ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2370/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 19 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH NAM ĐỊNH NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 2548/QĐ-BTC ngày 07/12/2022 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 107/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa XIX, kỳ họp thứ 9 về việc quyết định dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách tỉnh và kế hoạch đầu tư công tỉnh Nam Định năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 2288/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định về việc giao chỉ tiêu kế hoạch và dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2023;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 662/TTr-STC ngày 15/12/2022 về việc công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Nam Định năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Nam Định năm 2023 (có các biểu từ số 01 đến 18 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định và các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 01
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 2370/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 19.108.845 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 8.339.000 |
- | Thu NSĐP hưởng 100% | 7.647.500 |
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 691.500 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 10.769.845 |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 8.169.554 |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 2.600.291 |
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
IV | Thu kết dư |
|
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 19.094.445 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 18.914.162 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 8.565.693 |
2 | Chi thường xuyên | 10.015.088 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 1.700 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.510 |
5 | Dự phòng ngân sách | 330.171 |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu | 180.283 |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 117.281 |
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 63.002 |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
C | BỘI THU NSĐP | 14.400 |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 24.700 |
1 | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 10.300 |
2 | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 14.400 |
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 10.300 |
1 | Vay để bù đắp bội chi |
|
2 | Vay để trả nợ gốc | 10.300 |
Biểu số 02
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 2370/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 17.228.845 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 6.459.000 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 10.769.845 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 8.169.554 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 2.600.291 |
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II | Chi ngân sách | 17.214.445 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh | 12.513.175 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 4.701.270 |
- | Chi bổ sung cân đối ngân sách | 4.701.270 |
- | Chi bổ sung thực hiện cải cách tiền lương và một số chế độ, chính sách |
|
- | Chi bổ sung có mục tiêu |
|
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
III | Bội thu NSĐP | 14.400 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 6.581.270 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 1.880.000 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 4.701.270 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 4.701.270 |
- | Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương và một số chế độ, chính sách |
|
- | Thu bổ sung có mục tiêu |
|
3 | Thu kết dư |
|
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II | Chi ngân sách | 6.581.270 |
Biểu số 03
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH TỈNH NAM ĐỊNH NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 2370/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN | |
TỔNG THU NSNN | THU NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 |
| TỔNG THU NSNN (A B) | 20.269.845 | 19.108.845 |
A | Thu NSNN trên địa bàn (I II) | 9.500.000 | 8.339.000 |
I | Thu nội địa | 8.800.000 | 8.339.000 |
1 | Thu từ khu vực doanh nghiệp Nhà nước do Trung ương quản lý | 280.000 | 280.000 |
2 | Thu từ khu vực doanh nghiệp Nhà nước do địa phương quản lý | 28.000 | 28.000 |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 350.000 | 350.000 |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 900.000 | 892.500 |
5 | Lệ phí trước bạ | 365.000 | 365.000 |
