ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Thanh Hóa, ngày 04 tháng 07 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA NỘI DUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 759/TTr-STTTT ngày 21/6/2016 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 749/STP-KSTTHC ngày 17/6/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 15 thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa nội dung, 14 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2373/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa về nội dung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa
Stt | Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực: Phát thanh Truyền hình và Thông tin Điện tử. | |
1 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh. |
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh. |
3 | Cấp giấy phép thiết lập Trang thông tin điện tử tổng hợp. |
4 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. |
5 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. |
6 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. |
7 | Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng. |
8 | Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng. |
9 | Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng. |
10 | Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng. |
11 | Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng. |
12 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt. |
13 | Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng. |
14 | Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4). |
15 | Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
1. Lĩnh vực: Phát thanh Truyền hình | |||
1 | T-THA-034535-TT | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO). | Do chuẩn hóa về nội dung. |
2 | T-THA-284623-TT | Cấp giấy phép thiết lập Trang thông tin điện tử tổng hợp. | Do chuẩn hóa về nội dung. |
3 | T-THA-284628-TT | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. | Do chuẩn hóa về nội dung. |
4 | T-THA-284627-TT | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. | Do chuẩn hóa về nội dung. |
5 | T-THA-284624-TT | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. | Do chuẩn hóa về nội dung. |
6 | T-THA-284629-TT | Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng. | Do chuẩn hóa về nội dung. |
2. Lĩnh vực: Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử | |||
7 | T-THA-286122-TT | Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng. | Do chuẩn hóa về nội dung. |
8 | T-THA-286123-TT | Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng. | Do chuẩn hóa về nội dung. |
9 | T-THA-286124-TT | Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng. | Do chuẩn hóa về nội dung. |
10 | T-THA-286125-TT | Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng. | Do chuẩn hóa về nội dung. |
11 | T-THA-286126-TT | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng. | Do chuẩn hóa về nội dung. |
12 | T-THA-286127-TT | Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng. | Do chuẩn hóa về nội dung. |
13 | T-THA-286128-TT | Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4). | Do chuẩn hóa về nội dung. |
14 | T-THA-286129-TT | Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. | Do chuẩn hóa về nội dung. |
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH THANH HÓA
Tên thủ tục hành chính: Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh. Số seri trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC: |
Lĩnh vực: Phát thanh Truyền hình và Thông tin Điện tử. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện: Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Cơ quan, tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nộp hồ sơ tại Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ: a. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa (Số 32, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). b. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày nghỉ, Lễ, Tết theo quy định). Bước 3. Xử lý hồ sơ: Sở Thông tin và Truyền thông thẩm định hồ sơ và xem xét cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh. Cơ quan, tổ chức nhận được phản hồi về việc đăng ký trong khoảng thời gian 15 ngày làm việc kể từ ngày nộp đầy đủ hồ sơ theo quy định. Trường hợp không cấp đăng ký, Sở Thông tin và Truyền thông có văn bản trả lời và nói rõ lý do. Tổ chức, cá nhân bị từ chối cấp đăng ký có quyền khiếu nại theo quy định của pháp luật. Bước 4. Trả kết quả: a. Địa điểm trả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa (Số 32, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). b. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày nghỉ, Lễ, Tết theo quy định). |
2. Cách thức thực hiện: - Nộp trực tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông; - Qua dịch vụ bưu chính. |
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: a. Thành phần hồ sơ: - Tờ khai đăng ký theo mẫu; - Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản gốc để đối chiếu các loại giấy tờ sau: Giấy phép thành lập hoặc văn bản pháp lý tương đương đối với các tổ chức quy định tại Khoản 2 Điều 29 Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 về quản lý, cung cấp và sử dụng phát thanh, truyền hình (Nghị định 06/2016/NĐ-CP); Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có) đối với tổ chức, Thẻ thường trú hoặc giấy tờ pháp lý tương đương đối với hộ gia đình, cá nhân người nước ngoài quy định tại Khoản 3 Điều 29 Nghị định 06/2016/NĐ-CP này; văn bản đăng ký hoạt động của khách sạn quy định tại Điểm b Khoản 4 Điều 29 Nghị định 06/2016/NĐ-CP ; Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền đối với doanh nghiệp quy định tại Khoản 6 Điều 29 Nghị định 06/2016/NĐ-CP ; - Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản gốc để đối chiếu văn bản thuê, mượn địa điểm lắp đặt thiết bị trong trường hợp thiết bị không được lắp đặt tại địa điểm ghi trong Giấy phép thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Thẻ thường trú, Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền. b. Số lượng hồ sơ: 01 bộ (bản chính). |
4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. |
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức |
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông. b. Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không. c. Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông. d. Cơ quan phối hợp (nếu có): Không. |
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận. |
8. Lệ phí (nếu có): Không. |
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO) (Mẫu 01 Thông tư 28/2011/TT-BTTTT). |
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không. |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật Báo chí ngày 28 tháng 12 năm 1989; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí ngày 12 tháng 6 năm 1999; - Luật Viễn thông ngày 04 tháng 12 năm 2009; - Luật phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015; - Luật Quảng cáo ngày 21 tháng 6 năm 2012; - Nghị định số 51/2002/NĐ-CP ngày 26 tháng 4 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí; - Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 về quản lý, cung cấp và sử dụng phát thanh, truyền hình; - Thông tư số 28/2011/TT-BTTTT ngày 21/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành các mẫu Tờ khai đăng ký, mẫu Đơn đề nghị cấp phép, mẫu Chứng nhận đăng ký và mẫu Giấy phép quy định tại Quy chế quản lý hoạt động truyền hình trả tiền. |
CÁC MẪU ĐƠN, MẪU TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có
TÊN TỔ CHỨC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Thanh Hóa, ngày tháng năm 20.. |
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ THU TÍN HIỆU TRUYỀN HÌNH NƯỚC NGOÀI
TRỰC TIẾP TỪ VỆ TINH (TVRO)
Kính gửi: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh (thành phố)…………...
- Tên tổ chức, cá nhân đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh: ..............
- Địa chỉ: ..........................................................................................................
- Điện thoại: ......................................................................................................
- Số Giấy phép thành lập/Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (đối với tổ chức)/Thẻ thường trú (đối với cá nhân) (thời hạn; đơn vị cấp):
- Văn bản thuê, mượn địa điểm (nếu có): (ghi rõ số văn bản, thời gian, thời hạn của hợp đồng)
Đăng ký sử dụng thiết bị thu tín hiệu truyền hình để thu các chương trình truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh.
1. Tên các chương trình thu:
Số TT | Tên kênh chương trình | Tên hãng sản xuất kênh chương trình | Nội dung kênh chương trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Mục đích và phạm vi sử dụng: ........................................................................
3. Địa chỉ lắp đặt thiết bị thu: ..............................................................................
4. Thiết bị sử dụng:
- Anten: ..................................................... bộ
Ký, mã hiệu: ................................................
- Đầu thu: .................................................. bộ
Ký, mã hiệu: ................................................
Chúng tôi cam kết thực hiện đúng quy định trong giấy chứng nhận đăng ký của cơ quan quản lý nhà nước, không lắp đặt các thiết bị thu tín hiệu truyền hình trực tiếp từ vệ tinh (TVRO) nhập lậu và không vi phạm bản quyền chương trình truyền hình nước ngoài.
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, |
UBND TỈNH…. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /GCN-TVRO | Thanh Hóa, ngày tháng năm 20.. |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ THU TÍN HIỆU TRUYỀN HÌNH
NƯỚC NGOÀI TRỰC TIẾP TỪ VỆ TINH (TVRO)
Sở Thông tin và Truyền thông chứng nhận:
1. Tên tổ chức (cá nhân) được thu chương trình truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh:…… ……………………………………………………………………………….
- Địa chỉ: …………………………………………………………………...
2. Thu chương trình:
Số TT | Tên kênh chương trình | Tên hãng sản xuất kênh chương trình | Nội dung kênh chương trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Mục đích sử dụng:………………………………………………….
4. Địa điểm lắp đặt thiết bị thu:……………………………………….
5. Thiết bị sử dụng:
- Anten: ……………………..bộ
Ký, mã hiệu: ..................................................
- Đầu thu: ...................................................... bộ
Ký, mã hiệu: ..................................................
6. Tổ chức (cá nhân) phải thực hiện đúng các quy định của Nhà nước Việt Nam về việc lắp đặt và sử dụng thiết bị thu tín hiệu truyền hình trực tiếp từ vệ tinh để thu chương trình truyền hình của nước ngoài.
7. Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO) phép này có giá trị đến ngày tháng năm .
| GIÁM ĐỐC SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
Tên thủ tục hành chính: Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh. Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: |
Lĩnh vực: Phát thanh Truyền hình và Thông tin Điện tử. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện: Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Cơ quan, tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nộp hồ sơ tại Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ: a. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa (Số 32, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). b. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ, Lễ, Tết theo quy định). c. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: a) Đối với Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp: Không. b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Cấp giấy biên nhận hồ sơ, tài liệu cho người nộp. Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá nhân, tổ chức: Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Thông tin và Truyền thông phải cấp lại giấy phép; trường hợp không cấp lại giấy phép phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do. Bước 4. Trả kết quả: 1. Địa điểm trả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa (Số 32, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). 2. Thời gian trả kết quả: Trong giờ làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ, Lễ, Tết theo quy định). |
2. Cách thức thực hiện: - Trực tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông; - Qua hệ thống bưu chính. |
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: 1. Hồ sơ đề nghị cấp Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh gồm có: - Văn bản đề nghị nêu rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung; - Đối với trường hợp thay đổi địa điểm lắp đặt, cần có bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản gốc để đối chiếu văn bản chứng minh quyền sở hữu, thuê, mượn địa điểm mới. 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ (bản chính). |
4. Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhân đầy đủ hồ sơ theo quy định. |
5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông. b. Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. c. Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông. d. Cơ quan phối hợp (nếu có): Không. |
6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức. |
7. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không. |
8. Phí, lệ phí: Không. |
9. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận. |
10. Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không. |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật Báo chí ngày 28 tháng 12 năm 1989; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí ngày 12 tháng 6 năm 1999; - Luật Viễn thông ngày 04 tháng 12 năm 2009; - Luật phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015; - Luật số 16/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012; - Nghị định số 51/2002/NĐ-CP ngày 26 tháng 4 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí; - Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 về quản lý, cung cấp và sử dụng phát thanh, truyền hình; - Thông tư số 28/2011/TT-BTTTT ngày 21/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành các mẫu Tờ khai đăng ký, mẫu Đơn đề nghị cấp phép, mẫu Chứng nhận đăng ký và mẫu Giấy phép quy định tại Quy chế quản lý hoạt động truyền hình trả tiền. |
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Không
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có
UBND TỈNH…. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /GCN-TVRO | Thanh Hóa, ngày tháng năm 20.. |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ THU TÍN HIỆU TRUYỀN HÌNH
NƯỚC NGOÀI TRỰC TIẾP TỪ VỆ TINH (TVRO)
Sở Thông tin và Truyền thông chứng nhận:
1. Tên tổ chức (cá nhân) được thu chương trình truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh:…… ……………………………………………………………………………..
- Địa chỉ: …………………………………………………………………...
2. Thu chương trình:
Số TT | Tên kênh chương trình | Tên hãng sản xuất kênh chương trình | Nội dung kênh chương trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Mục đích sử dụng:………………………………………………….
4. Địa điểm lắp đặt thiết bị thu:……………………………………….
5. Thiết bị sử dụng:
- Anten: ……………………..bộ
Ký, mã hiệu: ..................................................
- Đầu thu: ...................................................... bộ
Ký, mã hiệu: ..................................................
6. Tổ chức (cá nhân) phải thực hiện đúng các quy định của Nhà nước Việt Nam về việc lắp đặt và sử dụng thiết bị thu tín hiệu truyền hình trực tiếp từ vệ tinh để thu chương trình truyền hình của nước ngoài.
7. Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO) phép này có giá trị đến ngày tháng năm .
| GIÁM ĐỐC SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép thiết lập Trang thông tin điện tử tổng hợp. Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: |
Lĩnh vực: Phát thanh Truyền hình và Thông tin Điện tử. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện: Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Tổ chức, doanh nghiệp đề nghị cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp gửi hồ sơ đề nghị tới Sở Thông tin và Truyền thông. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ: a. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa (Số 32, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). b. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ, Lễ, Tết theo quy định). c. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: a) Đối với Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp: Không. b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Cấp giấy biên nhận hồ sơ, tài liệu cho người nộp. Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá nhân, tổ chức: Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông xem xét cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. Trường hợp từ chối, Sở Thông tin và Truyền thông có văn bản trả lời nêu rõ lý do. Bước 4. Trả kết quả: 1. Địa điểm trả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa (Số 32, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). 2. Thời gian trả kết quả: Trong giờ làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ, Lễ, Tết theo quy định). |
2. Cách thức thực hiện: - Trực tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông; - Qua hệ thống bưu chính. |
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: 1. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp gồm có: - Đơn đề nghị cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (theo mẫu); - Bản sao có chứng thực một trong các loại giấy tờ: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp thành lập theo Luật Doanh nghiệp); Giấy chứng nhận đầu tư (đối với doanh nghiệp thành lập theo Luật Đầu tư); Quyết định thành lập (đối với tổ chức không phải doanh nghiệp); Giấy phép hoạt động báo chí (đối với cơ quan báo chí); Điều lệ hoạt động (đối với các tổ chức hội, đoàn thể). Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đầu tư, Quyết định thành lập phải có ngành, nghề, lĩnh vực kinh doanh hoặc chức năng nhiệm vụ phù hợp với nội dung thông tin cung cấp trên trang thông tin điện tử tổng hợp; - Bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp đại học hoặc tương đương trở lên và sơ yếu lý lịch của người chịu trách nhiệm quản lý nội dung có xác nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, có ảnh và dấu giáp lai; - Đề án hoạt động có chữ ký, dấu của người đứng đầu tổ chức, doanh nghiệp đề nghị cấp giấy phép. Đề án bao gồm các nội dung chính sau: Về nội dung thông tin: Mục đích cung cấp thông tin; nội dung thông tin, các chuyên mục dự kiến; nguồn tin chính thức, bản in trang chủ và các trang chuyên mục chính; Phương án tổ chức, nhân sự, kỹ thuật, quản lý thông tin, tài chính nhằm bảo đảm hoạt động của trang thông tin điện tử tổng hợp phụ thuộc với các quy định tại khoản 5 Điều 23 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP và đáp ứng các điều kiện quy định tại các Điều 3, 4, 5 Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ; Địa điểm đặt máy chủ tại Việt Nam; - Văn bản chấp thuận của các tổ chức cung cấp nguồn tin đảm bảo tính hợp pháp của nguồn tin. 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
4. Thời gian giải quyết: 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông. b. Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. c. Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông. d. Cơ quan phối hợp (nếu có): Không. |
6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức. |
7. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn, mẫu đề án: Đơn đề nghị cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (Mẫu số 01, Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội.) |
8. Phí, lệ phí: Chưa quy định. |
9. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép. |
10. Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, doanh nghiệp được cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện từ tổng hợp khi có đủ các điều kiện sau đây: 1. Là tổ chức, doanh nghiệp được thành lập theo pháp luật Việt Nam có chức năng, nhiệm vụ hoặc đăng ký kinh doanh ngành nghề phù hợp với dịch vụ và nội dung thông tin cung cấp; 2. Có nhân sự quản lý đáp ứng các yêu cầu sau: a. Điều kiện về nhân sự chịu trách nhiệm quản lý nội dung thông tin: - Người đứng đầu tổ chức, doanh nghiệp là người chịu trách nhiệm trước pháp luật về quản lý nội dung cung cấp trên trang thông tin điện tử tổng hợp; - Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung phải tốt nghiệp đại học hoặc tương đương trở lên, có quốc tịch Việt Nam. Đối với người nước ngoài, có địa chỉ tạm trú ít nhất 6 tháng tại Việt Nam; - Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung có trách nhiệm cung cấp số điện thoại liên lạc thường xuyên, địa chỉ email cho cơ quan quản lý nhà nước ở trung ương và địa phương để phối hợp xử lý ngay khi cần thiết; - Người đứng đầu tổ chức, doanh nghiệp có thể giao nhiệm vụ cho cấp phó chịu trách nhiệm quản lý nội dung thông tin; - Tổ chức, doanh nghiệp thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp phải thành lập bộ phận quản lý nội dung thông tin. b. Điều kiện về nhân sự bộ phận kỹ thuật: Bộ phận quản lý kỹ thuật tối thiểu có 01 người đáp ứng quy định tại điểm g, điểm h khoản 2 Điều 2 Thông tư số 02/3014/TT-BTTTT ngày 11/3/2013 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành quy chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin. 3. Đã đăng ký tên miền sử dụng để thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp: - Đối với tổ chức, doanh nghiệp không phải là cơ quan báo chí, dãy ký tự tạo nên tên miền không được giống hoặc trùng với tên cơ quan báo chí; - Trang thông tin điện tử tổng hợp và mạng xã hội của cùng một tổ chức, doanh nghiệp không được sử dụng cùng một tên miền; - Tên miền phải còn thời hạn sử dụng ít nhất 06 (sáu) tháng tại thời điểm đề nghị cấp phép và phải tuân thủ theo đúng quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về quản lý và sử dụng tài nguyên Internet. 4. Có đủ khả năng tài chính, kỹ thuật, tổ chức, nhân sự phù hợp với quy mô hoạt động: a. Tổ chức, doanh nghiệp đề nghị cấp giấy phép trang thông tin điện tử tổng hợp phải có phương án tài chính bảo đảm thiết lập hệ thống thiết bị kỹ thuật để duy trì hoạt động trong thời gian giấy phép có hiệu lực. b. Điều kiện về kỹ thuật: thiết lập hệ thống thiết bị kỹ thuật có khả năng đáp ứng các yêu cầu sau: - Lưu trữ tối thiểu 90 (chín mươi) ngày đối với nội dung thông tin tổng hợp kể từ thời điểm đăng tải; lưu trữ tối thiểu 02 (hai) năm đối với nhật ký xử lý thông tin được đăng tải; - Tiếp nhận và xử lý cảnh báo thông tin vi phạm từ người sử dụng; - Phát hiện, cảnh báo và ngăn chặn truy nhập bất hợp pháp, các hình thức tấn công trên môi trường mạng và tuân theo những tiêu chuẩn đảm bảo an toàn thông tin; - Có phương án dự phòng bảo đảm duy trì hoạt động an toàn, liên tục và khắc phục khi có sự cố xảy ra, trừ những trường hợp bất khả kháng theo quy định của pháp luật; - Đảm bảo phải có ít nhất 01 (một) hệ thống máy chủ đặt tại Việt Nam, cho phép tại thời điểm bất kỳ cũng có thể đáp ứng việc thanh tra, kiểm tra, lưu trữ, cung cấp thông tin trên toàn bộ các trang thông tin điện tử do tổ chức, doanh nghiệp sở hữu. 5. Có biện pháp bảo đảm an toàn thông tin và an ninh thông tin: - Có quy trình quản lý thông tin công cộng: Xác định phạm vi nguồn thông tin khai thác, cơ chế quản lý, kiểm tra thông tin trước và sau khi đăng tải; - Có cơ chế kiểm soát nguồn tin, đảm bảo thông tin tổng hợp đăng tải phải chính xác theo đúng thông tin nguồn; Có cơ chế phối hợp để có thể loại bỏ ngay nội dung vi phạm khoản 1 Điều 5 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP chậm nhất sau 03 (ba) giờ kể từ khi tự phát hiện hoặc có yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (bằng văn bản, điện thoại, email). |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội. |
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC, DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: | , ngày tháng năm |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
THIẾT LẬP TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ TỔNG HỢP TRÊN MẠNG
Kính gửi: ………………………………………………….
1. Tên cơ quan chủ quản (nếu có):
2. Tên cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp:
3. Mục đích thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp:
4. Nội dung thông tin cung cấp trên trang thông tin điện tử tổng hợp; các chuyên mục:
5. Đối tượng phục vụ:
6. Nguồn tin:
7. Số trang web:
8. Tên miền:
9. Phạm vi cung cấp thông tin (mạng internet, mạng viễn thông di động):
10. Nhà cung cấp dịch vụ kết nối Internet:
11. Địa điểm đặt máy chủ tại Việt Nam:
12. Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung trang thông tin điện tử tổng hợp:
- Họ và tên:
- Chức danh:
- Số điện thoại liên lạc (cả cố định và di động):
13. Trụ sở:
Điện thoại: Fax:
Email:
14. Thời gian đề nghị cấp phép:..... năm..... tháng.
Cam đoan thực hiện đúng quy định tại Nghị định 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng và Thông tư số /TT-BTTTT ngày tháng năm 2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội.
| NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CƠ QUAN, |
Đầu mối liên hệ về hồ sơ cấp phép (họ tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:............../GP-TTĐT | , ngày tháng năm |
GIẤY PHÉP
THIẾT LẬP TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ TỔNG HỢP TRÊN MẠNG
GIÁM ĐỐC SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng;
Căn cứ Thông tư số .../2014/TT-BTTTT ngày ... tháng .... năm 2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ nội dung thông tin trên mạng xã hội và trang thông tin điện tử;
Căn cứ Quyết định số ..../2014/QĐ-BTTTT ngày ..... của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh, thành phố);
Theo đề nghị của ....... (tổ chức, doanh nghiệp đề nghị cấp phép);
Theo đề nghị của Trưởng phòng Thông tin điện tử (Trưởng Phòng.... thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh, thành phố),
QUYẾT ĐỊNH:
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng theo những quy định sau:
1. Tên cơ quan chủ quản (nếu có):
2. Tên cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp thiết lập trang tin điện tử tổng hợp:
................................................
3. Nội dung tin, loại hình thông tin, phạm vi cung cấp thông tin:
3.1. Nội dung thông tin cung cấp lên mạng:
- .....................................................................................................................
3.2. Phạm vi cung cấp thông tin: ................................................................
4. Nguồn tin: .........................
5. Số trang: 01 trang chủ.
6. Tên miền: .........................
7. Địa điểm đặt máy chủ:................................................................
8. Người chịu trách nhiệm chính:
+ Họ tên:
+ Số điện thoại (cố định và di động):
9. Trụ sở cơ quan: ............................................................
Điện thoại: ...................................... Fax: ............................... Email: ........................................
