ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2373/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 28 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2571/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 10 năm 2017 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành theo Quyết định số 2373/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực tài nguyên và môi trường | |||||
01 | Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường | Trong vòng 05 ngày làm việc, cơ quan quản lý thông tin, dữ liệu tiếp nhận kiểm tra văn bản, phiếu yêu cầu, thông báo nghĩa vụ tài chính (trường hợp nghĩa vụ tài chính) cho tổ chức, cá nhân. Sau khi tổ chức, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính, cơ quan quản lý thông tin dữ liệu có trách nhiệm cung cấp đầy đủ, chính xác các thông tin, dữ liệu cho tổ chức, cá nhân. Trường hợp từ chối cung cấp thông tin, dữ liệu thì phải nêu rõ lý do và trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân. | Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu tại địa chỉ: Số 78, đường Lê Duẩn, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | * Đối với tổ chức: - Khai thác, sử dụng 01 hồ sơ hoặc tài liệu: 200.000 đồng/hồ sơ, tài liệu; - Trường hợp khai thác và sử dụng một phần hồ sơ, tài liệu: + Đơn xin giao đất hoặc thuê đất: 5.000 đồng/đơn; + Giấy chứng nhận đầu tư: 10.000 đồng/giấy chứng nhận; + Quyết định thành lập doanh nghiệp: 10.000 đồng/quyết định; + Dự án đầu tư hoặc phương án sử dụng đất: 40.000 đồng/dự án hoặc phương án; + Thông báo giới thiệu địa điểm đất: 10.000 đồng/thông báo; + Biên bản thẩm tra hồ sơ đất đai: 10.000 đồng/biên bản; + Quyết định thu hồi đất: 10.000 đồng/quyết định; + Tờ trình phê duyệt giao đất: 10.000 đồng/tờ trình; + Sơ đồ giao đất: 10.000 đồng/sơ đồ; + Hợp đồng cho thuê đất: 10.000 đồng/hợp đồng; + Phiếu chuyển thông tin địa chính: 5.000 đồng/phiếu; + Bản sao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: 5.000 đồng/bản; + Phương án bồi thường giải phóng mặt bằng: 20.000 đồng/phương án; + Quyết định phê duyệt kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng: 10.000 đồng/quyết định; + Hợp đồng chuyển nhượng góp vốn: 15.000 đồng/hợp đồng; + Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất: 10.000 đồng/quyết định; + Biên lai nộp tiền: 5.000 đồng/biên lai; + Tờ khai nộp tiền: 5.000 đồng/tờ khai; + Giấy xác nhận tình trạng hồ sơ: 10.000 đồng/giấy; + Khác: 10.000 đồng/tờ * Đối với cá nhân: - Khai thác, sử dụng 01 hồ sơ hoặc tài liệu: 100.000 đồng/hồ sơ, tài liệu; - Trường hợp khai thác, sử dụng 01 phần hồ sơ, tài liệu: + Quyết định giao đất, thu hồi đất: 10.000 đồng/quyết định; + Quyết định cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: 10.000 đồng/quyết định; + Tờ trình: 10.000 đồng/tờ trình; + Sơ đồ: 10.000 đồng/sơ đồ; + Biên bản: 10.000 đồng/biên bản; + Hợp đồng chuyển nhượng: 10.000 đồng/hợp đồng; + Đơn xin giao đất: 5000 đồng/đơn; + Biên lai nộp tiền: 5000 đồng/biên lai; + Tờ khai nộp tiền: 5000 đồng/tờ khai; + Giấy xác nhận tình trạng hồ sơ: 10.000 đồng/giấy; + Khác: 10.000 đồng/tờ. | - Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; - Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
- 1 Quyết định 422/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu
- 2 Quyết định 422/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu
- 1 Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, 30 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 2 Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm: 02 thủ tục hành chính mới và 01 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường áp dụng tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 3 Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành có nội dung liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; y tế; lao động, thương binh và xã hội do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Quyết định 2571/QĐ-BTNMT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 6 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7 Quyết định 2546/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành có nội dung liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; y tế; lao động, thương binh và xã hội do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2 Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm: 02 thủ tục hành chính mới và 01 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường áp dụng tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 3 Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, 30 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 4 Quyết định 2546/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 5 Quyết định 3249/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường do thành phố Hải Phòng ban hành