6 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 21.000 | 21.000 |
7 | Thuế thu nhập cá nhân | 350.000 | 350.000 |
8 | Phí và lệ phí | 85.000 | 57.000 |
| - Phí và lệ phí Trung ương | 28.000 |
|
| - Phí và lệ phí địa phương | 57.000 | 57.000 |
9 | Thu tiền sử dụng đất | 5.100.000 | 5.100.000 |
10 | Thu tiền thuê đất, mặt nước | 164.000 | 164.000 |
11 | Thu khác ngân sách | 160.000 | 94.500 |
| Trđó: - Thu khác ngân sách trung ương (Đã bao gồm phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông, phạt vi phạm hành chính do các cơ quan thuế thực hiện) | 65.500 |
|
| - Thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa | 11.100 | 11.100 |
12 | Thuế bảo vệ môi trường | 900.000 | 540.000 |
| - Thu từ hàng hóa nhập khẩu | 360.000 |
|
| - Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước | 540.000 | 540.000 |
13 | Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích,… tại xã | 35.000 | 35.000 |
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 40.000 | 40.000 |
15 | Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế | 21.000 | 21.000 |
II | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | 700.000 |
|
B | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương | 10.769.845 | 10.769.845 |
1 | Bổ sung cân đối | 8.169.554 | 8.169.554 |
2 | Bổ sung có mục tiêu | 2.600.291 | 2.600.291 |
Biểu số 04
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 2370/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Ngân sách địa phương | Bao gồm | |
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện,xã | |||
A | B | 1=2 3 | 2 | 3 |
| TỔNG CHI NSĐP (A B C) | 19.108.845 | 12.527.575 | 6.581.270 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 18.914.162 | 12.332.892 | 6.581.270 |
I | Chi đầu tư phát triển | 8.565.693 | 7.805.693 | 760.000 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 8.565.693 | 7.805.693 | 760.000 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 5.100.000 | 4.340.000 | 760.000 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 40.000 | 40.000 |
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 10.015.088 | 4.325.578 | 5.689.510 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.954.889 | 815.158 | 3.139.731 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 28.546 | 24.736 | 3.810 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 1.700 | 1.700 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.510 | 1.510 |
|
V | Dự phòng ngân sách | 330.171 | 198.411 | 131.760 |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 180.283 | 180.283 |
|
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 117.281 | 117.281 |
|
1 | Chương trình Mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 69.937 | 69.937 |
|
2 | Chương trình Mục tiêu quốc gia Nông thôn mới | 47.344 | 47.344 |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 63.002 | 63.002 |
|
1 | Vốn ngoài nước | 10.000 | 10.000 |
|
2 | Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật địa phương | 492 | 492 |
|
3 | Hỗ trợ các Hội Nhà báo | 160 | 160 |
|
4 | Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ | 2.000 | 2.000 |
|
5 | Kinh phí thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội | 200 | 200 |
|
6 | Chương trình Phát triển Lâm nghiệp bền vững | 1.233 | 1.233 |
|
7 | Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông | 5.298 | 5.298 |
|
8 | Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ | 43.619 | 43.619 |
|
C | BỘI THU NSĐP | 14.400 | 14.400 |
|
Biểu số 05
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 2370/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN |
A | B | C |
| TỔNG CHI NSĐP (A B C) | 17.228.845 |
A | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 4.701.270 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 12.513.175 |
I | Chi đầu tư phát triển | 7.805.693 |
II | Chi thường xuyên | 4.325.578 |
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 815.158 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 24.736 |
3 | Chi quốc phòng | 38.878 |
4 | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 38.288 |
5 | Chi y tế, dân số và gia đình | 1.040.217 |
6 | Chi văn hóa thông tin | 69.702 |
7 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 31.497 |
8 | Chi thể dục thể thao | 51.609 |
9 | Chi bảo vệ môi trường | 135.633 |
10 | Chi các hoạt động kinh tế | 990.612 |
11 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 619.172 |
12 | Chi bảo đảm xã hội | 418.887 |
13 | Chi thường xuyên khác | 51.189 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 1.700 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.510 |
V | Dự phòng ngân sách | 198.411 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
VII | Chi chương trình mục tiêu quốc gia | 117.281 |
VIII | Chi mục tiêu từ ngân sách TW | 63.002 |
C | BỘI THU NSĐP | 14.400 |
Biểu số 06
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 2370/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi dự phòng ngân sách | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| TỔNG SỐ | 6.394.513 | 4.407.816 | 1.785.076 | 1.700 | 1.510 | 198.411 |
|
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 6.192.892 | 4.407.816 | 1.785.076 |
|
|
|
|
1 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 496.847 |
| 496.847 |
|
|
|
|
2 | Sở Y tế | 295.347 |
| 295.347 |
|
|
|
|
3 | Đài Phát thanh và Truyền hình | 27.737 |
| 27.737 |
|
|
|
|
4 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | 98.483 | 8.320 | 90.163 |
|
|
|
|
5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 469.905 | 103.307 | 366.598 |
|
|
|
|
6 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 50.275 |
| 50.275 |
|
|
|
|
7 | Sở Giao thông vận tải | 32.891 |
| 32.891 |
|
|
|
|
8 | Sở Công thương | 14.702 |
| 14.702 |
|
|
|
|
9 | Sở Xây dựng | 10.357 | 500 | 9.857 |
|
|
|
|
10 | Sở Khoa học và công nghệ | 32.976 | 1.230 | 31.746 |
|
|
|
|
11 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 41.976 | 9.973 | 32.003 |
|
|
|
|
12 | Trường Cao đẳng Kinh tế và Công nghệ Nam Định | 36.094 |
| 36.094 |
|
|
|
|
13 | Trường Cao đẳng văn hóa nghệ thuật du lịch Nam Định | 7.978 |
| 7.978 |
|
|
|
|
14 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 22.446 |
| 22.446 |
|
|
|
|
15 | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh | 16.494 |
| 16.494 |
|
|
|
|
16 | Thanh tra tỉnh | 9.040 |
| 9.040 |
|
|
|
|
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 18.990 | 10.000 | 8.990 |
|
|
|
|
18 | Sở Nội vụ | 24.749 |
| 24.749 |
|
|
|
|
19 | Sở Tư pháp | 11.031 |
| 11.031 |
|
|
|
|
20 | Sở Tài chính | 13.394 |
| 13.394 |
|
|
|
|
21 | Sở Thông tin và Truyền thông | 13.112 |
| 13.112 |
|
|
|
|
22 | Ban quản lý các Khu công nghiệp | 5.317 |
| 5.317 |
|
|
|
|
23 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 4.203.426 | 4.203.426 |
|
|
|
|
|
24 | Văn phòng Tỉnh ủy | 94.975 |
| 94.975 |
|
|
|
|
25 | Trường Chính trị Trường Chinh | 11.181 |
| 11.181 |
|
|
|
|
26 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 6.500 |
| 6.500 |
|
|
|
|
27 | Ban chấp hành đoàn tỉnh | 5.883 |
| 5.883 |
|
|
|
|
28 | Hội liên hiệp phụ nữ | 5.069 |
| 5.069 |
|
|
|
|
29 | Hội Nông dân tỉnh Nam Định | 5.234 |
| 5.234 |
|
|
|
|
30 | Hội cựu chiến binh | 2.569 |
| 2.569 |
|
|
|
|
31 | Liên minh Hợp tác xã | 1.815 |
| 1.815 |
|
|
|
|
32 | Hội người mù | 1.270 |
| 1.270 |
|
|
|
|
33 | Hội Đông y | 439 |
| 439 |
|
|
|
|
34 | Hội Văn học nghệ thuật | 1.256 |
| 1.256 |
|
|
|
|
35 | Hội chữ thập đỏ | 1.761 |
| 1.761 |
|
|
|
|
36 | Hội nhà báo | 597 |
| 597 |
|
|
|
|
37 | Hội làm vườn | 189 |
| 189 |
|
|
|
|
38 | Công an tỉnh | 39.540 | 30.570 | 8.970 |
|
|
|
|
39 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 35.797 | 19.240 | 16.557 |
|
|
|
|
40 | Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng | 16.680 | 12.680 | 4.000 |
|
|
|
|
41 | Công ty TNHH 1 TV khai thác công trình thủy lợi Vụ Bản | 2.250 | 2.250 |
|
|
|
|
|
42 | Công ty TNHH 1 TV khai thác công trình thủy lợi Nam Ninh | 500 | 500 |
|
|
|
|
|
43 | Công ty TNHH 1 TV khai thác công trình thủy lợi Nghĩa Hưng | 5.320 | 5.320 |
|
|
|
|
|
44 | Bệnh viện Nhi tỉnh | 500 | 500 |
|
|
|
|
|
II | CHI TRẢ NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | 1.600 |
|
| 1.600 |
|
|
|
III | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1.510 |
|
|
| 1.510 |
|
|
IV | DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 143.438 |
|
|
|
| 143.438 |
|
V | CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 07
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 2370/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi quốc phòng | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Trong đó | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi đầu tư khác | |
Chi giao thông | Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản | ||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| TỔNG SỐ | 4.458.116 | 81.130 | 1.230 | 37.890 | 30.570 | 353.310 | 82.330 |
| 6.490 |
| 3.736.493 | 3.613.376 | 123.117 | 4.520 | 103.680 | 20.473 |
| Ngân sách địa phương | 2.191.441 | 16.130 | 1.230 | 37.890 | 30.570 | 107.310 | 82.330 |
| 6.490 |
| 1.880.818 | 1.817.619 | 63.199 | 4.520 | 3.680 | 20.473 |
| Ngân sách trung ương | 2.251.100 | 65.000 |
|
|
| 246.000 |
|
|
|
| 1.840.100 | 1.780.182 | 59.918 |
| 100.000 |
|
| Vốn nước ngoài | 15.575 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.575 | 15.575 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sở Khoa học Công nghệ | 1.230 |
| 1.230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nguồn NSĐP | 1.230 |
| 1.230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nguồn NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 4.203.426 | 81.130 |
|
|
| 352.810 | 80.500 |
|
|
| 3.581.846 | 3.581.846 |
| 3.460 | 103.680 |
|
| - Nguồn NSĐP | 1.996.669 | 16.130 |
|
|
| 106.810 | 80.500 |
|
|
| 1.786.089 | 1.786.089 |
| 3.460 | 3.680 |
|
| - Nguồn NSTW | 2.191.182 | 65.000 |
|
|
| 246.000 |
|
|
|
| 1.780.182 | 1.780.182 |
|
| 100.000 |
|
| - Vốn nước ngoài | 15.575 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.575 | 15.575 |
|
|
|
|
3 | Sở Tài nguyên Môi trường | 9.973 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.973 |
| - Nguồn NSĐP | 9.973 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.973 |
| - Nguồn NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 19.240 |
|
| 19.240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nguồn NSĐP | 19.240 |
|
| 19.240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nguồn NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 103.307 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 102.247 |
| 102.247 | 1.060 |
|
|
| - Nguồn NSĐP | 43.389 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 42.329 |
| 42.329 | 1.060 |
|
|
| - Nguồn NSTW | 59.918 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 59.918 |
| 59.918 |
|
|
|
6 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
| - Nguồn NSĐP | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
| - Nguồn NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Công ty TNHH 1 TV khai thác công trình thủy lợi Vụ Bản | 2.250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.250 |
| 2.250 |
|
|
|
| - Nguồn NSĐP | 2.250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.250 |
| 2.250 |
|
|
|
| - Nguồn NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Công ty TNHH 1 TV khai thác công trình thủy lợi Nam Ninh | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
| 500 |
|
|
|
| - Nguồn NSĐP | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
| 500 |
|
|
|
| - Nguồn NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Công ty TNHH 1 TV khai thác công trình thủy lợi Nghĩa Hưng | 5.320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.320 |
| 5.320 |
|
|
|
| - Nguồn NSĐP | 5.320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.320 |
| 5.320 |
|
|
|
| - Nguồn NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Bệnh viện nhi tỉnh | 500 |
|
|
|
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nguồn NSĐP | 500 |
|
|
|
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nguồn NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | UBND huyện Giao Thủy | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 | 500 | 1.500 |
|
|
|
| - Nguồn NSĐP | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 | 500 | 1.500 |
|
|
|
| - Nguồn NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | UBND huyện Hải Hậu | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
| 500 |
|
|
|
| - Nguồn NSĐP | 8.120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.120 | 8.120 |
|
|
|
|
| - Nguồn NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | UBND huyện Nam Trực | 3.660 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.660 | 3.160 | 500 |
|
|
|
| - Nguồn NSĐP | 3.660 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.660 | 3.160 | 500 |
|
|
|
| - Nguồn NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | UBND huyện Nghĩa Hưng | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
| 500 |
|
|
|
| - Nguồn NSĐP | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
| 500 |
|
|
|
| - Nguồn NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | UBND huyện Vụ Bản | 15.910 |
|
| 5.970 |
|
|
|
|
|
| 9.940 | 9.940 |
|
|
|
|
| - Nguồn NSĐP | 15.910 |
|
| 5.970 |
|
|
|
|
|
| 9.940 | 9.940 |
|
|
|
|
| - Nguồn NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | UBND huyện Ý Yên | 12.610 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.610 | 9.810 | 2.800 |
|
|
|
| - Nguồn NSĐP | 12.610 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.610 | 9.810 | 2.800 |
|
|
|
| - Nguồn NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | UBND Thị trấn Ninh Cường | 1.050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.050 |
| 1.050 |
|
|
|
| - Nguồn NSĐP | 1.050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.050 |
| 1.050 |
|
|
|
| - Nguồn NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | UBND xã Bạch Long | 5.950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.950 |
| 5.950 |
|
|
|
| - Nguồn NSĐP | 5.950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.950 |
| 5.950 |
|
|
|
| - Nguồn NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 08
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 2370/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị: Triệu đồng
Nội dung | Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi quốc phòng | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi hoạt động kinh tế | Trong đó | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi khác | Tổng cộng | ||
Chi giao thông | Chi nông, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản | Chi hoạt động kinh tế khác | |||||||||||||||
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
Tổng cộng | 565.515 | 24.736 | 15.220 | 8.370 | 279.859 | 58.386 | 27.637 | 49.909 | 11.054 | 390.133 | 20.201 | 326.756 | 43.176 | 314.608 | 39.649 | - | 1.785.076 |
01.Sở Giáo dục và Đào tạo | 485.599 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 11.248 | - | - | 496.847 |
02.Sở Y tế | 5.731 | - | - | - | 279.859 | - | - | - | - | - | - | - | - | 9.757 | - | - | 295.347 |
03.Đài Phát thanh và truyền hình | 100 | - | - | - | - | - | 27.637 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 27.737 |
04.Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | 300 | - | - | - | - | 31.282 | - | 49.909 | - | - | - | - | - | 8.672 | - | - | 90.163 |
06.Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 450 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 10.176 | 39.649 | - | 50.275 |
08.Sở Công thương | 300 | - | - | - | - | - | - | - | - | 7.250 | - | - | 7.250 | 7.152 | - | - | 14.702 |
09.Sở Xây dựng | 150 | - | - | - | - | - | - | - | - | 2.019 | - | - | 2.019 | 7.688 | - | - | 9.857 |
10.Sở Khoa học và công nghệ | 250 | 24.736 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 6.760 | - | - | 31.746 |
11.Sở Tài nguyên và Môi trường | 200 | - | - | - | - | - | - | - | 9.242 | 13.183 | - | - | 13.183 | 9.378 | - | - | 32.003 |
12.Trường Cao đẳng Kinh tế và công nghệ Nam Định | 36.094 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 36.094 |
13.Trường Cao đẳng văn hóa nghệ thuật du lịch Nam Định | 7.978 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 7.978 |
14.Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 250 | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.871 | - | - | 1.871 | 20.325 | - | - | 22.446 |
15.Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh | 350 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 16.144 | - | - | 16.494 |
16.Thanh tra tỉnh | 250 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 8.790 | - | - | 9.040 |
17.Sở Kế hoạch và Đầu tư | 200 | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.013 | - | - | 1.013 | 7.777 | - | - | 8.990 |
18.Sở Nội vụ | 2.250 | - | - | - | - | - | - | - | - | 2.238 | - | - | 2.238 | 20.261 | - | - | 24.749 |
19.Sở Tư pháp | 100 | - | - | - | - | - | - | - | - | 4.983 | - | - | 4.983 | 5.948 | - | - | 11.031 |
20.Sở Tài chính | 300 | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.150 | - | - | 1.150 | 11.944 | - | - | 13.394 |
21.Sở Thông tin và Truyền thông | 400 | - | - | - | - | 1.320 | - | - | - | 7.377 | - | - | 7.377 | 4.015 | - | - | 13.112 |
22.Ban quản lý các Khu công nghiệp | 200 | - | - | - | - | - | - | - | 455 | 714 | - | - | 714 | 3.948 | - | - | 5.317 |
23. Văn phòng Tỉnh ủy | 2.300 | - | - | - | - | 24.775 | - | - | - | - | - | - | - | 67.900 | - | - | 94.975 |
24. Trường Chính trị Trường Chinh | 11.181 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 11.181 |
25. Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 300 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 6.200 | - | - | 6.500 |
26. Ban chấp hành đoàn tỉnh | 450 | - | - | - | - | 1.009 | - | - | - | - | - | - | - | 4.424 | - | - | 5.883 |
27. Hội liên hiệp phụ nữ | 300 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 4.769 | - | - | 5.069 |
28. Hội Nông dân tỉnh Nam Định | 350 | - | - | - | - | - | - | - | - | 690 | - | - | 690 | 4.194 | - | - | 5.234 |
29. Hội cựu chiến binh | 100 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2.469 | - | - | 2.569 |
30. Liên minh Hợp tác xã | 300 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.515 | - | - | 1.815 |
31. Hội người mù | 445 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 825 | - | - | 1.270 |
32. Hội Đông y | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 439 | - | - | 439 |
33. Hội Văn học nghệ thuật | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.256 | - | - | 1.256 |
34. Hội chữ thập đỏ | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.761 | - | - | 1.761 |
35. Hội nhà báo | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 597 | - | - | 597 |
36. Hội làm vườn | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 189 | - | - | 189 |
37. Công an tỉnh | 600 | - | - | 8.370 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 8.970 |
38. Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 5.037 | - | 11.520 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 16.557 |
39. Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng | 300 | - | 3.700 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 4.000 |