10. Giấy phép này có giá trị trong .................... năm.
11. Giấy phép này có hiệu lực kể từ ngày ký.
12. Cơ quan được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng phải thực hiện đúng các quy định tại 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng; Thông tư số .../2014/TT-BTTTT ngày ... tháng .... năm 2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ nội dung thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội; các văn bản pháp luật có liên quan hiện hành và những điều ghi trong Giấy phép này.
| GIÁM ĐỐC |
Tên thủ tục hành chính: Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: |
Lĩnh vực: Phát thanh Truyền hình và Thông tin Điện tử. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện: Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Tổ chức, doanh nghiệp có giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp phải làm thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép trong những trường hợp sau: - Thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp; - Thay đổi tên miền; - Thay đổi địa điểm đặt máy chủ tại Việt Nam; - Thay đổi phạm vi cung cấp thông tin, dịch vụ; - Thay đổi nhân sự chịu trách nhiệm chính; - Thay đổi, bổ sung lĩnh vực thông tin cung cấp đối với trang thông tin điện tử tổng hợp. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ: a. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa (Số 32, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). b. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ, Lễ, Tết theo quy định). c. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: a) Đối với Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp: Không. b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Cấp giấy biên nhận hồ sơ, tài liệu cho người nộp. Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá nhân, tổ chức: Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông xem xét, cấp giấy phép. Trong trường hợp từ chối phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do. Bước 4. Trả kết quả: 1. Địa điểm trả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa (Số 32, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). 2. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày nghỉ, Lễ, Tết theo quy định). |
2. Cách thức thực hiện: - Nộp trực tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông; - Thông qua hệ thống bưu chính. |
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: 1. Hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp bao gồm: - Văn bản đề nghị (nêu rõ nội dung, lý do cần sửa đổi, bổ sung); - Các tài liệu chứng minh có liên quan đến cơ quan cấp giấy phép. 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
4. Thời gian giải quyết: 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông. b. Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. c. Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông. d. Cơ quan phối hợp (nếu có): Không. |
6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức. |
7. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không. |
8. Phí, lệ phí: Theo quy định của Bộ Tài chính. |
9. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép. |
10. Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không. |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội. |
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Không
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:............../GP-TTĐT | , ngày tháng năm |
GIẤY PHÉP
THIẾT LẬP TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ TỔNG HỢP TRÊN MẠNG
GIÁM ĐỐC SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng;
Căn cứ Thông tư số .../2014/TT-BTTTT ngày ... tháng .... năm 2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ nội dung thông tin trên mạng xã hội và trang thông tin điện tử;
Căn cứ Quyết định số ..../2014/QĐ-BTTTT ngày ..... của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh, thành phố);
Theo đề nghị của ....... (tổ chức, doanh nghiệp đề nghị cấp phép);
Theo đề nghị của Trưởng phòng Thông tin điện tử (Trưởng Phòng.... thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh, thành phố),
QUYẾT ĐỊNH:
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng theo những quy định sau:
1. Tên cơ quan chủ quản (nếu có):
2. Tên cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp thiết lập trang tin điện tử tổng hợp:
................................................
3. Nội dung tin, loại hình thông tin, phạm vi cung cấp thông tin:
3.1. Nội dung thông tin cung cấp lên mạng:
- .....................................................................................................................
3.2. Phạm vi cung cấp thông tin: ................................................................
4. Nguồn tin: .........................
5. Số trang: 01 trang chủ.
6. Tên miền: .........................
7. Địa điểm đặt máy chủ:................................................................
8. Người chịu trách nhiệm chính:
+ Họ tên:
+ Số điện thoại (cố định và di động):
9. Trụ sở cơ quan: ............................................................
Điện thoại: ...................................... Fax: ............................... Email: ................................
10. Giấy phép này có giá trị trong .................... năm.
11. Giấy phép này có hiệu lực kể từ ngày ký.
12. Cơ quan được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng phải thực hiện đúng các quy định tại 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng; Thông tư số .../2014/TT-BTTTT ngày ... tháng .... năm 2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ nội dung thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội; các văn bản pháp luật có liên quan hiện hành và những điều ghi trong Giấy phép này.
| GIÁM ĐỐC |
Tên thủ tục hành chính: Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: |
Lĩnh vực: Phát thanh Truyền hình và Thông tin Điện tử. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện: Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: 30 (ba mươi) ngày trước khi hết hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp, tổ chức, doanh nghiệp muốn gia hạn giấy phép đã được cấp gửi hồ sơ đề nghị gia hạn giấy phép đến Sở Thông tin và Truyền thông. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ: a. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa (Số 32, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). b. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ, Lễ, Tết theo quy định). c. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: a) Đối với Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp: Không. b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Cấp giấy biên nhận hồ sơ, tài liệu cho người nộp. Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá nhân, tổ chức: 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp từ chối có văn bản trả lời nêu rõ lý do. Bước 4. Trả kết quả: 1. Địa điểm trả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa (Số 32, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). 2. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày nghỉ, Lễ, Tết theo quy định). |
2. Cách thức thực hiện: - Nộp trực tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông; - Qua hệ thống bưu chính. |
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: - Văn bản đề nghị gia hạn (nêu rõ thời gian gia hạn); - Bản sao giấy phép. - Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
4. Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông xem xét cấp giấy phép, Trường hợp từ chối sẽ có văn bản trả lời nêu rõ lý do. Giấy phép được gia hạn không quá 02 (hai) lần, mỗi lần không quá 2 (hai) năm. |
5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông. b. Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. c. Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông. d. Cơ quan phối hợp (nếu có): Không. |
6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức. |
7. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không. |
8. Phí, lệ phí: Chưa quy định. |
9. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép. |
10. Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không. |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội. |
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Không
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:............../GP-TTĐT | , ngày tháng năm |
GIẤY PHÉP
THIẾT LẬP TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ TỔNG HỢP TRÊN MẠNG
GIÁM ĐỐC SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng;
Căn cứ Thông tư số .../2014/TT-BTTTT ngày ... tháng .... năm 2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ nội dung thông tin trên mạng xã hội và trang thông tin điện tử;
Căn cứ Quyết định số ..../2014/QĐ-BTTTT ngày ..... của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh, thành phố);
Theo đề nghị của ....... (tổ chức, doanh nghiệp đề nghị cấp phép);
Theo đề nghị của Trưởng phòng Thông tin điện tử (Trưởng Phòng.... thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh, thành phố),
QUYẾT ĐỊNH:
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng theo những quy định sau:
1. Tên cơ quan chủ quản (nếu có):
2. Tên cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp thiết lập trang tin điện tử tổng hợp:
................................................
3. Nội dung tin, loại hình thông tin, phạm vi cung cấp thông tin:
3.1. Nội dung thông tin cung cấp lên mạng:
- .....................................................................................................................
3.2. Phạm vi cung cấp thông tin: ................................................................
4. Nguồn tin: .........................
5. Số trang: 01 trang chủ.
6. Tên miền: .........................
7. Địa điểm đặt máy chủ:................................................................
8. Người chịu trách nhiệm chính:
+ Họ tên:
+ Số điện thoại (cố định và di động):
9. Trụ sở cơ quan: ............................................................
Điện thoại: ...................................... Fax: ............................... Email: ........................................
10. Giấy phép này có giá trị trong .................... năm.
11. Giấy phép này có hiệu lực kể từ ngày ký.
12. Cơ quan được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng phải thực hiện đúng các quy định tại 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng; Thông tư số .../2014/TT-BTTTT ngày ... tháng .... năm 2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ nội dung thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội; các văn bản pháp luật có liên quan hiện hành và những điều ghi trong Giấy phép này.
| GIÁM ĐỐC |
Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: |
Lĩnh vực: Phát thanh Truyền hình và Thông tin Điện tử. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện: Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Trường hợp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp bị mất hoặc bị hư hỏng không còn sử dụng được, tổ chức, doanh nghiệp có giấy phép gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép đến Sở Thông tin và Truyền thông. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ: a. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa (Số 32, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). b. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ, lễ, tết theo quy định). c. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: a) Đối với Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp: Không. b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Cấp giấy biên nhận hồ sơ, tài liệu cho người nộp. Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá nhân, tổ chức: Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông xem xét, cấp giấy phép. Trong trường hợp từ chối sẽ có văn bản trả lời nêu rõ lý do. Bước 4. Trả kết quả: 1. Địa điểm trả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa (Số 32, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). 2. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày nghỉ, Lễ, Tết theo quy định). |
2. Cách thức thực hiện: - Trực tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông; - Qua hệ thống bưu chính. |
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: - Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép (nêu rõ số giấy phép, ngày cấp của giấy phép đã cấp và lý do đề nghị cấp lại giấy phép); - Trường hợp giấy phép bị hư hỏng thì gửi kèm theo bản giấy phép bị hư hỏng. - Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
4. Thời gian giải quyết: 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông. b. Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. c. Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông. d. Cơ quan phối hợp (nếu có): Không. |
6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức. |
7. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không. |
8. Phí, lệ phí: Chưa quy định |
9. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép. |
10. Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không. |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội. |
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Không
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:............../GP-TTĐT | , ngày tháng năm |
GIẤY PHÉP
THIẾT LẬP TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ TỔNG HỢP TRÊN MẠNG
GIÁM ĐỐC SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng;
Căn cứ Thông tư số .../2014/TT-BTTTT ngày ... tháng .... năm 2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ nội dung thông tin trên mạng xã hội và trang thông tin điện tử;
Căn cứ Quyết định số ..../2014/QĐ-BTTTT ngày ..... của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh, thành phố);
Theo đề nghị của ....... (tổ chức, doanh nghiệp đề nghị cấp phép);
Theo đề nghị của Trưởng phòng Thông tin điện tử (Trưởng Phòng.... thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh, thành phố),
QUYẾT ĐỊNH:
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng theo những quy định sau:
1. Tên cơ quan chủ quản (nếu có):
2. Tên cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp thiết lập trang tin điện tử tổng hợp:
................................................
3. Nội dung tin, loại hình thông tin, phạm vi cung cấp thông tin:
3.1. Nội dung thông tin cung cấp lên mạng:
- .....................................................................................................................
3.2. Phạm vi cung cấp thông tin: ................................................................
4. Nguồn tin: .........................
5. Số trang: 01 trang chủ.
6. Tên miền: .........................
7. Địa điểm đặt máy chủ:................................................................
8. Người chịu trách nhiệm chính:
+ Họ tên:
+ Số điện thoại (cố định và di động):
9. Trụ sở cơ quan: ............................................................
Điện thoại: ...................................... Fax: ............................... Email: ........................................
10. Giấy phép này có giá trị trong .................... năm.
11. Giấy phép này có hiệu lực kể từ ngày ký.
12. Cơ quan được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng phải thực hiện đúng các quy định tại 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng; Thông tư số .../2014/TT-BTTTT ngày ... tháng .... năm 2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ nội dung thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội; các văn bản pháp luật có liên quan hiện hành và những điều ghi trong Giấy phép này.
| GIÁM ĐỐC |
Tên thủ tục hành chính: Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng. Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: |
Lĩnh vực: Phát thanh Truyền hình và Thông tin Điện tử. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện: Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Tổ chức, doanh nghiệp chuẩn bị hồ sơ theo đúng quy định. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ: a. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa (Số 32, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). b. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ, Lễ, tết theo quy định). c. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: a) Đối với Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp: Không. b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không. Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá nhân, tổ chức: Trước 15 tháng 01 hàng năm tổ chức, doanh nghiệp thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp có trách nhiệm gửi báo cáo về Sở Thông tin và Truyền thông. Bước 4. Trả kết quả: 1. Địa điểm trả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa (Số 32, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). 2. Thời gian trả kết quả: Không. |
2. Cách thức thực hiện: - Nộp trực tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông; - Qua hệ thống bưu chính. |
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: - Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng. - Số lượng: 01 bản. |
4. Thời gian giải quyết: Không. |
5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông. b. Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. c. Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông. d. Cơ quan phối hợp (nếu có): Không. |
6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức. |
7. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không. |
8. Phí, lệ phí: Không. |
9. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Không. |
10. Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không. |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội. |
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Không
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Không
Tên thủ tục hành chính: Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng. Số seri trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC: |
Lĩnh vực: Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện: Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo đúng quy định của pháp luật. Trước khi chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 10 ngày làm việc, doanh nghiệp phải gửi thông báo cụ thể về thời gian chính thức cung cấp dịch vụ tới Sở Thông tin và Truyền thông. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ: a. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa (Số 32, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). b. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần (trừ ngày nghỉ, lễ, tết theo quy định). c. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: - Đối với tổ chức: Không. - Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không. Bước 3. Xử lý hồ sơ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo, Sở Thông tin và Truyền thông Thanh Hóa có trách nhiệm gửi giấy biên nhận cho doanh nghiệp. Bước 4. Trả kết quả: a. Địa điểm trả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa (Số 32, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). b. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần (trừ ngày nghỉ, lễ, tết theo quy định). |
2. Cách thức thực hiện: - Trực tiếp; - Qua hệ thống bưu chính. |
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: a. Thành phần hồ sơ: Thông báo cụ thể về thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1. b. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
4. Thời hạn giải quyết: 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo. |
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức. |
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông Thanh Hóa. b. Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không. c. Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông Thanh Hóa. d. Cơ quan phối hợp (nếu có): Không. |
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy biên nhận. |
8. Phí, Lệ phí: Không. |
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không có. |
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không có |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng. |
CÁC MẪU ĐƠN, MẪU TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Không
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Không
Tên thủ tục hành chính: Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện từ G1 trên mạng. Số seri trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC: |
Lĩnh vực: Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện: Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo đúng quy định của pháp luật. Trong thời hạn 05 ngày làm việc trước khi thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ thuê máy chủ thì doanh nghiệp không phải thực hiện thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 nhưng phải thông báo bằng văn bản tới Sở Thông tin và Truyền thông. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ: a. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa (Số 32, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). b. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần (trừ ngày nghỉ, lễ, tết theo quy định). c. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: - Đối với tổ chức: Không. - Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không. Bước 3. Xử lý hồ sơ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo, Sở Thông tin và Truyền thông Thanh Hóa có trách nhiệm gửi giấy biên nhận cho doanh nghiệp. Bước 4. Trả kết quả: a. Địa điểm trả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa (Số 32, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). b. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần (trừ ngày nghỉ, lễ, tết theo quy định). |
2. Cách thức thực hiện: - Trực tiếp; - Qua hệ thống bưu chính. |
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: a. Thành phần hồ sơ: Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong địa bàn tỉnh Thanh Hóa, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ. b. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
4. Thời hạn giải quyết: 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo. |
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức. |
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông. b. Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không. c. Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông Thanh Hóa. d. Cơ quan phối hợp (nếu có): Không. |
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy biên nhận. |
8. Phí, lệ phí: Không. |
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không có. |
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không có. |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng. |
CÁC MẪU ĐƠN, MẪU TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Không
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Không
Tên thủ tục hành chính: Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng. Số seri trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC: |
Lĩnh vực: Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện: Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo đúng quy định của pháp luật. Các doanh nghiệp đã được cấp giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 khi có sự thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên phải thông báo bằng văn bản tới Sở Thông tin và Truyền thông trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày có quyết định thay đổi. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ: a. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa (Số 32, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). b. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần (trừ ngày nghỉ, lễ, tết theo quy định). c. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: - Đối với tổ chức: Không. - Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không. Bước 3. Xử lý hồ sơ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo, Sở Thông tin và Truyền thông Thanh Hóa có trách nhiệm gửi giấy biên nhận cho doanh nghiệp. Bước 4. Trả kết quả: a. Địa điểm trả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa (Số 32, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). b. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần (trừ ngày nghỉ, lễ, tết theo quy định). |
2. Cách thức thực hiện: - Trực tiếp; - Qua hệ thống bưu chính. |
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: a. Thành phần hồ sơ: Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1. b. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
4. Thời hạn giải quyết: 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo. |
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức. |
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông Thanh Hóa. b. Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không. c. Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông Thanh Hóa. d. Cơ quan phối hợp (nếu có): Không. |
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy biên nhận. |
8. Phí, lệ phí: Không. |
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không có. |
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không có. |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng. |
CÁC MẪU ĐƠN, MẪU TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Không
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Không
Tên thủ tục hành chính: Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng. Số seri trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC: |
Lĩnh vực: Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện: Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo đúng quy định của pháp luật. Trước khi doanh nghiệp chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi cho công cộng 10 (mười) ngày làm việc, doanh nghiệp phải gửi thông báo cụ thể về thời gian chính thức cung cấp trò chơi tới Sở Thông tin và Truyền thông tại địa phương nơi doanh nghiệp đăng ký trụ sở hoạt động, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ cho thuê máy chủ, cho thuê chỗ đặt máy chủ, doanh nghiệp viễn thông, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ internet, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hỗ trợ thanh toán trong trò chơi điện tử. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ: a. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa (Số 32, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). b. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần (trừ ngày nghỉ, lễ, tết theo quy định). c. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: - Đối với tổ chức: Không. - Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không. Bước 3. Xử lý hồ sơ Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo, Sở Thông tin và Truyền thông Thanh Hóa có trách nhiệm gửi giấy biên nhận cho doanh nghiệp. Bước 4. Trả kết quả: a. Địa điểm trả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa (Số 32, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). b. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần (trừ ngày nghỉ, lễ, tết theo quy định.). |
2. Cách thức thực hiện: - Trực tiếp; - Qua hệ thống bưu chính. |
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: a. Thành phần hồ sơ: Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử. b. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
4. Thời hạn giải quyết: 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo. |
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức. |
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông Thanh Hóa. b. Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không. c. Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông Thanh Hóa. d. Cơ quan phối hợp (nếu có): Không. |
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy biên nhận. |
8. Phí, lệ phí: Không. |
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không có. |
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không có. |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng. |
CÁC MẪU ĐƠN, MẪU TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Không
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Không
Tên thủ tục hành chính: Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt. Số seri trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC: |
Lĩnh vực: Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện: Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo đúng quy định của pháp luật. Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc trước khi thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 đã được phê duyệt (tên miền đối với trò chơi cung cấp trên internet, kênh phân phối đối với trò chơi cung cấp trên mạng viễn thông di động) thì doanh nghiệp không phải thực hiện thủ tục sửa đổi, bổ sung quyết định nhưng phải thông báo bằng văn bản tới Sở Thông tin và Truyền thông. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ: a. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa (Số 32, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). b. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần (trừ ngày nghỉ, lễ, tết theo quy định). c. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: - Đối với tổ chức: Không. - Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không. Bước 3. Xử lý hồ sơ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo, Sở Thông tin và Truyền thông Thanh Hóa có trách nhiệm gửi giấy biên nhận cho doanh nghiệp. Bước 4. Trả kết quả: a. Địa điểm trả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa (Số 32, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). b. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần (trừ ngày nghỉ, lễ, tết theo quy định). |
2. Cách thức thực hiện: - Trực tiếp; - Qua hệ thống bưu chính. |
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: a. Thành phần hồ sơ: Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng. b. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
4. Thời hạn giải quyết: 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo. |
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức |
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông Thanh Hóa. b. Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không. c. Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Thông tin và Truyền thống Thanh Hóa. d. Cơ quan phối hợp (nếu có): Không. |
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy biên nhận. |
8. Phí, lệ phí: Không. |
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không có. |
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không có. |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng. |
CÁC MẪU ĐƠN, MẪU TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Không
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Không
Tên thủ tục hành chính: Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng. Số seri trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC: |
Lĩnh vực: Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện: Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo đúng quy định của pháp luật Trước khi doanh nghiệp chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi cho công cộng 10 (mười) ngày làm việc, doanh nghiệp phải gửi thông báo cụ thể về thời gian chính thức cung cấp dịch vụ tới Sở Thông tin và Truyền thông. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ: a. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa (Số 32, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). b. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần (trừ ngày nghỉ, lễ, tết theo quy định). c. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: - Đối với tổ chức: Không. - Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không. Bước 3. Xử lý hồ sơ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo, Sở Thông tin và Truyền thông Thanh Hóa có trách nhiệm gửi giấy biên nhận cho doanh nghiệp. Bước 4. Trả kết quả: a. Địa điểm trả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa (Số 32, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). b. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần (trừ ngày nghỉ, lễ, tết theo quy định). |
2. Cách thức thực hiện: - Trực tiếp; - Qua hệ thống bưu chính. |
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: a. Thành phần hồ sơ: Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 cho công cộng, b. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
4. Thời hạn giải quyết: 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo. |
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức. |
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông Thanh Hóa. b. Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không. c. Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông Thanh Hóa. d. Cơ quan phối hợp (nếu có): Không. |
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy biên nhận. |
8. Phí, lệ phí: Không. |
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không có. |
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không có. |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng. |
CÁC MẪU ĐƠN, MẪU TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Không
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Không
Tên thủ tục hành chính: Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4). Số seri trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC: |
Lĩnh vực: Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện: Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo đúng quy định của pháp luật. Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc trước khi thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4) thì doanh nghiệp không phải thực hiện thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử nhưng phải thông báo bằng văn bản tới Sở Thông tin và Truyền thông tại địa phương nơi doanh nghiệp đăng ký trụ sở hoạt động. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ: a. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa (Số 32, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). b. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần (trừ ngày nghỉ, lễ, tết theo quy định). c. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: - Đối với tổ chức: Không. - Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không. Bước 3. Xử lý hồ sơ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo, Sở Thông tin và Truyền thông Thanh Hóa có trách nhiệm gửi giấy biên nhận cho doanh nghiệp. Bước 4. Trả kết quả a. Địa điểm trả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa (Số 32, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). b. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần (trừ ngày nghỉ, lễ, tết theo quy định). |
2. Cách thức thực hiện: - Trực tiếp; - Qua hệ thống bưu chính. |
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: a. Thành phần hồ sơ: Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4). b. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
4. Thời hạn giải quyết: 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo. |
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức. |
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông Thanh Hóa. b. Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không. c. Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông Thanh Hóa. d. Cơ quan phối hợp (nếu có): Không. |
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy biên nhận. |
8. Phí, lệ phí: Không. |
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không có. |
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không có. |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng. |
CÁC MẪU ĐƠN, MẪU TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Không
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Không
Tên thủ tục hành chính: Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. Số seri trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC: |
Lĩnh vực: Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử. |
1. Trình tự thực hiện: Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo đúng quy định của pháp luật. Các doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 khi có sự thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên phải thông báo bằng văn bản tới Sở Thông tin và Truyền thông tại địa phương nơi doanh nghiệp đăng ký trụ sở hoạt động trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày có quyết định thay đổi. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ: a. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông Thanh Hóa (Địa chỉ: số 32 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). b. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần (trừ ngày nghỉ, lễ, tết theo quy định), c. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: - Đối với tổ chức: Không. - Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không. Bước 3. Xử lý hồ sơ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo, Sở Thông tin và Truyền thông Thanh Hóa có trách nhiệm gửi giấy biên nhận cho doanh nghiệp. Bước 4. Trả kết quả: a. Địa điểm trả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 32, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). b. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thừ 6 trong tuần (trừ ngày nghỉ, lễ, tết theo quy định). |
2. Cách thức thực hiện: - Trực tiếp; - Qua hệ thống bưu chính. |
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: a. Thành phần hồ sơ: Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4. b. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
4. Thời hạn giải quyết: 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo. |
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức. |
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông Thanh Hóa. b. Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không. c. Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông Thanh Hóa. d. Cơ quan phối hợp (nếu có): Không. |
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy biên nhận. |
8. Phí, lệ phí: Không. |
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không có. |
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không có. |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng. |
CÁC MẪU ĐƠN, MẪU TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Không
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Không
- 1 Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa
- 1 Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính ngành Thông tin và truyền thông đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông/ Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Kiên Giang
- 2 Quyết định 2213/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa nội dung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 2093/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa nội dung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Quyết định 08/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 7 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính ngành Thông tin và truyền thông đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông/ Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Kiên Giang
- 2 Quyết định 2213/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa nội dung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 2093/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa nội dung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa