ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2366/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 02 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021-2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 238/TTr-SNN ngày 28 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2366/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | (1) Tên TTHC | (2) Thời gian giải quyết | (3) Trình tự các bước thực hiện (ngày) | (4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
| |||
(3A) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) | (3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) | (3C) Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Bước 3: Ký duyệt) | (3D) Bộ phận chuyên môn (Bước 4: Vào sổ trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) | ||||||
Mã TTHC |
| ||||||||
STT01, Quyết định số 1889/QĐ-UBND ngày 13/06/2022 | 1.007918.000.00.00.H08 | 15 ngày (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) | 1/2 ngày | Chi cục Kiểm lâm giải quyết 12,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2. Chuyên viên tổ chức kiểm tra, thẩm định và báo cáo kết quả thẩm định: 11 ngày. 3. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng thông qua kết quả: 1/2 ngày. 4. Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thông qua kết quả: 1/2 ngày. | 1,5 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2360/QĐ- UBND ngày 01/07/2024 |
|
|
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG
STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | (1) Tên TTHC | (2) Thời gian giải quyết | (3) Trình tự các bước thực hiện (ngày) | (4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
| |||
(3A) Bộ phận một cửa huyện/thị xã/thành phố (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) | (3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) | (3C) Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT/Kinh tế huyện/ thị xã/ thành phố (Bước 3: Ký duyệt) | (3D) Bộ phận chuyên môn (Bước 4: Vào sổ trả kết quả cho bộ phận một cửa huyện/ thị xã/ thành phố) |
| ||||
Mã TTHC |
| |||||||
STT 03, Mục II Quyết định số 580/QĐ-UBND ngày 24/02/2022 | 1.007919.000.00.00.H08 | 15 ngày (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) | 1/2 ngày | Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế giải quyết 12 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế phân công thụ lý: 01 ngày. 2. Chuyên viên tổ chức kiểm tra, thẩm định và báo cáo kết quả thẩm định: 11 ngày. | 02 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2360/QĐ- UBND ngày 01/7/2024 |
|
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG
Tên TTHC | Thời gian giải quyết TTHC theo quy định | Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan | Quy trình các bước giải quyết TTHC | TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
Mã số TTHC | ||||
Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân 1.012531.000.00.00.H08 | 20 ngày (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) | 1/2 ngày | Bước 1. Bộ phận Một cửa cấp huyện: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến UBND cấp huyện (Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế). | Quyết định số 2360/QĐ-UBND ngày 01/07/2024 |
10 ngày | Bước 2. UBND cấp huyện thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết, phối hợp các cơ quan có liên quan tổ chức xác minh hồ sơ đề nghị hỗ trợ lãi suất và lập biên bản xác minh điều kiện hỗ trợ lãi suất tín dụng: 07 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.5. Lãnh đạo UBND cấp huyện duyệt văn bản: 01 ngày. 2.6. Văn thư vào sổ, chuyển văn bản đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng Sử dụng và Phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm): 1/2 ngày. | |||
5 ngày | Bước 3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra, giải quyết cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phân công thụ lý: 1/2 ngày. 3.2. Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm phân công thụ lý: 1/2 ngày. 3.3. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng phân công thụ lý: 1/4 ngày. 3.4. Chuyên viên tổ chức kiểm tra, thẩm định và báo cáo kết quả thẩm định: 1,5 ngày. 3.5. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng thông qua kết quả: 1/4 ngày. 3.6. Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thông qua kết quả: 1/2 ngày. 3.7. Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản: 01 ngày. 3.8. Văn thư vào sổ, chuyển văn bản đến UBND tỉnh: 1/2 ngày. | |||
04 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định. | |||
1/2 ngày | Bước 5. Văn thư vào sổ, trả kết quả Bộ phận Một cửa cấp huyện trả kết quả cho công dân. |