ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2368/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 13 tháng 11 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH NỘI VỤ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2045/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2009 và Quyết định số 2399/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Kiên Giang;
Căn cứ Quyết định số 1938/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, mã số TTHC.H.01;
Căn cứ Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2009 và Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2010 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh Kiên Giang tại Tờ trình số 551/TTr- SNV ngày 05 tháng 11 năm 2012 về việc công bố bộ thủ tục hành chính ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang và đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 2045/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2009 và Quyết định số 2399/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Kiên Giang.
Quyết định này sửa đổi, bổ sung các lĩnh vực thuộc ngành Nội vụ tại Quyết định số 1938/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang và Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2009; Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2010 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH NỘI VỤ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định 2368/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
MỤC I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH KIÊN GIANG
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ, BÃI BỎ
STT | Số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Văn bản quy định |
I. Lĩnh vực: Tôn giáo | |||
1 | T-KGI-139945-TT | Tiếp nhận thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo. | Không đủ bộ phận tạo thành thủ tục hành chính. |
2 | T-KGI-140341-TT | Chấp thuận việc cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới công trình tôn giáo. | Nghị quyết số 54/NQ-CP ngày 10/12/2010 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
II. Lĩnh vực: Công chức, viên chức | |||
1 | T-KGI-136111-TT | Thủ tục thi tuyển công chức dự bị. | Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008. |
III. Lĩnh vực: Tổ chức phi chính phủ | |||
1 | T-KGI-137734-TT | Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh. | Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
2 | T-KGI-137882-TT | Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện, xã bị giải thể. | Không đầy đủ bộ phận tạo thành thủ tục hành chính. |
3 | T-KGI-138222-TT | Đình chỉ, thu hồi giấy phép thành lập quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện). | Không đầy đủ bộ phận tạo thành thủ tục hành chính. |
4 | T-KGI-138187-TT | Quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện) bị giải thể. | Không đầy đủ bộ phận tạo thành thủ tục hành chính. |
5 | T-KGI-138165-TT | Tạm đình chỉ quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện). | Không đầy đủ bộ phận tạo thành thủ tục hành chính. |
IV. Lĩnh vực: Thi đua - Khen thưởng | |||
1 | T-KGI-137539-TT | Giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền cấp bộ, ngành, tỉnh. | Thủ tục hành chính lĩnh vực khiếu nại, tố cáo. |
V. Lĩnh vực: Tổ chức - Biên chế | |||
1 | T-KGI-136003-TT | Thẩm định việc thành lập tổ chức sự nghiệp nhà nước. | Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. |
2 | T-KGI-136029-TT | Thẩm định việc tổ chức lại tổ chức sự nghiệp nhà nước. | Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. |
3 | T-KGI-136041-TT | Thẩm định việc giải thể tổ chức sự nghiệp nhà nước. | Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. |
VI. Lĩnh vực: Thanh tra sở | |||
1 | T-KGI-143363-TT | Tiếp công dân giải quyết khiếu nại, tố cáo. | Thủ tục do Thanh tra tỉnh công bố. |
2 | T-KGI-143424-TT | Xử lý đơn giải quyết khiếu nại, tố cáo. | Thủ tục do Thanh tra tỉnh công bố. |
3 | T-KGI-143447-TT | Giải quyết khiếu nại lần đầu. | Thủ tục do Thanh tra tỉnh công bố. |
4 | T-KGI-143481-TT | Giải quyết khiếu nại lần hai. | Thủ tục do Thanh tra tỉnh công bố. |
5 | T-KGI-143512-TT | Giải quyết tố cáo. | Thủ tục do Thanh tra tỉnh công bố. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I. Lĩnh vực: Tổ chức - Biên chế | |
1 | Thành lập đơn vị sự nghiệp công lập. |
2 | Tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. |
II. Lĩnh vực: Công chức, viên chức | |
1 | Thi nâng ngạch công chức. |
III. Lĩnh vực: Tổ chức phi chính phủ | |
1 | Cho phép tổ chức đại hội nhiệm kỳ. |
2 | Cho phép đổi tên hội. |
IV. Lĩnh vực: Công tác thanh niên | |
1 | Giải quyết chế độ đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. |
V. Lĩnh vực: Tôn giáo | |
1 | Tiếp nhận đăng ký thuyên chuyển chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật bị Chủ tịch UBND tỉnh xử lý hành chính hoặc xử lý về hình sự. |
VI. Lĩnh vực: Văn thư - Lưu trữ Nhà nước | |
1 | Thẩm tra tài liệu hết giá trị. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I. Lĩnh vực: Công chức, viên chức | |
1 | Thi tuyển công chức. |
II. Lĩnh vực: Tổ chức phi chính phủ | |
1 | Xin phép đặt văn phòng đại diện của hội có phạm vi hoạt động trong cả nước hoặc liên tỉnh. |
2 | Phê duyệt Điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện, xã. |
3 | Cho phép thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện, xã. |
4 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện, xã. |
5 | Tự giải thể đối với hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện, xã. |
6 | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện). |
7 | Thay đổi giấy phép thành lập hoặc công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện). |
8 | Cho phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện). |
9 | Đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện). |
10 | Tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện). |
11 | Đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện ở địa phương khác với nơi đặt trụ sở chính của quỹ có phạm vi hoạt động toàn quốc, liên tỉnh. |
12 | Vận động quyên góp, vận động tài trợ của quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện). |
III. Lĩnh vực: Thi đua - Khen thưởng | |
1 | Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
2 | Cờ thi đua cấp bộ, ngành, tỉnh, đoàn thể Trung ương. |
3 | Danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
4 | Danh hiệu Tập thể Lao động xuất sắc. |
5 | Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề. |
6 | Cờ thi đua cấp bộ, ngành, tỉnh, đoàn thể Trung ương, thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề. |
7 | Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, tỉnh, đoàn thể Trung ương, thành tích đột xuất. |
8 | Đề nghị tặng Huân chương lao động hạng Nhất, Nhì, Ba. |
9 | Đề nghị tặng Cờ thi đua của Chính phủ. |
10 | Đề nghị tặng Bằng khen của Chính phủ. |
11 | Đề nghị khen thưởng thành tích cống hiến. |
12 | Đề nghị tặng Huân chương Độc lập hạng Nhất, Nhì, Ba. |
13 | Đề nghị tặng Danh hiệu “Anh hùng Lao động”. |
14 | Đề nghị tặng Danh hiệu “Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân”. |
15 | Đề nghị tặng Danh hiệu Chiến sĩ thi đua toàn quốc. |
16 | Hiệp y khen thưởng cơ quan hành chính, sự nghiệp thuộc bộ, ngành Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
17 | Xác nhận hồ sơ cán bộ đã được tặng thưởng Huân, Huy chương kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ để hưởng chế độ chính sách. |
18 | Tặng thưởng bằng khen cấp bộ, ngành, tỉnh, đoàn thể Trung ương thành tích đối ngoại. |
19 | Xác nhận cấp đổi hiện vật khen thưởng thuộc thẩm quyền cấp bộ, ngành, tỉnh. |
IV. Lĩnh vực: Tôn giáo | |
1 | Chấp thuận việc tổ chức lễ hội tín ngưỡng như: Lễ hội được tổ chức lần đầu; được khôi phục lại sau nhiều năm gián đoạn; được tổ chức định kỳ nhưng có thay đổi về mặt nội dung, thời gian, địa điểm so với truyền thống. |
2 | Cấp đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
3 | Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
4 | Chấp thuận việc thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở. |
5 | Chấp thuận việc chia, tách tổ chức tôn giáo cơ sở. |
6 | Chấp thuận việc sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở. |
7 | Đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều quận, huyện, thành phố thuộc tỉnh. |
8 | Cấp đăng ký hoạt động cho dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều quận huyện, thị xã, thành phố trong phạm vi một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
9 | Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử. |
10 | Chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo. |
11 | Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở. |
12 | Chấp thuận hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo không phải là tổ chức tôn giáo cơ sở, Trung ương hoặc toàn đạo. |
13 | Chấp thuận các cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều quận, huyện, thị xã, thành phố trong phạm vi một tỉnh, thành phố hoặc nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
14 | Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp vượt ra ngoài phạm vi một huyện của cơ sở tín ngưỡng, tôn giáo. |
V. Lĩnh vực: Văn thư - Lưu trữ Nhà nước | |
1 | Khai thác sử dụng tài liệu lưu trữ lịch sử và lưu trữ hiện hành. |
MỤC II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN THUỘC TỈNH KIÊN GIANG
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ, BÃI BỎ
STT | Số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Văn bản quy định |
I. Lĩnh vực: Thi đua - khen thưởng | |||
1 |
| Khen thưởng thực hiện nhiệm vụ chính trị. |
|
2 |
| Khen thưởng phong trào thi đua (theo đợt hoặc phong trào). |
|
3 |
| Khen thưởng thành tích đột xuất. |
|
4 |
| Khen thưởng cán bộ có quá trình cống hiến. |
|
5 |
| Khen thưởng theo niên hạn. |
|
6 |
| Khen thưởng đối ngoại. |
|
II. Lĩnh vực: Tôn giáo | |||
1 | T-KGI-118520-TT | Bản thông báo về việc thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành. | Không có kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực: Tổ chức - Biên chế | |
1 | Thành lập đơn vị sự nghiệp công lập. |
2 | Tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. |
II. Lĩnh vực: Thi đua - Khen thưởng | |
1 | Tặng thưởng giấy khen cấp huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
2 | Danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở. |
3 | Danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến. |
4 | Danh hiệu lao động tiên tiến. |
5 | Tặng thưởng giấy khen đối ngoại. |
6 | Tặng thưởng giấy khen cấp huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh có thành tích đột xuất. |
7 | Tặng thưởng giấy khen cấp huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh có thành tích theo đợt hoặc chuyên đề. |
III. Lĩnh vực: Tôn giáo | |
1 | Đơn xin cấp phép xây dựng, sửa chữa các công trình phục vụ nơi thờ tự tín ngưỡng, tôn giáo với quy mô vừa và nhỏ. |
IV. Lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ Nhà nước | |
1 | Thẩm tra tài liệu hết giá trị. |
2 | Khai thác sử dụng tài liệu lưu trữ lịch sử và lưu trữ hiện hành. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực: Tôn giáo | |
1 | Bản đăng ký hoạt động hội đoàn tôn giáo. |
2 | Đơn đăng ký hoạt động dòng tu, tu viện. |
3 | Bản đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo chức sắc, nhà tu hành. |
4 | Đơn đề nghị hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký. |
5 | Đơn đề nghị tổ chức hội nghị thường niên, đại hội. |
6 | Đơn đề nghị tổ chức các cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo. |
7 | Bản thông báo tổ chức quyên góp. |
8 | Đề nghị giảng đạo, truyền đạo ngoài cơ sở tôn giáo. |
MỤC III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC TỈNH KIÊN GIANG
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC TỈNH KIÊN GIANG
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ, BÃI BỎ
STT | Số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Văn bản quy định |
I. Lĩnh vực: Tôn giáo | |||
1 | T-KGI-118251-TT | Tiếp nhận thông báo tổ chức lễ hội tín ngưỡng không thuộc cấp tỉnh. | Không được quy định tại văn bản quy phạm pháp luật. |
2 | T-KGI-119094-TT | Tiếp nhận thông báo việc sửa chữa nhỏ cơ sở tôn giáo. | Không được quy định tại văn bản quy phạm pháp luật. |
3 |
| Đơn xin hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký. | Không được quy định tại văn bản quy phạm pháp luật. |
4 |
| Thông báo công nhận ban hành giáo. | Không được quy định tại văn bản quy phạm pháp luật. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I. Lĩnh vực: Thi đua - Khen thưởng | |
1 | Tặng thưởng giấy khen xã, phường, thị trấn thuộc huyện, thị xã, thành phố. |
2 | Tặng thưởng giấy khen xã, phường, thị trấn thuộc huyện, thị xã, thành phố có thành tích đột xuất. |
3 | Tặng thưởng giấy khen Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn thuộc huyện, thị xã, thành phố có thành tích theo đợt hoặc chuyên đề. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I. Lĩnh vực: Tôn giáo | |
1 | Bản đăng ký chương trình hoạt đông tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở. |
2 | Bản đăng ký người vào tu. |
3 | Bản thông báo tổ chức quyên góp. |
- 1 Quyết định 2339/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc Ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2 Quyết định 335/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nội vụ tỉnh Bắc Ninh
- 3 Quyết định 2163/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4 Quyết định 29/2011/QĐ-UBND về công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc ngành Nội vụ tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 5 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 6 Quyết định 78/2009/QĐ-UBND về công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc ngành Nội vụ tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 29/2011/QĐ-UBND về công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc ngành Nội vụ tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 2 Quyết định 78/2009/QĐ-UBND về công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc ngành Nội vụ tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 3 Quyết định 2163/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4 Quyết định 335/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nội vụ tỉnh Bắc Ninh
- 5 Quyết định 2339/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc Ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 6 Quyết định 1636/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc ngành nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang