ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 237/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 15 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ CHÍ LINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1025/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Chí Linh với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Phường Bến Tắm | Phường Hoàng Tân | Phường Cộng Hòa | Phường Phả Lại | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … (23 | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 19.682,49 | 1.728,46 | 680,55 | 1.672,35 | 677,72 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.177,21 | 124,33 | 317,58 | 175,06 | 152,44 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.937,09 | 113,90 | 229,64 | 175,06 | 127,48 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 476,65 | 2,69 | 21,86 | 0,29 | 4,10 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5.296,91 | 509,28 | 221,67 | 707,48 | 172,57 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 4.045,54 | 594,67 |
| 68,53 | 256,96 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 1.203,91 |
|
| 548,97 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2.442,98 | 467,33 | 39,99 | 117,59 | 42,05 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 1.020,54 | 30,16 | 79,45 | 54,43 | 49,60 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 18,75 |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.574,81 | 309,54 | 368,26 | 1.127,71 | 659,07 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 540,70 | 20,33 | 0,03 | 104,30 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 208,65 |
| 0,77 | 3,15 | 0,19 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 198,43 |
|
| 198,43 |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 53,93 |
| 17,56 |
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 96,71 | 0,80 | 1,66 | 8,39 | 4,35 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 466,78 | 1,42 | 55,54 | 73,42 | 152,44 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 16,78 |
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 217,78 | 13,27 | 31,73 | 74,39 | 36,19 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.955,27 | 185,83 | 164,71 | 418,27 | 274,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 2.226,80 | 113,76 | 111,78 | 259,99 | 120,68 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 889,45 | 47,96 | 36,57 | 36,37 | 43,09 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 56,67 | 1,69 | 1,17 | 3,99 | 2,27 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 23,74 | 0,47 | 0,17 | 2,90 | 0,48 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 138,30 | 8,50 | 2,26 | 27,99 | 7,08 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 206,72 | 3,11 | 0,34 | 14,18 | 3,28 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 11,34 | 0,39 | 0,10 | 2,45 | 2,65 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,16 | 0,12 | 0,03 | 0,06 | 0,31 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 66,21 |
|
| 23,36 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 104,26 | 2,10 | 1,10 | 0,20 | 78,11 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 23,32 | 1,29 | 0,69 | 0,24 | 3,02 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 159,70 | 5,34 | 7,96 | 28,19 | 11,29 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 16,35 |
| 1,96 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 20,26 |
|
| 17,93 |
|
- | Đất chợ | DCH | 10,99 | 1,10 | 0,58 | 0,42 | 1,74 |
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 57,25 | 13,79 | 0,13 | 12,08 | 1,41 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 286,73 |
|
|
|
|
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.225,58 | 64,91 | 60,67 | 176,25 | 123,47 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 24,84 |
| 0,56 | 6,98 | 0,86 |
2.14 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,93 | 0,29 |
| 1,89 |
|
2.15 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 26,33 | 0,09 | 1,70 | 0,73 | 0,16 |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 973,14 | 7,63 | 32,43 | 2,21 | 63,90 |
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 222,46 | 1,18 | 0,77 | 47,22 | 2,10 |
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,52 |
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 35,42 | 0,77 | 2,19 | 12,73 | 4,24 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường Văn An | Phường Sao Đỏ | Phường Chí Minh | Phường Thái Học | Xã Hoàng Hoa Thám | ||
(1) | (2) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp | 941,03 | 125,03 | 757,71 | 395,28 | 2.433,62 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 386,31 | 3,29 | 369,43 | 106,28 | 135,31 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 384,40 | 3,29 | 369,43 | 106,28 | 135,31 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 5,49 | 0,40 | 2,42 |
| 6,05 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 209,17 | 105,20 | 269,23 | 137,34 | 376,47 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 111,25 | 7,97 | 7,88 | 74,93 | 1.532,38 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 45,83 |
|
|
| 52,63 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | 101,61 | 5,37 | 28,83 | 62,58 | 325,83 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 81,37 | 2,80 | 79,12 | 14,15 | 4,95 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác |
|
| 0,80 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 560,82 | 366,42 | 408,30 | 395,90 | 371,17 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | 6,73 | 58,78 | 0,65 | 0,33 | 174,79 |
2.2 | Đất an ninh | 0,19 | 0,82 | 20,15 |
| 0,20 |
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | 14,65 |
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 23,02 | 5,55 | 8,95 | 6,13 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 6,43 | 7,08 | 3,22 | 0,84 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | 6,69 |
| 11,94 | 7,77 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 295,99 | 131,60 | 231,46 | 306,13 | 135,24 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | 164,38 | 71,91 | 153,51 | 104,52 | 91,52 |
- | Đất thủy lợi | 100,54 | 4,29 | 41,30 | 17,21 | 26,72 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 2,80 | 15,53 | 5,21 | 6,06 | 0,64 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | 0,10 | 2,71 | 0,09 | 0,08 | 0,20 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 5,40 | 19,26 | 6,05 | 29,48 | 3,05 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 2,53 | 3,53 | 5,32 | 142,24 | 3,67 |
- | Đất công trình năng lượng | 0,43 | 0,82 | 0,70 | 0,04 | 0,56 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | 0,02 | 0,23 | 0,02 | 0,09 | 0,02 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 4,65 |
|
|
| 5,83 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0,10 | 0,10 | 1,34 | 0,60 | 0,60 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | 1,39 | 0,29 | 2,80 | 0,36 | 0,13 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 12,19 | 8,28 | 14,81 | 5,17 | 2,23 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
| 2,33 |
|
|
|
- | Đất chợ | 1,46 | 2,32 | 0,31 | 0,28 | 0,07 |
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 8,25 | 4,04 | 6,96 | 4,56 |
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
| 23,69 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | 95,25 | 126,05 | 105,20 | 52,50 |
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,53 | 5,13 | 0,90 | 0,88 | 0,42 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
| 0,14 | 0,13 | 0,46 |
|
2.15 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 4,77 |
| 2,70 | 0,06 | 0,57 |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 87,64 | 5,76 | 15,00 | 10,86 | 23,05 |
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 10,68 | 21,47 | 1,04 | 5,38 | 13,21 |
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | 1,00 | 0,25 |
| 0,06 | 0,55 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Bắc An | Xã Lê Lợi | Xã Hưng Đạo | Phường Cổ Thành | Xã Nhân Huệ | ||
(1) | (2) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Đất nông nghiệp | 2.417,36 | 2.072,04 | 802,27 | 574,13 | 275,26 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 272,72 | 588,16 | 499,37 | 366,93 | 37,55 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 272,72 | 56,16 | 6,21 | 366,93 | 37,55 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 1,00 | 21,57 | 5,62 | 9,34 | 127,09 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 573,28 | 666,61 | 210,18 | 88,69 | 36,32 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 956,70 | 105,72 |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 8,57 | 464,18 | 64,03 |
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | 583,28 | 177,24 |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 21,81 | 44,12 | 14,15 | 109,17 | 74,30 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác |
| 4,44 | 8,92 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 365,95 | 541,24 | 471,60 | 241,96 | 246,71 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | 148,71 | 19,21 |
|
| 0,01 |
2.2 | Đất an ninh | 0,25 | 0,30 |
| 0,30 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ |
| 15,65 | 0,17 | 0,05 | 4,97 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| 4,70 |
| 2,12 | 1,70 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
| 2,35 | 0,90 | 1,49 | 6,31 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 161,01 | 287,30 | 250,66 | 133,73 | 68,81 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | 107,77 | 202,82 | 120,27 | 68,29 | 27,79 |
- | Đất thủy lợi | 38,98 | 63,11 | 82,37 | 51,61 | 34,16 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 0,97 | 3,48 | 1,87 | 1,10 | 0,54 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | 0,14 | 0,16 | 0,06 | 0,14 | 0,16 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 2,89 | 4,29 | 3,17 | 1,90 | 1,66 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 3,37 | 5,46 | 0,84 | 1,54 | 0,05 |
- | Đất công trình năng lượng | 0,47 | 0,59 | 0,49 | 0,27 | 0,05 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | 0,03 | 0,03 | 0,02 | 0,03 | 0,02 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
| 29,95 |
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 1,60 | 0,70 | 2,10 | 0,41 | 0,10 |
- | Đất cơ sở tôn giáo |
| 1,53 | 1,72 | 0,81 | 0,76 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 4,79 | 4,84 | 7,68 | 7,51 | 3,52 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
|
|
|
|
|
- | Đất chợ |
| 0,29 | 0,12 | 0,12 |
|
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
| 1,32 | 0,17 | 0,11 | 0,23 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | 37,53 | 139,03 | 45,74 |
| 40,74 |
2.12 | Đất ở tại đô thị |
|
|
| 46,03 |
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,81 | 1,82 | 1,67 | 0,76 | 0,36 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 0,25 | 7,15 | 1,79 | 0,57 | 0,39 |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 0,10 | 42,60 | 133,83 | 52,79 | 120,06 |
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 17,29 | 19,81 | 36,67 | 4,01 | 3,13 |
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | 0,54 | 3,77 | 3,52 |
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường Hoàng Tiến | Phường Văn Đức | Phường Tân Dân | Phường Đồng Lạc | Phường An Lạc | ||
(1) | (2) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) |
1 | Đất nông nghiệp | 1.023,37 | 1.111,37 | 628,29 | 622,64 | 744,01 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 273,79 | 488,16 | 325,32 | 271,74 | 283,44 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 247,40 | 428,24 | 325,32 | 271,24 | 280,53 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 21,37 | 21,40 | 10,64 | 193,93 | 21,39 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 409,05 | 262,25 | 136,44 | 59,89 | 145,79 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 214,16 | 27,53 |
|
| 86,86 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 8,00 |
|
|
| 11,70 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | 53,67 | 250,81 | 39,67 |
| 147,13 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 42,22 | 61,22 | 112,74 | 97,08 | 47,70 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | 1,11 |
| 3,48 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 547,72 | 428,89 | 310,26 | 530,86 | 322,43 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | 5,18 |
|
|
| 1,65 |
2.2 | Đất an ninh | 67,23 | 13,86 |
| 101,24 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp |
|
| 21,72 |
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 6,09 | 6,33 | 1,96 | 1,19 | 1,45 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 86,89 | 20,85 | 5,11 | 13,68 | 31,34 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
| 16,78 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | 10,42 | 14,33 |
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 270,51 | 180,33 | 161,26 | 152,36 | 146,07 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | 146,47 | 111,49 | 75,38 | 89,15 | 85,32 |
- | Đất thủy lợi | 87,16 | 39,58 | 47,64 | 48,70 | 42,09 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 2,34 | 1,86 | 2,86 | 0,50 | 1,79 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | 15,37 | 0,09 | 0,13 | 0,17 | 0,12 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 4,46 | 2,99 | 3,51 | 2,46 | 1,90 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 5,12 | 5,15 | 2,08 | 2,58 | 2,33 |
- | Đất công trình năng lượng | 0,53 | 0,49 | 0,22 | 0,04 | 0,05 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | 0,02 | 0,02 | 0,05 | 0,02 | 0,02 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 0,04 |
|
|
| 2,38 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 1,03 | 10,10 | 1,39 | 0,58 | 2,00 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | 1,23 | 1,90 | 2,59 | 0,21 | 2,36 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 6,52 | 5,21 | 10,93 | 7,81 | 5,43 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
|
| 14,39 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | 0,22 | 1,45 | 0,09 | 0,14 | 0,28 |
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 1,74 | 1,01 | 0,27 | 0,92 | 0,26 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
2.12 | Đất ở tại đô thị | 77,97 | 108,54 | 70,15 | 70,06 | 48,53 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,69 | 0,79 | 0,75 | 0,43 | 0,50 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
| 0,02 |
|
|
|
2.15 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 0,50 | 1,62 | 0,94 | 0,53 | 1,81 |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 14,60 | 70,70 | 45,65 | 177,57 | 66,76 |
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 5,90 | 10,51 | 1,93 | 12,88 | 7,28 |
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
| 0,52 |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | 0,03 | 2,22 |
| 0,21 | 3,34 |
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Phường Bến Tắm | Phường Hoàng Tân | Phường Cộng Hòa | Phường Phả Lại | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … (23) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 572,61 | 66,17 | 8,88 | 102,50 | 4,67 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 323,52 | 0,76 | 3,02 | 36,99 | 3,22 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 297,42 | 0,76 | 3,01 | 36,99 | 3,20 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 9,96 | 0,60 |
| 5,41 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 161,62 | 64,61 | 5,37 | 23,40 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 5,77 |
|
|
| 1,35 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 46,41 | 0,20 |
| 33,73 | 0,10 |
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 25,33 |
| 0,49 | 2,97 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 76,38 | 7,80 | 0,37 | 17,44 | 2,21 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất an ninh | CAN | 0,37 |
|
|
|
|
2.2 | Đất khu công nghiệp | SKK | 2,80 |
|
| 2,80 |
|
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,58 |
|
|
|
|
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 10,82 |
|
|
| 1,56 |
2.5 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 2,94 |
|
|
|
|
