- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật Xây dựng 2014
- 4 Luật Nhà ở 2014
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Luật Quy hoạch 2017
- 7 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 8 Luật Lâm nghiệp 2017
- 9 Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 10 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 11 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 12 Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 13 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 14 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 15 Chỉ thị 22/CT-TTg năm 2021 về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 16 Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2021 về Danh các dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 17 Quyết định 1174/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk
- 18 Nghị quyết 20/NQ-HĐND về điều chỉnh danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 19 Quyết định 2299/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk
- 20 Quyết định 2300/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk
- 21 Quyết định 2355/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2369/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 18 tháng 10 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ BUÔN HỒ, TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk về danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk; Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định số 1174/QĐ-UBND ngày 23/05/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định số 1567/QĐ-UBND ngày 15/7/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk.
Xét đề nghị của Chủ tịch UBND thị xã Buôn Hồ tại Tờ trình số 145/TTr- UBND ngày 28/7/2022, Tờ trình số 169/TTr-UBND ngày 07/9/2022, Tờ trình số 183/TTr-UBND ngày 23/9/2022, Tờ trình số 198/TTr-UBND ngày 11/10/2022; đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 306/TTr- STNMT ngày 13/10/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phê duyệt bổ sung danh mục dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk như sau:
1.1. Dự án Trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân thị xã Buôn Hồ
- Diện tích: 0,3ha (Bằng chữ: Không phẩy ba héc ta)
- Vị trí: Tại phường An Lạc, thị xã Buôn Hồ
- Nguồn vốn thực hiện: Ngân sách huyện
- Chủ đầu tư: Viện Kiểm sát nhân dân thị xã Buôn Hồ.
1.2. Dự án Trụ sở làm việc kho bạc Nhà nước Buôn Hồ
- Diện tích: 0,36ha (Bằng chữ: Không phẩy ba mươi sáu héc ta)
- Vị trí: Tại phường An Lạc, thị xã Buôn Hồ
- Nguồn vốn thực hiện: Ngân sách Trung ương
- Chủ đầu tư: Kho bạc Nhà nước tỉnh Đắk Lắk.
1.3. Dự án Nhà máy điện gió Buôn Hồ 1, Nhà máy điện gió Buôn Hồ 2 và Nhà máy điện gió Cư M’gar 2
- Diện tích: 8,3ha (Bằng chữ: Tám phẩy ba héc ta)
- Vị trí: Tại phường Bình Tân, phường Thống Nhất, phường Đoàn Kết và xã Cư Bao, thị xã Buôn Hồ
- Nguồn vốn thực hiện: Ngoài ngân sách nhà nước
- Chủ đầu tư: Công ty TNHH năng lượng VNM Beta.
1.4. Dự án Nhà sinh hoạt tổ dân phố 01, phường Bình Tân
- Diện tích: 0,02ha (Bằng chữ: Không phẩy không hai héc ta)
- Vị trí: Tại phường Bình Tân, thị xã Buôn Hồ
- Nguồn vốn thực hiện: Ngân sách nhà nước
- Chủ đầu tư: UBND phường Bình Tân.
1.5. Danh mục đấu giá quyền sử dụng đất thuộc thửa đất số 111, tờ bản đồ số 38, phường An Lạc, thị xã Buôn Hồ
- Diện tích: 0,24ha (Bằng chữ: Không phẩy hai tư héc ta)
- Vị trí: Tại phường An Lạc, thị xã Buôn Hồ
- Nguồn vốn thực hiện: Ngân sách nhà nước
- Chủ đầu tư: UBND thị xã Buôn Hồ.
1.6. Danh mục đấu giá quyền sử dụng đất thuộc thửa đất số 253, tờ bản đồ số 39, phường An Bình, thị xã Buôn Hồ
- Diện tích: 0,007ha (Bằng chữ: Không phẩy không không bảy héc ta)
- Vị trí: Tại phường An Bình, thị xã Buôn Hồ
- Nguồn vốn thực hiện: Ngân sách nhà nước
- Chủ đầu tư: UBND thị xã Buôn Hồ.
1.7. Danh mục đấu giá quyền sử dụng đất thuộc thửa đất số 37, tờ bản đồ số 43, phường An Lạc, thị xã Buôn Hồ
- Diện tích: 0,043ha (Bằng chữ: Không phẩy không bốn mươi ba héc ta)
- Vị trí: Tại phường An Bình, thị xã Buôn Hồ
- Nguồn vốn thực hiện: Ngân sách nhà nước
- Chủ đầu tư: UBND thị xã Buôn Hồ.
2. Điều chỉnh các chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk được phê duyệt tại Quyết định số 1567/QĐ-UBND ngày 15/7/2022 của UBND tỉnh, như sau:
2.1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích tự nhiên: 28.260,99ha. Trong đó:
- Đất nông nghiệp: Điều chỉnh từ 25.076,57ha thành 25.067,54ha, giảm 9,03ha;
- Đất phi nông nghiệp: Điều chỉnh từ 3.175,23ha thành 3.148,26ha, tăng 9,03ha;
- Đất chưa sử dụng: 9,19ha.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2.2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi đất: Điều chỉnh từ 90,6ha thành 99,29ha, tăng 8,69ha. Trong đó:
- Đất nông nghiệp: điều chỉnh từ 78,88ha thành 87,55ha, tăng 8,67ha;
- Đất phi nông nghiệp: điều chỉnh từ 11,72ha thành 11,74ha, tăng 0,02ha.
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: Điều chỉnh từ 144,68ha thành 153,71ha, tăng 9,03ha;
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: Điều chỉnh từ 2,38ha thành 2,36ha, giảm 0,02 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)
2.4. Các nội dung khác không thay đổi và thực hiện theo Quyết định số 1567/QĐ-UBND ngày 15/7/2022 của UBND tỉnh.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này:
1. UBND thị xã Buôn Hồ có trách nhiệm:
- Công bố, công khai Kế hoạch sử dụng đất tại địa phương theo đúng quy định của pháp luật; giao trách nhiệm cụ thể cho các phòng, ban có liên quan, UBND cấp xã trong việc triển khai, thực hiện Kế hoạch sử dụng đất hàng năm đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. Thường xuyên kiểm tra, thanh tra, giám sát chặt chẽ việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương; kịp thời phát hiện, ngăn chặn, xử lý nghiêm các hành vi vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, quản lý đất đai, xây dựng tại địa phương theo đúng quy định của pháp luật;
- Việc giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp (đất ở, đất thương mại dịch vụ,...) chỉ giải quyết đối với các trường hợp đã thống nhất, đồng bộ, phù hợp với các quy hoạch được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt;
- Quản lý chặt chẽ đất đai, xây dựng tại các khu vực đã được quy hoạch thành khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới, điểm dân cư mới, thuộc phạm vi ranh giới các công trình, dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Điều 61, Điều 62, Điều 63 của Luật Đất đai, vùng phụ cận các công trình dự án trọng điểm. Chỉ cho phép chuyển mục đích sử dụng sang đất ở đối với các thửa đất có vị trí nằm trong khu dân cư sẵn có, đã có kết cấu hạ tầng, đảm bảo thống nhất, đồng bộ, phù hợp với các quy hoạch đã được phê duyệt để giải quyết nhu cầu tạo lập nhà ở của hộ gia đình, cá nhân thật sự có nhu cầu để ở theo quy định của Luật Đất đai, Luật Xây dựng, Luật Nhà ở, Luật Lâm nghiệp và các văn bản hướng dẫn thi hành;
- Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh, trước pháp luật về tính thống nhất, đồng bộ, phù hợp với các quy hoạch (quy hoạch chung, quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000, quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500, quy hoạch xây dựng nông thôn mới,…) đối với danh mục các công trình, dự án, chỉ tiêu sử dụng đất đăng ký trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 trình thẩm định, phê duyệt. Việc giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện các dự án đầu tư phi nông nghiệp, chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp (đất ở, đất thương mại dịch vụ,…) chỉ thực hiện khi các quy hoạch (quy hoạch chung, quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000, quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500, quy hoạch xây dựng nông thôn mới,…) được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, điều chỉnh mà thống nhất, đồng bộ với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Ea Súp được phê duyệt;
- Cập nhật các công trình dự án được phê duyệt bổ sung trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk vào Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm công nghệ và Cổng thông tin điện tử tỉnh) đăng tải Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND thị xã Buôn Hồ; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ BUÔN HỒ
(Kèm theo Quyết định số 2369/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Phường An Bình | Phường An Lạc | Phường Bình Tân | Phường Đạt Hiếu | Phường Đoàn Kết | Phường Thiện An | Phường Thống Nhất | Xã Bình Thuận | Xã Cư Bao | Xã Ea Blang | Xã Ea Drông | Xã Ea Siên | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 28,260.99 | 803.32 | 585.82 | 1,614.44 | 1,156.38 | 1,519.29 | 849.70 | 1,740.24 | 4,462.82 | 4,416.47 | 3,042.52 | 4,793.14 | 3,276.85 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 25,067.54 | 612.69 | 385.10 | 1,364.69 | 966.74 | 1,367.58 | 714.16 | 1,462.09 | 4,083.15 | 3,862.94 | 2,807.23 | 4,453.23 | 2,987.94 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1,580.09 | - | 10.71 | 107.97 | 3.25 | 3.34 | - | 51.61 | 402.02 | 180.46 | 72.17 | 335.17 | 413.39 |
| T. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 745.16 | - | 10.49 | 88.95 | - | - | - | - | 221.90 | 146.33 | 30.17 | 221.10 | 26.22 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1,420.34 | 32.22 | 45.57 | 41.46 | 62.78 | 9.49 | 24.50 | 71.67 | 75.80 | 70.37 | 67.21 | 627.02 | 292.25 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 21,868.14 | 579.49 | 321.95 | 1,158.34 | 897.29 | 1,353.26 | 686.49 | 1,319.63 | 3,575.79 | 3,600.86 | 2,656.80 | 3,460.63 | 2,257.61 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 47.92 | - | 4.37 | 43.55 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 130.21 | 0.56 | 2.50 | 5.21 | 3.42 | 0.99 | 1.06 | 12.07 | 28.22 | 10.03 | 11.05 | 30.41 | 24.69 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 20.84 | 0.42 | - | 8.16 | - | 0.50 | 2.11 | 7.11 | 1.32 | 1.22 | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,184.26 | 190.63 | 200.72 | 246.34 | 189.64 | 151.71 | 135.54 | 278.15 | 379.67 | 550.08 | 235.29 | 339.91 | 286.58 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 244.46 | 2.54 | - | 66.59 | - | - | 0.61 | - | 22.21 | 152.21 | 0.30 | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 6.40 | 0.90 | 4.37 | 0.06 | 0.06 | 0.15 | 0.07 | 0.10 | 0.10 | 0.20 | 0.10 | 0.19 | 0.10 |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 73.21 | 4.49 | 6.19 | 15.10 | 3.64 | - | 0.12 | 0.97 | 0.21 | 6.18 | 1.21 | 0.10 | 35.00 |
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 10.72 | - | 0.79 | 0.90 | 7.76 | - | 0.62 | 0.39 | - | 0.01 | 0.06 | 0.16 | 0.03 |
2.5 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 12.57 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 8.47 | 4.10 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1,681.27 | 78.18 | 87.28 | 108.22 | 101.69 | 83.12 | 64.05 | 165.05 | 228.07 | 281.76 | 135.57 | 197.16 | 151.12 |
| Đất giao thông | DGT | 1,080.43 | 52.75 | 63.04 | 67.11 | 65.85 | 63.20 | 55.34 | 90.20 | 137.85 | 190.94 | 99.35 | 114.90 | 79.90 |
| Đất thủy lợi | DTL | 384.98 | 3.74 | 6.83 | 26.56 | 17.78 | 7.38 | - | 50.01 | 69.97 | 64.09 | 16.34 | 63.00 | 59.28 |
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 11.22 | 1.33 | 6.06 | 1.26 | 1.27 | - | - | - | 0.30 | 0.81 | - | 0.19 | - |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 14.14 | 5.30 | 1.47 | 0.08 | 0.50 | 5.00 | 0.54 | 0.22 | 0.22 | 0.25 | 0.15 | 0.18 | 0.23 |
| Đất cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 57.46 | 4.05 | 5.38 | 2.82 | 3.24 | 2.41 | 6.35 | 5.30 | 3.05 | 3.91 | 11.45 | 3.04 | 6.46 |
| Đất cơ sở thể dục-thể thao | DTT | 12.97 | - | 0.96 | - | 0.90 | 0.73 | - | 1.68 | 2.01 | 4.17 | 1.14 | 0.53 | 0.85 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 14.56 | 0.02 | - | 1.51 | 0.05 | 3.72 | - | 0.40 | 4.39 | 4.41 | - | 0.02 | 0.04 |
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1.10 | 0.16 | - | 0.61 | 0.09 | 0.01 | - | - | 0.01 | - | 0.20 | 0.02 | - |
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0.05 | - | - | - | 0.05 | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 5.94 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0.03 | - | 5.91 | - |
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 13.05 | 3.68 | 0.60 | 0.85 | 0.54 | - | 0.76 | 3.72 | 0.71 | 1.61 | 0.09 | 0.29 | 0.20 |
| Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa… | NTD | 78.53 | 6.32 | 2.94 | 5.60 | 11.42 | 0.67 | 1.06 | 12.20 | 8.34 | 10.94 | 6.28 | 9.08 | 3.68 |
