |
| 75 |
| x | |
4 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 05 ngày, trường hợp phức tạp 15 ngày |
| 05-15 | x |
| |
5 | Thủ tục thông báo có quốc tịch nước ngoài | 10 ngày |
| 10 | x |
| |
6 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | 05 ngày |
| 05 | x |
| |
III. Lĩnh vực Nuôi con nuôi | |||||||
1 | Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | 05 ngày |
| 05 |
| x | Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 11/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
2 | Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | Sở Tư pháp kiểm tra hồ sơ, lấy ý kiến: 20 ngày UBND quyết định: 15 ngày |
| 35 |
| x | |
IV. Lĩnh vực Hòa giải thương mại | |||||||
1 | Thủ tục đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc | 07 ngày |
| 07 | x |
| Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 11/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
2 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp | Không quy định |
| Không quy định | x |
| |
3 | Thủ tục Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại | 15 ngày |
| 15 | x |
| |
4 | Thủ tục thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại | 07 ngày |
| 07 | x |
| |
5 | Thủ tục thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 15 ngày |
| 15 | x |
| |
6 | Thủ tục Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | 10 ngày |
| 10 | x |
| Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 11/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
7 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | 05 ngày |
| 05 | x |
| |
8 | Thủ tục tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại | 05 ngày |
| 05 | x |
| |
9 | Thủ tục Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày |
| 10 | x |
| |
10 | Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | 05 ngày |
| 05 | x |
| |
11 | Thủ tục thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | 07 ngày |
| 07 | x |
| |
12 | Thủ tục thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 10 ngày |
| 10 | x |
| |
13 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | 07 ngày |
| 07 | x |
| |
V. Lĩnh vực Bồi thường nhà nước | |||||||
1 | Thủ tục phục hồi danh dự | 15 ngày |
| 15 | x |
| Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
2 | Thủ tục xác định cơ quan giải quyết bồi thường | 05 ngày |
| 05 | x |
| |
3 | Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | - Thông báo bằng văn bản về việc nhận được hồ sơ (trường hợp hồ sơ được gửi qua bưu chính): 02 ngày - Yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có): 05 ngày và phải bổ sung trong 05 ngày - Thụ lý hồ sơ: 02 ngày - Cử người giải quyết bồi thường: 02 ngày - Tạm ứng kinh phí: 05 ngày (nếu còn dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao). Trường hợp không còn đủ dự toán, trong 05 ngày đề nghị cơ quan tài chính tạm ứng kinh phí. Cơ quan tài chính cấp kinh phí trong 07 ngày. - Xác minh thiệt hại: 15 ngày, trường hợp phức tạp là 30 ngày, hoặc có thể thỏa thuận thêm tối đa 15 ngày - Trong thời hạn 02 ngày kể từ ngày hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại, phải tiến hành thương lượng. Hoàn thành việc thương lượng: 10 ngày, trường hợp phức tạp: 15 ngày, có thể thỏa thuận thêm 10 ngày. - Quyết định giải quyết bồi thường: ngay sau khi có biên bản kết quả thương lượng thành và phải gửi trong thời hạn 05 ngày |
| 36-110 | x |
| |
4 | Thủ tục chi trả tiền bồi thường | 10 ngày |
| 10 | x |
| Quyết định số 507/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
VI. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý | |||||||
1 | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư | - Hoàn thành việc đánh giá: 15 ngày, trường hợp cần thiết thêm tối đa 05 ngày - Ký hợp đồng với Trung tâm trợ giúp pháp lý: 10 ngày |
| 25-30 | x |
| Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
2 | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | - Hoàn thành việc đánh giá: 15 ngày, trường hợp cần thiết thêm tối đa 05 ngày - Ký hợp đồng với Sở Tư pháp: 10 ngày |
| 25-30 | x |
| |
3 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 05 ngày |
| 05 | x |
| |
4 | Thủ tục chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 03 ngày |
| 03 | x |
| |
5 | Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | 07 ngày |
| 07 | x |
| |
6 | Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | 07 ngày |
| 07 | x |
| |
7 | Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 07 ngày |
| 07 | x |
| |
8 | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 05 ngày |
| 05 | x |
| |
9 | Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý | - Đối với người đứng đầu tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý: 03 ngày - Đối với Giám đốc Sở Tư pháp: 15 ngày |
| 03-15 | x |
| Quyết định số 511/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
VII. Lĩnh vực tư vấn pháp luật | |||||||
1 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | 05 ngày |
| 05 | x |
| Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
2 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | 05 ngày |
| 05 | x |
| |
3 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | 07 ngày |
| 07 | x |
| |
4 | Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản | Không quy định |
| Không quy định | x |
| |
5 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật | 15 ngày |
| 15 | x |
| |
6 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | - Trường hợp không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định: 60 ngày - Trường hợp bị tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn: 15 ngày - Trường hợp bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động: 07 ngày |
| 60 - 15 - 7 | x |
| |
7 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | 05 ngày |
| 05 | x |
| |
8 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | 07 ngày |
| 07 | x |