2.6 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 48,65 | 5,62 | 0,37 | 13,29 | 0,65 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 22,63 | 3,62 | 0,07 | 7,80 | 0,20 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 18,19 | 2,00 | 0,30 | 2,54 | 0,40 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,03 |
|
| 2,00 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,48 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,12 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 2,03 |
|
| 0,93 | 0,05 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,11 |
|
| 0,02 |
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 3,06 |
|
|
|
|
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,66 |
|
|
|
|
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 6,67 | 0,38 |
| 1,35 |
|
2.8 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,55 |
|
|
|
|
2.9 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,20 |
|
|
|
|
2.10 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1,87 | 1,80 |
|
|
|
2.11 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,27 |
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường Văn An | Phường Sao Đỏ | Phường Chí Minh | Phường Thái Học | Xã Hoàng Hoa Thám | ||
(1) | (2) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp | 62,36 | 11,13 | 58,47 | 53,28 | 11,80 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 50,00 | 7,59 | 37,69 | 44,90 | 3,23 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 50,00 | 7,59 | 37,69 | 44,90 | 3,23 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,50 |
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 5,61 | 2,64 | 12,71 | 8,17 | 2,07 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 1,00 |
|
|
| 3,42 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 4,90 | 0,90 |
|
| 3,08 |
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 0,35 |
| 8,07 | 0,21 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 4,00 | 3,32 | 7,80 | 6,30 | 0,46 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất an ninh |
| 0,37 |
|
|
|
2.2 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | 0,02 | 0,56 |
|
|
|
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,04 |
| 1,24 |
|
|
2.5 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
|
| 1,01 | 1,93 |
|
2.6 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 2,91 | 1,75 | 5,54 | 4,10 | 0,21 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | 0,90 | 0,59 | 2,10 | 1,67 | 0,21 |
- | Đất thủy lợi | 1,60 | 0,63 | 2,37 | 1,38 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
| 0,03 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế |
| 0,48 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
| 0,09 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 0,34 |
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | 0,06 | 0,02 | 0,01 |
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 0,01 |
| 1,06 | 0,96 |
|
2.6 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
| 0,25 |
2.7 | Đất ở tại đô thị | 0,77 | 0,10 | 0,01 | 0,01 |
|
2.8 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,01 | 0,54 |
|
|
|
2.9 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
| 0,20 |
|
2.10 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 0,04 |
|
|
|
|
2.11 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 0,21 |
|
| 0,06 |
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Bắc An | Xã Lê Lợi | Xã Hưng Đạo | Phường Cổ Thành | Xã Nhân Huệ | ||
(1) | (2) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Đất nông nghiệp | 6,54 | 38,87 | 37,84 | 4,19 | 6,61 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 5,10 | 27,69 | 17,10 | 3,30 | 2,35 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 5,10 | 15,12 | 8,10 | 3,30 | 2,35 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác |
| 0,29 | 1,10 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 1,44 | 7,29 | 12,89 | 0,89 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất |
| 3,50 |
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
| 0,10 | 6,75 |
| 4,26 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 0,20 | 0,47 | 4,30 | 0,10 | 0,51 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 0,20 | 0,47 | 3,89 | 0,10 | 0,51 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | 0,20 | 0,23 | 0,35 |
| 0,51 |
- | Đất thủy lợi |
| 0,24 | 1,77 | 0,10 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
| 0,03 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
| 0,71 |
|
|
- | Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
|
| 1,03 |
|
|
2.6 | Đất ở tại nông thôn |
|
| 0,41 |
|
|
2.7 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
|
|
2.10 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường Hoàng Tiến | Phường Văn Đức | Phường Tân Dân | Phường Đồng Lạc | Phường An Lạc | ||
(1) | (2) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) |
1 | Đất nông nghiệp | 38,74 | 23,38 | 14,88 | 15,93 | 6,37 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 30,59 | 22,31 | 13,63 | 9,73 | 4,32 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 26,09 | 22,31 | 13,63 | 9,73 | 4,32 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác |
| 0,40 | 0,25 | 1,40 | 0,01 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 7,96 | 0,13 | 1,00 | 3,40 | 2,04 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 0,19 | 0,54 |
| 1,40 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 11,56 | 1,45 | 6,15 | 1,01 | 0,93 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 7,98 |
|
|
|
|
2.5 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 3,51 | 0,69 | 2,90 | 1,01 | 0,93 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | 2,51 | 0,39 | 0,72 | 0,01 | 0,55 |
- | Đất thủy lợi | 1,00 | 0,30 | 2,18 | 1,00 | 0,38 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất ở tại đô thị | 0,07 | 0,73 | 3,25 |
|
|
2.8 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
|
|
2.10 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
| 0,03 |
|
|
|
2.11 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Phường Bến Tắm | Phường Hoàng Tân | Phường Cộng Hòa | Phường Phả Lại | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … (23) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 746,47 | 92,51 | 17,00 | 141,44 | 18,31 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 378,86 | 0,76 | 3,49 | 44,61 | 3,71 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 350,18 | 0,76 | 3,48 | 44,61 | 3,69 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 19,25 | 0,60 |
| 5,41 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 219,38 | 75,40 | 6,07 | 44,86 | 0,70 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 9,07 |
|
| 0,80 | 1,35 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 92,57 | 15,75 | 6,95 | 42,79 | 11,70 |
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 27,34 |
| 0,49 | 2,97 | 0,85 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 3,30 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS | 3,30 |
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 42,40 | 5,55 |
| 13,48 | 0,83 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường Văn An | Phường Sao Đỏ | Phường Chí Minh | Phường Thái Học | Xã Hoàng Hoa Thám | ||
(1) | (2) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 68,97 | 17,78 | 63,63 | 56,50 | 15,60 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 53,41 | 7,93 | 42,15 | 47,42 | 3,43 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 53,41 | 7,93 | 42,15 | 47,42 | 3,43 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,50 |
|
|
| 0,80 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 6,31 | 8,95 | 13,41 | 8,87 | 4,87 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 3,50 |
|
|
| 3,42 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 4,90 | 0,90 |
|
| 3,08 |
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 0,35 |
| 8,07 | 0,21 |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 2,48 | 2,89 | 6,84 | 4,90 |
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Bắc An | Xã Lê Lợi | Xã Hưng Đạo | Phường Cổ Thành | Xã Nhân Huệ | ||
(1) | (2) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 7,58 | 53,74 | 38,81 | 5,19 | 8,15 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 5,34 | 37,19 | 17,27 | 3,60 | 2,35 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 5,34 | 23,67 | 8,10 | 3,60 | 2,35 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác |
| 0,29 | 1,10 |
| 0,51 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 2,24 | 12,24 | 13,69 | 1,59 | 0,80 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất |
| 3,50 |
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
| 0,52 | 6,75 |
| 4,49 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
| 0,44 | 0,48 |
| 0,01 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường Hoàng Tiến | Phường Văn Đức | Phường Tân Dân | Phường Đồng Lạc | Phường An Lạc | ||
(1) | (2) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 60,87 | 33,19 | 20,65 | 18,06 | 8,49 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 48,63 | 25,10 | 17,70 | 10,23 | 4,54 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 42,67 | 25,10 | 17,70 | 10,23 | 4,54 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,07 | 6,18 | 0,25 | 2,33 | 1,21 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 8,66 | 1,18 | 2,70 | 4,10 | 2,74 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | 3,00 |
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 0,51 | 0,73 |
| 1,40 |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 1,50 | 1,80 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | 1,50 | 1,80 |
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 3,50 | 0,26 | 0,10 | 0,01 | 0,63 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phườn g Bến Tắm | Phường Sao Đỏ | Xã Lê Lợi | Phường Hoàng Tiến | Phường Văn Đức | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … (23) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,10 |
|
|
| 0,10 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 0,10 |
|
|
| 0,10 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,63 | 1,08 | 0,05 | 0,39 | 0,09 | 0,02 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,48 |
|
| 0,39 | 0,09 |
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 0,02 |
|
|
|
| 0,02 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,02 |
|
|
|
| 0,02 |
2.3 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,13 | 1,08 | 0,05 |
|
|
|
5. Vị trí, diện tích, loại đất cụ thể được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Chí Linh.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thành phố Chí Linh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt và các quy định của pháp luật;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Chí Linh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |