ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2370/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 20 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN, KHÔNG THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này là danh mục 90 thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, 57 thủ tục hành chính không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh mục thủ tục hành chính, được gửi trên hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IDESK), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2370/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
STT | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Phương thức tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC |
A. LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP | Qua dịch vụ Bưu chính công ích | |
I. Lĩnh vực Luật sư | ||
01 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | |
02 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | |
03 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | |
04 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | |
05 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | |
06 | Chấm dứt hoạt động trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập | |
07 | Chấm dứt hoạt động trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư | |
08 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | |
09 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | |
10 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | |
11 | Hợp nhất công ty luật | |
12 | Sáp nhập công ty luật | |
13 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh | |
14 | Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | |
15 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | |
16 | Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư | |
17 | Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư | |
18 | Giải thể Đoàn luật sư | |
19 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | |
20 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | |
21 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | |
II. Lĩnh vực tư vấn pháp luật | ||
22 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | |
23 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | |
24 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | |
25 | Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản | |
26 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động | |
27 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật | |
28 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP | |
29 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn | |
30 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | |
31 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | |
32 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | |
III. Lĩnh vực công chứng | ||
33 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | |
34 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | |
35 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | |
36 | Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng | |
37 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | |
38 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | |
39 | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) | |
40 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi | |
41 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể | |
42 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | |
43 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | |
44 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | |
45 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | |
46 | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | |
47 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | |
IV. Lĩnh vực giám định tư pháp | ||
48 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | |
49 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | |
50 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | |
51 | Chấm dứt hoạt động trong trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động | |
52 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng | |
53 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | |
V. Lĩnh vực bán đấu giá tài sản | ||
54 | Thủ tục đăng ký danh sách đấu giá viên | |
VI. Lĩnh vực trọng tài thương mại | ||
55 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài | |
56 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài | |
57 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài | |
58 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | |
59 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | |
60 | Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài | |
61 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | |
62 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | |
63 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | |
64 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | |
65 | Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | |
66 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | |
67 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | |
68 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | |
69 | Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài | |
70 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài | |
71 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài | |
72 | Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên | |
73 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | |
VII. Lĩnh vực quản tài viên | ||
74 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | |
75 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | |
76 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | |
77 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | |
78 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | |
B. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ | ||
79 | Thủ tục Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | |
80 | Thủ tục Công nhận và cấp thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý | |
C. LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP | ||
I. Lĩnh vực Quốc tịch | ||
81 | Thủ tục cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | |
82 | Thủ tục cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | |
83 | Thủ tục thông báo có quốc tịch nước ngoài | |
II. Lĩnh vực hộ tịch | ||
84 | Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch. | |
III. Lĩnh vực lý lịch tư pháp | ||
85 | Thủ tục Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài cư trú tại Việt Nam) | |
86 | Thủ tục Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị -xã hội (Đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài cư trú tại Việt Nam) | |
87 | Thủ tục Cấp phiếu Lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | |
IV. Lĩnh vực Bồi thường nhà nước | ||
88 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường | |
D. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT | ||
89 | Thủ tục Công nhận báo cáo viên pháp luật | |
90 | Thủ tục Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2370/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
STT | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Phương thức tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC |
A. LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP | Nhận và trả kết quả trực tiếp tại nơi tiếp tiếp nhận và trả kết quả | |
I. Lĩnh vực Luật sư | ||
01 | Chấm dứt hoạt động trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết | |
II. Lĩnh vực công chứng | ||
02 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
03 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | |
04 | Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên | |
05 | Thành lập Văn phòng công chứng | |
06 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | |
07 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | |
08 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) | |
09 | Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng | |
10 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | |
11 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | |
12 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | |
13 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | |
14 | Thành lập Hội công chứng viên | |
15 | Công chứng bản dịch | |
16 | Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn | |
17 | Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng | |
18 | Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | |
19 | Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản | |
20 | Công chứng di chúc | |
21 | Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản | |
22 | Công chứng văn bản khai nhận di sản | |
23 | Công chứng văn bản từ chối nhận di sản | |
24 | Công chứng hợp đồng ủy quyền | |
25 | Nhận lưu giữ di chúc | |
26 | Cấp bản sao văn bản công chứng | |
III. Lĩnh vực giám định tư pháp | ||
27 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp | |
28 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp | |
29 | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp | |
30 | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp | |
31 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | |
32 | Chấm dứt hoạt động trong trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động | |
IV. Lĩnh vực quản tài viên | ||
33 | Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | |
34 | Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | |
35 | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên | |
36 | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | |
37 | Gia hạn quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | |
38 | Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với Quản tài viên | |
39 | Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | |
B. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ |
| |
40 | Thủ tục Yêu cầu/đề nghị trợ giúp pháp lý | |
41 | Thủ tục Cấp lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | |
42 | Thủ tục Thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | |
43 | Thủ tục Ký kết hợp đồng cộng tác thực hiện trợ giúp pháp lý | |
44 | Thủ tục Thay đổi, bổ sung hợp đồng cộng tác thực hiện trợ giúp pháp lý | |
45 | Thủ tục Chấm dứt hợp đồng cộng tác thực hiện trợ giúp pháp lý | |
46 | Thủ tục Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý (cấp tỉnh) | |
47 | Thủ tục Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý, không thực hiện trợ giúp pháp lý, thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý. | |
C. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC |
| |
48 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận. | |
49 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | |
D. LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP |
| |
I. Lĩnh vực Quốc tịch |
| |
50 | Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam | |
51 | Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước | |
52 | Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | |
II. Lĩnh vực Nuôi con nuôi | ||
53 | Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | |
54 | Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | |
III. Lĩnh vực Bồi thường nhà nước |
| |
55 | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường | |
56 | Thủ tục trả lại tài sản | |
57 | Thủ tục chi trả tiền bồi thường |
- 1 Quyết định 2109/QĐ-UBND năm 2018 bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
- 3 Quyết định 848/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 4 Quyết định 2398/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
- 5 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6 Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 848/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 2 Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
- 3 Quyết định 2109/QĐ-UBND năm 2018 bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 2398/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
- 5 Quyết định 1857/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận