ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2360/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 18 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUYẾT ĐỊNH SỐ 3298/QĐ-UBND NGÀY 31 THÁNG 10 NĂM 2016 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH ĐỀ ÁN CẢI THIỆN TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG GÓP PHẦN PHÁT TRIỂN THỂ LỰC, TẦM VÓC NGƯỜI KHÁNH HÒA GIAI ĐOẠN 2016-2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 641/QĐ-TTg ngày 28 tháng 4 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án tổng thể phát triển thể lực, tầm vóc người Việt Nam giai đoạn 2011-2030;
Căn cứ Quyết định số 226/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược quốc gia về dinh dưỡng giai đoạn 2011-2020 và tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 1340/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình sữa học đường cải thiện tình trạng dinh dưỡng góp phần nâng cao tầm vóc trẻ em mẫu giáo và tiểu học đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 5450/QĐ-BYT ngày 28 tháng 9 năm 2016 của Bộ Y tế về việc quy định tạm thời đối với sản phẩm sữa tươi phục vụ Chương trình sữa học đường cải thiện tình trạng dinh dưỡng góp phần nâng cao tầm vóc trẻ em mẫu giáo và tiểu học đến năm 2020;
Căn cứ Thông tư số 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 29/2017/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm sữa tươi nguyên liệu;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 963/TTr-SGDĐT ngày 16 tháng 5 năm 2019 và ý kiến của Sở Y tế tại Văn bản số 2221/SYT-NVY ngày 15 tháng 7 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh nội dung tại Điểm 3, Mục V, Hợp phần 2 của Đề án cải thiện tình trạng dinh dưỡng góp phần phát triển thể lực, tầm vóc người Khánh Hòa giai đoạn 2016-2020 (ban hành kèm Quyết định số 3298/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh) như sau:
“3. Tiêu chí lựa chọn nhà thầu:
- Sản xuất sữa tươi tiệt trùng có đường dung tích 180 ml/hộp và 110 ml/hộp, thời gian bảo quản 06 tháng...” (đính kèm Tiêu chuẩn kỹ thuật sữa tươi tiệt trùng có đường).
Điều 2. Thời gian thực hiện từ tháng 9 năm 2019 đến tháng 12 năm 2020.
Các nội dung khác của Đề án ban hành kèm Quyết định số 3298/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT SẢN PHẨM SỮA HỌC ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2360/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
- Tên sản phẩm: Sữa tươi tiệt trùng có đường.
- Dung tích: 180 ml/hộp và 110 ml/hộp.
- Tiêu chí kỹ thuật:
STT | Tiêu chí kỹ thuật | Giá trị trung bình trên 100 ml | Đơn vị tính | Ghi chú |
1 | Chất đạm | ≥ 2,8 | g | Dựa theo Quyết định số 5450/QĐ-BYT của Bộ Y tế - Quy định tạm thời về sữa tươi áp dụng trong Chương trình sữa học đường. Trong Quyết định số 5450/QĐ-BYT đề cập đến QCVN 5-1. QCVN 5-1 quy định về hàm lượng protein (chính là đạm) |
2 | Chất béo | ≥ 3,3 | g | - Sản phẩm áp dụng là sữa tươi tiệt trùng nên cần tham chiếu đến các quy định về sữa tươi tiệt trùng. - Nguồn sữa tươi nguyên liệu tuân thủ theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sữa tươi nguyên liệu QCVN 01-186:2017/BNNPTNT có hiệu lực từ ngày 01/7/2018. |
3 | Vitamin D/D3 | 1,0 - 1,4 | µg | Danh mục 3 vi chất dựa trên Quyết định số 1340/QĐ-TTg |
4 | Canxi | 114 - 150 | mg | Hàm lượng các vi chất dựa trên các nghiên cứu khoa học của Viện Dinh dưỡng Quốc gia |
5 | Sắt | 1,4 - 1,9 | mg | |
6 | Giới hạn các chất nhiễm bẩn đối với các sản phẩm sữa dạng lỏng: Thực hiện theo Phụ lục II Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa dạng lỏng QCVN 5-1:2010/BYT | |||
7 | Các chỉ tiêu vi sinh vật của các sản phẩm sữa dạng lỏng: Thực hiện theo Phụ lục III Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa dạng lỏng QCVN 5-1:2010/BYT |
- Chỉ tiêu cảm quan:
+ Trạng thái: Lỏng, đồng nhất khi lắc đều.
