Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2370/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 19 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH NAM ĐỊNH NĂM 2023

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 2548/QĐ-BTC ngày 07/12/2022 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 107/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa XIX, kỳ họp thứ 9 về việc quyết định dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách tỉnh và kế hoạch đầu tư công tỉnh Nam Định năm 2023;

Căn cứ Quyết định số 2288/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định về việc giao chỉ tiêu kế hoạch và dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2023;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 662/TTr-STC ngày 15/12/2022 về việc công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Nam Định năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Nam Định năm 2023 (có các biểu từ số 01 đến 18 kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định và các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng ĐĐBQH&HĐND tỉnh;
- Viện KS nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Công báo tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VP1, VP6.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Lan Anh

 

Biểu số 01

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số: 2370/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Nam Định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

19.108.845

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

8.339.000

-

Thu NSĐP hưởng 100%

7.647.500

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

691.500

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

10.769.845

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

8.169.554

2

Thu bổ sung có mục tiêu

2.600.291

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

IV

Thu kết dư

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

B

TỔNG CHI NSĐP

19.094.445

I

Tổng chi cân đối NSĐP

18.914.162

1

Chi đầu tư phát triển

8.565.693

2

Chi thường xuyên

10.015.088

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.700

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.510

5

Dự phòng ngân sách

330.171

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

180.283

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

117.281

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

63.002

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

C

BỘI THU NSĐP

14.400

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

24.700

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

10.300

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

14.400

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

10.300

1

Vay để bù đắp bội chi

 

2

Vay để trả nợ gốc

10.300

Biểu số 02

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số: 2370/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Nam Định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách

17.228.845

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

6.459.000

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

10.769.845

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

8.169.554

-

Thu bổ sung có mục tiêu

2.600.291

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

17.214.445

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

12.513.175

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

4.701.270

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

4.701.270

-

Chi bổ sung thực hiện cải cách tiền lương và một số chế độ, chính sách

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

III

Bội thu NSĐP

14.400

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

I

Nguồn thu ngân sách

6.581.270

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

1.880.000

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.701.270

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.701.270

-

Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương và một số chế độ, chính sách

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

 

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

6.581.270

Biểu số 03

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH TỈNH NAM ĐỊNH NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số: 2370/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Nam Định)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

A

B

1

2

 

TỔNG THU NSNN (A B)

20.269.845

19.108.845

A

Thu NSNN trên địa bàn (I II)

9.500.000

8.339.000

I

Thu nội địa

8.800.000

8.339.000

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp Nhà nước do Trung ương quản lý

280.000

280.000

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp Nhà nước do địa phương quản lý

28.000

28.000

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

350.000

350.000

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

900.000

892.500

5

Lệ phí trước bạ

365.000

365.000

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

21.000

21.000

7

Thuế thu nhập cá nhân

350.000

350.000

8

Phí và lệ phí

85.000

57.000

 

- Phí và lệ phí Trung ương

28.000

 

 

- Phí và lệ phí địa phương

57.000

57.000

9

Thu tiền sử dụng đất

5.100.000

5.100.000

10

Thu tiền thuê đất, mặt nước

164.000

164.000

11

Thu khác ngân sách

160.000

94.500

 

Trđó: - Thu khác ngân sách trung ương (Đã bao gồm phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông, phạt vi phạm hành chính do các cơ quan thuế thực hiện)

65.500

 

 

- Thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa

11.100

11.100

12

Thuế bảo vệ môi trường

900.000

540.000

 

- Thu từ hàng hóa nhập khẩu

360.000

 

 

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

540.000

540.000

13

Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích,… tại xã

35.000

35.000

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

40.000

40.000

15

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

21.000

21.000

II

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

700.000

 

B

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

10.769.845

10.769.845

1

Bổ sung cân đối

8.169.554

8.169.554

2

Bổ sung có mục tiêu

2.600.291

2.600.291

Biểu số 04

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số: 2370/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Nam Định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện,xã

A

B

1=2 3

2

3

 

TỔNG CHI NSĐP (A B C)

19.108.845

12.527.575

6.581.270

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

18.914.162

12.332.892

6.581.270

I

Chi đầu tư phát triển

8.565.693

7.805.693

760.000

1

Chi đầu tư cho các dự án

8.565.693

7.805.693

760.000

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

5.100.000

4.340.000

760.000

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

40.000

40.000

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

II

Chi thường xuyên

10.015.088

4.325.578

5.689.510

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.954.889

815.158

3.139.731

2

Chi khoa học và công nghệ

28.546

24.736

3.810

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.700

1.700

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.510

1.510

 

V

Dự phòng ngân sách

330.171

198.411

131.760

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

180.283

180.283

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

117.281

117.281

 

1

Chương trình Mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

69.937

69.937

 

2

Chương trình Mục tiêu quốc gia Nông thôn mới

47.344

47.344

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

63.002

63.002

 

1

Vốn ngoài nước

10.000

10.000

 

2

Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật địa phương

492

492

 

3

Hỗ trợ các Hội Nhà báo

160

160

 

4

Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ

2.000

2.000

 

5

Kinh phí thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội

200

200

 

6

Chương trình Phát triển Lâm nghiệp bền vững

1.233

1.233

 

7

Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

5.298

5.298

 

8

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

43.619

43.619

 

C

BỘI THU NSĐP

14.400

14.400

 

Biểu số 05

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số: 2370/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Nam Định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

B

C

 

TỔNG CHI NSĐP (A B C)

17.228.845

A

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

4.701.270

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

12.513.175

I

Chi đầu tư phát triển

7.805.693

II

Chi thường xuyên

4.325.578

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

815.158

2

Chi khoa học và công nghệ

24.736

3

Chi quốc phòng

38.878

4

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

38.288

5

Chi y tế, dân số và gia đình

1.040.217

6

Chi văn hóa thông tin

69.702

7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

31.497

8

Chi thể dục thể thao

51.609

9

Chi bảo vệ môi trường

135.633

10

Chi các hoạt động kinh tế

990.612

11

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

619.172

12

Chi bảo đảm xã hội

418.887

13

Chi thường xuyên khác

51.189

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.700

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.510

V

Dự phòng ngân sách

198.411

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

VII

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

117.281

VIII

Chi mục tiêu từ ngân sách TW

63.002

C

BỘI THU NSĐP

14.400

Biểu số 06

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số: 2370/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Nam Định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

A

B

1

2

3

4

5

6

7

 

TỔNG SỐ

6.394.513

4.407.816

1.785.076

1.700

1.510

198.411

 

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

6.192.892

4.407.816

1.785.076

 

 

 

 

1

Sở Giáo dục và Đào tạo

496.847

 

496.847

 

 

 

 

2

Sở Y tế

295.347

 

295.347

 

 

 

 

3

Đài Phát thanh và Truyền hình

27.737

 

27.737

 

 

 

 

4

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

98.483

8.320

90.163

 

 

 

 

5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

469.905

103.307

366.598

 

 

 

 

6

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

50.275

 

50.275

 

 

 

 

7

Sở Giao thông vận tải

32.891

 

32.891

 

 

 

 

8

Sở Công thương

14.702

 

14.702

 

 

 

 

9

Sở Xây dựng

10.357

500

9.857

 

 

 

 

10

Sở Khoa học và công nghệ

32.976

1.230

31.746

 

 

 

 

11

Sở Tài nguyên và Môi trường

41.976

9.973

32.003

 

 

 

 

12

Trường Cao đẳng Kinh tế và Công nghệ Nam Định

36.094

 

36.094

 

 

 

 

13

Trường Cao đẳng văn hóa nghệ thuật du lịch Nam Định

7.978

 

7.978

 

 

 

 

14

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

22.446

 

22.446

 

 

 

 

15

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

16.494

 

16.494

 

 

 

 

16

Thanh tra tỉnh

9.040

 

9.040

 

 

 

 

17

Sở Kế hoạch và Đầu tư

18.990

10.000

8.990

 

 

 

 

18

Sở Nội vụ

24.749

 

24.749

 

 

 

 

19

Sở Tư pháp

11.031

 

11.031

 

 

 

 

20

Sở Tài chính

13.394

 

13.394

 

 

 

 

21

Sở Thông tin và Truyền thông

13.112

 

13.112

 

 

 

 

22

Ban quản lý các Khu công nghiệp

5.317

 

5.317

 

 

 

 

23

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

4.203.426

4.203.426

 

 

 

 

 

24

Văn phòng Tỉnh ủy

94.975

 

94.975

 

 

 

 

25

Trường Chính trị Trường Chinh

11.181

 

11.181

 

 

 

 

26

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

6.500

 

6.500

 

 

 

 

27

Ban chấp hành đoàn tỉnh

5.883

 

5.883

 

 

 

 

28

Hội liên hiệp phụ nữ

5.069

 

5.069

 

 

 

 

29

Hội Nông dân tỉnh Nam Định

5.234

 

5.234

 

 

 

 

30

Hội cựu chiến binh

2.569

 

2.569

 

 

 

 

31

Liên minh Hợp tác xã

1.815

 

1.815

 

 

 

 

32

Hội người mù

1.270

 

1.270

 

 

 

 

33

Hội Đông y

439

 

439

 

 

 

 

34

Hội Văn học nghệ thuật

1.256

 

1.256

 

 

 

 

35

Hội chữ thập đỏ

1.761

 

1.761

 

 

 

 

36

Hội nhà báo

597

 

597

 

 

 

 

37

Hội làm vườn

189

 

189

 

 

 

 

38

Công an tỉnh

39.540

30.570

8.970

 

 

 

 

39

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

35.797

19.240

16.557

 

 

 

 

40

Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng

16.680

12.680

4.000

 

 

 

 

41

Công ty TNHH 1 TV khai thác công trình thủy lợi Vụ Bản

2.250

2.250

 

 

 

 

 

42

Công ty TNHH 1 TV khai thác công trình thủy lợi Nam Ninh

500

500

 

 

 

 

 

43

Công ty TNHH 1 TV khai thác công trình thủy lợi Nghĩa Hưng

5.320

5.320

 

 

 

 

 

44

Bệnh viện Nhi tỉnh

500

500

 

 

 

 

 

II

CHI TRẢ NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

1.600

 

 

1.600

 

 

 

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.510

 

 

 

1.510

 

 

IV

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

143.438

 

 

 

 

143.438

 

V

CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 07

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số: 2370/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Nam Định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước,

đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi đầu tư khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

TỔNG SỐ

4.458.116

81.130

1.230

37.890

30.570

353.310

82.330

 

6.490

 

3.736.493

3.613.376

123.117

4.520

103.680

20.473

 

Ngân sách địa phương

2.191.441

16.130

1.230

37.890

30.570

107.310

82.330

 

6.490

 

1.880.818

1.817.619

63.199

4.520

3.680

20.473

 

Ngân sách trung ương

2.251.100

65.000

 

 

 

246.000

 

 

 

 

1.840.100

1.780.182

59.918

 

100.000

 

 

Vốn nước ngoài

15.575

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.575

15.575

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Sở Khoa học Công nghệ

1.230

 

1.230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nguồn NSĐP

1.230

 

1.230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nguồn NSTW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

4.203.426

81.130

 

 

 

352.810

80.500

 

 

 

3.581.846

3.581.846

 

3.460

103.680

 

 

- Nguồn NSĐP

1.996.669

16.130

 

 

 

106.810

80.500

 

 

 

1.786.089

1.786.089

 

3.460

3.680

 

 

- Nguồn NSTW

2.191.182

65.000

 

 

 

246.000

 

 

 

 

1.780.182

1.780.182

 

 

100.000

 

 

- Vốn nước ngoài

15.575

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.575

15.575

 

 

 

 

3

Sở Tài nguyên Môi trường

9.973

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.973

 

- Nguồn NSĐP

9.973

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.973

 

- Nguồn NSTW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

19.240

 

 

19.240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nguồn NSĐP

19.240

 

 

19.240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nguồn NSTW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sở Nông nghiệp và PTNT

103.307

 

 

 

 

 

 

 

 

 

102.247

 

102.247

1.060

 

 

 

- Nguồn NSĐP

43.389

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42.329

 

42.329

1.060

 

 

 

- Nguồn NSTW

59.918

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59.918

 

59.918

 

 

 

6

Sở Kế hoạch và Đầu tư

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

- Nguồn NSĐP

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

- Nguồn NSTW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Công ty TNHH 1 TV khai thác công trình thủy lợi Vụ Bản

2.250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.250

 

2.250

 

 

 

 

- Nguồn NSĐP

2.250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.250

 

2.250

 

 

 

 

- Nguồn NSTW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Công ty TNHH 1 TV khai thác công trình thủy lợi Nam Ninh

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

500

 

 

 

 

- Nguồn NSĐP

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

500

 

 

 

 

- Nguồn NSTW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Công ty TNHH 1 TV khai thác công trình thủy lợi Nghĩa Hưng

5.320

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.320

 

5.320

 

 

 

 

- Nguồn NSĐP

5.320

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.320

 

5.320

 

 

 

 

- Nguồn NSTW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Bệnh viện nhi tỉnh

500

 

 

 

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nguồn NSĐP

500

 

 

 

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nguồn NSTW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

UBND huyện Giao Thủy

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

500

1.500

 

 

 

 

- Nguồn NSĐP

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

500

1.500

 

 

 

 

- Nguồn NSTW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

UBND huyện Hải Hậu

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

500

 

 

 

 

- Nguồn NSĐP

8.120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.120

8.120

 

 

 

 

 

- Nguồn NSTW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

UBND huyện Nam Trực

3.660

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.660

3.160

500

 

 

 

 

- Nguồn NSĐP

3.660

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.660

3.160

500

 

 

 

 

- Nguồn NSTW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

UBND huyện Nghĩa Hưng

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

500

 

 

 

 

- Nguồn NSĐP

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

500

 

 

 

 

- Nguồn NSTW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

UBND huyện Vụ Bản

15.910

 

 

5.970

 

 

 

 

 

 

9.940

9.940

 

 

 

 

 

- Nguồn NSĐP

15.910

 

 

5.970

 

 

 

 

 

 

9.940

9.940

 

 

 

 

 

- Nguồn NSTW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

UBND huyện Ý Yên

12.610

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.610

9.810

2.800

 

 

 

 

- Nguồn NSĐP

12.610

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.610

9.810

2.800

 

 

 

 

- Nguồn NSTW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

UBND Thị trấn Ninh Cường

1.050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.050

 

1.050

 

 

 

 

- Nguồn NSĐP

1.050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.050

 

1.050

 

 

 

 

- Nguồn NSTW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

UBND xã Bạch Long

5.950

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.950

 

5.950

 

 

 

 

- Nguồn NSĐP

5.950

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.950

 

5.950

 

 

 

 

- Nguồn NSTW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 08

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số: 2370/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Nam Định)

Đơn vị: Triệu đồng

Nội dung

Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi khác

Tổng cộng

Chi giao thông

Chi nông, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

Chi hoạt động kinh tế khác

A

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

Tổng cộng

565.515

24.736

15.220

8.370

279.859

58.386

27.637

49.909

11.054

390.133

20.201

326.756

43.176

314.608

39.649

-

1.785.076

01.Sở Giáo dục và Đào tạo

485.599

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11.248

-

-

496.847

02.Sở Y tế

5.731

-

-

-

279.859

-

-

-

-

-

-

-

-

9.757

-

-

295.347

03.Đài Phát thanh và truyền hình

100

-

-

-

-

-

27.637

-

-

-

-

-

-

-

-

-

27.737

04.Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

300

-

-

-

-

31.282

-

49.909

-

-

-

-

-

8.672

-

-

90.163

06.Sở Lao động Thương binh và Xã hội

450

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10.176

39.649

-

50.275

08.Sở Công thương

300

-

-

-

-

-

-

-

-

7.250

-

-

7.250

7.152

-

-

14.702

09.Sở Xây dựng

150

-

-

-

-

-

-

-

-

2.019

-

-

2.019

7.688

-

-

9.857

10.Sở Khoa học và công nghệ

250

24.736

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6.760

-

-

31.746

11.Sở Tài nguyên và Môi trường

200

-

-

-

-

-

-

-

9.242

13.183

-

-

13.183

9.378

-

-

32.003

12.Trường Cao đẳng Kinh tế và công nghệ Nam Định

36.094

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

36.094

13.Trường Cao đẳng văn hóa nghệ thuật du lịch Nam Định

7.978

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7.978

14.Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

250

-

-

-

-

-

-

-

-

1.871

-

-

1.871

20.325

-

-

22.446

15.Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

350

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

16.144

-

-

16.494

16.Thanh tra tỉnh

250

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8.790

-

-

9.040

17.Sở Kế hoạch và Đầu tư

200

-

-

-

-

-

-

-

-

1.013

-

-

1.013

7.777

-

-

8.990

18.Sở Nội vụ

2.250

-

-

-

-

-

-

-

-

2.238

-

-

2.238

20.261

-

-

24.749

19.Sở Tư pháp

100

-

-

-

-

-

-

-

-

4.983

-

-

4.983

5.948

-

-

11.031

20.Sở Tài chính

300

-

-

-

-

-

-

-

-

1.150

-

-

1.150

11.944

-

-

13.394

21.Sở Thông tin và Truyền thông

400

-

-

-

-

1.320

-

-

-

7.377

-

-

7.377

4.015

-

-

13.112

22.Ban quản lý các Khu công nghiệp

200

-

-

-

-

-

-

-

455

714

-

-

714

3.948

-

-

5.317

23. Văn phòng Tỉnh ủy

2.300

-

-

-

-

24.775

-

-

-

-

-

-

-

67.900

-

-

94.975

24. Trường Chính trị Trường Chinh

11.181

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11.181

25. Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

300

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6.200

-

-

6.500

26. Ban chấp hành đoàn tỉnh

450

-

-

-

-

1.009

-

-

-

-

-

-

-

4.424

-

-

5.883

27. Hội liên hiệp phụ nữ

300

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4.769

-

-

5.069

28. Hội Nông dân tỉnh Nam Định

350

-

-

-

-

-

-

-

-

690

-

-

690

4.194

-

-

5.234

29. Hội cựu chiến binh

100

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.469

-

-

2.569

30. Liên minh Hợp tác xã

300

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.515

-

-

1.815

31. Hội người mù

445

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

825

-

-

1.270

32. Hội Đông y

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

439

-

-

439

33. Hội Văn học nghệ thuật

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.256

-

-

1.256

34. Hội chữ thập đỏ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.761

-

-

1.761

35. Hội nhà báo

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

597

-

-

597

36. Hội làm vườn

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

189

-

-

189

37. Công an tỉnh

600

-

-

8.370

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8.970

38. Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

5.037

-

11.520

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

16.557

39. Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng

300

-

3.700

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4.000