| |
9 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | 07 ngày |
| 07 | x |
| |
XIII. Lĩnh vực Luật sư | |||||||
1 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 10 ngày |
| 10 | x |
| Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
2 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Không quy định |
| Không quy định | x |
| |
3 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 05 ngày |
| 05 | x |
| |
4 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | 05 ngày |
| 05 | x |
| |
5 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | 07 ngày |
| 07 | x |
| |
6 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 10 ngày |
| 10 | x |
| |
7 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 05 ngày |
| 05 | x |
| |
8 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | 07 ngày |
| 07 | x |
| |
9 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 10 ngày |
| 10 | x |
| |
10 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | - Tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập: không quy định. - Bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư: 07 ngày - Do Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết: 07 ngày - Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động: không quy định |
| Không quy định hoặc 07 ngày | x |
| Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
11 | Đăng ký hành, nghề luật sư với tư cách cá nhân | 07 ngày |
| 07 | x |
| |
12 | Hợp nhất công ty luật | 10 ngày |
| 10 | x |
| |
13 | Sáp nhập công ty luật | 10 ngày |
| 10 | x |
| |
14 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh | 07 ngày |
| 07 | x |
| |
15 | Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | 07 ngày |
| 07 | x |
| |
16 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | 07 ngày |
| 07 | x |
| |
IX. Lĩnh vực Công chứng | |||||||
1 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | 07 ngày |
| 07 | x |
| Quyết định số 266/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
2 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 05 ngày |
| 05 | x |
| |
3 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 05 ngày |
| 05 | x |
| |
4 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 07 ngày |
| 07 | x |
| Quyết định số 266/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
5 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | 05 ngày |
| 05 | x |
| |
6 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | 07 ngày |
| 07 | x |
| |
7 | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) | 07 ngày |
| 07 | x |
| |
8 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi | 07 ngày |
| 07 | x |
| |
9 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể. | 07 ngày |
| 07 | x |
| |
10 | Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên | 07 ngày |
| 07 | x |
| |
11 | Thành lập Văn phòng công chứng | 20 ngày |
| 20 |
| x | |
12 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | Trình UBND tỉnh: 20 ngày QĐ hợp nhất: 15 ngày |
| 35 |
| x | |
13 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | Trình UBND tỉnh: 20 ngày QĐ sáp nhập: 15 ngày |
| 35 |
| x | |
14 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | Trình UBND tỉnh: 20 ngày QĐ chuyển nhượng: 15 ngày |
| 35 |
| x | |
15 | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | Trình UBND tỉnh: 07 ngày QĐ chuyển đổi: 07 ngày |
| 14 |
| x | |
16 | Thành lập hội công chứng viên | Thẩm định đề án, trình UBND tỉnh: 30 ngày QĐ thành lập: 15 ngày |
| 45 |
| x | |
17 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | 15 ngày |
| 15 | x |
| Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình. |
18 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | 10 ngày |
| 10 | x |
| |
19 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | 05 ngày |
| 05 | x |
| |
20 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | 10 ngày |
| 10 | x |
| |
21 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | 07 ngày |
| 07 | x |
| |
22 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | 10 ngày |
| 10 | x |
| |
23 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | 07 ngày |
| 07 | x |
| Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình. |
24 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | 07 ngày |
| 07 | x |
| |
25 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | 07 ngày |
| 07 | x |
| |
X. Lĩnh vực đấu giá | |||||||
1 | Thủ tục cấp thẻ đấu giá viên | 05 ngày |
| 05 | x |
| Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
2 | Thủ tục thu hồi thẻ đấu giá viên | 03 ngày |
| 03 | x |
| |
3 | Thủ tục cấp lại thẻ đấu giá viên | 03 ngày |
| 03 | x |
| |
4 | Thủ tục đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 10 ngày |
| 03 | x |
| |
5 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 05 ngày |
| 05 | x |
| |
6 | Thủ tục đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp | 10 ngày |
| 10 | x |
| |
7 | Thủ tục đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác | 10 ngày |
| 10 | x |
| |
8 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 07 ngày |
| 07 | x |
| |
9 | Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | 07 ngày |
| 07 | x |
| |
10 | Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 10 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn nêu trong thông báo |
| 10 | x |
| |
11 | Thủ tục phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến | 90 ngày |
| 90 | x |
| |
12 | Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản | 10 ngày |
| 10 | x |
| |
XI. Lĩnh vực giám định tư pháp | |||||||
1 | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp | 30 ngày |
| 30 |
| x | Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
2 | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp | 30 ngày |
| 30 |
| x | |
3 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | 05 ngày |
| 05 | x |
| |
4 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | 45 ngày |
| 45 |
| x | |
5 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | 17 ngày |
| 17 |
| x | |
6 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp | 07 ngày |
| 07 | x |
| |
7 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng | 05 ngày |
| 05 | x |
| |
8 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | 05 ngày |
| 05 | x |
| |
XII. Lĩnh vực trọng tài thương mại | |||||||
1 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài | 15 ngày |
| 15 | x |
| Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
2 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | 07 ngày |
| 07 | x |
| |
3 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 15 ngày |
| 15 | x |
| |
4 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 05 ngày |
| 05 | x |
| |
5 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | 15 ngày |
| 15 | x |
| Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
6 | Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài | Không quy định |
| Không quy định | x |
| |
7 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 15 ngày |
| 15 | x |
| |
8 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Không quy định |
| Không quy định | x |
| Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
9 | Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên | Không quy định |
| Không quy định | x |
| |
10 | Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Không quy định |
| Không quy định | x |
| |
11 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Không quy định |
| Không quy định | x |
| |
12 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | Không quy định |
| Không quy định | x |
| |
13 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Không quy định |
| Không quy định | x |
| |
14 | Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài | Không quy định |
| Không quy định | x |
| |
15 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài | Không quy định |
| Không quy định | x |
| |
16 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài | Không quy định |
| Không quy định | x |
| |
XIII. Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | |||||||
1 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | - Ghi tên vào danh sách: 07 ngày - Gửi danh sách cho Bộ Tư pháp: 03 ngày |
| 10 | x |
| Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
2 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 07 ngày |
| 07 | x |
| |
3 | Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Không quy định |
| Không quy định | x |
| Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
4 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản | 07 ngày |
| 07 | x |
| |
5 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | 03 ngày |
| 03 | x |
| Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
6 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 03 ngày |
| 03 | x |
| |
7 | Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | Không quy định |
| Không quy định | x |
| |
8 | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên | Không quy định |
| Không quy định | x |
| |
9 | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Không quy định |
| Không quy định | x |
| |
10 | Gia hạn quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Không quy định |
| Không quy định | x |
| |
11 | Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên | Không quy định |
| Không quy định | x |
| |
12 | Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Không quy định |
| Không quy định | x |
| |
XIV. Lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật | |||||||
1 | Công nhận báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh | 05 ngày |
| 05 |
| x | Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
2 | Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh | 05 ngày |
| 05 |
| x |
- 1 Quyết định 1569/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
- 2 Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2017 công bố bổ sung danh sách thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 3 Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2017 công bố bổ sung danh sách thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 1 Quyết định 994/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
- 2 Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 3 Quyết định 589/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
- 4 Quyết định 810/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Quyết định 432/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Hộ tịch, Quốc tịch, Bồi thường nhà nước, nuôi con nuôi thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái
- 6 Quyết định 304/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, các sở, ban, ngành tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 7 Quyết định 175/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 8 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 1569/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
- 2 Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2017 công bố bổ sung danh sách thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 3 Quyết định 175/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 4 Quyết định 304/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, các sở, ban, ngành tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 5 Quyết định 810/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6 Quyết định 589/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
- 7 Quyết định 432/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Hộ tịch, Quốc tịch, Bồi thường nhà nước, nuôi con nuôi thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái
- 8 Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 9 Quyết định 994/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh An Giang