+ Màu sắc: Từ trắng đục đến vàng kem nhạt đặc trưng của sản phẩm.
+ Mùi vị: Thơm, ngọt, đặc trưng của sản phẩm.
- Thành phần:
+ Sữa tươi, có đường, chất ổn định, hương liệu tổng hợp dùng cho thực phẩm, vitamin và khoáng chất.
+ Không sử dụng chất bảo quản.
- Hạn sử dụng: Từ 06 tháng trở lên.
- 1 Quyết định 3298/QĐ-UBND năm 2016 về Đề án Cải thiện tình trạng dinh dưỡng, góp phần phát triển thể lực, tầm vóc người Khánh Hòa giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 2 Quyết định 3298/QĐ-UBND năm 2016 về Đề án Cải thiện tình trạng dinh dưỡng, góp phần phát triển thể lực, tầm vóc người Khánh Hòa giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 1 Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2018 thực hiện Đề án tổng thể phát triển thể lực, tầm vóc người Việt Nam giai đoạn 2018-2030 tại tỉnh Hòa Bình
- 2 Kế hoạch 168/KH-UBND năm 2018 về phát triển thể lực, tầm vóc người Hà Nội đến năm 2030 do thành phố Hà Nội ban hành
- 3 Thông tư 29/2017/TT-BNNPTNT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm sữa tươi nguyên liệu do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4 Thông tư 28/2016/TT-BGDĐT sửa đổi Chương trình giáo dục mầm non kèm theo Thông tư 17/2009/TT-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5 Quyết định 5450/QĐ-BYT năm 2016 Quy định tạm thời đối với sản phẩm sữa tươi phục vụ Chương trình sữa học đường cải thiện tình trạng dinh dưỡng góp phần nâng cao tầm vóc trẻ em mẫu giáo và tiểu học đến năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6 Quyết định 1340/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình sữa học đường cải thiện tình trạng dinh dưỡng góp phần nâng cao tầm vóc trẻ em mẫu giáo và tiểu học đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Kế hoạch 96/KH-UBND năm 2016 thực hiện Đề án tổng thể phát triển thể lực, tầm vóc người Việt Nam giai đoạn 2016-2030 do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 8 Kế hoạch 4613/KH-UBND năm 2015 thực hiện Đề án tổng thể phát triển thể lực, tầm vóc người Việt Nam giai đoạn 2011 - 2030 tại tỉnh Quảng Ngãi
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Quyết định 226/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Chiến lược quốc gia về dinh dưỡng giai đoạn 2011-2020 và tầm nhìn đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11 Quyết định 641/QĐ-TTg năm 2011 về phê duyệt Đề án tổng thể phát triển thể lực, tầm vóc người Việt Nam giai đoạn 2011 – 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Kế hoạch 4613/KH-UBND năm 2015 thực hiện Đề án tổng thể phát triển thể lực, tầm vóc người Việt Nam giai đoạn 2011 - 2030 tại tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Kế hoạch 96/KH-UBND năm 2016 thực hiện Đề án tổng thể phát triển thể lực, tầm vóc người Việt Nam giai đoạn 2016-2030 do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 3 Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2018 thực hiện Đề án tổng thể phát triển thể lực, tầm vóc người Việt Nam giai đoạn 2018-2030 tại tỉnh Hòa Bình
- 4 Kế hoạch 168/KH-UBND năm 2018 về phát triển thể lực, tầm vóc người Hà Nội đến năm 2030 do thành phố Hà Nội ban hành
- 5 Kế hoạch 200/KH-UBND thực hiện Đề án tổng thể phát triển thể lực, tầm vóc người Việt Nam trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2021