| Đất chợ | DCH | 6.84 | 0.83 | - | 1.82 | - | - | - | 1.32 | 1.22 | 0.60 | 0.57 | - | 0.48 |
2.7 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 7.68 | 0.26 | 0.76 | 0.16 | 0.43 | 0.79 | 0.38 | 0.24 | 0.94 | 0.58 | 0.45 | 1.54 | 1.15 |
2.8 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 5.19 | 3.08 | 0.24 | - | 0.88 | - | 0.76 | - | - | - | 0.08 | - | 0.15 |
2.9 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 412.50 | - | - | - | - | - | - | - | 126.37 | 101.16 | 32.40 | 88.98 | 63.59 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | ODT | 459.49 | 84.79 | 81.64 | 45.18 | 62.54 | 40.79 | 45.97 | 98.58 | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 9.75 | 1.32 | 4.46 | 0.41 | 0.72 | 0.27 | 0.49 | 0.70 | 0.42 | 0.08 | 0.26 | 0.28 | 0.34 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3.45 | 1.12 | 0.25 | - | - | - | 2.08 | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0.03 | 0.02 | - | - | - | 0.01 | - | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 257.54 | 13.93 | 14.74 | 9.72 | 11.92 | 26.58 | 20.39 | 12.12 | 1.35 | 7.90 | 64.86 | 43.03 | 31.00 |
2.15 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 9.19 | - | - | 3.41 | - | - | - | - | - | 3.45 | - | - | 2.33 |
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ BUÔN HỒ
(Kèm theo Quyết định số 2369/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Phường An Bình | Phường An Lạc | Phường Bình Tân | Phường Đạt Hiếu | Phường Đoàn Kết | Phường Thiện An | Phường Thống Nhất | Xã Bình Thuận | Xã Ea Blang | Xã Ea Drông | Xã Ea Siên | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (14) | (15) | (16) |
| Tổng diện tích (1+2) |
| 99.29 | 15.62 | 19.04 | 1.47 | 10.96 | 13.07 | 18.75 | 1.05 | 8.60 | 4.44 | 2.02 | 0.04 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 87.55 | 10.80 | 17.82 | 1.45 | 8.04 | 12.92 | 17.25 | 1.05 | 7.49 | 4.44 | 2.02 | 0.04 |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3.66 | 0.20 | 1.50 | 0.10 | 0.30 | - | 0.23 | - | 1.12 | - | 0.21 | - |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 83.89 | 10.60 | 16.32 | 1.35 | 7.74 | 12.92 | 17.02 | 1.05 | 6.37 | 4.44 | 1.81 | 0.04 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 11.74 | 4.82 | 1.22 | 0.02 | 2.92 | 0.15 | 1.50 | - | 1.11 | - | - | - |
1.1 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 5.49 | 4.48 | 0.16 | - | 0.47 | - | 0.38 | - | - | - | - | - |
| Đất giao thông | DGT | 1.03 | 0.17 | 0.12 | - | 0.47 | - | 0.27 | - | - | - | - | - |
| Đất cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 0.15 | - | 0.04 | - | - | - | 0.11 | - | - | - | - | - |
| Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa… | NTD | 4.31 | 4.31 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.11 | - | - | - | - | - | - | - | 1.11 | - | - | - |
1.3 | Đất ở tại đô thị | ODT | 5.14 | 0.34 | 1.06 | 0.02 | 2.45 | 0.15 | 1.12 | - | - | - | - | - |
PHỤ LỤC III
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ BUÔN HỒ
(Kèm theo Quyết định số 2369/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Phường An Bình | Phường An Lạc | Phường Bình Tân | Phường Đạt Hiếu | Phường Đoàn Kết | Phường Thiện An | Phường Thống Nhất | Xã Bình Thuận | Xã Cư Bao | Xã Ea Blang | Xã Ea Drông | Xã Ea Siên | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 153.71 | 13.14 | 28.17 | 18.10 | 9.54 | 14.92 | 19.37 | 3.29 | 9.49 | 8.73 | 6.65 | 2.62 | 19.69 |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 8.12 | 0.22 | 1.59 | 0.10 | 0.30 | - | 0.23 | - | 1.12 | 0.20 | - | 0.21 | - |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 145.32 | 12.92 | 26.58 | 18.00 | 9.24 | 14.92 | 19.14 | 3.02 | 8.37 | 8.53 | 6.65 | 2.41 | 15.54 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0.27 | - | - | - | - | - | - | 0.27 | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 2.36 | 1.02 | 0.45 | - | 0.30 | - | 0.27 | 0.32 | - | - | - | - | - |
- 1 Quyết định 2299/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk
- 2 Quyết định 2300/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk
- 3 Quyết định 2355/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk