UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2365/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 14 tháng 10 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý Hội;
Căn cứ Quyết định số 68/2010/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc Quy định Hội có tính chất đặc thù;
Thực hiện Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh uỷ về công tác Tổ chức và Cán bộ tại Thông báo số 277-TB/BTCTU ngày 04 tháng 10 năm 2011 của Ban Tổ chức Tỉnh uỷ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 985/TTr-SNV ngày 07 tháng 10 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xác định danh sách 64 Hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi tỉnh Sơn La (có Phụ lục gồm 03 trang kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch các Hội có tính chất đặc thù, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH SÁCH HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI TỈNH SƠN LA
(Ban hành kèm theo Quyết định 2365/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
A | Cấp tỉnh |
I | Hội được xác định là Tổ chức Chính trị - Xã hội |
1 | Liên Hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
II | Hội được xác định là Tổ chức Chính trị - Xã hội - Nghề nghiệp |
2 | Hội Nhà báo |
3 | Hội Liên hiệp Văn học Nghệ thuật |
4 | Hội Khoa học Kinh tế |
III | Hội được xác định là Tổ chức Xã hội - Nghề nghiệp |
5 | Hội Ngành nghề Nông nghiệp - Nông thôn |
6 | Hiệp hội Doanh nghiệp |
IV | Hội được xác định là Tổ chức Kinh tế - Xã hội |
7 | Liên minh Hợp tác xã |
V | Hội được xác định là Tổ chức Xã hội |
8 | Hội Bảo trợ Người tàn tật và Trẻ mồ côi |
9 | Hội Khuyến học |
10 | Hội Chữ Thập đỏ |
11 | Hội Khoa học Lịch sử |
12 | Ban Đại diện Hội người Cao tuổi |
13 | Hội Cựu Thanh niên Xung phong |
B | Cấp huyện |
I | Hội được xác định là Tổ chức Xã hội - Nghề nghiệp |
1 | Hội Ngành nghề Nông nghiệp - Nông thôn thành phố Sơn La |
2 | Hội Ngành nghề Nông nghiệp - Nông thôn huyện Sốp Cộp |
II | Hội được xác định là Tổ chức Xã hội |
3 | Hội Bảo trợ Người tàn tật và Trẻ mồ côi thành phố Sơn La |
4 | Hội Bảo trợ Người tàn tật và Trẻ mồ côi huyện Mộc Châu |
5 | Hội Bảo trợ Người tàn tật và Trẻ mồ côi huyện Yên Châu |
6 | Hội Bảo trợ Người tàn tật và Trẻ mồ côi huyện Mai Sơn |
7 | Hội Bảo trợ Người tàn tật và Trẻ mồ côi huyện Phù Yên |
8 | Hội Bảo trợ Người tàn tật và Trẻ mồ côi huyện Bắc Yên |
9 | Hội Bảo trợ Người tàn tật và Trẻ mồ côi huyện Mường La |
10 | Hội Bảo trợ Người tàn tật và Trẻ mồ côi huyện Sông Mã |
11 | Hội Bảo trợ Người tàn tật và Trẻ mồ côi huyện Sốp Cộp |
12 | Hội Bảo trợ Người tàn tật và Trẻ mồ côi huyện Thuận Châu |
13 | Hội Bảo trợ Người tàn tật và Trẻ mồ côi huyện Quỳnh Nhai |
14 | Hội Chữ Thập đỏ thành phố Sơn La |
15 | Hội Chữ Thập đỏ huyện Mộc Châu |
16 | Hội Chữ Thập đỏ huyện Yên Châu |
17 | Hội Chữ Thập đỏ huyện Mai Sơn |
18 | Hội Chữ Thập đỏ huyện Phù Yên |
19 | Hội Chữ Thập đỏ huyện Bắc Yên |
20 | Hội Chữ Thập đỏ huyện Mường La |
21 | Hội Chữ Thập đỏ huyện Sông Mã |
22 | Hội Chữ Thập đỏ huyện Sốp Cộp |
23 | Hội Chữ Thập đỏ huyện Thuận Châu |
24 | Hội Chữ Thập đỏ huyện Quỳnh Nhai |
25 | Hội Khuyến học thành phố Sơn La |
26 | Hội Khuyến học huyện Mộc Châu |
27 | Hội Khuyến học huyện Yên Châu |
28 | Hội Khuyến học huyện Mai Sơn |
29 | Hội Khuyến học huyện Phù Yên |
30 | Hội Khuyến học huyện Bắc Yên |
31 | Hội Khuyến học huyện Mường La |
32 | Hội Khuyến học huyện Sông Mã |
33 | Hội Khuyến học huyện Sốp Cộp |
34 | Hội Khuyến học huyện Thuận Châu |
35 | Hội Khuyến học huyện Quỳnh Nhai |
36 | Ban Đại diện Hội người Cao tuổi thành phố Sơn La |
37 | Ban Đại diện Hội người Cao tuổi huyện Mộc Châu |
38 | Ban Đại diện Hội người Cao tuổi huyện Yên Châu |
39 | Ban Đại diện Hội người Cao tuổi huyện Mai Sơn |
40 | Ban Đại diện Hội người Cao tuổi huyện Phù Yên |
41 | Ban Đại diện Hội người Cao tuổi huyện Bắc Yên |
42 | Ban Đại diện Hội người Cao tuổi huyện Mường La |
43 | Ban Đại diện Hội người Cao tuổi huyện Sông Mã |
44 | Ban Đại diện Hội người Cao tuổi huyện Sốp Cộp |
45 | Ban Đại diện Hội người Cao tuổi huyện Thuận Châu |
46 | Ban Đại diện Hội người Cao tuổi huyện Quỳnh Nhai |
47 | Hội Cựu Thanh niên Xung phong huyện Phù Yên |
48 | Hội Cựu Thanh niên Xung phong huyện Mai Sơn |
49 | Hội Cựu Thanh niên Xung phong huyện Sông Mã |
50 | Hội Cựu Thanh niên Xung phong huyện Thuận Châu |
51 | Hội Cựu Thanh niên Xung phong huyện Mường La |
- 1 Quyết định 4202/QĐ-UBND năm 2013 xác định hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi cấp huyện, cấp xã của thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 49/2011/QĐ-UBND xác định hội có tính chất đặc thù và chính sách đối với các hội có tính chất đặc thù thuộc tỉnh Vĩnh Phúc
- 3 Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về xác định danh sách hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi Quận 8 do Ủy ban nhân dân Quận 8 ban hành
- 4 Quyết định 68/2010/QĐ-TTg quy định hội có tính chất đặc thù do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
- 6 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về xác định danh sách hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi Quận 8 do Ủy ban nhân dân Quận 8 ban hành
- 2 Quyết định 49/2011/QĐ-UBND xác định hội có tính chất đặc thù và chính sách đối với các hội có tính chất đặc thù thuộc tỉnh Vĩnh Phúc
- 3 Quyết định 4202/QĐ-UBND năm 2013 xác định hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi cấp huyện, cấp xã của thành phố Hà Nội
- 4 Quyết định 2100/QĐ-UBND năm 2013 xác định danh sách Hội có tính chất đặc thù do tỉnh Sơn La ban hành